• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Cương Ôn Thi Môn Lý 12 HK2 Có Đáp Án Năm 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Cương Ôn Thi Môn Lý 12 HK2 Có Đáp Án Năm 2022"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đ C Ề ƯƠ NG ÔN THI H C KÌ II MÔN: V T LÍ 12

M C BI T, HI U (7,0 đ) Bài : M ch dao đ ng - ạ 1 câu

Câu 1.1 Trong m ch dao đ ng LC lí tạ ộ ưởng có dao đ ng đi n t t do thìộ ệ ừ ự A. năng lượng đi n trệ ường t p trung cu n c mậ ở ộ ả

B. năng lượng đi n trệ ường và năng lượng t trừ ường luôn không đ iổ C. năng lượng t trừ ường t p trung t đi nậ ở ụ ệ

D. năng lượng đi n t c a m ch đệ ừ ủ ạ ược b o toànả

Câu 1.2 Chu kỳ dao đ ng đi n t t do trong m ch dao đ ng LC độ ệ ừ ự ạ ộ ược xác đ nh b i h th c nào sauị ở ệ ứ đây?

A. T = 2 B. T = 2\f(L,C C. T = \f(, D. T = \f(C,L

Câu 1.3 M ch dao đ ng ạ ộ LC có c u t o g m:ấ ạ ồ

A. ngu n đi n m t chi u và t đi n m c thành m ch kínồ ệ ộ ề ụ ệ ắ ạ B. ngu n đi n m t chi u và cu n c m m c thành m ch kínồ ệ ộ ề ộ ả ắ ạ C. ngu n đi n m t chi u và đi n tr m c thành m ch kín ồ ệ ộ ề ệ ở ắ ạ D. t đi n và cu n c m m c thành m ch kínụ ệ ộ ả ắ ạ

Câu 1.4 Trong m ch dao đ ng LC, n u đi n tích c c đ i trên t đi n là Qạ ộ ế ệ ự ạ ụ ệ o và cường đ dòng đi nộ ệ c c đ i trong m ch là Iự ạ ạ o thì

A.I0 Q0 B.Q0 I0 C. 0 0 I 2

Q

 

D.Q0 2I0 Bài: Đi n t trệ ừ ường – 1 câu

Câu 2.1 Phát bi u nào sau đây là chính xác khi nói v đi n t trề ệ ừ ường?

A

. Đi n t trệ ừ ường có hai thành ph n bi n thiên theo th i gian là đi n ầ ế ờ ệ trường bi n thiên và tế ừ trường bi n thiên. ế

B. Đi n t trệ ừ ường là s bi n thiên theo th i gian c a đi n ự ế ờ ủ ệ trường C. Đi n t trệ ừ ường là s bi n thiên theo th i gian c a t ự ế ờ ủ ừtrường

D. Đi n t trệ ừ ường có hai thành ph n ầ không liên quan v i nhau là đi n ớ ệ trường và t trừ ường Câu 2.2 Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v đi n t trề ệ ừ ường?

A. Khi t trừ ường bi n thiên theo th i gian, nó sinh ra m t đi n trế ờ ộ ệ ường xoáy B. Khi đi n trệ ường bi n thiên theo th i gian, nó sinh ra m t t trế ờ ộ ừ ường xoáy C. Đi n trệ ường xoáy là đi n trệ ường mà các đường s c là nh ng đứ ữ ường th ngẳ D. T trừ ường xoáy có các đường s c t bao quanh các đứ ừ ường s c đi nứ ệ

Câu 2.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường thẳng.

D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.

Câu 2.4 Ch n câu Đúng. Trong đi n t trệ ừ ường, các vect cơ ường đ đi n trộ ệ ường và vect c m ngơ ả ứ t luôn:ừ

A. cùng phương, ngược chi uề B. cùng phương, cùng chi uề C. có phương vuông góc v i nhauớ D. có phương l ch nhau góc 45ệ 0

Bài: Sóng đi n t và Nguyên t c thông tin liên l c b ng sóng vô tuy n – 1 câuệ ế

Câu 3.1 Công thức liên hệ giữa chu kì, tần số và bước sóng của sóng điện từ trong chân không là A. T c f . B.

c

 T

C. c T. D. f c

Câu 3.2Sóng đi n t nào sau đây b ph n x m nh nh t t ng đi n li?ệ ừ ị ả ạ ạ ấ ở ầ ệ

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ng n.D. Sóng c c ng n.ự ắ

(2)

Câu 3.3 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Khi sóng điện từ lan truyền, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm cùng pha.

C

. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 3.4 Sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm:

A. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại cao tần, ăngten phát.

B. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, ăngten phát.

C. Micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch chọn sóng, mạch khuếch đại cao tần, ăngten phát D. Micro, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, ăngten phát.

