• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tác dụng với kim loại Pt: 3Fe + 2O2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tác dụng với kim loại Pt: 3Fe + 2O2"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ( 2019 - 2020 ) MÔN : HÓA HỌC 8

I. CÔNG THỨC

1. n = m/M  m = n * M  M = m/n ( n: số mol chất tan (mol))

2. n = V/ 22,4  V = n * 22,4 ( V: thể tích đo ở đktc ( lít ))

3. Tính chất vật lý của Oxi: Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Hóa lỏng ở -183oC.

4. Tính chất hóa học của oxi:

a. Tác dụng với phi kim ( S, P…) Pt: S + O2 ¿

SO2

b. Tác dụng với kim loại Pt: 3Fe + 2O2 ¿

Fe3O4

c. Tác dụng với hợp chất Pt: CH4 + O2 ¿

CO2 + H2O 5. Điều chế oxi – phản ứng phân hủy

a. Điều chế oxi

- Trong phòng thí nghiệm ( KClO3, KMnO4) Pt: 2KMnO4 ¿

K2MNO4 + MnO2 + O2

2KClO3 ¿

2KCl + 3O2

- Trong công nghiệp ( điện phân H2O hoặc hóa hơi không khí lỏng) b. Phản ứng phân hủy: là phản ứng hóa học trong đó từ một chất sinh

ra hai hay nhiều chất mới.

6. Gọi tên Oxit

- OA: tên oxit = (tiền tố) + tên phi kim + (tiền tố)+ oxit Tiền tố: 1: mono, 2: đi, 3: tri, 4: tetra, 5: penta…

- OB: tên oxit = tên kim loại (kèm hóa trị với kim loại có nhiều hóa trị) + oxit

7. Phản ứng hóa hợp: là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

8. Tính chất vật lý của hidro : là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước.

9. Tính chất hóa học của hidro : a. Tác dụng với oxi:

Pt: 2H2 + O2 ¿ 2H2O

*Lưu ý : Hỗn hợp khí oxi vs hiđro khi cháy là hỗn hợp nổ mạnh khi tỉ lệ H2 và O2 là 2:1

(2)

b. Tác dụng với đồng oxit pt: H2 + CuO ¿ Cu + H2O Hoặc: 3H2 + Fe2O3 ¿

2Fe + 3H2O 10. Điều chế khí hidro

a. Trong phòng thí nghiệm

- Người ta điều chế bằng cách cho Kim loại ( Zn, Fe, Al ) cho tác dụng với dd axit ( HCl, H2SO4 ).

- Pt: Zn + HCl  ZnCl2 + H2

- Có thể thu khí hidro bằng 2 cách: Đẩy nước, Đẩy không khí

b. Trong công nghiệp: điều chế hidro bằng cách điện phân nước Pt: 2H2O điện phân 2H2 + O2

11.Phản ứng thế: là pưhh giữa đơn chất và hợp chất. Trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất.

Pt: Zn + HCl  ZnCl2 + H2

12.Công thức tính nồng độ phần trăm

C% = mddmct∗100  mct = C100%∗mdd  mdd = Cmct%∗100 Trong đó:

C%: nồng độ phần trăm của dung dịch ( %) mct là khối lượng chất tan ( gam )

mdd: khối lượng dung dịch ( gam ) 13.Công thức tính nồng độ mol

CM = Vddn  n = CM * Vdd  Vdd = CMn Trong đó:

CM : nồng độ mol ( M ) n: số mol chất tan ( mol) Vdd : thể tích dung dịch ( lít ) 14. mdd = mct + mdm

Trong đó: mdm : Khối lượng dung môi mdd: khối lượng dung dịch mct:khối lượng chất tan 15. Vkk = 5 VO2

TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:

(3)

Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với:

A. Một nguyên tố hóa học khác. C. Một nguyên tố phi kim.

B. Các nguyên tố hóa học khác. D.Một nguyên tố kim loại.

Câu 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản ứng có chất nào còn dư?

