• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Buổi sáng TUẦN 4 Soạn: 22/9/2017

Dạy:Thứ hai/ 25 / 9/ 2017 TOÁN

BÀI 13: BẰNG NHAU. DẤU = A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.

- Kĩ năng: Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.

- Bộ ghép toán

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

1. Điền dấu <, > vào chỗ chấm

2 … 4 3 … 1 5 … 4 2 … 3 5 … 4 4 … 5 4 … 5 2 … 1 4 … 4 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

4 < … … > 3 - Gv Nxét, đgiá

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 1')

2. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10') a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:

* Trực quan: 3 cái bút, 3 cái thước - Gv lần lượt đưa bút, thước hỏi:

+ Có mấy cái bút?

+ Có mấy cái thước ?

+ Biết rằng cứ có một cái bút thì có 1 cái thước. So sánh số cái bút với số cái thước.

=>: Cứ mỗi cái bút lại có duy nhất 1 cai thước (và ngược lại), nên ta có số cái bút và số cái thước bằng nhau.

* Trực quan:3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

( dạy tương tự 3 cái bút, 3 cái thước).

- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một dấu toán học đó là dấu " =" đọc là dấu bằng để so sánh các số.

- Số bút bằng số thước

- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn trắng.

- ta có: 3 = 3 - Gv giới thiệu:

" =" đọc: dấu bằng - Cài dấu =

- 3 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- làm bảng con

- Hs Qsát trả lời:

+ có 3 cái bút.

+ có 3 cái thước.

+ cứ có một cái bút thì có 1 cái thước.Vậy số cái bút với số cái thước bằng nhau.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs cài =.

(2)

- viết " =" được viết bằng 2 nét ngang bằng nhau.

- đọc: Ba bằng ba

b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (dạy tương tự như với 3 = 3.)

+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và sau dấu = của hai ptính 3 = 3, 4 = 4?

=> Hai số giống nhau thì bằng nhau + Hãy nêu ptính có số giống nhau?

- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ 3. Thực hành:

Bài 1(3') Viết (theo mẫu):

- Gv: viết mẫu, HD cách viết - Qsát HD Hs học yếu.

- Gv Nxét.

+ Nêu cách viết dấu bằng?

Bài 2: (5') Viết (theo mẫu):

Trực quan:

- Gv Qsát HD Hs làm bài => Kquả: 4= 4 5= 5

KL: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

Bài 3: ( 6') >, <, =? vào ô trống:

+ Dựa vào bài học nào để làm bài 3?

- Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

=> Kquả: 4 < 5 1 < 4 1 = 1 2 = 2 5 > 2 5 > 1 3 > 1 3 = 3 3 < 5 - Gv chấm 10 bài Nxét.

Bài 4: (5') Làm cho bằng nhau 5 = 5( theo mẫu):

* Trực quan: 3 bảng phụ - HD chơi trò chơi:

Đếm số lượng hình tròn và tam giác ở hình thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số lượng hình tròn và hình tgiác ở cột bên phải đủ số lượng hình tròn hình tam giác đều bằng 5 rồi nối hai hình lại.

Gv Nxét, đgiá.

- Hs viết =.

- 10Hs đọc. lớp đồng thanh

- Hai số :3 và 3 giống nhau :4 và 4 giống nhau - 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5 - 3Hs đọc, lớp đồng thanh

- 3 Hs nêu: viết dấu bằng.

- Hs tự viết.

- 1 Hs nêu

- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.

- Hs QSát, trả lời

- 1 Hs làm: 3 = 3

4 = 4: 2 số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu:Viết dấu >, < = thích hợp vào ô trống:

- dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.

- 3Hs làm bài , Hs làm bài - đổi bài Ktra.

- 3 Hs của 3 tổ thi nối - lớp Nxét

- Hs làm bài.

3 = 3

(3)

III. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv Nxét giờ học.

- Về nhà xem trước bài : Luyện tập

__________________________________

HỌC VẦN BÀI 13: N, M A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: n, m, nơ, me.

- Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

- Thái độ:Hs có ý thức học bài.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1 I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Gv : bi ve, va li, ba vì, hi hí cá cờ, ba lô, ha hả, bé ho : bé hà có vở ô li.

- GV Nxét. đgiá II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: Dạy bài 13 n, m (1') 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1.Âm: n ( 6') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm i) + So sánh n với l

- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

* l ( e lờ) n ( en lờ)

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: nờ.

HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua miệng và mũi.

- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nơ?

+ Đọc đánh vần tiếng nơ ntn?

- Gv đưa trực quan cái nơ giới thiệu. Nơ dùng để trang trí ở mái tóc, ở áo.

- Gvchỉ: n - nơ -nơ

-> Rút ra âm n ghi tên bài.

- 6 hs đọc - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần

- khác nhau: + n gồm 2 nét : nét sổ thẳng và nét móc xuôi.

+ l là nét sổ thẳng.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm n trước, âm ơ sau.

- 6 Hs: nờ - ơ - nơ, tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọclớp đọc

(4)

2.2.Âm: m ( 7')

- So sánh chữ n với chữ m.

- Gv phát âm mẫu: mờ:

HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra cả miệng lẫn mũi.

- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?

+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?

- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ.

- Giải nghĩa :

+ ca nô: là phương tiện giao thông đường thuỷ, làm bằng sắt( đưa tranh Hs Qsát) + bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10 ) * Trực quan

- Gv viết HD quy trình viết.

Chữ: n HD: gồn 2 nét: nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n, m, nơ, me.

Chữ: m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xuôi liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ: ca nô, bó mạ

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nô, bó mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 5') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxet, tuyên dương.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.

- Khác nhau: m có nhiều hơn một nét móc xuôi.

- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.

-6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.

- Nhiều Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh - Hs thực hành như âm n.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(13') a.1: Đọc bảng lớp

(5)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, đgiá a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 29) vẽ gì?

- Gv chỉ: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: bố mẹ, ba má.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?

+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?

+ Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.

+ Em làm gì để bố mẹ vui lòng?

+ Hằng ngày bố (mẹ) thường quan tâm chăm sóc em ntn?

=>Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy dỗ.

- GV nhận xét, đgiá c. Luyện viết vở:(12')

* Trực quan: đính chữ viết: n, m.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: n, m, nơ, me.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi núi và bò mẹ cùng bê con đang ăn cỏ..

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba má - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

__________________________________________________________________

Soạn: 23 /9/ 2017

Dạy: Thứ ba / 26/ 9/2017

TOÁN

TIẾT 14: LUYỆN TẬP

A

. Mục tiêu:Giúp hs củng cố về:

- Kiến thức: Khái niệm ban đầu về bằng nhau.

(6)

- Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng và các dấu >, <, =.

- Thái độ: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Không làm bài tập 3.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ viết Btập 1.

- vở Btập toán. bộ ghép toán.

C. Các ho t ạ động d y - h c:ạ I. Kiểm tra: (5')

1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

- Gv Cbị 3 bài:

3 … 5 3 … 1 3 … 3 5 … 3 4 … 5 2 … 1 5 … 5 2 … 2 4 … 3 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : … < 2 4 < … … = 5 - Gv Nxét, chữa bài.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv nêu: học tiết toán 14: ôn tập.

2. Luyện tập:

Bài 1. (17') Điền dấu >, <, = ? - Gv đưa bảng phụ HD:

+Dựa vào bài học nào để làm bài?

- Gv HD Hs học yếu

=> Kquả : 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 - Gv Nxét chữa bài

- Gọi 3 HS đọc lại kết quả.

Bài 2. ( 13) Viết (theo mẫu) - Hd Hs học yếu.

=> Kquả: 3 > 2 2 < 3 4 < 5 5 > 4 3 = 3 5 = 5 + Em có Nxét gì về 2 Ptính đầu? 5=5?

- Gv chấm bài, Nxét BT3: GT không làm.

III.Củng cố, dặn dò (5’) - Gv nêu tóm tắt ND bài.

- Nxét giờ học.

- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.

- 3 Hs làm bảng lớp

- lớp làm bảng con - Hs chữa bài.

- 3 Hs nêu Y/C bài.

- Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10.

- Hs làm bài - 4 Hs chữa bài.

- lớp Nxét, so sánh Kquả.

- 3 Hs nêu Y/C

- Hs đổi bài Ktra Kquả - 3 HS đọc Kquả

- lớp Nxét

- 3>2 thì ngược lại 2<3. 2 số giống nhau thì = nhau.

(7)

HỌC VẦN BÀI 14: D, Đ A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: d, đ, dê, đò.

- Kĩ năng: Đọc đợc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.

- Thái độ: Hs yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: ca nô, lá na, no nê, bé nô Bó mạ, ba má, lá me, bó mì.

Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê 2. Viết: ca nô, bó mạ

- Gviên Nxét, đgiá.

II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: Dạy bài 14 d, đ (1') 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1. Âm: d ( 7') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm n) + So sánh d với b?

- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc ngược cao 4 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: dờ.

HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng dê?

- Đọc đánh vần tiếng dê?

+ Trực quan tranh con dê giới thiệu => dê - Gvchỉ: d - dê - dê

=> Rút ra âm d ghi tên bài.

2.2. Âm: đ ( 6')

+So sánh chữ đ với chữ d?

- Gv phát âm mẫu: đờ

HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rrồi bật ra, có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng đò?

- 6 hs đọc, nhận â, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống: + đều có nét thẳng.

+ khác nhau: d có nét cong trái còn b có nét cong phải

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê sau.

- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: dê - 4Hs đọc, lớp đọc

- Giống: đều là d. Khác nhau: đ có thêm nét ngang,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

(8)

+ Đọc đánh vần tiếng đò?

*Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đò + Đò dùng để làm gì? khi đi đò cần chú ý gì?

- GV chỉ: d - dê - dê đ - đò - đò c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

da de do đa đe đo da dê đi bộ - Giải nghĩa:

da dê: …

đi bộ: Đi bộ trên vỉa hè. Đi bộ sát lề bên phải,…

- Gv nhận xét, uốn nắn.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: chữ viết

Chữ d, đ:

+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm d, đ?

- Gv viết HD quy trình viết:

Chữ d: HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2 li liền nét móc ngược cao 4 li, điểm đặt bút Chữ đ: giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Gv Qsát uốn nắn.

Chữ dê, đò

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét.Tuyên dương

- gồm 2 âm : âm đ trước, âm o sau dấu huyền trên o.

- 6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ, lớp đọc.

- Đò để chở người, hàng hoá qua sông…ngồi trên đò phải Thực hiện tốt ATGT.

4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp đọc.

- Hs quan sát.

- d gồm 2 nét: nét cong tròn cao 2 li và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là chữ d, khác đ có thêm nét ngang.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp - Đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, đgiá a.2. Đọc SGK

+ Giới thiệu tranh( 31) vẽ gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt

(9)

- Gv chỉ: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 31) SGK.

+Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác các loại bi khác?

- Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.

+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu?

+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?

+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để chơi không?

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết: d, đ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: d, đ, dê, đò.

- Gv HD hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài, đgiá

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm d, đ mới.

Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét giờ học.

đi trên bở sôngđang vẫy tay chào người đi đò.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs tìm và ghép, đọc từ vừa ghép.

__________________________________________________________________

Soạn: 24/ 9/ 2017

Dạy: Thứ tư/ 27/ 9/ 2017 HỌC VẦN BÀI 14: T, TH A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ.

- Kĩ năng: Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ.

Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.

- Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ.

*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.

*GDHS: - Quyền được học tập B. Đồ dùng dạy học:

(10)

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đò, e dè.

Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.

2. Viết: da dê, đi bộ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài:

- Gv giới thiệu: Bài 15. t, th.( 1') 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1. Âm: t ( 7') a) Nhận diện chữ:

+ So sánh t với đ?

- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

b) Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: tờ.

HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng tổ?

+ Đọc đánh vần tiếng tổ?

*Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ + Các em biết những loại tổ nào?

- Gv chỉ: d - dê - dê

=> Rút ra âm t ghi tên bài.