Bài: Tán s c ánh sáng – ắ 1 câu

Câu 4.1 Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v s truy n ánh sángề ự ề

A. Trong chân không, bước sóng c a ánh sáng đ nh h n bủ ỏ ỏ ơ ước sóng c a ánh sáng tím.ủ B. Trong chân không, các ánh sáng đ n s c khác nhau truy n v i cùng t c đ .ơ ắ ề ớ ố ộ

C. Trong ánh sáng tr ng có vô s ánh sáng đ n s c.ắ ố ơ ắ D. M i ánh sáng đ n s c có m t bỗ ơ ắ ộ ước sóng xác đ nh.ị

Câu 4.2 Ch n câu sai khi nói v ánh sáng tr ng và ánh sáng đ n s cề ắ ơ ắ

A. Ánh sáng tr ng là t p h p g m 7 ánh sáng đ n s c: đ , cam, vàng, l c, lam, chàm, tím.ắ ậ ợ ồ ơ ắ ỏ ụ B. Ánh sáng đ n s c là ánh sáng không b tán s c khi qua lăng kính.ơ ắ ị ắ

C. V n t c c a sóng ánh sáng trong các môi trậ ố ủ ường trong su t khác nhau có giá tr khác nhau.ố ị D. Dãy c u v ng là quang ph c a ánh sáng tr ng.ầ ồ ổ ủ ắ

Câu 4.3 Ánh sáng đ n s c là ơ ắ

A. ánh sáng giao thoa v i nhauB. ánh sáng không b tán s c khi đi qua lăng kínhị ắ C. ánh sáng t o thành dãy màu t đ sang tímạ ừ ỏ D. ánh sáng luôn truy n theo đề ường th ng ẳ Câu 4.4 S ph thu c c a chi t su t vào bự ụ ộ ủ ế ấ ước sóng

A. x y ra v i m i ch t r n, l ng, khí.ả ớ ọ ấ ắ ỏ B. ch x y ra v i ch t r n và l ng.ỉ ả ớ ấ ắ ỏ C. ch x y ra v i ch t r n.ỉ ả ớ ấ ắ D. là hi n tệ ượng đ c tr ng c a th y tinh.ặ ư ủ ủ Bài: Giao thoa ánh sáng - Th c hành đo bự ước sóng ánh sáng b ng phằ ương pháp giao thoa – 2 câu

Câu 5.1 Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được

A. ánh sáng trắng

B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

Câu 5.2Trong thí nghi m Y-ângệ v giao thoa ánh sáng, công th c xác đ nh v tríề ứ ị ị vân sáng là A.

1 .

2 k a

D

  

 

  B. x = k

D a

C. x = 1 2 k D

a

  

 

  D. x = k

aD

Câu 5.3 Trong thí nghi m Y-ângệ v giao thoa ánh sáng, công th c xác đ nh v tríề ứ ị ị vân t i làố A.

1 .

2 k a

D

  

 

  B. x = k

D a

C. x = 1 2 k D

a

  

 

  D. x = k

aD

Câu 5.4 Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng?

A. Ánh sáng bị hấp thụ khi gặp vật cản.

B. Ánh sáng đi xuyên qua vật cản.

C. Ánh sáng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi gặp vật cản.

D. Ánh sáng bị phản xạ trở lại khi gặp vật cản.

Câu 6.1 Giao thoa ánh sáng đ n s c c a Young có ơ ắ ủ  = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân giao thoa là

(3)

A. 1,2 mm. B. 3.10-6 m . C. 12 mm. D. 0,3 mm.

Câu 6.2 Trong m t thí nghi m v giao thoa ánh sáng b ng hai khe Iâng, kho ng cách gi a 2 khe a =ộ ệ ề ằ ả ữ 2 mm. Kho ng cách t 2 khe đ n màn D = 2 m. Ngả ừ ế ười ta đo được kho ng cách gi a hai vân t i liênả ữ ố ti pế  là 0,5mm. Bước sóng c a ánh sáng đ n s c trong thí nghi m làủ ơ ắ ệ

A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,65 m.

Câu 6.3 Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng khi a = 2 mm, D = 2 m, ệ  = 0,6 µm thì kho ng cách gi aả ữ hai vân sáng liên ti p làế

A. 4,8 mm. B. 1,2 cm. C. 0,6 mm. D. 0,6 cm.

Câu 6.4 Trong thí nghi m Y-âng v giao thoa ánh sáng. Kho ng cách gi a hai kheệ ề ả ữ sáng là 1mm.

Kho ng cách t hai khe đ n mànả ừ ế quan sát là 2m. Chi u ánh sế áng đ n s c ơ ắ λ = 0,7 μm. V trí c a vânị ủ sáng thứ ba cách vân trung tâm là:

A. 4,2 mm B. 3,6 mm C. 4,9 mm D. 3 mm

Bài: Các lo i quang ph - 1 câuạ Câu 7.1 Quang ph liên t cổ ụ

A

. ph thu c vào nhi t đ c a ngu n phát mà không ph thu c vào b n ch t c a ngu nụ ộ ệ ộ ủ ồ ụ ộ ả ấ ủ ồ phát.

B. ph thu c vào b n ch t và nhi t đ c a ngu n phát.ụ ộ ả ấ ệ ộ ủ ồ C. không ph thu c vào b n ch t và nhi t đ c a ngu n phát.ụ ộ ả ấ ệ ộ ủ ồ

D. ph thu c vào b n ch t c a ngu n phát mà không ph thu c vào nhi t đ c a ngu nụ ộ ả ấ ủ ồ ụ ộ ệ ộ ủ ồ phát.

Câu 7.2 Khi nói v quang ph , phát bi u nào sau đây là đúng?ề ổ ể A. Các ch t r n b nung nóng thì phát ra quang ph v ch.ấ ắ ị ổ ạ

B. M i nguyên t hóa h c có m t quang ph v ch đ c tr ng c a nguyên t y.ỗ ố ọ ộ ổ ạ ặ ư ủ ố ấ C. Các ch t khí áp su t l n b nung nóng phát ra quang ph v ch.ấ ở ấ ớ ị ổ ạ

D. Quang ph liên t c c a nguyên t nào thì đ c tr ng cho nguyên t đó.ổ ụ ủ ố ặ ư ố Câu 7.3 Ho t đ ng c a máy quang ph lăng kính d a trên hi n tạ ộ ủ ổ ự ệ ượng

A. ph n x ánh sáng.ả ạ B. khúc x ánh sáng.C. tán s c ánh sáng.D. giao thoa ánh sáng.

Câu 7.4 Phát biểu nào sau đây ℓà sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?

A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.

B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên ℓiên tục nằm trên một nền tối.

C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số ℓượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó.

Bài: Tia h ng ngo i và tia t ngo i – Tia X ồ 2 câu

Câu 8.1 Phát bi u nào sau đây v tia t ngo i ℓà ể ề ử ạ không đúng?

A. có th dùng đ ch a b nh ung th nông.ể ể ữ ệ ư B. tác d ng ℓên kính nh.ụ ả

C. có tác d ng sinh h c: di t khu n, h y di t t bào.ụ ọ ệ ẩ ủ ệ ế

D. có kh năng ℓàm ion hóa không khí và ℓàm phát quang m t s ch t.ả ộ ố ấ

Câu 8.2 B c x có bứ ạ ước sóng trong kho ng t ả ừvài 760 nm đ n ế vài mm là b c xứ ạ lo i ạ nào dưới đây?

A. tia X B. ánh sáng nhìn th yC. tia h ng ngo i ồ ạ D. tia t ngo iử ạ

Câu 8.3 Đi u nào sau đây là sai khi so sánh tia h ng ngo i v i tia t ngo i?ồ ạ ớ ử ạ A. Cùng b n ch t là sóng đi n t ; ả ấ ệ ừ

B. Tia h ng ngo i ồ ạ có bước sóng nh h n bỏ ơ ước sóng c aủ tia t ngo i; ử ạ C. Tia h ng ngo i và tia t ngo i đ u tác d ng lên kính nh; ồ ạ ử ạ ề ụ ả

D. Tia h ng ngo i và tia t ngo i đ u không nhìn th y b ng m t thồ ạ ử ạ ề ấ ằ ắ ường.

(4)

Câu 8.4 Phát bi u nào sau đây là đúng? Tính ch t quan tr ng nh t c a tia X, phân bi t nó v i cácấ ọ ấ ủ ệ ớ sóng đi n t khác là: ệ ừ

A. tác d ng lên kính nh. ụ ả B. kh năng ion hoá ch t khí. ả ấ

C. Tác d ng làm phát quang nhi u ch t.ụ ề ấ D. Kh năng đâm xuyên qua v i, g , gi y...ả ả ỗ ấ Câu 9.1 Phát bi u nào sau đây là đúng khi nói v tia X?

A. Tia X là m t lo i sóng đi n t có bộ ạ ệ ừ ước sóng ng n h n bắ ơ ước sóng c a tia t ngo i.ủ ử ạ

B. Tia X là m t lo i sóng đi n t phát ra t nh ng v t b nung nóng đ n nhi t đ kho ngộ ạ ệ ừ ừ ữ ậ ị ế ệ ộ ả 5000C.

C. Tia X có kh năng đâm xuyênr t y u.ả ấ ế D. Tia X được phát ra t đèn đi n.ừ ệ

Câu 9.2 Tính ch t nào sau đây không ph i là đ c đi m c a tia X?ấ ả ặ ể ủ

A. Hu t bào. ỷ ế B. Gây ra hi n tệ ượng quang đi n. ệ C. làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua t m chì dày ấ vài cm.

Câu 9.3 Trong chân không, các b c x đứ ạ ượ ắc s p x p theo th t bế ứ ự ước sóng gi m d n ℓà:ả ầ A. tia h ng ngo i, ánh sáng tím, tia t ngo i, tia X ồ ạ ử ạ

B. tia h ng ngo i, ánh sáng tím, tia R n-ghen, tia t ngo i. ồ ạ ơ ử ạ C. ánh sáng tím, tia h ng ngo i, tia t ngo i, tia R n-ghen. ồ ạ ử ạ ơ D. tia R n-ghen, tia t ngo i, ánh sáng tím, tia h ng ngo i.ơ ử ạ ồ ạ

Câu 9.4 Trong chân không, các b c x đứ ạ ượ ắc s p x p theo th t bế ứ ự ước sóng tăng d n ℓà:ầ A. tia h ng ngo i, ánh sáng tím, tia t ngo i, tia X ồ ạ ử ạ

B. tia h ng ngo i, ánh sáng tím, tia R n-ghen, tia t ngo i. ồ ạ ơ ử ạ C. ánh sáng tím, tia h ng ngo i, tia t ngo i, tia R n-ghen. ồ ạ ử ạ ơ D. tia R n-ghen, tia t ngo i, ánh sáng tím, tia h ng ngo i.ơ ử ạ ồ ạ Bài Hi n tệ ượng quang đi n. Thuy t lệ ế ượng t ánh sáng 2 câuử Câu 10.1 Năng lượng c a m t phôtôn đủ ộ ược xác đ nh theo bi u th cị ể ứ

A.  = h. B.  =

hc

λ . C.  =

h . D.  =

c . Câu 10.2 Gi i h n quang đi n tuỳ thu c vàoớ ạ ệ ộ

A. b n ch t c a kim lo i.ả ấ ủ ạ

B. đi n áp gi a anôt và catôt c a t bào quang đi n.ệ ữ ủ ế ệ C. bước sóng c a ánh sáng chi u vào catôt.ủ ế

D. đi n trệ ường gi a anôt và catôt.ữ Câu 10.3 Hiện tượng quang điện là

A. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

B. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.

C. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại do bất kì một nguyên nhân nào khác.

Câu 10.4 Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.

D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.

Câu 11.1 T m đ ng có gi i h n ấ ồ ớ ạ 0 = 300 nm. Ánh sáng nào sau đây không làm x y ra hi n tả ệ ượng quang đi n:ệ

A. 100 nm B. 200 nm C. 300 nm D. 400 nm

Câu 11.2 Công thoát e c a kim lo i dùng làm catôt c a 1 t bào quang đi n là A = 7,23.10ủ ạ ủ ế ệ -19J. Giá trị ĐÚNG c a gi i h n quang đi n c a kim lo i dùng làm Catôt b ng?ủ ớ ạ ệ ủ ạ ằ

A. 0 = 0,475m B. 0 = 0,275m C. 0= 0,175mD. 0= 0,225m

(5)

Câu 11.3 Chùm sáng có bước sóng 5.10-7m g m nh ng phôtôn có năng lồ ữ ượng x p x giá tr nào sau ấ ỉ ị đây:

A. 1,1.10-48J. B. 1,3.10-27J. C. 4,0.10-19J. D. 1,7.10-5J.

Câu 11.4 Giới hạn quang điện của kim loại bằng 0,75 m. Công thoát êlectron của kim loại này là A. 2,65. 10-32 J. B. 26,5. 10-32 J.C. 26,5. 10-19 J.D. 2,65. 10-19J.

Bài Hi n tệ ượng quang đi n trong và Hi n tệ ượng quang - phát quang 1 câu Câu 12.1 Pin quang đi n ho t đ ng d a vào.ệ ạ ộ ự

A. hi n tệ ượng quang đi n ngoài.ệ B. hi n tệ ượng quang đi n trong.ệ C. hi n tệ ượng tán s c ánh sáng.ắ D. s phát quang c a các ch t.ự ủ ấ Câu 12.2 Đi n tr c a quang đi n tr sẽ:ệ ở ủ ệ ở

A. tăng khi nhi t đ tăng. ệ ộ B. gi m khi nhi t đ tăng. ả ệ ộ C. tăng khi b chi u sáng. ị ế D. gi m khi b chi u sáng.ả ị ế

Câu 12.3 Chi u ánh sáng nhìn th y vào ch t nào sau đây có th gây ra hi n tế ấ ấ ể ệ ượng quang đi nệ trong?

A. đi n môi.ệ B. kim lo iạ C. phi kim. D. ch t bán d n.ấ ẫ

Câu 12.4 D ng c nào sau đây có th bi n quang năng thành đi n năng?ụ ụ ể ế ệ

A. pin m t tr i.ặ ờ B. pin vôn ta. C. ắc quy. D. đinamô xe đ p.ạ

Bài M u nguyên t Bo và s lẫ ơ ược v laze 2 câu ề Câu 13.1 Tia laze không có đ c tính nào ặ dưới đây ?

A. đ đ n s c cao.ộ ơ ắ B. đ đ nh hộ ị ướng cao.

C. cường đ l n.ộ ớ D. công su t l n.ấ ớ

Câu 13.2 Bán kính quỹ đ o d ng th n c a electrôn trong nguyên t Hiđrô: ạ ừ ứ ủ ử

A. t l thu n v i n. ỉ ệ ậ ớ B. t l ngh ch v i n. ỉ ệ ị ớ C. t l thu n v i nỉ ệ ậ ớ 2. D. t l ngh ch v i nỉ ệ ị ớ 2. Câu 13.3 Tia laze được dùng

A. trong y h c đ chi u đi n, chi u đi nọ ể ế ệ ế ệ

B. đ ki m tra hành lí c a hành khách đi máy bayể ể ủ

C. đ tìm khuy t t t bên trong các v t đúc b ng kim lo iể ế ậ ậ ằ ạ D. trong các đ u đ c đĩa CD, đo kho ng cáchầ ọ ả

Câu 13.4 Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.

