• Không có kết quả nào được tìm thấy

TIẾT 1 + 2: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 : SỐ NGUYÊN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TIẾT 1 + 2: ÔN TẬP CHƯƠNG 2 : SỐ NGUYÊN"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP CHƯƠNG 2:

SỐ NGUYÊN.

(2)

2

(3)

BUỔI 1: ÔN TẬP CHƯƠNG 2

LÍ THUYẾT LÍ THUYẾT

BÀI TẬP BÀI TẬP I I

II II

(4)

Bài 1: Các câu sau đúng (Đ) hay Sai ( S)

STT Nội dung Đúng Sai

1 Giá tr tuy t đối c a m t số nguyên a là m t số nguyên ị ệ ủ ộ ộ dương.

2 Trong hai số nguyên âm, số nào có giá tr tuy t đối l n h n thì ị ệ ớ ơ l n h n.ớ ơ

3

Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

4 Số đối c a m t số nguyên a luốn là số nguyên âm.ủ ộ

5 T p h p số nguyên gố%m số nguyên dậ ợ ương và số nguyên âm.

6 Số nguyên âm l n nhât có hai ch số là số ( - 99).ớ ữ 7 Hai số đối nhau có giá tr tuy t đối bằ%ng nhau.ị ệ

8 Trong hai số nguyên âm, số nào có giá tr tuy t đối nh h n ị ệ ỏ ơ thì l n h n.ớ ơ

X

X

X X X

X X

X

(5)

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1:Kêt qu phép tính ả

Câu 2: T ng c a tât c các số nguyên th a mãn: ổ ủ ả ỏ

<3 là :

A.4 B. 3 C. -4 D. -3

A.0 B. -3 C. 3 D. 6

D

B

   27 3 : 2 

3

3 x

 

(6)

A.-5 B. 5 C. 13 D. -13

Câu 3: Số đối của ( -9 + 4 ) là:

A. -16 B. -20 C. 16 D. -13

Câu 4 : Gi á trị của biểu thức:

B

C

18 2

 

(7)

II. BÀI TẬP

Bài 1: Thực hiện phép tính

     

 

17 183 42 58 200 100

100

 

       

  

 

(8)

 

) 34.29 71. 34    b 34. 29 71  

34.100 3400

  

 

 

   

) 918 17 320    320 918  c

 918 17 320 320 918   

918 918 320 320 17 0 0 17

17

    

    

  

 

(9)

    2 0

)120 20.       47 11 : 3      2019 d

 

 

120 20. 47 11 : 9 1 120 20. 36 : 9 1

120 20. 4 1 120 80 1

201

 

      

 

     

   

  

(10)

     

2

e) 75     28 13   6   28 34 

   

   

   

   

75 15 36 28 34 75 15 36 28 34 60 36 24 28

60 70 28 10 28

18

       

      

     

    

  

 

(11)

Bài 2: Tìm x

 

)   7 11 3  a x

7 3 11 7 8

8 7 1

  

  

  

  x

x

x

x

(12)

Bài 2: Tìm x

 

)5  14 124    150 b x

5 14 26

5 26 14

5 40

40 : 5 8

  

  

 

 

  x

x

x

x

x

(13)

Bài 2: Tìm x

 

 

2 2

8 0 8

16 0 16 4;4

8; 4;4

     

           

  

x x

x x x

x

  

2

)  8 .  16  0

c x x

(14)

Bài 2: Tìm x

 

2

)21     9 3

d x

 

21 9 9 9 21 9 9 12

9 12 12 9 3

9 12 12 9 21

21;3

  

  

 

       

                

  x x

x

x x x

x x x

x

(15)

Bài 2: Tìm x

 

0

e)37 4x 5. 4     

2

 2020   

37 4x 5. 16 1 37 4x 5.17

37 4x 85 4x 85 37 4x 48

x 48: 4 x 12

 

    

 

 

 

(16)

Bài 2: Tìm x

Vì giá trị tuyệt đối của một số luôn không âm nên không có giá trị nào của x thỏa mãn.

f)56 : x 4    8

 

x 4 56 : 8

x 4 8

  

  

(17)

Bài 3: Tìm số nguyên n biết

Giải tương tự với các trường hợp còn lại

 

)7   3

a n

 3   7; 1;1;7 

) 3 7

7 3 10

) 3 1

1 3 4

    

   

  

 

   

  

  n n n n

n n n

 10; 4; 2;4 

   n  

(18)

Bài 3: Tìm số nguyên n biết

Ta có

Vì (n-1) chia hết (n-1) nên áp dụng tính chất chia hết một tổng

   

)  5   1

b n n

   

5 1 4

    

n n

 5   1  4  1 

 n   n     n 

 3;0;2;5 

   n

(19)

Dặn dò:

- Các con ôn lại lí thuyết chương 2 số nguyên.

- Xem lại các bài tập cô chữa.

- Ôn lại bài hệ thức cộng số đo góc và chuẩn

bị bài tập cô giao.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu hỏi 9 trang 37 Công nghệ lớp 7: Trình bày yêu cầu kĩ thuật của từng bước trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành.

- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử là cách nhóm các hạng tử phù hợp nhằm xuất hiện nhân tử chung hoặc sẻ dụng các hằng đẳng thức.. -

Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.. Ta thường kí

Định lí 2. Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền. Tam giác ABC vuông tại

Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.. Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và

• Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc bằng công thức, ... • Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì y được gọi là một hàm hằng.. Khi a ≠ a' và b =

Ứng với mỗi cách chọn chữ số hàng chục, ta có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị (vì chữ số hàng chục khác chữ số hàng đơn vị). Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực

Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M’ của nó trên (α) được gọi là phép chiếu song song lên (α) theo phương ∆. Nếu H là một hình nào đó thì