2.2. Âm: th ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh chữ t với chữ th.

- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)

+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?

- Đọc đánh vần tiếng thỏ?

* Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ + Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ thường ăn gì? Nuôi thỏ để làm gì?

- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con - lớp đọc toàn bài 1 lần

- Giống:

+ đều có nét thẳng và nét ngang.

+ Khác: đ có nét cong trái.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau thanh hỏi trên ô.

- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: tổ - Hs: tổ dế, tổ ong - 4Hs đọc lớp đọc - 1 vài hs nêu.

- Giống: đều là t. Khác nhau: th có thêm h sau,

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ - âm th trước, âm o sau dấu hỏi trên o.

-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ. tổ, lớp đọc.

(11)

- GV chỉ: t - tổ - tổ th - thỏ - thỏ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')

to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ - Giải nghĩa : tơ, thơ, tha.

thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ không? thợ mỏ làm việc gì? ở đâu?

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') *Trực quan: chữ viết t, th:

+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm t, th?

- Gv viết HD quy trình viết:

Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay viết nét ngang rộng 1 ô vào ĐK ngang.

+Chữ th: gồm t liền mạch với h.

- Gv Qsát uốn nắn.

Chữ tổ, thỏ( dạy tương tự th)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh hỏi đúng vị trí trên o.

đ) Củng cố: ( 5') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương..

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng bất kì.

- Hs quan sát.

- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li.

- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h sau.t cao 3 li, h cao 5 li.

- Hs viết bảng con tổ thỏ.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(15') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, đgiá.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ 33 vẽ gì?

- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ - HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá ở ao - 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: thá cá

(12)

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

ổ, tổ.

- Gv HD Hs thảo luận

+ Em biết những loại ổ, tổ nào?

+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?

+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người sống có gì để sống?

Không nên phá ổ tổ của các con vật vì..

- GV nhận xét, đgiá

*GDHS: - Quyền được học tập.

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: chữ viết: t, th, tổ, thỏ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: t, th, tổ, thỏ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv Qsát hs viết bài vào vở tập viết - Gv chấm một số bài, nxét

- Nxét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài, Xem trước bài .

+ 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..

- Người có nhà để sống.

- Đại diện nhóm 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài

- 2 Hs, lớp đọc

______________________________________________________________

Soạn: 25/ 9/ 2017

Dạy Thứ 5/ 28/ 9 / 2017

HỌC VẦN BÀI 16: ÔN TẬP A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th.

- Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Thái độ: Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện Cò đi lò dò.

* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

(13)

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 34 + 35).

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Y/C Hs:

+ Đọc: ti vi, bi ve, lá bí, va li, thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca, bố thả cá mè, bé thả cá cờ +Viết: tổ thỏ

- Gv nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài 15.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a) Các chữ và âm đã học:

a.1. Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

ô Ơ i a

n nô Nơ ni na

m

+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?

- Gv Nxét, đgiá

( âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n)

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số từ

a.2.Bảng ôn 2 ( 7')

( cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

mơ mờ mớ mở mỡ mợ

ta

- Gv uốn nắn, đgiá

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 Hs:

+giống đều có âm n đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc.

+giống đều có âm ô ( ơ, i, a) đứng sau.

+ Khác các âm đứng trước.

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

- 2Hs đọc từ

(14)

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng

b) Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề - Giải nghĩa:

tổ cò: em đã nhìn thấy tổ cò chưa? tổ cò làm bằng gì?

( lá mạ, thợ nề)

c) Viết bảng con: ( 12') * Trực quan: tổ cò, lá mạ

( dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh.

- Gv Qsát uốn nắn.

- " tổ cò") Hs Qsát tranh( 35) - 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 25) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Gvnghe uốn nắn, ghi điểm.

b) Kể chuyện: Cò đi lò cò ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được lấy từ truyện" Anh nông dân và con cò"

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 35) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

Tranh 1: Anh nông dân đem cò về nhầchỵ chữa và nuôi dưỡng.

Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.

Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ…

+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ - 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

(15)

liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang vui cùng bố mẹ và anh chị em.

Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.

