• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán L4_Ôn tập về số tự nhiên (T2)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán L4_Ôn tập về số tự nhiên (T2)"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm

2022

Toán

Ôn tập về số tự nhiên

(tiếp - tr 161)

(2)

Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Hai mươi triệu một trăm linh năm nghìn chín trăm được viết như sau:

A. 2 015 900 B. 20 105 900 C. 201 059

Toán

KHỞI ĐỘNG

(3)

Chọn câu trả lời đúng nhất:

2. Giá trị của chữ số 8 trong số 108 205 236 là:

A. 8 000 000 B. 800 000

C. 8 000

(4)

Bài 1. Điền dấu > , < , = vào dấu chấm:

989 …… 1321 34579 …… 34601

27105 ….. 7985 150482 …… 150459 8300 : 10 …. 830 72600 …. 726 x 100

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp)

(5)

989……1321

Bài 1. Điền dấu > , < , = vào dấu chấm :

34579…….. 34601

27105…..7985 150482……150459 8300 : 10…..830 72600….. 726 x 100

< <

> >

= =

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(6)

- Muốn so sánh hai số có số chữ số khác nhau, ta so sánh như thế nào?

+ Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(7)

- Muốn so sánh hai số có số chữ số bằng nhau, ta so sánh như thế nào?

+ Ta so sánh thứ tự từng cặp chữ số ở cùng một

hàng từ trái sang phải , hàng nào có chữ số lớn hơn thì số tự nhiên đó lớn hơn.

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(8)

Bài 2. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624

Viết là: 999 , 7426 , 7624 , 7642

b) 3158, 3518, 1853, 3190

Viết là: 1853, 3158 , 3190, 3518

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(9)

Bài 3. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 1567 ; 1590 ; 897; 10261

Viết là: 10261 , 1590 , 1567 , 897

b) 2476, 4270, 2490, 2518

Viết là: 4270, 2518, 2490, 2476

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(10)

Bài 4. a) Viết số bé nhất:

+ có một chữ số:

+ có hai chữ số:

+ có ba chữ số:

b) Viết số lớn nhất:

+ có một chữ số:

+ có hai chữ số:

+ có ba chữ số:

0 10 100

9 99 999

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(11)

Bài 4. c) Viết số lẻ bé nhất:

+ có một chữ số:

+ có hai chữ số:

+ có ba chữ số:

d) Viết số chẵn lớn nhất:

+ có một chữ số:

+ có hai chữ số:

+ có ba chữ số:

1 11 111

8 98 998

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(12)

Bài 5. Tìm x, biết 57< x < 62 và:

a) x là số chẵn:

x = 58 , 60

b) x là số lẻ:

x = 59 , 61 c) x là số tròn chục:

x = 60

Toán

ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

(13)

TRÒ CHƠI

“Ai nhanh, ai đúng”

(14)

Số lớn nhất cĩ một chữ số?

Câu 1 Câu 1

áp án:

Đáp án:

Đ

Đáp án

0 1 2 34 5

9

(15)

Số lẻ bé nhất cĩ ba chữ số là số nào?

Câu 2 Câu 2

áp án Đáp án Đ

Đáp án

101

0 1 2

34

5

(16)

Số chẵn lớn nhất cĩ hai chữ số là số mấy?

Câu 3 Câu 3

áp án Đáp án Đ

Đáp án

98

0 1 2

34

5

(17)

Số bé nhất cĩ một chữ số là ….

Câu 5 Câu 5

áp án Đáp án Đ

Đáp án

0

0 1 2

34

5

(18)

Số lẻ lớn nhất cĩ ba chữ số là số mấy?

Câu 6 Câu 6

áp án Đáp án Đ

Đáp án

999

0 1 2

34

5

(19)

Số chẵn lớn nhất cĩ một chữ số là số …

Câu 7 Câu 7

áp án Đáp án Đ

Đáp án

8 0 1 2

34

5

(20)

Số chẵn lớn nhất cĩ ba chữ số là số ...

Câu 8 Câu 8

áp án Đáp án Đ

Đáp án

998

0 1 2

34

5

(21)

Số bé nhất cĩ ba chữ số là số nào?

Câu 9 Câu 9

áp án Đáp án Đ

Đáp án

100 0 1 2

34

5

(22)

Số bé nhất cĩ hai chữ số là số ….

Câu 10 Câu 10

áp án Đáp án Đ

Đáp án

0 1 2 10

34

5

(23)

Số lớn nhất cĩ ba chữ số là số ….

Câu 11 Câu 11

áp án Đáp án Đ

Đáp án

999

0 1 2

34

5

(24)

Số lớn nhất cĩ hai chữ số là số …

Câu 12 Câu 12

áp án Đáp án Đ

Đáp án

0 1 2 5 34

99

(25)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

II. - Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười. - Số ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm linh một.. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết số bé nhất

Câu 1. Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:.. a) Sáu trăm nghìn không trăm năm mươi b) Hai trăm năm mươi nghìn một trăm c) Năm

Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi tư Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 4 đứng ở hàng chục triệuA. Có bao nhiêu số trong các số trên mà chữ số

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á với diện tích một triệu chín trăm lẻ bốn nghìn năm trăm sáu mươi chín kilomet vuông (1.904.569 km2).. Work

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một

Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả