CHÙM BÀI TOÁN
TIẾP TUYẾN – CÁT TUYẾN
ÔN THI VÀO 10
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Cho
O R;
và điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MB với đường tròn, dây BC vuông góc OM tại H.1) Chứng minh OH OM. R2.
Vì MB là tiếp tuyến
O BM OB OBM vuông tại ,B BH là đường cao . Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông OBM: OM OH. OB2 R22) Chứng minh MB MC , HB HC .
Xét hai tam giác vuông OHB và OHC có OB OC R, OH chung.
Từ đó chỉ ra OHB OHC cgv
2
BOH COHHB HC
.
Từ đó suy ra OMB OMC c g c
MB MC .3) Chứng minh MC là tiếp tuyến đường tròn.
Do OMB OMCOCM OBM 900CM là tiếp tuyến của
O .M
C
O H I
B
4) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn, tìm tâm đường tròn đó.
Chỉ ra MBO MCO 1800MBOC nội tiếp, tâm nằm ở trung điểm OM .
5) Bài có thể thay đổi lại đề bài, cho hai tiếp tuyến MB MC, . Chứng minh BCOM .
+ Lập luận vì MB MC M nằm trên trung trực BC, OB OC O nằm trên trung trực BC. Vậy OM là trung trực BCOM BC.
+ Hoặc chỉ ra MB MC và MO là phân giác góc BMC ( tính chất tiếp tuyến) nên OM là đường cao MBC OM BC
.
6) Tính OH, HM , MB MC, , góc BMC biết OM 2R.
Chỉ ra 2 . 2 .2 2 3
2 2 2
R R R
OB OH OM R OH ROH HM OM OH R . Tính BM OM2OB2 R 3MC MB R 3.
1 0 0
sin 30 2. 60
2
BMO OB BMO BMC BMO
OM .
7) Cho 4
CM 3R. Tính diện tích COBM. Vì
1 1 4 4 2
2 2. . . 2. . .
2 2 3 3
OBMC OCM
OBM OCM S S OC CM R R R
( đơn vị diện tích)
M
C
O H I
B
H M
C O
B
H M
C O
B
8) Gọi giao OM với
O là I. Chứng minh BI là phân giác góc MBC và I là tâm đường tròn nội tiếpMBC.
(Đề bài có thể đổi thành: Chứng minh khi M thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp MBC luôn nằm trên một đường tròn cố định – hoặc chứng minh I cách đều 3 cạnh BM CM BC, , )
Cách 1: Do MC MB, là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M MO là phân giác góc BMC
1 .Ta có:
0 0
90 90 , OBI IBM
HBI HIB HBI IBM BI
HIB OBI OI OB R
là phân giác góc CBM
2 .Từ
1 2 I là tâm đường tròn nội tiếp BCM.Cách 2: Do MC MB, là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M MO là phân giác góc BMC
1 .Ta có: BOM COM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên cung CI BI.
Mà
1
2 1 2 CBI sdCI
CBI IBM BI IBM sd BI
là phân giác góc CBM
2 .Từ
1 2 I là tâm đường tròn nội tiếp BCM. 9) Chứng minh IH HBIM BM
Xét BHM có BI là phân giác trong của góc HBM HI BH IM BM
( tính chất phân giác) . 10) Tìm vị trí điểm M để BI MC ( hoặc CI MB).
Vì BI là phân giác góc CBM, để BICM CBM cân tại BCB BM .
M
C
O H I
B
M
C
O H I
B
Mà BM CM BCM là tam giác đều nên BMC600BOC1200BOM600.
Ta có:
cos 2
cos
OB OB
BOM OM R
OM BOM
.
Vậy để BICM thì M
O R;2
.11) Từ điểm A trên cung nhỏ BC vẽ tiếp tuyến với đường tròn
O . Tiếp tuyến này cắt MB MC, tại1, 2
A A . Chứng minh chu vi MA A1 2 không đổi và độ lớn góc A OA1 2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A khi A di chuyển trên cung nhỏ BC.
Ta có: 1 1
2 2
MB MC A B A A A A A C
( tính chất tiếp tuyến cắt nhau) .