- HS lên kể

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.

- Qua câu chuyện em có học tập cò không? Vì sao?

=>: Tình cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh nông dân.

- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được người khác giúp đỡ?

- Em cần phải làm gì khi mình được người khác giúp đỡ?

c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. ( 10' )

Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.

Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- vài Hs kể

- Cần phải cảm ơn…

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

- 2 Hs đọc nối tiếp ________________________________

TOÁN

TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu:

- Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về lớn hơn , bé hơn , bằng nhau - Kĩ năng: So sánh các số trong phạm vi 5.

- Thái độ: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.

B.Chuẩn bị:

- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán - Bảng phụ viết Btập 2, 3.

C. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra bài: ( 5') - Làm bảng con:

5  5, 3  4, 2  3.

- Gv Nxét, đgiá II. Bài mới:

1, Giới thiệu: ( 1')

- Hs làm bảng con

(16)

Học tiết 15: Luyện tập chung 2.Thực hành luyện tập.

Bài1. (10') Làm cho bằng nhau( bằng cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):

- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.

a) hình vẽ bông hoa.

b) hình vẽ con ngựa.

c) hình con vịt.

- Gv Nxét .

- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau?

Bài 2 .( 7') Nối với số thích hợp:

- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.

- Gv Qsát HD Hs học yếu

- Em có Nxét gì về các số bé hơn?

- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.

Bài 3 . ( 7')Nối với số thích hợp:

( dạy tương tự bài 2) - Gv Qsát Nxét đgiá Kquả - Gv chấm 10 bài Nxét III. Củng cố, dặn dò(5’) 1. Điền số thích hợp:

2 > … 4 < ….. …< 3 2. Điền dấu thích hợp:

2... 5 3... 3 4.... 3 - Gv N xét

- Gv tóm tắt ND bài học - Về chuẩn bị bài số 6

- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng nhau.

- Hs làm bài - Đổi bài Ktra - 3HS nêu Kquả

+ 3 = 3 vẽ thêm 1 bông hoa ở lọ 2 bông.

+ 3 = 3 gạch bớt 1 con ngựa ở hình 4 con ngựa.

+ 4 = 4 gạch bớt 1 con vịt ở 5 con vịt.

-Hai số giống nhau thì bằng nhau.

- 2 Hs nêu Nối với số thích hợp:

< 2 là 1. < 3 là 1, 2. < 4 là 1, 2, 3.

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả

- Những số bé hơn là những số đứng trước số đã cho.

- Thi nhanh tay nhanh mắt ND ai nối nhanh, đúng thắng - 3 Hs thi nối

- lớp Nxét

- Hs làm bảng con

__________________________________________________________________

Soạn 26/ 9/ 2017

Dạy: Thứ 6/ 29/ 9/ 2017

TẬP VIẾT

Tiết 3. LỄ, CỌ, BỜ, HỔ, BI VE A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi tiếng lễ, cọ. bờ, hổ và từ bi ve .

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: Hs có ý thức viết bài.

(17)

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn, vở tập viết C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 2.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

+ Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.

2. HD viết bảng con. ( 13') lễ * Trực quan: lễ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.

+ Nêu cách viết chữ lễ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2 viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK 2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: cọ, bờ, hổ ( dạy tương tự lễ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ) Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 12')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- 3 Hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ lễ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái l viết trước, chữ cái ê sau, dấu ngã trên ê.

+ l cao 5 li, ê cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs thực hiện - Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

(18)

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

- Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ

______________________________________

TẬP VIẾT

Tiết 4. MƠ, DO, TA, THƠ, THỢ MỎ

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi tiếng mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Thái độ: Hs có ý thức viết bài.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

- Vở tập viết.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv nhận xét 6 bài tuần 3.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Gv viết bảng: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 14')

* Trực quan: mơ

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.

- Nêu cách viết chữ mơ?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu, điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ô rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải được ơ. M, ơ cao 2 li .

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: do, ta, thơ.

-Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

-1 Hs nêu:

+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép lại, chữ cái m viết trước, chữ cái ơ sau..

