• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng hóa 9: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng hóa 9: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

A Special Message

Lớp dạy: 9A,B. Tiết 17: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HCVC.

(2)

KTBC:

- Kể tên các loại phân bón thường dùng? Đối với mỗi loại viết 2 CTHH minh họa.

- Làm bài tập 1a, b /39/ SGK

(3)

KH I Ở ĐỘNG:

Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, K2SO4,

Cu(OH)2.

Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?

Oxit Axit Bazơ Muối

CaO SO2 Fe2O3

HCl

H2SO4 NaOH Cu(OH)2

Na2CO3 MgCl2 K SO Gi iả

(4)

Bazơ oxit bazơ

Axit oxit axit Muối

(1)

(9)

(2) (3) (8)

(4)

(5) (6)

(7)

(5)

+ Muối + Oxit bazơ OXIT BAZƠ

BAZƠ

OXIT AXIT

AXIT + H2O Phân MUỐI

hủy

+ Axit

+ Oxit axit + Oxit bazơ + Bazơ

+ H2O

+ Axit + Kim loại

+ Bazơ + Bazơ

+ Axit + Oxit axit + Muối

1 2

3

9 8

4

6 5

(6)

Bài tập 1Bài tập 1

 Dẫn 16 lít hỗn hợp CO, CODẫn 16 lít hỗn hợp CO, CO22 đi qua dung đi qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)

dịch nước vôi trong Ca(OH)22 lấy dư thu lấy dư thu được 4 lít khí CO. Tính thành phần phần được 4 lít khí CO. Tính thành phần phần

trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp. (Các thể tích khí đo cùng điều kiện hợp. (Các thể tích khí đo cùng điều kiện

nhiệt độ và áp suất).

nhiệt độ và áp suất).

(7)

BT 2: BT 2: Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:

học sau:

1 2 3 4 51 2 3 4 5

KK KK22O O KOH KOH K K22SOSO44 KCl KCl KNO KNO33

(8)

BT 3BT 3::

 Chất nào trong những thuốc thử sau đây có Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dd Kali sunfat và dd thể dùng để phân biệt dd Kali sunfat và dd

Kali cacbonat?

Kali cacbonat?

 A) DD bari cloruaA) DD bari clorua

 B) DD axit clohiđricB) DD axit clohiđric

 C) DD chì nitratC) DD chì nitrat

 D) DD bạc nitratD) DD bạc nitrat

 E) DD natri hiđroxit.E) DD natri hiđroxit.

(9)

HDVN:

- Học thuộc các tính chất hóa học các loại hợp chất vô cơ, từ đó biết được mối quan hệ giữa chúng.

- Viết được phương trình qua mỗi tính chất.

- Làm các bài tập : 1,3b, 4/41 trong sgk, 12.1,12.2,12.4/15,16 sbt.

* Chuẩn bị bài: TH: Tính chất hóa học của bazơ và muối.

- Nắm được các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm.

* GV hướng dẫn bài tập 4/41 sgk:

(10)

Bài tập 4/41: Có những chất :Na2O, Na, NaOH, Na2SO4,Na2CO3,NaCl.

a) Dựa mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.

b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên.

* Na  Na2O  NaOH  Na2CO3 Na2SO4  NaCl

*NaCl Na  Na2O  Na2CO3  Na2SO4 NaOH

(1) (2) (3) (4) (5)

(1) (2) (3) (4) (5)

(11)

Hướng dẫn bài tập 6 :

- Dựa vào tỉ lệ khối lượng của Fe và S để biết chất nào còn dư sau phản ứng

- Hỗn hợp A gồm FeS và chất dư sau phản ứng .

- Viết phương trình phản ứng biết được hỗn hợp khí B .

- Dựa vào phương trình phản ứng để tính thể tích dung dịch HCl 1M đã phản ứng .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu hai chất khí ở cùng nhiệt độ và áp suất có thể tích bằng nhau thì chúng có cùng số mol hay có cùng số phân tử.

Được cấu tạo từ những nguyên tử phi kim có độ âm điện khác nhau không nhiều, nên liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa

- Các chất cần cho cơ thể như nước, muối khoáng, các loại vitamin khi vào cơ thể theo đường tiêu hóa thì cần phải trải qua các hoạt động như: ăn và uống, vận chuyển

Dạng bài này gồm một chuỗi các phản ứng hóa học nên yêu cầu học sinh phải nắm chắc sơ đồ, cũng như mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ, cụ thể:.. a/ Sơ đồ các

- Dựa vào tính chất hoá học và các dấu hiệu nhận biết các hợp chất vô cơ (kết tủa, khí, đổi màu dung dịch…) đã được học để tiến hành nhận biết các hợp chất vô

Để phân biệt 3 dung dịch người ta dùng thuốc thử nào sau đây.. Dung

-Viết được phương trình hóa học về tính chất hóa học mối liên hệ giữa các chất oxide-acid-base-muối ; viết được các phản ứng trao đổi.. -Giải được bài tập cơ bản về

1. d) Dung dịch bạc nitrat. b) Dung dịch axit clohiđric. e) Dung dịch natri hiđroxit. c) Dung dịch chì nitrat. Giải thích và viết phương trình hóa học.. a) Dựa vào mối