1 2 3
4 5 6
1. Đọc ®o¹n 1 bài : “Làm việc thật là vui” (sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 16)
2. Trả lời câu hỏi : Các vật vµ con vật xung quanh ta làm việc gì?
1. Đọc ®o¹n 1,2 bài : “BÝm tãc
®u«i sam” (sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 31)
2. Trả lời câu hỏi : C¸c b¹n g¸i khen Hµ thÕ nµo?
1. Đọc đoạn 2 bài : “Bạn của Nai Nhỏ” (sỏch Tiếng Việt 2 tập 1
trang 23)
2. Trả lời cõu hỏi : Nai Nhỏ kể cho cha nghe hành động nào của bạn mình?
1. Đọc 1,2 bài : “Trên chiếc bè” (sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 34)
2. Trả lời câu hỏi : Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì ?
1. Đọc ®o¹n 1,2 bài : “Ngôi trường mới” (sách Tiếng
Việt 2 tập 1 trang 50)
2. Trả lời câu hỏi : Tìm
những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường ?
1. Đọc 2 bài : “Bàn tay dịu
dàng” (sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 66)
2. Trả lời câu hỏi : T×m tõ ng÷
cho thÊy An rÊt buån khi bµ míi mÊt?
3. Tìm Những từ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi ng ời trong bài Làm việc thật là vui
(trang 16)
- đồng hồ báo phút, báo giờ.
- gà trống - tu hú
- chim
- cành đào - bé
gáy vang ò… …ó o báo trời sáng.
kêu tu hú, tu hú, báo sắp đến mùa vải chín.
bắt sâu , bảo vệ mùa màng.
nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.
đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
Từ ngữ chỉ vật, chỉ ng ời.
Từ ngữ chỉ hoạt động
a) Một con vật.
3. Dựa theo cách viết trong bài văn trên, hãy đặt một câu nói về:
b) Một đồ vật.
c) Một loài cây hoặc một loài hoa.
- Mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạc trong nhà.
- Chiếc quạt trần quay suốt ngày, xua cái nóng cho em.
- Hoa đào nở báo hiệu mùa xuân đến.
- Cây b ởi cho trái ngọt để bày cỗ Trung thu.
Nêu hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối và ích lợi của hoạt động ấy.