+ m, ơ cao 2 li - 1 Hs nêu

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

(19)

( dạy tương tự mơ)

Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.

* Trực quan: thợ mỏ. ( dạy tương tự chữ bi ve)

Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng 1 ô li rưỡi).

3. HD Hs viết vở tập viết:( 12')

- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 3')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

- Xem bài viết: nho khô, nghé ọ

-Hs mở vở tập viết.

- 1 Hs nêu, lớp thực hiện - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

_____________________________________

TOÁN TIẾT 16:

SỐ 6

A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6.

- Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 6. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.

- Thái độ: Hs thích tính toán.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Điền số vào chỗ chấm:

… = 5, 4 > … , … < 2 2 < …, …< 4 , … > 1, 2. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.

Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- GV Nxét II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Hoc tiết 16: số 6.

2. Giới thiệu số 6:(10') a) Bước 1: Lập số 6.

- 3 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.

(20)

* Trực quan) tranh ( trang 26 SGK)

+ Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số Hs, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết.

- Lấy và ghép số 6

- Gv đưa số 6 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 6( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.

- Nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.

3. Thực hành:

Bài 1. (3') Viết số:

( dạy tương tự bài 1 tiết 8) Bài 2: ( 5') Viết (theo mẫu):

=> Kquả: 5 6 1, 4 6 2, 3 6 3.

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 6

Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

.

...

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các số

- Qsát, trả lời.

-Có 5 bạn đang chơi, một bạn đi tới. Tất cả có 6 bạn?

- Lớp thực hành, nêu 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 6 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 6.

- Hs Qsát - Hs cài số 6.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs nêu đồng thanh.

6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5.

6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4.

6 gồm 3 và 3 gồm 3 và 3.

- 3 hs nêu y/c.

- 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,…..

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 1Hs Nxét.

- 3 hs nêu - Hs làm bài.

- 2 Hs đọc Kquả

(21)

cũn lại.

=> Kquả:

1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1.

Bài 4: ( 6') (>, <, =)?

+Làm thế nào?

- HD Hs học yếu so sỏnh điền đỳng dấu thớch hợp.

=> Kquả: 6 > 5 < > = 6 > 4 > > <

6 > 2 = < <

- Chấm 6 bài Nxột,

+ Cú N xột gỡ về cỏc Ptớnh so sỏnh ở cột 1?

III- Củng cố, dặn dũ:(5') - Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Lớp Nxột, đếm, đọc Kquả - 3 hs nờu Y/C.

- So sỏnh số bờn trỏi với số bờn phải rồi điền dấu…

- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả.

- Theo thứ tự dóy số số 6 đứng sau cỏc số 1, 2, 3, 4, 5 thỡ 6 lớn hơn cỏc số 1, ... 5.

______________________________

A. SINH HOẠT LỚP A. Mục tiêu:

-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phương hướng tuần 5.

B. ND sinh hoạt

1. GV nhận xét chung tuần 4:

a) Nề nếp:………..

……….

……….

………

…….b) Học tập:

………...

……….

……….

………

…….

2. Phương hướng tuần 5:

- Phát huy mọi u điểm, khắc phục mọi nhợc của tuần 4 để thực hiện ở tuần 5.

- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng giúp nhau học tập tiến bộ: Hõn- Hà My, Ngọc – Hải, Tiến - Thư.

- Tiếp tục thi đua học tốt. Hăng hái XD bài to rõ ràng mạch lạc.

- Các em: Định, Bắc, Quỳnh, Bảo về nhà tập đọc nhiều hơn. Em Hà My, Thịnh, Tuấn cần viết cẩn thẩn hơn.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trờng sạch sẽ gọn.

-Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT.

(22)

_________________________________

B. AN TOÀN GIAO THÔNG

Bài 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

I / MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao

thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.

- Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sưu tầm tranh có đường phố III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 3’

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . 2. / Bài mới :

- Giới thiệu bài: 1’

-Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe qua lại.

- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ.

- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu: Đỏ, vàng, xanh.

- đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu đỏ hoặc xanh.

Hoạt đông 1: 5’ Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông.