B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không bức xạ photon.

C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thụ) một photon có năng lượng ε = Em- En= hfmn. D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.

Câu 14.1: Cho bán kính quỹ đ o Bo th nh t 0,53. 10ạ ứ ấ -10 m. Bán kính quỹ đ o Bo th năm là:ạ ứ A. 13,25. 10-10 m. B. 10,25. 10-10 m. C. 0,106. 10-10 m. D. 2,65. 10-10 m.

Câu 14.2 Trong nguyên t hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đ o d ng N là:ạ ừ A.47,7.10-11m.B. 21,2.10-11m. C. 84,8.10-11m. D. 13,25.10-10m.

Câu 14.3 M t nguyên t hiđrô chuy n t tr ng thái d ng có năng lộ ử ể ừ ạ ừ ượng EM = -1,5 eV lên tr ng tháiạ năng lượng EL = -3,4 eV. Bước sóng c a b c x phát ra là:ủ ứ ạ

A. 0,434 m B. 0,486 m C. 0,564 m D. 0,654 m

Câu 14.4 Khi nguyên t hiđrô chuy n t tr ng thái d ng có năng lử ể ừ ạ ừ ượng -1,514 eV sang tr ng tháiạ d ng có năng lừ ượng -3,407 eV thì nguyên t phát ra b c x có t n sử ứ ạ ầ ố

A. 2,571. 1013 Hz. B. 4,572. 1014 Hz.

C. 3,879. 1014 Hz. D. 6,542. 1012 Hz.

Bài Tính ch t và c u t o h t nhân 3 câuấ

Câu 15.1 Phát bi u nào sau đây là đúng? H t nhân nguyên t ạ ử ZAX đượ ấ ạc c u t o g mồ

A. Z n tron và A prôton.ơ B. Z prôton và A n tron.ơ

C. Z prôton và (A - Z) n tron.ơ D. Z n tron và (A + Z) prôton.ơ

(6)

Câu 15.2 Phát bi u nào sau đây là đúng? H t nhân nguyên t ể ạ ử

A. đượ ấ ạ ừc c u t o t các prôtôn. B. đượ ấ ạ ừc c u t o t các n tron.ơ

C. đượ ấ ạ ừc c u t o t các prôtôn và các n tronơ D. được c u t o t các prôtôn, n tronấ ạ ừ ơ và êlectron.

Câu 15.3 Đ nh nghĩa nào sau đây v đ n v kh i lị ề ơ ị ố ượng nguyên t u là ử đúng?

A. u b ng kh i lằ ố ượng c a m t nguyên t Hiđrô ủ ộ ử 11H

B. u b ng kh i lằ ố ượng c a m t h t nhân nguyên t Hiđrô ủ ộ ạ ử 11H C. u b ng ằ

1

12 kh i lố ượng c a m t h t nhân nguyên t Cacbon ủ ộ ạ ử 126C D. u b ng ằ

1

12 kh i lố ượng c a m t nguyên t Cacbon ủ ộ ử 126C

Câu 15.4 Phát bi u nào sau đây là sai khi nói v c u t o c a h t nhân nguyên t ?ề ấ ạ ủ ạ ử A. Prôtôn trong h t nhân mang đi n tích +e.ạ ệ

B. N tron trong h t nhân mang đi n tích - e.ơ ạ ệ C. T ng s các prôtôn và n tron g i là s kh i.ổ ố ơ ọ ố ố D. T ng s các prôtôn và n tron g i là s nuclôn.ổ ố ơ ọ ố

Câu 16.1 H th c Anh- xtanh gi a kh i lệ ứ ữ ố ượng và năng lượng là:

A. E = m.c2 B. E = m0.c2 C.E = (m- m0).c2 D.E = (m0- m).c2 Câu 16.2 H t nhân heli (42He) là m t h t nhân b n v ng. Vì v y, k t lu n nào dộ ạ ề ữ ậ ế ậ ưới đây ch c ch n ắ ắ đúng?

A. Gi a hai n tron không có l c hút.ữ ơ ự B. Gi a hai prôtôn ch có l c đ y.ữ ỉ ự ẩ C. Gi a prôtôn và n tron không có l c tác d ng.ữ ơ ự ụ D. Gi a các nuclôn có l c hút r t l n.ữ ự ấ ớ Câu 16.3 Đ ng v là nh ng nguyên t mà h t nhânồ ị ữ ử ạ

A. có cùng kh i lố ượng. B. cùng số Z, khác số A.

C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A.

