• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán 5 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán 5 - Bài: Ôn tập về số tự nhiên"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Giáo viên: Lê Thị Phương Thúy

(2)

Bài cũ:

Một người đi bộ từ B với vận tốc 6 km/g, cùng lúc đó một người đi xe đạp từ A với vận tốc 14km/giờ. (theo hình vẽ) Hỏi sau mấy giờ thì

người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ ? Biết AB cách nhau 24 km.

A B

Đi bộ (6km/g) Xe đạp (14km/g)

24 km

Mỗi giờ người đi xe đạp đi nhanh hơn người đi bộ là:

14 - 6 = 8 (km)

Xe đạp đuổi kịp xe máy sau thời gian là:

24 : 8 = 3 (giờ)

(3)

TOÁN

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ

NHIÊN

(4)

*Bµi 1:

472 036 953 5

Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị

Hàng trăm

triệu

Hàng chục

triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn

vị

70 81 5

70 815 5

9 7 5 806

975 806 5

5 7 2 3 6 0 0

5 723 600 5

äc c¸c sè v nªu gi¸ trÞ cña ch

Đ à ữ

sè 5 trong mçi sè sau.

(5)

a) äc c¸c sè sau Đ

70 815 975 806 5 723 600 472 036 9 53

b)Nªu gi¸ trÞ cña ch sè 5 trong mçi sè trªn ữ

5 5.000 5.000.000 50

(6)

a) Ba số tự nhiên liên tiếp:

998; 999;...

...;8000; 8001 66 665;...; 66 667

Đáp án:

Đáp án: Đáp án:

Đáp án:

Đáp án

0 1 23456789 10 11 12 13 14 15

1000

7999

66 666

Thêi gian Thêi gian C©u hái

Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ:

(7)

b) Ba số chẵn liên tiếp:

98; ...; 102 996;...;...

...;3 000;3 002

Đáp án:

Đáp án: Đáp án:

Đáp án:

Đáp án

0 1 23456789 10 11 12 13 14 15

100

998; 1000 2998

Thêi gian Thêi gian C©u hái

Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ:

(8)

c) Ba số lẻ liên tiếp:

77; 79; ...

299;...;303

...;2 001; 2 003

Đáp án:

Đáp án: Đáp án:

Đáp án:

Đáp án

0 1 23456789 10 11 12 13 14 15

81

301 1999

Thêi gian Thêi gian C©u hái

Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ:

(9)

Bµi 3: Đ iÒn dÊu >, <, = vµo « trèng

1000 ………… 997 53796 ………… 53800 7500 : 10……… 750

217 690……….. 217 689

>

<

=

>

(10)

Bài 4: Viết cỏc số sau theo thứ tự.

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

4856 ; 3999 ; 5486 ; 5468 3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486

2763 ; 2736 ; 3726 ; 3762 3762 ; 3726 ; 2763 ; 2736

Muốn so sỏnh cỏc số tự nhiờn ta so sỏnh như thế nào ?

(11)

Bài 5: iền ch số thích hợp để khi viết vào ô Đ ữ trống ta đ ợc .

a) 43 chia hết cho 3;

b) 2 7 chia hết cho 9;

c) 81 chia hết cho cả 2 và 5 ; d) 46 chia hết cho cả 3 và 5.

258

09

0

5

(12)

Thế nào là một số chia hết cho 2, cho 3, cho 5 và cho 9 ? Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là số chẵn

Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3

Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9 Số chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là số 0 và 5

VD: 2450; 4352; 7584; 346; 1098

VD: 342 (3+4+2=9); 582 (5+8+ 2 =15) VD: 2390; 4675; 120; 905

VD: 189 (1+8+9= 18); 64827 (6+4+8+2+7=27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0.. Phân số đó cũng được gọi là thương của phép

Rèn kĩ năng giải một số dạng bài tập về số tự

Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1 475 quyển vở, trường. Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn

- Học sinh biết xử lí tình huống để đảm bảo an toàn khi đi trên phương tiện giao thông.. *Phát triển năng lực và

Ch ứng minh rằng trong các s ố được chọn có ít nhất một số bằng tổng của 2 số được chọn (kể cả các trường hợp 2 số hạng của tổng bằng nhau). Ch ọn 5 người bất

Rung

Giáo viên: Lê Thị Phương Thúy... §óng

Hai mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm được viết như