A. Oxi C. Hai chất vừa hết

B. Photpho D. Không xác định được.

Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit la:

A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5

B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5. C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3. D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 4: Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch sau:

A. NaOH, HCl, H2SO4 C. ZnCl2, NaOH, H2SO4. B. NaOH, H2SO4, KOH D. NaCl, NaOH, Na2SO4

Câu 5: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau , đâu là phản ứng thế:

A. KClO3 ¿

2KCl+3O2 C. SO2+ H2O → H2SO3

B. BaO + 2H2O → Ba(OH)2 D. Fe + HCl → FeCl2 + H2

Câu 6: Hòa tan 50 gam muối ăn vào trong 200g nước, khối lượng dung dịch muối ăn là:

A. 200 gam C. 150 gam B. 250 gam D. 300 gam

Câu 7: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau, đâu là phản ứng phân hủy:

A. 2KClO3 ¿

2KCl + 3 O2 C.H2 + CuO ¿ Cu + H2O B. 2Cu + O2¿

2CuO D.Mg + 2HCl  MgCl2 + H2

Câu 8: Thành phần thể tích không khí là A. 78% khí khác; 21% khí oxi; 1% khí nitơ.

B. 78% khí nitơ; 21% khí oxi; 1% các khí khác.

C. 78% khí nitơ; 21% các khí khác; 1% khí oxi.

D. 78% khí oxi; 21% khí nitơ; 1% các khí khác.

Câu 9: Đốt kẽm trong 3,36 lít khí oxi ở đktc, số mol oxi cần dùng là:

A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,15 mol. D. 0,05 mol.

(4)

Câu 10: Cho nhôm tác dụng với axit clohidric tạo thành muối nhôm clorua và 0,2 mol khí hidro ở đktc, vậy thể tích khí hidro sinh ra là:

A. 3,36 lít C. 6,72 lít B. 2,24 lít D. 4,48 lít

Câu 11: Nồng độ phần trăm của 30 gam Na2SO4 trong 250 gam dung dịch Na2SO4 là:

A. 15% C. 12%

B. 8% D. 20%

Câu 12: Hòa tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dd H2SO4. Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí hidro ( đktc ):

A. 2,24 lít B. 5,6 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Câu 13: Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch:

A. Ca(OH)2, HCl, H2SO4 C. ZnCl2, NaOH, H2SO4. B. Ca(OH)2, H2SO4, KOH D. NaCl, NaOH, Na2SO4

Câu 14: Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường:

A. Na, P2O5, CaO, MgO. C. Ca, CuO, SO3, CO2

B. Ba, SiO2, CaO, N2O5. D. K, P2O5, CaO, SO3

Câu 15: Nồng độ phần trăm của dung dịc A là:

A. Số gam chất A trong 100g dd. C. Số gam chất A trong 1 lít dd.

B. Số gam chất A trong 100g nước. D. Số mol chất A trong 1 lít dd.

Câu 16: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2

to Fe3O4. C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe. D. 2H2 + O2

to 2H2O.

Câu 17: Nồng độ mol của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dd. C. Số gam chất tan có trong 1 lít dd B. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số mol chất tan có trong 100 g dd.

Câu 18: Hòa tan 2 g đường vào 48 g nước. Nồng độ % của dd đường thu được là:

A. 2% B. 4% C. 1% D. 3%

Câu 19: Khối lượng NaOH có trong 250 gam dd 10% là:

A. 25g B. 10g C. 15g D. 30g

(5)

Câu 20: Hòa tan 20 gam NaOH vào nước được 200ml dd NaOH. Nồng độ mol của dd là:

A. 5M B. 2,5M C. 1,25M D. 2,25M

Câu 21: Hòa tan NaOH vào nước để thu được 2 lít dd. Dung dịch mới có nồng độ là:

A. 0,01 M B. 0,1M C. 0,5 M D. 0,05M Câu 22: Trong 200ml dd có hòa tan 16g CuSO4. Nồng độ mol của dd là:

A. 0,5M B. 0,25M C. 1M D. 2M

Câu 23: Chất nào dưới đây có thể điều chế được khí hidro, khi cho tác dụng với dd HCl:

