MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: KHTN – LỚP 6 (VẬT LÝ)
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Chương I: Mở đầu về khoa học tự
nhiên
Biết các lĩnh vực chính của khoa học
tự nhiên và nguyên tắc an toàn khi thực hành.
- Biết được cách đo độ dài, khối lượng, nhiệt
độ, thời gian...
- Hiểu các biển báo trong phòng thực hành.
- Giải thích vì sao phải vệ sinh an toàn phòng thí
nghiệm thực hành.
Tính thể tích
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
2 0,66đ
6,6%
3 1đ 10%
1 1đ 10%
6 câu 2,66đ 26,6%
Chương II: Chất quanh ta
Biết một số chất ở quanh ta, sự chuyển thể của chất, tính chất hóa học của chất.
Tính chất Vật lý của oxygen, vai trò của không khí.
Hiểu được chất, vật thể, sự chuyển thể
Cho ví dụ về tính chất của 3 thể của
chất
Nguyên nhân và đề xuất biện pháp chống ô nhiễm không khí.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
2 0,66 đ
6,6%
1 2đ 20%
4 1,33đ 13,3%
1 2đ 20%
7 6đ 60%
Chương III: Một số vật liệu, nguyên
liệu, nhiên liệu, lương thực và thực
phẩm thông dụng
Biết một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu và lương thực
thực phẩm
Hiểu được một số vật liệu tự nhiên và nhân tạo
Cách sử dụng nhiên liệu
an toàn, hiệu quả
và tiết kiệm.
Số câu Số điểm
Tỉ lệ %
2 0,66 đ
6,6%
2 0,66đ 6,6%
4 1,33đ 13,3%
Tổng số câu Tổng điểm
Tỉ lệ %
7 4đ 40%
9 3đ 30%
2 2đ 20%
1 1đ 10%
18 10đ 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN KHTN 6 (VẬT LÝ) NĂM HỌC 2021-2022
Câu 1. Vật thể tự nhiên là cây cối, đất, đá, động vật, thực vật có sẵn trong tự nhiên. (NB) Câu 2. Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường ví dụ như xăng, dầu, nước. (TH)
Câu 3. Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị lít, ml. (TH) Câu 4. Vật thể là những vật có hình dạng xác định. (TH) Câu 5. Để đo nhiệt độ cơ thể người ta dùng nhiệt kế y
Câu 6. Trong không khí, khí oxi chiếm 21%. (NB) Câu 7. Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là 100oC. (NB)
Câu 8. Đơn vị của độ dài mét. (NB)
Câu 9. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa cấm thực hiện. (NB)
Câu 10. Chất làm nên vật thể ví dụ nhôm, muối ăn, sắt. (TH) Câu 11. Quá trình cần oxygen là hô hấp. (TH)
Câu 12. Vật liệu dẫn điện kim loại (NB)
Câu 13. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm, Ví dụ: Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất.
(TH)
Câu 14. Hiện tượng liên quan đến sự ngưng tụ: Sương mù, giọt sương đọng trên lá, hà hơi vào kính thấy kính bị mờ đi, nước đọng bên ngoài thành ly nước đá... (TH)
Câu 15. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. (TH) Câu 16. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ.(TH)
Câu 17. Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng của chất lỏng. (TH)
Câu 18. Cấu tạo và công dụng của kính lúp (NB) - Cấu tạo của kính lúp gồm 3 bộ phận:
+ Tay cầm + khung kính
+ Kính có phần giữa dày hơn phần rìa - Công dụng: Dùng để quan sát các vật nhỏ.
Câu 19. (VD)
a) Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí mà em biết: khí thải và khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy xí nghiệp, cháy rừng, rác thải,...
b) Biện pháp
- Trồng và chăm sóc cây xanh.
- Bỏ rác đúng nơi qui định, không vứt rác bừa bãi.
- Nói không với rác thải nhựa.
- Tuyên truyền vớ bạn bè, người thân về tác hại của ô nhiễm môi trường không khí...
Câu 20. Tính chất vật lý của Oxygen (NB)
- Oxygen tồn tại ở thể khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí.
- Oxygen hoá lỏng ở -183oC , rắn ở -218oC và ở thể rắn và lỏng đều có màu xanh nhạt.
Câu 21. Bài tập về độ dài, thể tích (VDC)