• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/3 - Mã đề 488 SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN (Đề có 3 trang)

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN 10

Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 23 câu)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)

Câu 1: Tìm tâm và bán kính của đường tròn

( )

C x: 2+y22x+4y+ =1 0.

A. Tâm I

(

1; 2

)

,bán kính R=2. B. Tâm I

(

1;2

)

,bán kính R=4. C. Tâm I

( )

2;4 ,bán kính R=2. D. Tâm I

(

1; 2

)

,bán kính R=4. Câu 2: Tập hợp nghiệm của hệ bất phương trình: 3x 7 0

x 8 0

− >

 + >

 là.

A. 8;7 3

. B.

(

− +∞8;

)

. C.

(

−∞;8

)

. D. 7 ; 3

+∞

.

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2mx + −1 3m = 0 có hai nghiệm trái dấu.

A. 1

m > 3. B. m > 2. C. 1

m < 3. D. m < 2. Câu 4: Tập nghiệm S của bất phương trình 1 0

2 x x

− ≥

+ là

A.

(

−∞ − ∪; 2

] (

1;+∞

)

. B.

(

−∞ − ∪ +∞; 2

) [

1;

)

. C.

(

2;1

]

. D.

[

2;1

)

. Câu 5: Hàm số có kết quả xét dấu.

x −∞ 1 2 +∞

( )

f x 0 + 0 là hàm số nào dưới đây .

A. f x

( )

=x2 3x +2. B. f x

( )

=x2 +3x +2.

C. f x

( ) (

= x 1

)(

− +x 2

)

. D. f x

( )

= −x2 3x +2.

Câu 6: Tam thức f x

( )

=3x2+2 2

(

m−1

)

x m+ +4 dương với mọi x khi.

A. 1 11

m 4

− < < . B. 11 1

4 m

< < . C. 11 1

4 m

≤ ≤ . D. 111 4 m m

< −



 >

.

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

( )

0;2 , B

(

−3;0

)

. Phương trình đường thẳng AB là.

Mã đề 488

(2)

Trang 2/3 - Mã đề 488

A. 1

2 3 x + =y

− . B. 1

3 2 x + =y

.

C. 1

3 2

x+ y =

. D. 1

2 3

x+ y =

. Câu 8: Cho sin 4,

= 5 2π < <

α α π. Tính cosα.

A. 3

=5

cosα . B. 1

=5

cosα . C. 3

= −5

cosα . D. 1

=5 cosα . Câu 9: Điều kiện xác định của bất phương trình 1 1 0

3 x 4 x + >

− − là.

A. 3

4 x x

>

 ≠ . B. x≥4. C. 3

4 x x

 ≠ . D. x>4.

Câu 10: Cho đường tròn

( ) (

C x: −2

) (

2+ +y 3

)

2 =25. Phương trình tiếp tuyến của ( )C tại điểm ( 1;1)

B là.

A. 3 4xy− =7 0. B. x−2y− =3 0.

C. x−2y+ =3 0. D. 3 4xy+ =7 0.

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình

(

x 3 2

)(

x +6

)

0 là.

A.

(

−∞ − ∪; 3

) (

3;+∞

)

. B.

(

3;3

)

. C. \

3;3

. D. 3;3 .

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A

( )

0;2 và có vectơ chỉ phương u=

(

3; 2−

)

là.

A. 3

2

x t

y

 = +

 = −

 . B. 3 2 2 x t

y t

 =

 = −

 . C. 2

2 3 x t

y t

 =

 = +

 . D. 3

2 x

y t

 =

 = − +

 .

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2 1x− > +x 5 .

A. (−∞;4). B. (−∞;6). C. (6;+∞). D. (4;+∞). Câu 14: Kết quả rút gọn của biểu thức sin tan 2 1

cos +1

α α

α

+  +

bằng.

A. 1 + tanα. B. 12

cos α . C. 12

sin α . D. 2.

Câu 15: Cho đường thẳng (d): x 2y 3 0   .Véctơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của

( )

d .

A..1=

( )

2;1

n B. 2 =

(

2; 3

)

n .

C. 3 = −

(

2;1

)

n . D. 4 =

( )

1;2

n .

(3)

Trang 3/3 - Mã đề 488 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I

(

1; 2−

)

. Phương trình đường tròn tâm I,bán kính R = 2 là .

A. (x+1) (2+ y2)2 =2. B. (x1) (2+ y+2)2 =2. C. (x1) (2+ y+2)2 =4. D. (x+1) (2+ y2)2 =4. Câu 17: Cặp số

( )

1; 1 là nghiệm của bất phương trình.

A. x y+ − >2 0 . B. − −x 3y − <1 0. C. x +4y <1 . D. − − <x y 0 . Câu 18: Cho ABCcó b = 6, c = 8, Aˆ=600. Độ dài cạnh a bằng.

A. 3 12. B. 2 13. C. 20. D. 2 37 . Câu 19: Bất phương trình:x2− − <x 2 0 có tập nghiệm.

A.

( )

1;2 . B.

(

−∞ − ∪; 1

) (

2;+∞

)

. C.

(

−1;2

)

. D.

{

−1;2

}

. Câu 20: Côsin của góc giữa hai đường thẳng 1:x+2y− =7 0 và ∆2: 2x−4y+ =9 0bằng.