A. Cu B. Ag C. H2O D. Zn Câu 24: Dãy chất nào dưới đây gồm các bazơ tan trong nước?

A. Cu(OH)2, NaOH, FeCl3 . C. NaOH, HCl, K2O.

B. KOH, NaOH, Ba(OH)2. D. KCl, Fe(OH)3, Ba(OH)2. Câu 25: Hóa chất điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. KMnO4, H2O C. KMnO4 , KClO3

B. KClO3 , Ca(OH)2 D. H2SO4, KClO3

Câu 26: Tính nồng độ phần trăm của 25g CuSO4 có trong 250g dung dịch là A. 25%. B. 10%. C. 15%. D. 20%.

Câu 27: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy?

A. CO2 + H2O  H2CO3 C. CaO + H2O  Ca( OH)2

B. 2KClO3 ¿

2KCl + 3O2 D.Mg + HCl  MgCl2 + H2

Câu 28: Tính nồng độ mol của 0,15 mol KCl trong 200ml dung dịch là:

A. 0,75M. B. 0,85M. C. 0,95M. D.0,65M.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?

A. CaCO3 ¿

CaO + CO2 . C. BaO + H2O → Ba( OH)2. B. SO2 + H2O → H2SO3 . D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

Câu 30: Để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với:

A. CuSO4 loãng hoặc HCl loãng C. Fe2O3 hoặc CuO B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng D. KClO3 hoặc KMnO4

Câu 31: Thu khí hidro bằng cách đẩy nước là do:

A. Hidro tan trong nước. C. Hidro ít tan trong nước.

B. Hidro nặng hơn không khí. D. Hidro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Câu 32: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

(6)

A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7. Câu 33: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:

A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới.

B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới.

C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.

D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí sinh ra.

Câu 34: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp:

A. CuO + H2  Cu + H2O B. CaO + H2O  Ca(OH)2

C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca( OH)2  CaCO3 + H2O

Câu 35: Sắt (III) oxit có công thức hóa học nào?

A.FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2

Câu 36: Lượng khí hidro ( đktc) cần để khử hết 48g CuO là:

A. 11,2 lít B. 14,4 lít C. 13,2 lít D. 13,44 lít.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 gam khí hiro. Khối lượng nước thu được là:

A. 2,16g. B. 1,08g. C. 0,9g. D. 1,8g.

Câu 38: Cho CaO vào nước thu được dung dịch A, nhúng quỳ tím vào dung dịch A thì quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Mất màu.

Câu 39: Cần bao nhiêu gam kali clorat để điều chế được 1,12 lít khí oxi ( đktc ) A. 4,083g B. 6,125g C. 3,017g D. 3,725g.

Câu 40: Hai chất khí chủ yếu trong thành phần của không khí là:

A. N2, CO2 B. O2, N2 C. CO2, O2 D. CO2, CO Câu 41: Công thức hóa học của S (IV) và oxi là:

A. SO3 B. SO4 C.SO2 D. S2O4

Câu 42: Tính số mol của 2,4 gam magie:

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C.0,01 mol D. 0,15 mol.

Câu 43: Khối lượng NaOH có trong 150g dung dịch 10% là:

A. 10,5g B. 10g C. 15g D. 12g

Câu 44: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 45: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

(7)

A. CuO + H2  Cu + H2O B. Mg +2HCl  MgCl2 +H2

C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4  ZnSO4 +Cu

Câu 46: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M Câu 47: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là:

A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D. 1,7M Câu 48: Trộn 1 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng:

A. Chất tan là rượu etylic, dung môi là nước.

B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic.

C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi.

D. Cả hai chất nước và rượu etylic vừa là chất tan, vừa là dung môi

Câu 1: Hòa tan 50 gam muối ăn vào trong 200g nước, khối lượng dung dịch muối ăn là:

C. 200 gam. C. 150 gam.

D. 250 gam. D. 300 gam.

Câu 2: Sắt (II) oxit có công thức hóa học nào?

A.FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe3O.

Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit?