Câu 16.4 Ch nọ câu đúng. Các đ ng v c a cùng m t nguyên t có cùng:ồ ị ủ ộ ố

A. s prôtôn.ố B. s n tron.ố ơ C. s nuclôn.ố D. kh i lố ượng nguyên t .ử Câu 17.1 H t nhân 23892U có c u t o g m:ấ ạ ồ

A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n Câu 17.2 Hai hạt nhân 31T32Hecó cùng

A. số prôtôn. B. điện tích. C. số nơtron. D. số nuclôn.

Câu 17.3 H t nhânạ pôlôni 21084Po có đi n tích là ệ

A. 210 e B. 126 e C. 84 e D. 0

Câu 17.4 Tổng số hạt cơ bản của 1 nguyên tử X là 82, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vậy X là

A. Chì. B. Đồng. C. Sắt . D. Nhôm Bài Năng lượng liên k t c a h t nhân. Ph n ng h t nhân ế ủ ả ứ 2 câu Câu 18.1 Phát bi u nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng liên k t là toàn b năng lế ộ ượng c a nguyên t g m đ ng năng và năng lủ ử ồ ộ ượng ngh .ỉ

B. Năng lượng liên k t là năng lế ượng t a ra khi các nuclon liên k t v i nhau t o thành h tỏ ế ớ ạ ạ nhân.

C. Năng lượng liên k t là năng lế ượng toàn ph n c a nguyên t tính trung bình trên s nuclon.ầ ủ ử ố D. Năng lượng liên k t là năng lế ượng liên k t các electron và h t nhân nguyên t .ế ạ ử

Câu 18.2 Ph n ng h t nhân tuân theo các đ nh lu t b o toàn nào? ả ứ ạ ị ậ ả A. B o toàn đi n tích, kh i lả ệ ố ượng, năng lượng.

B. B o toàn đi n tích, s kh i, đ ng lả ệ ố ố ộ ượng.

(7)

C. B o toàn đi n tích, kh i lả ệ ố ượng, đ ng lộ ượng, năng lượng.

D. B o toàn đi n tích, s kh i, đ ng lả ệ ố ố ộ ượng, năng lượng.

Câu 18.3 Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính riêng cho hạt nhân ấy B. của một cặp prôtôn-prôtôn

C. tính cho một nuclôn D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron) Câu 18.4 Hạt nhân càng bền vững khi có

A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn.

C. số nuclôn càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ.

Câu 19.1 H t nhân 2760Co có kh i lố ượng là 55,940u. Bi t kh i lế ố ượng c a prôton là 1,0073u và kh i ủ ố lượng c a n tron là 1,0087u. Đ h t kh i c a h t nhân ủ ơ ộ ụ ố ủ ạ 2760Co

A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u

Câu 19.2 Tính năng lượng liên kết hạt nhân 3717Cl, cho biết khối lượng hạt nhân m (3717Cl)= 36,95655 u, kh i lố ượng c a prôton là 1,0073u và kh i lủ ố ượng c a n tron là 1,0087u.ủ ơ

A. 315,11 MeV B. 316,82 MeV C. 317,26 MeV D. 318,15 MeV

Câu 19.3 Cho kh i lố ượng prôtôn là mp = 1,0073u ; kh i lố ượng n trôn là mơ n = 1,0087u ; kh i lố ượng h tạ nhân He là mHe= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên k t riêng c aế ủ 24He.

A. 28,4MeV B. 7,1MeV C. 1,3MeV D. 0,326MeV

Câu 19.4 Cho phản ứng hạt nhân 199F p 168O X , hạt nhân X là hạt nào sau đây?

A. α; B. β-; C. β+; D. N.

Bài Phóng x ạ1 câu

Câu 20.1 Tia nào sau đây không ph i là tia phóng x ?ạ

A.Tia anpha. B.Tia bêta. C.Tia X. D.Tia gamma.

Câu 20.2 Ch n phát bi u nào ọ ể đúng. Phóng x là hi n tạ ệ ượng m t h t nhânộ ạ A. phát ra m t b c x đi n tộ ứ ạ ệ ừ

B. t phát ra các tia ự , , .

C.t phát ra tia phóng x và bi n thành m t h t nhân khác.ự ạ ế ộ ạ

D. phóng ra các tia phóng x , khi b b n phá b ng nh ng h t chuy n đ ng nhanh.ạ ị ắ ằ ữ ạ ể ộ Câu 20.3 Phát bi u nào sau đây là Sai khi nói v tia anpha?

A. Tia anpha th c ch t là h t nhân nguyên t hêli (ự ấ ạ ử 24He )

B. Khi đi qua đi n trệ ường gi a hai b n t đi n, tia anpha b l ch v phía b n âm t đi n.ữ ả ụ ệ ị ệ ề ả ụ ệ C. Tia anpha phóng ra t h t nhân v i v n t c b ng v n t c ánh sáng.ừ ạ ớ ậ ố ằ ậ ố

D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và m t d n năng lấ ầ ượng.

Câu 20.4 Chọn câu sai. Tia  (grama)

A. Gây nguy hại cho cơ thể. B.Không bị lệch trong điện trường, từ trường.

C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. Có bước sóng lớn hơn Tia X.