A. 2

5. B. 3

5. C. 3

5. D. 2

5 . II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 21: Giải bất phương trình:

a) 2x25x+ <3 0 b) 2 5 6 0 1

x x

x

+

Câu 22: Cho α =  < <α π

 

sin 2, 0

3 2 . Tính cosα và sin 2α .

Câu 23:Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, cho điểm M

(

3; 4−

)

, N(2; 3) và đường thẳng ∆: 2x y+ + =3 0. a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm, M ,N .

b) Viết phương trình đường tròn tâm M

(

3; 4−

)

và tiếp xúc với đường thẳng .

c) Tìm tọa độ điểm K nằm trên đường thẳng sao cho OMK có diện tích bằng 2 (đvdt).

--- HẾT ---

(4)

1 SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN ()

KIỂM TRA HỌC KỲ II - ĐÁP ÁN NH 2020 - 2021 MÔN TOÁN – 10

Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu TN 0.2 điểm

191 290 389 488

1 C D D A

2 A B B D

3 B B B A

4 C C D B

5 D C A C

6 B B A A

7 B C B B

8 C D C C

9 D B D A

10 B B A D

11 D B C C

12 B A C B

13 B A A C

14 B A B B

15 C D D D

16 D C A C

17 C D A C

18 C B B B

19 B C D C

20 C A C C

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HKII TOÁN 10 – NĂM HỌC 2020-2021

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM

CÂU 21 (3 điểm)

(1.5đ) a

Giải bất phương trình: 2x2−5x+ <3 0

2

1

2 5 3 0 3

2 x

x x

x

=

+ = ⇔

 =

 Bảng xét dấu

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 1;3 S 2

= 

0.5

0.5 0.5

Giải bất phương trình:

0.25

2 5 6 0

1

x x

x

+

(5)

2 (1.5đ) b

 Ta có:

 Bảng xét dấu

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

.

0.25 0.5 0.5

CÂU 22

(1.0 điểm) (1.0đ)

Cho α =  < <α π

 

sin 2, 0

3 2 . Tính cosαsin 2α.

 0< < ⇒α π α >0 2 cos

 Tìm được: 5

cosα = 3

sin 2 4 5 α = 9

0.25 0.5

0.25

CÂU 23 (2 điểm)

(1.0đ) a

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm, M

( )

3; 4− , N(2; 3).

MN= −

(

1;7

)

 Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M,N.

(d) qua M(3;-4) và nhận MN= −

(

1;7

)

làm VTCP có phương trình tham số dạng:

 3

( )

4 7

x t

y t t R

 = −

 =− + ∈

0.25

0.25

0.5

b (0.5đ)

Viết phương trình đường tròn tâm M

(

3; 4−

)

và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 2x y+ + =3 0

 Gọi đường tròn tâm M

( )

C . Vì đường tròn

( )

C tiếp xúc với nên ta có

(

,

)

2.3 4 32 2 5 2 1

= ∆ = − + =

R d M + .

 Phương trình đường tròn

( )

C

(

x3

) (

2+ y+4

)

2 =5.

0.25

0.25

c (0.5đ)

Tìm tọa độ điểm K nằm trên đường thẳng sao cho OMK có diện tích bằng 2

 Vì K∈ ∆:y= − −2x 3 nên ta gọi K t

(

; 2 3− −t

)

.

Ta có OM=

(

3; 4− ⇒

)

OM =5OM có vectơ pháp tuyến

( )

4;3

=

nOM .

Phương trình đường thẳng OM là 4x+3y=0.

 Vì diện tích ∆OMK bằng 2 nên ta có

( ) ( )

1 . K, 2 5. K, 2

2OM d OM = ⇔ 2 d OM =

0.25

2 3

5 6 0

2 x x x

x

 =

− + = ⇔  =

1 0 1

x− = ⇔ =x

(

1;2

] [

3;

)

S = ∪ +∞

(6)

3

(

K,

)

4

d OM 5

⇔ =

( )

2 2

4 3 2 3 4 2 9 4 2 9 4

4 3 5 + − −

⇔ = ⇔ − − = ⇔ + =

+

t t

t t

5 5;2

2 9 4 2 2

2 9 4 13 13;10

2 2

t K t

t t K

  

 = −  −  + = 

   

⇔ + = − ⇔ = − ⇒   −  .

 Vậy 5 ;2 2

K hoặc 13;10

2

K . 0.25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Công sai của cấp số cộng đã cho

Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu

Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các chữ số đã cho.. Câu 11: Cho hình bình

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua A và cách B một đoạn có độ dài lớn

A.. Cắt nhau nhưng không vuông góc.. b) Lập phương trình đường tròn nhận đoạn thẳng AB làm

Hãy chọn và ghi lại chữ cái trước đáp án mà em chọn vào bài làm?. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính

A. Số đo theo đơn vị radian của cung tròn đó là A. Với điều kiện tồn tại của các biểu thức, khẳng định nào sau đây sai?.. A.. a) Viết phương trình đường tròn tâm

A. Điểm nào sau đây là biểu diễn trên đường tròn đường giác của cung lượng giác có số đo 8081 4 π.. b) Viết phương trình đường có tâm A và tiếp xúc với đường