C¸c hîp chÊt v« c¬
cã mèi quan hÖ qua
l¹i nh thÕ nµo?
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
1. Bài tập 1:
Em hãy thảo luận nhóm:
a) Điền vào ô trống những hợp chất vô cơ phù hợp để hoàn thành bảng sơ đồ sau
Dựa vào tính chất hoá
học của các chất vô cơ để hoàn thành các chuyển hoá trên sơ đồ.
Gợi ý:
Muốn thực hiện đ ợc các chuyển hoá trên sơ đồ chúng ta cần
dựa vào đâu?
- Tìm hiểu mối quan hệ về tính chất hóa học giữa các loại hợp chất vô cơ (ôxit, axit, bazơ và muối)
Viết các phản ứng hóa học minh họa cho mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
- Làm các bài tập liên quan
ôxitBazơ
ôxit axit
bazơ axit (3) (4) Muối
(1) (2)
(5) (9)
(8) (7)
(6) (3) (4) Muối
(1) (2)
(5) (9)
(8) (7)
(6)
b) Chọn các chất phù hợp
để thực hiện các chuyển hoá
trên sơ đồ?
Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và các chuyển hoá ở sơ đồ:
ôxit bazơ
ôxit axit
bazơ axit
(3) (4) Muối
(1) (2)
(5) (9)
(8) (7)
(6)
Điều kiện để các phản ứng xảy ra:
(6)(7)(8): sản phẩm phải có 1 kết tủa hoặc bay hơi.
(8) Axit mới sinh ra yếu hơn axit tham gia phản ứng
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
(1) Ôxit bazơ+……… Muối+n ớc (2) Ôxit axit+………. Muối+n ớc Ôxit axit+………... Muối (3) Ôxit bazơ kiềm+……….Bazơ
(4) ………
ôxít bazơ + n ớc (5) Ôxit axit(trừ SiO2)+……..Axit (6) Dd bazơ+………
muối mới+bazơ mới (7) Dd muối+………
muối mới+bazơ mới
(8) Muối+….. Muối mới+axit mới (9) axit+………. muối+n ớc axit+………. muối + n ớc
axit Ddbazơ
ôxit bazơ kiềm
bazơ không tan bị nhiệt phân hủy n ớc
n ớc Dd muối Ddbazơ
axit Bazơ
ôxit bazơ
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II) Những phản ứng hóa học minh họa:
Một số chuyển đổi trực tiếp giữa các loại hợp chất vô cơ:
(1) CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl2(dd) + H2O(l) (2) CO2(k) + 2NaOH(dd) Na2CO3(dd) + H2O(l) CO2(k) + CaO(r) CaCO3(r) (3) K2O(r) + H2O(l) 2KOH(dd)
(4) Cu(OH)2(r CuO(r) + H2O(l) (5) SO2(k) + H2O(l) H2SO3(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO4(dd) Cu(OH)2+ Na2SO4(dd) (7) FeCl3(dd) + 3KOH(dd) Fe(OH)3+ 3KCl(dd)
(8) AgNO3(dd) + HCl(dd) AgCl + HNO3(dd) (9) Mg(OH)2(r) + H2SO4(dd) MgSO4(dd) + 2H2O(l)
H2SO4(dd) + ZnO(r) ZnSO4(dd) + H2O(l)
to
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II) Những phản ứng hóa học minh họa:
III) Luyện tập:
1) Bài tập 3: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt K2CO3 và K2SO4. Viết PTHH
A. Dung dịch Chì nitrat
B. Dung dịch Axit clohiđríc C. Dung dịch Bari hiđrôxít D. Dung dịch Natri clorua.
Ph ơng trình hóa học:
K2CO3 + 2HCl 2KCl + H2O + CO2 K2SO4 + HCl Không xảy ra
TiÕt 17
Mèi quan hÖ gi÷a c¸c lo¹i hîp chÊt v« c¬
•Bµi tËp 2: Cho c¸c chÊt: H2SO4; SO3; Na2O; Fe2O3; P2O5; HNO3; CuCl2; HCl; Al2O3. H·y chän c¸c chÊt thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c¸c ph ¬ng tr×nh ph¶n øng sau:
(1) + 3H2O 2H3PO4 (2) + H2O 2NaOH
(3) + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl (4) 6HCl + 2AlCl3 + 3H2O
(5) MgO + MgSO4 + H2O
(6) + 2NaOH Na2SO4 + H2O
(7) 2Fe(OH)3 + 3H2O
(8) KOH + KNO3 + H2O
(9) AgNO3 + AgCl + HNO3 Na2O
P2O5
CuCl2
Al2O3 H2SO4
Fe2O3 H2SO4
HNO3 HCl III) LuyÖn tËp
:
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
III) Luyện tập : 2) Bài tập 4:
Viết ph ơng trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Fe(OH)3 Fe(1) 2O3 FeCl(2) 3 Fe(NO(3) 3)3 Fe(OH)(4) 3 Fe(5) 2(SO4)3
Chuyển đổi hóa học:
(1) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (2) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (3) FeCl3 + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3HCl
(4) Fe(NO3)3 + 3NaOH 3NaNO3 + Fe(OH)3 (5) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
to
HDVN
* Bài tập 5: Cho các chất sau: CuSO4; CuO; Cu(OH)2; Cu; CuCl2 Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa và viết các ph ơng trình phản ứng.
Dãy chuyển hóa có thể là:
CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
Hoặc: Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 Hoặc: Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO
Để viết đ ợc dãy chuyển hoá trên chúng ta cần dựa vào mối quan hệ
nào?
Dựa vào mối quan hệ giữa các lơại hợp chất vô cơ
để hoàn thành viẹc sắp xếp các chất trên thành dãy chuyển hoá và viết PTHH
Gợi ý:
HDVN
III) Luyện tập
:
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Ph ¬ng tr×nh d·y chuyÓn hãa:
a) CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4
(1) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl (2) Cu(OH)2 CuO + H2O
(3) CuO + H2 Cu + H2O
(4) Cu + 2H2SO4® CuSO4 + SO2 + 2H2O to
to to
b) Cu CuO CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 (1) Cu + O2 CuO
(2) CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
(3) CuSO4 + NaCl CuCl2 + Na2SO4 (4) CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl c) Cu CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO
(1) Cu + 2H2SO4® CuSO4 + SO2 + 2H2O (2) CuSO4 + NaCl CuCl2 + Na2SO4
(3) CuCl2 + NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl (4) Cu(OH)2 to CuO + H2O
to
h ớng dẫn về nhà:
- Học thuộc sơ đồ chuyển hóa của các chất vô cơ và những ph ơng trình phản ứng minh họa.
- Ôn lại khái niệm, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK/41 và bài tập bổ sung ở Vở Bài tập