Bài Ph n ng phân h ch và ph n ng nhi t h ch 1 câuả ứ ả ứ Câu 21.1 Ph n ng nhi t h ch làả ứ ệ ạ

A. ngu n g c năng lồ ố ượng c a m t tr i.ủ ặ ờ

B. s tách h t nhân n ng thành các h t nhân nh nh nhi t đ cao.ự ạ ặ ạ ẹ ờ ệ ộ C. ph n ng h t nhân thu năng lả ứ ạ ượng.

D. s k t h p hai h t nhân nh nhi t đ th p.ự ế ợ ạ ẹ ở ệ ộ ấ Câu 21.2 Ph n ng nhi t h ch là ph n ng h ch nhânả ứ ệ ạ ả ứ ạ

A. ch x y ra nhi t đ cao vì ph n ng này t a năng lỉ ả ở ệ ộ ả ứ ỏ ượng.

B. c n m t nhi t đ cao m i th c hi n đầ ộ ệ ộ ớ ự ệ ược.

C. h p th m t nhi t lấ ụ ộ ệ ượng l n.ớ

(8)

D. trong đó h t nhân c a các nguyên t b nung nóng ch y thành các nuclôn. ạ ủ ử ị ả Câu 21.3 Ch n câu Đúng. S phân h ch là s v m t h t nhân n ngự ạ ự ỡ ộ ạ ặ

A. thường x y ra m t cách t phát thành nhi u h t nhân n ng h n. ả ộ ự ề ạ ặ ơ B. thành hai h t nhân nh h n khi h p th m t n tron. ạ ẹ ơ ấ ụ ộ ơ

C. thành hai h t nhân nh h n và vài n tron, sau khi h p th m t ntrron ch m. ạ ẹ ơ ơ ấ ụ ộ ậ D. thành hai h t nhân nh h n, thạ ẹ ơ ường x y ra m t cách t phát.ả ộ ự

Câu 21.4 Trong sự phân hạch của hạt nhân 23592U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.

C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

M C V N D NG (3,0 đ)

Câu 1: M ch dao đ ng LC g m cu n c m Lạ ộ ồ ộ ả = 2 mH và t đi n có đi n dung Cụ ệ ệ = 2 pF (l y ấ 2 = 10).

Chu kì dao đ ng c a m ch làộ ủ ạ bao nhiêu? M ch này thu đạ ược sóng đi n t có bệ ừ ước sóng bao nhiêu?

Câu 2: Th c hi n thí nghi m Yự ệ ệ -âng v i ánh sáng có bớ ước sóng  = 0,6 m. Bi t kho ng μ ế ả cách t m từ ặ ph ng Sẳ 1S2 t i màn ℓà D = 1m, kho ng cách gi a hai khe h p Sớ ả ữ ẹ 1S2 ℓà 2mm. Hãy xác đ nh v trí vânị ị sáng b c 5 và vân t i th 3 thu đậ ố ứ ược trên màn?

Câu 3: Hai khe Y-âng cách nhau a = 1 mm, kho ng cách gi a hai khe đ n màn ℓà D = 3ả ữ ế m. Kho ngả cách gi a 4 vân sáng ℓiên ti p ℓà 3ữ ế mm.

a. Tìm bước sóng c a ánh sáng ℓàủ m thí nghi m.ệ

b. T i M trên màn E các vân trung tâm m t kho ng x = ạ ộ ả 9 mm ℓà vân sáng hay vân t i, th hayố ứ b c m y?ậ ấ

Câu 4: Kim lo i dùng làm catôt c a m t t bào quang đi n có công thoát electron Aạ ủ ộ ế ệ = 2,27eV. Tính gi i ớ h n quang đi n ạ ệ λ0 c a kim lo i này. ủ ạ

Câu 5: Chùm sáng có bước sóng 5.10-7m g m nh ng phôtôn có năng lồ ữ ượng bao nhiêu?

Câu 6: Trong chân không, ánh sáng nhìn th y có bấ ước sóng n m trong kho ng t 0,38 m đ n 0,76ằ ả ừ μ ế m. Các phôtôn c a ánh sáng này có năng l ng n m trong kho ng

μ ủ ượ ằ ả bao nhiêu Jun? Bao nhiêu eV?

Câu 7: H t nhân 2760Co có kh i lố ượng là 55,940u. Bi t kh i lế ố ượng c a prôton ủ là 1,0073u và kh iố lượng c a n tron là 1,0087u. ủ ơ Tìm đ h t kh i, năng lộ ụ ố ượng liên k t, nế ăng lượng liên k t riêngế ? Câu 8: Trong phương trình ph n ng h t nhân : ả ứ ạ 105B01n XZX 24He . đây Ở XZX là h t nhân nào ?ạ

Câu 9: H t nhân ạ 1124Na phóng x ạ

β

v i chu kỳ bán rã 15 gi . Banớ ờ đ u có m t lầ ộ ượng 2.105 nguyên tử 1124Na a. Sau 30 ngày lượng ch t phóng x trên còn l i bấ ạ ạ ao nhiêu nguyên t ?ử

b. Sau bao lâu thì lượng ch t trên còn l i 25.103 nguyên t ?ấ ạ ử

Câu 10: Ngu n sáng trong thí nghi m v giao thoa sóng ánh sáng có bồ ệ ề ước sóng t 0,65 m đ nừ μ ế 0,41 m.μ Bi t a = 4mm, D = 3m. M ℓà m t đi m trên màn cách vân sáng trung tâm 3mm. ế ộ ể Tìm bước sóng c a các b c x đ n s c cho vân sáng t i Mủ ứ ạ ơ ắ ạ .