A. ZnO, CO2, SO3. C. HCl, BaO, P2O5. B. CaCO3, CaO, NO. D.Fe2O3, NO2, HNO3. Câu 4: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế?

C. CaCO3 ¿

CaO + CO2 . C. BaO + H2O → Ba( OH)2. D. SO2 + H2O → H2SO3 . D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

Câu 5: Pha trộn 200ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic, vậy:

A. Nước là chất tan, rượu là dung môi. C. Nước và rượu đều là chất tan.

B. Nước là dung môi, rượu là chất tan. D. Nước và rượu đều là dung môi.

Câu 6: Người ta bơm khí hidro vào khinh khí cầu vì hiđro là khí:

A. Không mùi. B. Không màu. C. Ít tan trong nước. D. Nhẹ nhất.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 gam khí hiro. Khối lượng nước thu được là:

B. 2,16g. B. 1,08g. C. 1,8g. D. 0,9g.

Câu 8: Thành phần thể tích không khí là:

A. 78% khí khác; 21% khí oxi; 1% khí nitơ.

B. 78% khí nitơ; 21% khí oxi; 1% các khí khác.

(8)

C. 78% khí nitơ; 21% các khí khác; 1% khí oxi.

D. 78% khí oxi; 21% khí nitơ; 1% các khí khác.

Câu 9: Đốt kẽm trong 3,36 lít khí oxi ở đktc, số mol oxi cần dùng là:

A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,15 mol. D. 0,05 mol.

Câu 10: Cho CaO vào nước thu được dung dịch A, nhúng quỳ tím vào dung dịch A thì quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu tím. D. Mất màu.

Câu 11: Chất nào có thể điều chế được khí hiđro, khi cho tác dụng với dung dịch HCl:

A. Cu. B. Ag. C. H2O . D. Zn.

Câu 12: : Hòa tan hết 5,6 gam kim loại sắt trong dung dịch H2SO4. Khi phản ứng kết thúc sẽ thu được FeSO4 và bao nhiêu lít khí hidro ( đktc ):

A. 2,24 lít. B. 5,6 lít. C. 22,4 lít. D. 11,2 lít.

BÀI TẬP TỰ LUẬN

DẠNG 1: Hoàn thành các PTHH ( ghi rõ đk nếu có ) 1. P2O5 + H2O  H3PO4

2. CaO + H2O  Ca(OH)2

3. K + H2O  KOH + H2

4. Fe + O2  …..

5. Na + H2O  NaOH + H2

6. KClO3  ….. + …..

7. KMnO4  ……+ …… + ……

8. Ba + H2O  Ba(OH)2 + H2

9. P + O2  …..

10. Zn + HCl  ZnCl2 + H2

11. Na2O + H2O  NaOH 12.…….. + H2O  H2SO4

13. P2O5 + H2O  ……..

14. N2O5 + ……  HNO3

15. CO2 + H2O  ……

16. Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + H2

17. Fe2O3 + HCl  FeCl3 + H2O 18. Mg + HCl  MgCl2 + H2

19. CuO + H2  ….. + ……

20. Fe2O3 + ….  Fe + ……

DẠNG 2: Viết CTHH và gọi tên các chất:

Câu 1: Viết CTHH:

1. Crom (III) oxit 2. Thủy ngân ( II ) oxit 3. Kẽm oxit

4. Nitơ đioxit

5. Nhôm oxit 6. Silic đioxit 7. Kali oxit

8. Thủy ngân (II) oxit

(9)

9. Oxit sắt từ

10.Đi photphopentaoxit 11.Lưu huỳnh trioxit 12.Sắt (III) oxit 13.Lưu huỳnh đioxit 14.Đồng (II) oxit 15.Đồng (I) oxit 16.Đinitơ oxit

17.Natri oxit.