Chu vi MA A1 2 là: MA1MA2A A1 2 MA1MA2
A A AA1 2
MA1A A1
MA2AA2
MA1 A B1
MA2 CA2
MB MC 2MB không đổi khi A di chuyển trên cung nhỏ BC.
Ta có: A OA1 2 A OA AOA1 2 12BAO12AOC12BOC 12
1800BMC
không đổi.Vậy chu vi tam giác MA A1 2 và độ lớn góc A OA1 2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A.
12) Cho R3cm OM, 6cm. Tính số đo góc A OA1 2.
Ta có: A OA1 2 12
1800BMC
. Trong tam giác vuông BMO ta có: 3 1 0 0
sin 30 60
6 2
BMO OB BMO BMC
OM .
A2
A1
M
C O
B
A
A2
A1
M
C O
B
A
Do đó A OA1 2 12
1800BMC
600.13) Gọi giao OA1 và OA2 với BC là A3 và A4. Chứng minh A A2 3OA1 và A A1 4OA2 ( hoặc các câu hỏi liên quan đến ba đường cao của OA A1 2 hoặc chứng minh tứ giác OCA A2 3 và OBA A1 4 và
3 4 2 1
A A A A là tứ giác nội tiếp)
Ở trên các em đã chứng minh được 1 2 1.
A OA 2 BOC mà 2 1.
BCA 2 BOC ( góc ở tâm và góc nt) Suy ra A OA1 2 BCA2.
Từ đó suy ra tứ giác OCA A2 3 là tứ giác nội tiếp nên OA A 3 2OCA2900. Chứng minh tương tự: 1 2 1 1
2.
A OA CBA BOCtứ giác OBA A1 4 nội tiếp nên
4 1 1 900 1 4 2 OA A OBA A A OA .
14) Cho góc BMC600, gọi giao OA1 và OA2 với BC là A3 và A4. Tính tỉ số 1 2
3 4
A A A A .
Đầu tiên các em tính góc BOC1200.
Ở bài trên các em đã chứng minh được tứ giác OCA A2 3 nội tiếp nên OA C OA C 2 3 OA A OA C 2 3 ( do OA C OA A 2 2 tính chất tt cắt nhau) . Từ đó suy ra 3 4 2 1 2 1 3
3 4 2
OA OA A OA A A A
A A OA
∽ .
Do OA A3 2 vuông tại A3 và 0
3 2
1. 60
A OA 2 BOC nên 3 4 3 3 0
2 2
cos cos 60 1
2 OA OA
A OA OA OA .
A4
A3
A2
A1
M
C O
B
A
A4
A3
A2
A1
M
C O
B
A
Vậy 2 1 3
3 4 2
1 2 OA A A
A A OA
15) Cho góc BMC600 và 1 3
2 4
OA BC A OA BC A
. Chứng minh AA AA1. 2BA CA3. 4.
Chỉ ra A BA1 3 A OA1 2 A CA2 4 600.
Chỉ ra
1 3 4 3 1 3
1 3 4 2
4 2
4 3 4 2
A BA A OA g g A B BA
A BA A CA
A C CA A OA A CA g g
∽ ∽
∽ .
Mà 1 1 1 3 1 2 3 4
2 2 4 2
. .
A B A A A A BA AA AA BA CA CA AA A C AA
16) Từ điểm A trên cung nhỏ BC kẻ AR AT AY, , lần lượt vuông góc với CB BM CM, , tại , ,R T Y. Cho góc BMC600. Tính góc TRY ( hoặc chứng minh góc TRY không đổi hoặc chứng minh TRY BMC)
Chỉ ra ATBR AYCR, là tứ giác nội tiếp nên 1
ART ABT 2BOA ( góc nt và góc ở tâm)
Và ARY ACY 12AOCTRY ARTARY 12BOA12AOC12BOC12
1800BMC
600.17) Chứng minh AR2 AT AY.
A4
A3
A2
A1
M
C O
B
A
T
Y R
M
C O
B
A
T
Y R
M
C O
B
A
Chỉ ra góc
AYR ACR ABT ART
ARY ATR g g ARY ACT ABC ATR
∽
Suy ra AR AY AR2 AT AY. AT AR .
18) Tìm vị trí điểm A để AT AR AY. . đạt giá trị lớn nhất hoặc AT AY. đạt giá trị lớn nhất.
+ Ta có: AT AY. AR2.