Câu 11: Chi u sáng hai khe Yế -âng b ng hai ánh sáng đ n s c có bằ ơ ắ ước sóng 1 = 0,6 m và μ 2 = 0,5 m.

μ Bi t a = 2ế mm, D = 2 m. M và N ℓà hai đi m trên màn đ i x ng qua vân sáng trung tâm v i MN =ể ố ứ ớ 15 mm. Tìm s vân sáng cùng màu v i vân sáng trung tâm có đố ớ ượ ừc t M đ n Nế .

Câu 12: Trong thí nghi m Iâng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5 mm và đệ ề ược chi u sángế b ng m t ánh sáng đ n s cằ ộ ơ ắ . Kho ngả cách t hai khe đ n màn quan sát ℓà 2 m. Trên màn quan sát,ừ ế trong vùng gi a M và N (MN = 2 cm) ngữ ười ta đ m đế ược có 10 vân t i và th y t i M và N đ u ℓà vânố ấ ạ ề sáng. Tìm bước sóng c a ánh sáng đ n s c dùng trong thí nghi mủ ơ ắ ệ .

(9)

Câu 13: Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng v i khe Y-âng, kho ng cách gi a hai khe ℓà 2ệ ớ ả ữ mm.

Chi u sáng hai khe b ng ánh sáng h n h p g m hai ánh sáng đ n s c có bế ằ ỗ ợ ồ ơ ắ ước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được h vân giao thoa trên màn. Kho ng cách nh nh t gi a hai vân sáng cùng màu v iệ ả ỏ ấ ữ ớ vân trung tâm ℓà 9,9 mm, tìm kho ng cách t m t ph ng ch a hai khe đ n màn quan sátả ừ ặ ẳ ứ ế .

Câu 14: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 µm lên tấm kim loại có công thoát 3. 10-19 J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều có phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Biết me = 9,1. 10-31 kg và e = 1,6. 10-19 C. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường.

Câu 15: Cho ph n ng h t nhân ả ứ ạ α+1327Al→1530P+n , kh i lố ượng c a các h t nhân là mủ ạ α = 4,0015u, mAl

= 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà ph n ng này to raả ứ ả ho c thu vào là bao nhiêu?ặ

Câu 16: Cho ph n ng h t nhân ả ứ ạ 13H+12H→α+n+17,6MeV , bi t s Avôgađrô Nế ố A = 6,02.1023 . Năng lượng to ra khi t ng h p đả ổ ợ ược 1g khí hêli là bao nhiêu?

Câu 17: H t có đ ng năng Kạ α ộ α = 3,1MeV đ p vào h t nhân nhôm gây ra ph n ng ậ ạ ả ứ α+1327Al→1530P+n , kh i lố ượng c a các h t nhân là mủ ạ α = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u

= 931Mev/c2. Gi s hai h t sinh ra có cùng v n t c. Đ ng năng c aả ử ạ ậ ố ộ ủ h t n làạ bao nhiêu?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhận ra điều đó, tác giả qua việc thể hiện tình yêu của mình đối với con mèo nhằm nhắc nhở chúng ta phải biết yêu thương động vật và những sinh vật xung quanh chúng

- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.. - Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số

Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân số electron lớp ngoài cùng tăng.. ⇒ Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng tăng dẫn đến bán kính

At beginning of depression, 82.9% of depressed patients are anxious; these symptoms are fast subsided within 3 first months under treatment. Line chart 3.11: Progress

- A.G.Roberton, một chuyên gia người Anh về chất lượng cho rằng: “Quản lý chất lượng được xác định như là một hệ thống quản trị nhằm xây dựng chương trình và phối hợp

Trong báo cáo này, sẽ trình bày quá trình lan truyền của sóng áp suất trong hỗn hợp lỏng – hơi tới van đóng ống và bị phản xạ ngược lại từ đó, trên cơ sở các kết

Sự phân bố tỉ phần ĐVPT SiO x và OSi y trong Silica lỏng ở các áp suất khác nhau Hình 3b cho thấy, khi áp suất tăng, đỉnh chính của phân bố góc tổng cộng O-Si-O có

Neáu laø hoài tieáp aâm, tín hieäu hoài tieáp veà seõ ngöôïc pha vôùi tín hieäu ban ñaàu ôû ngoõ vaøo vaø laøm suy giaûm bieân ñoä tín hieäu vaøo, do ñoù bieân ñoä tín