36 – 19 =
Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau:
C. 17
A. 15 B. 16
D. 18
56 + 44 =
Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau:
C. 90
A. 80 B. 100
D. 99
Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2020
Toán
Tiết 83: Ôn tập về phép cộng
và phép trừ (tiếp theo)
Bài 1: Tính nhẩm:
a) 5 + 9 = 9 + 5 = b) 14 - 7 = 16 - 8 =
3 + 9 = 3 + 8 = 14 - 5 = 17 - 8 = 8 + 6 =
6 + 8 = 12 - 6 = 18 - 9 =
14 14
14
12 11 14
7 8
6 9
9 9
Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ
(tiếp theo)
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
3636 2
b)100 - 2 100 2
98 +
-
a) 36 + 36
7
48 + 48 48 48 96
83 + 17 83 17 100 +
+
Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
Bài 3: Tìm x:
a) x + 16 = 20 b) x - 28 = 14
x = 35 - 15 x = 20
Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
x = 20 - 16 x = 4
x = 14 + 28 x = 42
x
c. 35 – x = 15x x
Bài 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 16kg.
Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki- lô - gam?
Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
Tóm tắt
Em Anh
50kg
16kg
? kg Anh : 50 kg
Em : nhẹ hơn anh 16 kg
Em …… kg ?
Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
Bài 4 Tóm tắt
Em cân nặng số ki-lô-gam là : 50 – 16 = 34 (kg)
Đáp số : 34 kg Bài
giải
Anh : 50 kg
Em : nhẹ hơn anh 16 kg
Em …… kg ?
Tiết 83: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)
Bài 5:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
D 1
2
3 4
5
1. Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau: x + 26 = 46
b. x = 10 a. x = 20 c. x = 30
0 1 2345
2. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì
Hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
. . ….. tổng sẽ không thay đổi.
0 1
234 5
3. Hãy chọn đáp án đúng của phép tính sau: 100 – 5 =
b. 85.
a. 95.
c. 90.
1 2345 0
1 2345 0
1 2345 0
Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?