Do đó AT AY. đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra ARmax AI A I. + Ta có: AT AY. AR2AT AY AR. . AR3
Do đó AT AR AY. . đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra ARmax AI A I. ( với I OM
O ).19) Gọi RTABA RY5, AC A6. Chứng minh tứ giác AA RA5 6 nội tiếp và A A5 6RA ( hoặc
5 6/ / A A BC)
Chỉ ra
56 ARA ABT ACB ARA ACY ABC
.
Suy ra A AA5 6A RA5 6 A AA5 6A RA ARA5 6 A AA5 6ACB ABC 1800. Suy ra tứ giác AA RA5 6 nội tiếp.
Vì tứ giác AA RA5 6 nội tiếp nên A A A A RA ACY CBA6 5 6 A A5 6/ /BCA A5 6AR.
T
Y R
M
C O
B
A
A6
A5
Y T
R
H M
C O
B
A
20) Cho , ,A B Y thẳng hàng, kéo dài A A5 6BM R1. Chứng minh BR A R1 6 là hình bình hành ( hoặc khai thác các yếu tố của hình bình hành này)
Ở trên các em đã chỉ ra A A5 6/ /BC.
Mặt khác: ABT ACBAYRRY/ /BM . Từ đó suy ra BR A R1 6 là hình bình hành.
21) Chứng minh rằng nếu TR TB thì RYRC.
Chỉ ra AYR ACR ABT ART AYRART .
Mà
0
0
90 90
TRB TRB RYC RYC
ART AYR
.
Mặt khác TB TR TRB TBR RCY RCY RYCRY RC. 22) Chứng minh rằng tia đối của tia AR là phân giác của góc TAY.
Gọi Ay là tia đối tia AR.
Chỉ ra tứ giác BTAR nội tiếp nên CBTTAy.
Chỉ ra tứ giác CYAR nội tiếp nên BCYYAy. Mà C T B BCYAy là phân giác của góc TAY.
R1
A5
A6
T
R A
Y
H M
C O
B
T
Y R
C
M O
B
A
y
Y T
R
H M
C O
B
A
23) Gọi 5
6
AB RT A AC RY A
. Gọi
O4 là đường tròn đi qua 3 điểm ATA5,
O5 là đường tròn đi qua 3 điểm AYA6 và A7 là giao điểm thứ hai của
O4 và
O5 , H là trung điểm BC. Chứng minh A7 , ,A H thẳng hàng.Gọi A8 là giao A A7 với A A5 6 và H là giao A A7 với BC. Chỉ ra A A A BCA A YA5 6 6 A A5 6 là tiếp tuyến của
O5 . Từ đó chỉ ra được A A8 62 A A A A8 . 8 7.Chứng minh tương tự : A A A BCT8 5 A TA5 A A8 5 là tiếp tuyến của
O4suy ra A A8 52 A A A A8 . 8 7. Từ đó suy ra A A8 62 A A8 52A A8 5A A8 6A8 là trung điểm A A5 6.
+ Do 5 6/ / 5 8 6 8 AA8
A A BC H B H C H
B A A A A
H H C AH
là trung điểm BCHH. Vậy A7 , ,A H thẳng hàng.
24) Cho góc BOC1200 . Gọi giao OA1 và OA2 với BC là A3 và A4. Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ BC để diện tích tam giác OA A3 4 bé nhất và tìm giá trị bé nhất đó ( hoặc tìm vị trí điểm A để diện tích OA A1 2 bé nhất hoặc độ dài A A1 2 bé nhất)
Ta có: OA A3 4∽OA A2 1 theo tỉ số 3 3 2 0
2
cos cos 60 1 2 K OA A OA
OA .
A8 A7 O4
O5
A5
A6
Y T
R
H M
C O
B
A
H A4
A3
A2
A1
M
C Y
R
T
A4
A3
A2
A1
M
C
O O
B
A
B
A
Suy ra 3 4 2 1
3 4 2 1
1
4 4
OA A OA A
OA A OA A
S S
S S
= = .
Do đó
OA A3 4
S nhỏ nhất khi
OA A2 1
S nhỏ nhất.
Mà 2 1 1 1 2 1 2
. .
2 2
OA A
S OA A A R A A nhỏ nhất khi A A1 2 nhỏ nhất.
