MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn Địa lí 7- Năm học: 2019-2020
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ
đề
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề : Các thành phần nhân văn của môi trường
-Biết được số dân của đô thị.
- Biết sự phân bố các chủng tộc trên thế giới
Trình bày được khái niệm mật độ dân số
Tính được mật độ dân số
Số câu Số điểm Tỉ lệ:
2 1 33,3%
1 0,5 16,7%
1 1,5 50%
4 3 100%
Chủ đề 2:
Môi trường đới nóng
- Biết vị trí của đới nóng.
- Biết loại đất hình thành ở môi trường nhiệt đới - Biết đặc điểm môi trường nhiệt đới.
- Hiểu được sự phân bố các cảnh quan của môi trường nhiệt đới
- Hiểu được đặc điểm nổi bật của khí hậu NĐGM -Hiểu được sự giống nhau của các môi trường ở đới nóng - Hiểu đặc điểm của thiên
Hiểu được đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm
Xác định được kiểu môi trường qua biểu đồ t0 và lượng mưa
- Nêu những việc làm của bản thân để góp phần BVMT
-Biết được nước ta nằm trong kiểu KH NĐGM
nhiên môi trường nhiệt đới Số câu
Số điểm Tỉ lệ:
5 2,5 35,7
3 1,5 21,4
1 1,5 21,4
1 0,5 7,2
1 1,0 14,3
11 7 100%
Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: Tái tạo kiến thức, xác định mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên, hiện tượng địa lí, sử dụng biểu đồ để giải thích được mối quan hệ đó, phân tích, so sánh, năng lực sử dụng số liệu thống kê.
Tổng số câu Tổng số điểm
TSC: 8 câu TSĐ: 4 đ Tỉ lệ: 40%
TSC: 4 câu TSĐ: 3 đ Tỉ lệ: 30%
TSC: 2 câu TSĐ: 2đ Tỉ lệ: 20%
TSC: 1 câu TSĐ: 1đ Tỉ lệ: 10%
Trường :……….
Lớp:………
Họ và tên:………...
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 7
Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra:
ĐIỂM Nhận xét của giáo viên
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Đánh dấu(X) vào c trước đáp án đúng
Câu 1. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về chí tuyến theo thứ tự c A. rừng thưa, nửa hoang mạc, xavan c B. rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc c C. xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa c D. nửa hoang mạc, xavan, rừng thưa Câu 2. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới là
c A. nóng, mưa quanh năm c B. nóng, hiếm mưa
c C. nóng và không có mưa c D. nóng, mưa tập trung một mùa Câu 3. Siêu đô thị là những đô thị có số dân
c A. khoảng 5 triệu dân c B. trên 7 triệu dân c B. trên 6 triệu dân c D. trên 8 triệu dân
Câu 4. Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxit sắt, nhôm là c A. đất feralit . c B. đất phù sa .
c C. đất badan. c D. đất phèn Câu 5. Đới nóng nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu?
cA. Từ vĩ tuyến 50 B đến 50 N cB. Từ vĩ tuyến 300 B đến 300 N
cC. Từ vĩ tuyến 230 27’ B đến 230 27’ N cD. Từ vĩ tuyến 660 33’ B đến 660 33’ N
Câu 6. Điểm giống nhau cơ bản giữa các kiểu môi trường ở đới nóng là c A. lượng mưa lớn và thời kì mưa không đổi.
c B. độ ẩm rất thấp.
c C. nhiệt độ trung bình trên 200 C.
c D. chịu ảnh hưởng của gió Tây ôn đới.
Câu 7. Trong các kiểu môi trường đới nóng sau, Việt Nam thuộc kiểu môi trường c A. xích đạo ẩm. c B. nhiệt đới.
c C. nhiệt đới gió mùa. c D. hoang mạc.
Câu 8. Ý nào sau đây không đúng với thiên nhiên môi trường nhiệt đới ? c A.Thiên nhiên thay đổi theo mùa.
c B.Trong năm có đủ bốn mùa.
c C.Đất có màu đỏ vàng.
c D.Thảm thực vật thay đổi dần về hai chí tuyến.
Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở đâu?
c A. Châu Á . c B. Châu Phi.
c C. Châu Âu. c D. Châu Đại Dương.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là c A. nhiệt độ cao.
c B. lượng mưa lớn.
c C. độ ẩm không khí lớn
c D. nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Mật độ dân số là gì ? Em hãy tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây : (2đ)
Nước Dân số
(triệu người)
Diện tích ( triệu km 2 )
Mật độ (người/km2 )
Việt Nam 78,7 0,330
Trung Quốc 1273,3 9,597
Inđônêxia 206,1 1,919
Câu 2: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng. Hãy nêu những đặc điểm cơ bản của môi trường này.(2 đ)
Câu 3: Hãy nêu những việc làm của em để góp phần bảo vệ môi trường ? (1đ)
………..
………..
……….……….
………..
………..
……….……….
………..
………..
……….……….
………..
………..
………..…..……….
………..
………..
.………..….
………
………..
………..
………..
.
ĐÁP ÁN
MÔN ĐỊA 7
Năm học :2019-2020
A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B D D A C C C B A D
B/PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1:
Mật độ dân số là số cư dân trung bình sống trên một đơn vị lãnh thổ(0,5 đ)
Nước Dân số
(triệu người)
Diện tích ( triệu km 2 )
Mật độ (người/km2 )
Việt Nam 78,7 0,330 238,5
Trung Quốc 1273,3 9,597 132,7
Inđônêxia 206,1 1,919 107,4
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu 2 : Biểu đồ trên là môi trường xích đạo ẩm.(0,5đ) Đặc điểm:
- Nhiêt độ trung bình trên 200 C, nắng nóng quanh năm, biên độ nhiệt thấp(0,5 đ).
- Lượng mưa trung bình từ 1500mm đến 2500mm, mưa quanh năm(0,5 đ).
- Độ ẩm không khí cao, trung bình trên 80% nên không khí rất ẩm ướt(0,5 đ).
Câu 3: Những việc làm của HS để BVMT: tùy câu trả lời GV ghi điểm(1đ)