18.Cacbon đioxit 19.Sắt (II) oxit 20.Bạc oxit 21.Nhôm oxit 22.Đinitơ pentaoxit 23.Crom trioxit 24.Lưu huỳnh đioxit Câu 2: Gọi tên và phân loại ( Oxit axit, oxit bazơ)

1. Fe2O3

2. CuO 3. Cr2O3

4. BaO 5. Fe3O4

6. NO2

7. P2O5

8. N2O5

9. SO2

10.SO3

11.NO2

12.FeO 13.HgO 14.Mn2O7

15.P2O3

16.Na2O 17.ZnO 18.SiO2

19.MgO 20.N2O5

21.CO2

22.Cu2O 23.K2O 24.N2O3

25.Al2O3

26.CrO3

27.Fe3O4

DẠNG 3: Tính theo phương trình hóa học.

Câu 1: Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng ( H2SO4 ) tạo thành muối sunfat ( Al2(SO4)3) và khí hidro ở đktc.

a. Viết pthh xảy ra.

b. Tính khối lượng muối nhôm sunfat tạo thành.

c. Tính thể tích khí hidro ở đktc.

Câu 2: Cho 4,8 gam magie tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành magie sunfat và khí hidro.

a. Viết PTHH

b. TÍnh thể tích khí hidro sinh ra ở đktc c. Tính Khối lượng muối tạo thành.

Câu 3: Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với dd HCl tạo muối kẽm clorua và khí hidro.

a. Viết PTHH xảy ra?

b. Tính KL HCl tham gia phản ứng.

c. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.

d. Tính khối lượng muối tạo thành.

(10)

Câu 4: Cho 2,7 gam nhôm tác dụng với axit clohidric tạo thành nhôm clorua và khí hidro.

a. Viết PTHH.

b. Tính khối lượng nhôm clorua tạo thành.

c. Tính Khối lượng khí hidro sinh ra ở đktc.

Câu 5: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với axit clohiric tạo thành muối sắt (II) clorua và khí hidro.

a. Viết PTHH

b. Tính KL muối tạo thành sau phản ứng.

c. Tính KL axit clohidric tham gia pứ.

d. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.

DẠNG 4: Tính nồng độ dung dịch.

Câu 1:

a. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hòa tan 68 gam ZnCl2

vào 132 gam nước.

b. Hòa tan 49 gam axit H2SO4 vào nước để tạo thành 250ml dung dịch.

Tính nồng độ mol của dung dịch.

Câu 2: Tính số mol NaOH có trong 0,4 lít dung dịch NaOH 1,5M.

Câu 3: Cho 20 gam KCl vào trong nước tạo thành 250 gam dd KCl. Tính nồng độ % của dd KCl.

Câu 4:Hòa tan 20 gam CuSO4 trong nước tạo thành 500ml dd CuSO4. Tính nồng độ mol dd CuSO4

Câu 5: Tính số mol HCl trong 100ml HCl 1M.

Câu 6:

a. Tính KL của NaCl có trong 200g dd NaCl 10%.

b. Tính số gam NaOH có trong 150 gam dd NaOH 15%.

Câu 8: Hòa tan 14 gam KOH vào nước được 200ml dd KOH. Tính nồng độ mol của dd KOH.

Câu 9: Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dd sau:

a. 500ml dd KNO3 2M b. 250ml dd CaCl2 0,1M

Câu 10: Tính nồng độ % của dd sau:

a. 20 gam KCl trong 200g dd b. 30g MgCl2 trong 25g dd.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b, Cho cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với axit thì kim loại nào cho nhiều khí hidro nhất.. c, Nếu thu được cùng một thể tích khí hidro thì

Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit.. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi

Cả X và Y đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muốiA. Tỉ khối hơi của Y so với X có

Cho 11,1 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Nhôm và Sắt tác dụng hết với dung dịch Axit clohidric sau phản ứng thu được 6,72 lit khí Hidro (đktc).A. a) Tính khối lượng

Câu 2: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với axit clohiric tạo thành muối sắt (II) clorua và khí hidro?. Tính KL muối tạo thành sau

Câu 17: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:A. Quỳ

Hợp chất nào sau đây của sắt vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóaA. Hợp kim

1/ Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với axit HCl tạo thành muối clorua và giải phóng khí Hidro.. nguyên tử, ion kim loại & các electron độc