Mà A A1 2 nhỏ nhất khi A OM
O . Khi đó OAB là tam giác đều nên2
OH HA R và OM 2R.
Các em tính được BC2BH R 3 và AM OM OA R .
Ta có: 1 2 1 2 1 2 2 . 3
3 3
3 2
A A AM A A R R
R A A
BC MH R
Khi đó
2 1
2 1 2
2 . 3 3
. .
2 2 3 3
OA A
R R R R
S A A .
Nên 2 1
3 4
2 3
4 12
OA A OA A
S R
S =
25) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt MB MC, tại O1 và O2. Tìm vị trí điểm M để diện tích tam giác MO O1 2 bé nhất.
Xét MO O1 2 có: OM vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên MO O1 2 cân tại M . Suy ra
1 2 1 1 1
2 2.1 . .
MO O MOO 2
S S OB O M R O M.
Mặt khác O M O B BM1 1 2 O B BM1 . 2 OB2 2 R2 2R. Dấu bằng xảy ra khi O B BM1 O OM1 vuông cân nên OM R 2.
Vậy 1 2
minSMO O 2R2 khi điểm M nằm cách O một khoảng OM R 2.
26) Chứng minh ba tam giác O A O1 1 ∽AOA1 2∽O OA2 2 và O A O A1 1. 2 2 O O O O2 . 1 . Ta có: A OA1 2 A OA AOA1 2 12POA12AOC12BOC12
1800M
.O1
O2
M
C O
B
Do MO O1 2 cân tại M ( vì OM vừa là đường cao, vừa là phân giác) nên
1 2 1800 1 2 1 2 2
O O M O O A OA . Xét O A O1 1 và A OA1 2 có:
1 1 1 2
O A O OA A ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1 1 2
O A OA ( chứng minh trên) Suy ra O A O1 1 ∽ AOA g g1 2
.Chứng minh tương tự các em sẽ được AOA1 2∽ O OA2 2. Vậy O A O1 1 ∽AOA1 2∽O OA2 2.
Chỉ ra 1 1 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2 1
2 2 2
. .
O A O O
O A O O OA O A O A O O O O O O O A
∽ ( đpcm).
27) Chứng minh O A O A1 1 2 2O O1 2.
Sử dụng BĐT Cosi:
Ta có: O A O A1 1 2 22 O A O A1 1. 2 2 O A O A1 1 2 22 O O O O1 . 2 .
Mà 1 2 1 2
2
O O O O O O nên
2 1 2
1 1 2 2 2 1 2
2
O A O A O O O O .
28) Cho
O R;
và điểm M cố định. Tìm vị trí điểm A để O A O A1 1 2 2 nhỏ nhất.A2
A1
O2
O1
M
C O
B
A
A2
A1
O2
O1
M
C O
B
A
Vì
O R;
và điểm M cố định nên O O1 2 không đổi.Ta có: O A O A1 1 2 22 O A O A1 1. 2 2 O A O A1 1 2 22 O O O O1 . 2 .
Mà 1 2 1 2
2
O O O O O O nên
2 1 2
1 1 2 2 2 1 2
2
O A O A O O O O .
Dấu bằng xảy ra khi O A1 1O A2 2A A1 2/ /O O1 2 A I ( với I OM
O )29) Cho
O và M cố định, điểm A di chuyển trên cung nhỏ BC. Chứng minh chu vi tam giác MA A1 2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A.Chỉ ra chu vi MA A1 2 là: MA1A A1 AA2A M2
MA1A1B
CA2A M2
MB M C2MB không đổi.Vậy chu vi tam giác MA A1 2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A.
30) Cho
O và M cố định . Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ BC để diện tích tam giác MA A1 2 lớn nhất.A2
A1
O2
O1
M
C O
B
A
A2
A1
O2
O1
M
C O
B
A
A2
A1
O2
O1
M
C O
B
A
Như trên ta đã chứng minh: Chu vi MA A1 2 không đổi và bằng 2MB. Đặt MB a nửa chu vi MA A1 2 là p a không đổi
và 1 2
1
1 2
2
1 1 2 2 4MA A 4
p p MA p A A p MA S p p MA p A A p MA
Ta có:
1
1 2
2
1 1 2 2 3 33 27
p MA p A A p MA p p MA p A A p MA
Nên
1
1 2
2
427
p p MA p A A p MA p 1 2
1
1 2
2
2. 27
MA A 27
S p p MA p A A p MA p
Dấu bằng xảy ra khi MA1MA2A là giao điểm của OM với
O31) Kéo dài AH
O Z. Chứng minh tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp và góc BMZ AMC ( hoặc chứng minh BMA CMZ hoặc OM là phân giác góc AMZ).Chỉ ra
2
2
. . .
