PHềNG GD&ĐT YấN LẠC
TRƯỜNG THCS TỀ LỖ ĐỀ THI KSCL HSG LỚP 9 (LẦN 1) NĂM HỌC 2017-2018
MễN THI: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày khảo sỏt: 28/9/2017
Câu 1: Một ngời dự định đi bộ về thăm quê, may nhờ đợc bạn đèo đi xe đỡ một quãng nên chỉ sau 2giờ 05phút đã về đến nơi. Biết vận tốc lúc đi bộ là 6km/h, lúc
đi nhờ xe là 25km/h, đoạn đờng đi bộ dài hơn đoạn đờng đi xe là 2,5km. Hãy tính độ dài đoạn đờng về thăm quê?
Câu 2: Một xe tải chuyển động đều đi lên một cái dốc dài 4km, cao 60m. Công
để thắng lực ma sát bằng 40% công của động cơ thực hiện. Lực kéo của động cơ
là 2500N. Hỏi:
a, Khối lợng của xe tải và lực ma sát giữa xe với mặt đờng?
b, Vận tốc của xe khi lên dốc? Biết công suất của động cơ là 20kW.
c, Lực hãm phanh của xe khi xuống dốc? Biết xe chuyển động đều.
Câu 3. G1
Hai gơng phẳng G1 và G2 đợc bố trí hợp với nhau một góc nh hình vẽ. Hai điểm sáng A và B đợc đặt vào giữa hai gơng.
a/ Trình bày cách vẽ tia sáng suất phát từ A phản xạ lần lợt lên gơng G2 đến gơng G1 rồi đến B.
b/ Nếu ảnh của A qua G1 cách A là
12cm và ảnh của A qua G2 cách A là 16cm. G2
Khoảng cách giữa hai ảnh đó là 20cm. Tính góc .
Cõu 4: Một bỡnh hỡnh trụ cú bỏn kớnh đỏy R1=20cm được đặt thẳng đứng chứa nước ở nhiệt độ t1=20oC. Người ta thả một quả cầu bằng nhụm cú bỏn kớnh R2=10cm ở nhiệt độ t2=40oC vào bỡnh thỡ khi cõn bằng mực nước trong bỡnh ngập chớnh giữa quả cầu.
Cho KLR của nước D1=1000kg/m3 và của nhụm là D2=2700kg/m3, nhiệt dung riờng của nước C1=42ooJ/kg.K và của nhụm C2=880J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bỡnh và mụi trường .
a, Tỡm nhiệt độ của nước khi cõn bằng nhiệt.
b, Đổ thờm dầu ở nhiệt độ t3=15oC vào bỡnh cho vừa đủ ngập quả cầu. biết khối lượng riờng và nhiệt dumg riờng của dầu D3=800kg/m3 và C3=2800J/kg.K. Tớnh nhiệt độ của hệ khi cõn bằng nhiệt và tớnh ỏp lực của quả cầu lờn đỏy bỡnh.
Cõu 5: Một lọ bằng thuỷ tinh đựng đầy thuỷ ngõn, được nỳt chặt bằng nỳt thuỷ tinh.
Hóy tỡm cỏch xỏc định khối lượng thuỷ ngõn trong lọ mà khụng được mở nỳt.
Biết khối lượng riờng của thuỷ tinh và thuỷ ngõn lần lượt là D1 và D2. Cho cỏc dụng cụ: cõn, bỡnh chia độ và nước đó biết KLR
---Hết---
(Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm)
PHềNG GD&ĐT YấN LẠC
TRƯỜNG THCS TỀ LỖ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KSCL HSG LỚP 9 (LẦN 1) NĂM HỌC 2017-2018
MễN THI: VẬT LÍ
. .
A B
Cõu 1 Nội dung Điểm - Viết đợc biểu thức tính t1,t2 từ công thức tính vận tốc.