- HS nắm đèn tín hiệu giao thông đặt ở những nơi có đường giao nhau gồm 3 màu.

- Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.

- GV: đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu có mấy màu ?

- Thứ tự các màu như thế nào ?

+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.

- loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ? - loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ? ( Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs quan sát )

Hoạt đông 2: 5’ Quan sát tranh ( ảnh chụp )

+ Hát , báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng nghe - 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới

- Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả lời theo câu hỏi của giáo viên

- có 3 màu .

- Đỏ , vàng , xanh

- Học sinh quan sát tranh -Học sinh thảo luận nhóm

(23)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu

gì ?

- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi ?

- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì ?

+Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.

- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì ?

- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ?

- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ? - Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ? Hoạt động 3: 4’ Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.

+Hs trả lời các câu hỏi ?

-Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì ?

- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì ? - Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh của đèn ?

+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm:

GV hô : Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.

- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.

- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..

- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc độ.

Hoạt động 4: 3’ Trò chơi “ Đợi quan sát và đi “1 HS làm quản trò.

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên ø hô (quan sát hai bên và đi) .

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô ( hãy đợi. )

3/Củng cố:1’

-Hs nhắc lại bài học.Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe )

- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.

- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.

trả lời

- HS quan sát - HS trả lời.

- HS trả lời .Dừng lại khi đèn đỏ

- Được đi khi đèn xanh.

- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại .

- HS ( Đỏ, vàng, xanh ) - Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.

- Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại.

-HS thực hiện chơi - Chuẩn bị dừng xe - Dừng lại.

- Được phép đi.

- Cả lớp thực hiện.

- Hs trả lời

- Hs trả lời

- Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên

- 2 Hs nhắc lại

- Liên hệ thực tế

(24)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an

toàn cho mình và mọi người.

3.Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn .

Buổi chiều ĐẠO ĐỨC

BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).

I. Mục tiêu: Giúp Hs củng cố:

- Kiến thức: Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- Kĩ năng: Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Thái độ: Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có văn hoá góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường làm cho xã hội thêm đẹp và văn minh.

*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.

II. Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

III, Các phương pháp / kĩ thuật dạy - học:

IV. Phương tiện dạy - học:

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

II. HD Hs thực hiện

1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10') - Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài tập.

- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời các câu hỏi:

* Tranh 1:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko?

+ Em có muốn làm như bạn không? Vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

=>: Chúng ta nên làm như các bạn trong

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

- Hs làm bài.

- 8 Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp Nxét bổ sung.

- Hs: bạn đang đứng trước gương chải tóc.

- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.

- Em có muốn làm như bạn vì đứng trước gương em Qsát được mình đã gọn gàng chưa để chải tóc lại cho gọn gàng.

- Hs khác bổ sung.

(25)

tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn gàng, sạch sẽ.

.Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (7') - Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.

- Gv nhận xét, khen hs.

Hoạt động 3: Lớp hát bài: Rửa mặt như mèo.(4)

- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo

ko? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!

- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.

Hoạt động 4: Đọc câu thơ (4') " Đầu tóc em chải gọn gàng,

áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"

- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.

III. Củng cố, dặn dò: (5')

- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ thể hiện điều gì?

*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện người có văn hoá và làm sạch đẹp cho môi trường.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.

- Hs hát tập thể.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs trả lời

- lớp đồng thanh, cá nhân - đồng thanh.

______________________________

TỰ NHIÊN - XÃ HỘI BÀI 4 : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Kiến thức: HS hiểu nhứng việc nờn làm và khụng nờn làm để bảo vệ mắt và tai.

- Kĩ năng: HS biết thực hiện những việc cần làm để bảo vệ mắt và tai.

- Thái độ: Có ý thức tự giác thực hiện những việc vệ sinh tai, mắt, tay....

II. Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.

- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.

- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống IV. Đồ dùng dạy học:

- Các hình trong sgk

- Tăm bông, khăn mặt, chậu nước sạch.

V. Các hoạt động dạy học:

(26)

A. Kiềm tra bài: ( 5')

- Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào?

- Nêu tác dụng của từng giác quan?

- Gv Nxét đgiá B. Bài mới.