. .
H O Z
Z HB HC HC M HO HC
HM H HA H HA H
.
Từ đó suy ra HAM∽HOZ c g c
AZO AMO tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp.+ Ta có: AMO A OZ (góc nt chắn cung OA) mà OAZ A OZ ( OAZ cân tại O)
Và OAZ OMZ (góc nt chắn cung OZ) nên AMO OMZ mà BMO CMO nên BMA CMZ suy ra
BMZ AMC.
32) Lấy điểm T1 bất kì trên BC, kẻ đường thẳng qua T1 và vuông góc OT1, cắt MB MC, tại T T2, 3. Chứng minh OT T2 3 cân.
Z
H M
C O
B
A
T3
T2
H M
C O
B
T1
Chỉ ra tứ giác OT BT OT T C1 2; 1 3 nội tiếp nên
3 11 2 11 OBT OT T OT T OCT
mà
1 2 2 1 3 1 2 3
OB OC OBT OCT OT T OT T OT T cân tại O.
33) Chứng minh rằng nếu T1 là trung điểm HB thì T3 là trung điểm CM, hoặc HT BT3 2 là hình bình hành ( hoặc cho T1 là trung điểm HB, chứng minh BT3 là trung tuyến BMC, hoặc MG2GH ….)
Chỉ ra OT T2 3 cân nên T1 là trung điểm T T3 2, mà T1 là trung điểm HBHT BT3 2 là hình bình hành, do đó HT3/ /BT2. Dựa vào MBC có HT3/ /BM mà H là trung điểm BC T3 là trung điểm CM. 34) Chứng minh OH OT. 2OB OT. 1
Chỉ ra OT T 2 1OBT1 OT T2 1∽OBH g g
OH OT. 2OB OT. 135) Vẽ đường kính CK của đường tròn
O . Chứng minh BK OM/ / .Vì OB OC OK R CKB vuông tại BBKBC mà OMBCBK OM/ / . 36) Đường thẳng vuông góc KC tại O cắt BC tại E. Chứng minh HE HC HO HM. . R2. Chỉ ra HOE∽HCO g g
HE HC OH. 2.Mà HO HM. BH2HE HC HO HM. . OH2HB2OB2 R2.
G T1
T3
T2
H M
C O
B
T3
T2
H M
C O
B
T1
K
M
C
O H I
B
37) Cho R3cm OM, 5cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác MBC. Ta có: BM2OM2OB216BM MC4cm.
. 3.4 12
. . 2 4,8
5 5
OM BM
BH OM OB BM BH cm BC BH cm
OM .
38) Kẻ CPBM tại P, CP OM Q. Chứng minh Q là trực tâm MBC và BQMC. Tính BQ.
Xét MBC có MH CP, là đường cao nên Q là trực tâm MBC và BQMC.
Chỉ ra
/ / / /
OB CQ MB
OC BQ MC OBQC BC OQ
là hình thoi nên BQ OB R .
39) Giả sử
O cố định và điểm M luôn chạy trên đường tròn
O R;3
. Chứng minh khi đó Q chạy trên một đường tròn cố định.Các em tính được độ dài 2
3 3
R R
OH OQ Q luôn chạy trên đường tròn 2
; 3 O R
. 40) Chứng minh BC là phân giác của góc KCP.
Chỉ ra BHQ CHQ cgv
2
HBQ HCQ Do QB KC/ / ( cùng vuông góc CM) nên HBQ KCB ( so le trong ) Suy ra KCB BCQ BC là phân giác của góc KCP.
41) Tứ giác OBQC là hình gì ? Vì sao?
Chỉ ra
/ / , / / ,
OB CQ MB
OC BQ CM OBQC OQ BC
là hình thoi.