- Từ đó có t1 + t2 = 2h05ph =125/60 s
=> t1 = 125/60 – t2 (1) - Theo bài cho có: S1 = S2 + 2,5 (2) - Giải (1) và(2) tìm đợc t1 =105/60; t2 = 20/60
Từ đó tìm đợc S1 = 10,5km ; S2 = 8km
- Độ dài đoạn đợc về thăm quê là: S = S1 + S2 = 18,5km
0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25
Cõu 2 Nội dung Điểm
a, - Viết đợc biểu thức:
+ Công thực hiện của động cơ: A = F .s +Công có ích của động cơ: A = P.h - Theo bài có: Aci = 40%A => P = 100000(N) - Từ đó tìm đợc m = 10000(kg) - Tính đợc: Ams = 0,4A => Fms = 1000(N)
0,5 0,25 0,25 b, - Viết đợc:
P
= A/t = F.V- Thay số tìm đợc V = 8(m/s)
0,25 0,25 c, - Nếu không có lực ma sát tính đợc: Fho = P/h/l = 1500 N
- Nếu có lực ma sát: Fh = Fho – Fms = 500(N)
0,25 0,25
Cõu 3 Nội dung Điểm
a/-Vẽ A’ là ảnh của A qua gơng G2 bằng cách lấy A’ đối xứng với A qua G2
- Vẽ B’ là ảnh của B qua gơng G1 bằng cách lấy B’ đối xứng với B qua G1
- Nối A’ với B’ cắt G2 ở I, cắt G1 ở J
- Nối A với I, I với J, J với B ta đợc đờng đi của tia sáng cần vẽ G1
G2
1.5
b/ Gọi A1 là ảnh của A qua gơng G1
A2 là ảnh của A qua gơng G2
Theo giả thiết: AA1=12cm AA2=16cm, A1A2= 20cm Ta thấy: 202=122+162
Vậy tam giác AA1A2 là tam giác vuông tại A suy ra 900
1,0
Cõu 4 Nội dung Điểm
4a Khối lượng nước trong bỡnh là : m1=D1.V1=( . R12.R2-
3 .4 2
1 . R23).D1 10,467(kg) 0,25
. .
A B
.
B’.
A’ J
I
.
A.
A2.
A11,0đ - Khối lượng của quả cầu là: m2=D2.V2=
3
4 π.R23.D2=11,304(kg)
0,25 - Phương trình cân bằng nhiệt:c1m1( t - t1) = c2m2( t2- t)
( c1m1+c2m2) t = c1m1t1 + c2m2t2
Suy ra: t =
2 2 1 1
2 2 2 1 1 1
m c m c
t m c t m c
=23,7oC,
0,25 0,25 4b
1,0đ
-Thể tích của dầu và nước bằng nhau nên khối lượng của dầu là:
m3 = m1D3 / D1=8,37(kg). 0,25 -Tương tự như trên, nhiệt độcủa hệ khi cân bằng là :
tx =
3 3 2 2 1 1
3 3 3 2 2 2 1 1 1
m c m c m c
t m c t m c t m c
21oC 0,25
- Áp lực của quả cầu lên đáy bình là:
F=P2 – FA=10m2-12.34 R23 (D1+D3).1075,4(N). 0,5
Câu 5 Nội dung Điểm
1,5đ
Dùng cân xác định khối lượng tổng cộng m của cả lọ ( gồm khối lượng m1 của thuỷ ngân, khối lượng m2 của thuỷ tinh): m = m1+m2 (1) 0,5 Dùng bình chia độ xác định thể tích V của cả lọ ( gồm thể tích V1 của
thuỷ ngân, thể tích V2 của thuỷ tinh):
V = V1+V2 =
2 2 1 1
D m D
m (2) 0,5 Từ (1) suy ra m2 = m-m1 thay vào (2) ta được khối lượng của thuỷ ngân m1=
2 1
1 2
D D
D VD m
0,5