1.Khởi động:(2')

- Cho hs hát bài: Rửa mặt như mèo.

- Gv giới thiệu và ghi đầu bài.

2. Kết nối.

Hoạt động 1: ( 8') Làm việc với SGK.

a)Mục tiêu: Nhận biết HĐ cơ thể hoặc chơi trò chơi là HĐ nghỉ ngơi tích cực có lợi cho SK và rất cần thiết.

b) Cách tiến hành:

Qsát tranh : TL nhóm đôi Qsát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

H1: + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

H2. : + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

+ Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

( + H2, H3, H4, H5 cách dậy tương tự như H1)

* GDKNS: + Muốn bảo vệ mắt khi ngồi học các em cần phải làm gì?

+ Bạn nào ngồi học đúng tư thế?

+ Bạn nào ngồi học chưa đúng tư thế?

- Gv Nxét khen ngợi, đánh giá.

Kluận: - Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt bằng nước sạch, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì.

- Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần…

Hoạt động 2: ( 8')Làm việc với SGK.

a) Mục tiêu: Hs nhận ra việc gì nên làm và việc gì

- 3 Hs: mắt, mũi , tai, da, lưỡi, ..

- 3 Hs : để nhận biết ....nhìn phải nhờ mắt, nghe - tai, nói - miệng, nóng lạnh - da,...

- Hs hát

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

- Bạn nam đang lấy tay che mắt khi nhìn lên mặt trời. - - Việc làm ấy đúng, vì không bị ánh sáng mặt trời chiếu vào mắt

- Mình nên học tập bạn ấy vì che mắt như vậy sẽ không bị hỏng mắt.

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận

- Hs Qsát bổ sung.

- ngồi đúng tư thế, đúng khoảng cách, đặt sách , cầm bút đúng quy định, ánh sáng đủ,...

- Hs nêu

(27)

không nên làm để bảo vệ tai.

b) Cách tiến hành:

( cách dạy tương tự như HĐộng 1)

Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai.

Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.

Hoạt động 3: ( 8' ) Đóng vai - Nêu 2 tình huống

+ Hét to vào tai bạn

+ Lấy thước kể chơi trò đấu kiếm - Giao nhiệm vụ cho các nhóm.

- Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 6) - Gọi hs đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- 1Hs đóng vai làm phóng viên:

+ Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai?

+ Có nên đùa với bạn như vậy ko?

+ Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?

- Gv nhận xét, đgiá, nhắc nhở hs thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai.

III. Củng cố- dặn dò: ( 4')

- T hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ măt và tai.

- Cbị bài 5: Vệ sinh thân thể.

- Hs thảo luận phân vai - Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

thông công cộng nhưng do chủ quan vi phạm các quy tắc an toàn giao thông hoặc do gặp phải các tình huống, sự cố đột xuất không kịp phòng tránh đã gây những thiệt

[r]

- Ngồi trên xe buýt, tàu hỏa phải bám chặt Ngồi trên xe buýt, tàu hỏa phải bám chặt tay vịn, không đi lại, không thò đầu, thò tay vịn, không đi lại, không thò

Giao thoâng ñöôøng thuyû ôû nöôùc ta raát thuaän lôïi vì coù Giao thoâng ñöôøng thuyû ôû nöôùc ta raát thuaän lôïi vì coù nhieàu soâng, keânh raïch.. GTÑT laø moät

- Giáo dục: Khi tham gia giao thông các con nhớ tuân theo luật lệ giao thông, đi đến các ngã tu đường phố nếu không có tín hiệu đèn giao thông thì các con nhớ phải đi

Các phương tiện phải giảm tốc độ nhường đường cho người đi bộ, người khuyết tật, người già yếu tham gia giao thông.. Các phương tiện bấm còi nhiều lần để người

- Hình 2: Bạn nhỏ có thể bị đuối nước do đứng trên mũi thuyền mà không ngồi xuống.. - Hình 3: Bạn nhỏ có thể bị thương do nhoài người ra

Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, ta phải tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu giao thông bao gồm hiệu lệnh của người điều khiển giao thông, tín hiệu đèn