42) Gọi Q1 là trung điểm BK. Chứng minh OHBQ1 là hình chữ nhật.
K
Q P
M
C H Q
P
M
C
O H O
B B
Q1
H M
K
C O
B
Chỉ ra OQ B Q BH 1 1 BHO900OHBQ1 là hình chữ nhật.
43) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt
O tại Y2. Chứng minh KY OM2. 2R244) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt
O tại Y2. Tia MY2 cắt đường tròn tại M, gọi M3 là điểm đối xứng với M qua OM . Chứng minh Y H M2, , 3 thẳng hàng.Cách 1:
Gọi M3 là giao Y H2 với
O . Chỉ ra tứ giác OHM Y 2 nội tiếp.Từ đó suy ra MHMOY M2 OM Y 2OHY2M HM3 .
Từ đó suy ra M HM3 MHMM3 và M đối xứng nhau qua OM M3M3. Cách 2:
Do M3 đối xứng M qua MO nên 3 1. 3 3 2 M OM M OM 2 M OMM Y M. Mặt khác tứ giác OHM Y2 nội tiếp nên M OM M Y H 2 M Y H 2 M Y M 2 2. Vậy Y H M2, , 3 thẳng hàng.
45) Từ B kẻ BF2KC tại F2, BF2KM F3. Chứng minh F3 là trung điểm F B2 và BC là phân giác góc MBF2.
K
Y2
H M
C O
B
M3
M' Y2
H M
C O
B
M'3
M' Y2
H M
C O
B
Chỉ ra 2 3
2 2 3/ /
2 F F CM CM
KF KC OC F F CM .
Chỉ ra 2 2
22
1
2 C
F F B HM
KB HCM sd BC F H K BK M F
C g g H
∽ .
Chỉ ra HOC HCM g g
C HM CM HC O
∽ .
Từ 3 đẳng thức trên các em suy ra : 2 2 2
2
2 3 2 3
2 3 3
2
2 2
1. 1. 1.
2 2 2 2
F CM F B F B F B
OC KF K
F
F F
F F F
KF KF F là
trung điểm F B2 .
+ Chỉ ra F BC CKB2 ( cùng phụ F BK2 ) mà 1 CKB CBM 2sd BC. Suy ra F BC CBM2 BC là phân giác góc MBF2.
46) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc OB cắt MC tại Y1. Chứng minh OY M1 cân.
Chỉ ra OY1/ /MB
OB
Y OM 1 OMB slt
OMY1 OY M1 cân tại Y1.47) Gọi B3 là điểm chính giữa cung I I1. Từ H kẻ HH3 B I3 1 tại H3, kẻ HH4B I3 tại H4. Chứng minh 5 điểm O H H B H, , 4, 3, 3 cùng thuộc một đường tròn.
Chỉ ra 5 điểm O H H B H, , 4, 3, 3 cùng nằm trên đường tròn đường kính HB3.
F2
F3
K1
H M
K
C O
B
Y1
I1
K1
H M
K
C O
I B
H4
H3
H B3
I1 I M
C O
B
48) Gọi H5 là điểm đối xứng với H qua H H3 4. Chứng minh H H B H4 5 3 3 là hình thang cân.
Chỉ ra 4 4 5
3 3 5
H H H H H H H H
( tính chất đối xứng trục)
nên H H H3 5 4 H HH g g g3 4
H H H 3 5 4 H HH3 4 900H H B H4 5 3 3 là tứ giác nội tiếp.Vì H H4 5HH4B H3 3B H H 3 5 3 H H H4 3 5 ( góc nt chắn hai cung bằng nhau) Suy ra B H3 5/ /H H3 4H H B H4 5 3 3 là hình thang.
Vì hình thang H H B H4 5 3 3 là tứ giác nội tiếp nên H H B H4 5 3 3 là hình thang cân.
49) Chứng minh rằng H5
O .Chỉ ra
0
5 3 3 3
0 3
45 45
OH H OB H OB I
, mà H H B H4 5 3 3 là tứ giác nội tiếp và H H4 5B H3 3 nên góc
4 3 5 3 5 3 3 5 5 3 5 3
H B H B H H OB H OH B OH B cân tại OOH5OB3 R H5
O . 50) Tiếp tuyến tại H5 cắt OM tại H6. Chứng minh H H H3, 4, 6 thẳng hàng.H5
H4
H3
H B3
I1 I M
C O
B
H5
H4
H3
H B3
I1
I M
C O
B
H6
H5
H4
H3
H B3
I1 I M
C O
B
Tứ giác OHH H4 3 nội tiếp nên
0
4 3 4 3
0 0
5 4 3 4 4 4 5 6
0 5 6
45
45 45
90
IHH OH H OB I
OH H OB H H HI H H H
OH H
Mà H H H4 5 H HH4 5 HH H5 6H HH5 6H H6 5H H6 H6 nằm trên trung trực HH5 Mà H H3 4 là trung trực HH5 nên H H H3, 4, 6 thẳng hàng.
51) Giả sử B cố định và M thay đổi sao cho MB là tiếp tuyến của
O . Tìm quỹ tích điểm Q khi M thay đổi.Do OBQC là hình thoi nên BQ OB R mà B cố định nên Q
B R;
.52) Gọi C1 là trung điểm CM,
1 11 1 2
MK O K MK BC B C K BC B
. Chứng minh MK MK1. MH MO. .
Chỉ ra CKM vuông tại C và có CK1 là đường cao nên MK MK1. CM2. Chỉ ra OCM vuông tại C có CH là đường cao nên MH MO CH. 2. Từ đó suy ra MK MK1. MH MO.
53) Chứng minh MK H1 ∽MOK và góc
1 1 MHK MKO MK O MOK
. Từ đó suy ra OKK H1 nội tiếp.
H B1
B2
K1
C1
M K
C H
B1
B2
K1
C1
M K
C
O O
B B
H B1
B2
K1
C1
M K
C H
B1
B2
K1
C1
M K
C
O O
B B
Xét MK H1 và MOK có: góc KMO chung và MK1 MH MO MK Từ đó suy ra MK H1 ∽MOK .
Vì MK H1 ∽MOK nên
1 1 MHK MKO MK O MOK
.
Xét tứ giác OKK H1 có OKK 1OHK1K HM OHK1 11800 , mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác OKK H1 là tứ giác nội tiếp.
54) Chứng minh C K1 1 là tiếp tuyến của
O .Chỉ ra CMK1 vuông tại K1K C1 1C C C M1 1 C K C1 1 cân tại C1. Chỉ ra OC K1 1 OC C c c c1
OK C 1 1OCC1900.Từ đó suy ra C K1 1 là tiếp tuyến của
O .55) Gọi K2 là trung điểm KK1 . Chứng minh B K2 là tiếp tuyến của
O .Vì K2 là trung điểm 1 2 2 11 2 OK KK KK KOK K OK
.
giả sử OK2BCB. Ta sẽ chứng minh B'B2, tức là chứng minh B K' 1 là tiếp tuyến
O .H B1
B2
K1
C1
M K
C O
B
K2 K2
H B1
B2
K1
C1
M K
C H
B1
B'
K1
C1
M K
C
O O
B B
Ta có: OK M2 ∽OHB g g
OK OB2. OH OM. OB2 R2 OK12
2 0
2. 1 2 1 1 1 2 1 90 1
OK OB OK OK K OK B c g c OK B OK K B K
∽ là tiếp tuyến của
O , suy ra B B2.Từ OKB2 OK B c g c1 2
OKB 2 OK B1 2900 nên B K2 là tiếp tuyến của
O .56) Chứng minh MHB1∽B HO2 . Từ đó suy ra HO HM. HB HB2. 1BH2.
Các em chỉ ra HMB1HB O2 ( cùng phụ HPB2).
Từ đó suy ra MHB1∽B HO g g2
HO HM. HB HB2. 1 và HO HM. BH2. 57) Chứng minh BC24HB HB1. 2.Chỉ ra BH2 HO HM. HB HB2. 1 mà
2
2
2. 1 4 1. 2
2 2
BC BC
BH HB HB BC HB HB .
58) Chứng minh OH OM. OK OB2. 2R2 OB2 ( hoặc chứng minh OK OB2. 2 không đổi) Chỉ ra K MO HB O 2 2 ( cùng phụ HOB2) .
Từ đó suy ra K MO2 ∽HB O g g2
OH OM. OK OB2. 2. Mà OH OM. OB2R2 nên OH OM. OK OB2. 2R2 OB2K2 K2
H B1
B2
K1
C1
M K
C H
B1
B'
K1
C1
M K
C
O O
B B
K2
H B1
B2
K1
C1
M K
C O
B
59) Chứng minh OB1B M2
Chỉ ra B1 là trực tâm OMB2OB1MB2.
60) Chứng minh tứ giác MHK B2 2 nội tiếp từ đó suy ra OK OB2. 2 không đổi.
Xét tứ giác MHK B2 2 có: MHB 2 MK B2 2900 , mà đây là hai góc có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh MB2, suy ra tứ giác MHK B2 2 là tứ giác nội tiếp.
Chỉ ra OK OB2. 2 OH OM OB. 2R2 không đổi.
61) Gọi BC1
O J1. Chứng minh C J C1 1 ∽C CB1 , C MJ1 1∽C BM1 ; CH J C1 1 là tứ giác nội tiếp.(hoặc bài có thể khai thác từ các yếu tố trên như chứng minh các góc, tỉ số đoạn thẳng…)
Chỉ ra C H1 C C1 ( trung tuyến tam giác vuông) nên C CH 1 C HC1 .
Mặt khác 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 11
C CJ C BC2sd CJ C J C∽C CB g g C J C C CB C HC .
K2
H B1
B2
K1
C1
M K
C O
B
K2
H B1
B2
K1
C1
M K
C O
B
J1
H
K1
C1
M K
C O
B
Từ đó suy ra CH J C1 1 là tứ giác nội tiếp.
+ Chỉ ra C J C1 1 ∽C CB1 CC12 C J C B1 1. 1 mà
2
1 1 1 1 1. 1 1 1 1
C C C M C M C J C B C MJ ∽C BM c g c
62) Kéo dài MJ1 cắt
O tại J2. Chứng minh J C1 là phân giác góc C J J1 1 2Do C MJ1 1∽C BM1 C MJ 1 1C BM1 MJ B2 J B CM2 / /
2 1 1 2 1 1 1
2 2 1
J BC BCM CJ C
J J C CJ C J BC J J C
J C1 là phân giác góc C J J1 1 2.
63) Kéo dài BK1OM K3. Chứng minh
2
3 3 1 3
2
3 3 1 3
. . K M K K K B K H K K K B
từ đó suy ra K3 là trung điểm HM và
1 1
HK BK .
Chỉ ra K MK3 MKB ( sole trong) mà MKB K BM 3 ( tính chất góc nt và góc tạo bởi tt và dây cung) Nên K MK 3 K BM3 . Từ đó suy ra K MK3 1∽K BM g g3
K M3 2K K K B3 1. 3 .+ Do MK H1 ∽MOK nên MHK 1MKO mà MKO HBK 3 ( góc nt chắn cung CK1) Từ đó suy ra K HK3 1∽K BH g g3
K H3 2 K K K B3 1. 3 .Vì
2
3 3 1 3
3 3 3
2
3 3 1 3
. . K M K K K B
K M K H K K H K K K B
là trung điểm MH.
J2
J1 H
K1
C1
M K
C O
B
K3
B2
K1
H M
K
C O
B
+ Ta có: K1BHK HB1 K HK1 3K 1HBK3HB900. Từ đó suy ra HK1BK1. 64) Chứng minh
2 1 2
1 1
KK 1 HC
HK MK .
Chỉ ra
2
1 3 2
1 3
2
1 1 1 3 2
1 1 1 3
. .
. .
BH BK BK
CH BK BK HK BK K K
HK BK K K BH CH
. Suy ra
2
3 1 1 3
2
1 1 3 1 3 1 3
1 1
BK BK K K H
H
BK K C
K K K K K K
.
+ Ta có: 1 1
1 1 3
/ / KK BK
BK OM M
K K K
suy ra
1
1 1
1 3 1
2 1 2 1
1 1
BK KK
HC HK
KK
K K M
K K
M .
65) Từ K1 kẻ đường thẳng song song KB cắt BC BM, tại K K5, 6. Chứng minh K1 là trung điểm K K5 6.
Vì 5 6 1 5 1 1 6
5 6 3 3 3
/ / / /
/ / K
M
B OM K K BK K K
K K H
K M HK K
K KB BK
mà HK3