SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN
(Dành cho tất cả các thí sinh) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang) Ngày thi: 1/6/2022
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức 1 2 3 : 1 1
1 1 1 2 1
P x
x x x x x
với x0 và x1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các giả trị của x để P2.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho hai điểm M N, thuộc đồ thị hàm số 1 2
y 2x và có hoành độ lần lượt là xM 2, xN 1. Xác định ,
a b để đường thẳng d :yaxb đi qua hai điểm M N, . b) Giải hệ phương trình:
2 3
1 4 5
4 5 .
1 4 23
x y
x y
Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình x22m2xm22m 4 0 với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m2.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm phân x1, x2 thỏa mãn x1 x2 6.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn
O . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Đường thẳng MN cắt cung nhỏ BC của đường tròn
O tại P.a) Chứng minh rằng tứ giác OMCN nội tiếp.
b) Gọi D là điểm bất kỳ trên AB D
A D, B
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BPD cắt cạnh BC tại điểm I khác B K; là giao điểm của hai đường thẳng DI và AC. Chứng minh rằng PK PB PC PD .c) Gọi G là giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BPD, đường thẳng IG cắt AB tại .
E Chứng minh rằng D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số AD
AE không đổi.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn a b c abc. Chứng minh rằng:
2 2 2
3.
1 1 1 2
b c a
a b b c c a
---HẾT--- Truy cập web để cập nhật tài liệu nhanh nhất: https://thuvientoan.net/
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức 1 2 3 : 1 1
1 1 1 2 1
P x
x x x x x
với x0 và x1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các giả trị của x để P2.
Lời giải a) Ta có:
2 2
1 2 1 3 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 2
1 .
1 1 1
x x x
P x x
x x x x
x x x
x x x
Vậy 2
1. P x
b) Ta có: 2 1
2 2 1 0 0.
1 1 1
P x
x x x
Vì x0 và x1 nên bất phương trình tương đương x 1 0 x 1.
Vậy x1 là tất cả các giá trị cần tìm.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Cho hai điểm M N, thuộc đồ thị hàm số 1 2
y 2x và có hoành độ lần lượt là xM 2, xN 1. Xác định ,
a b để đường thẳng d :yaxb đi qua hai điểm M N, . b) Giải hệ phương trình:
2 3
1 4 5
4 5 .
1 4 23
x y
x y
Lời giải a) Từ giả thiết suy ra: 2; 2 , 1; 1 .
M N 2
Vì đường thẳng d đi qua hai điểm M N, nên ta có hệ phương trình:
2 2 1
2 . 1
a b
a
b) Điều kiện: 1. 4 x y
Đặt 1
a 1
x
và 1 b 4
y
với a0,b0.
Hệ phương trình trở thành: 2 3 5 2.
4 5 23 3
a b a
a b b
Khi đó ta có:
1 2 1
1 2
1 13
4 3 3
x x y y
(thỏa điều kiện)
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất ; 1 13; . x y 2 3
Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình x22m2xm22m 4 0 với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m2.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm phân x1, x2 thỏa mãn x1 x2 6.
Lời giải
a) Khi m2, phương trình trở thành: 2 8 12 0 2 6 0 2. 6
x x x x x
x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x2; x6.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m22
m22m4
2m 0 m0.Theo định lý Viete, ta có:
1 2
1 2
2 2
1 2 1 2
2 4
2 2
1 3.
2 4
x x m
x x m
x x m x x m m
Suy ra: x x1 20. Mà m0 nên x1x2 2m 4 0. Do đó: 1
2
0. 0 x x
Khi đó ta có: 1 2 1
1 2 2
2 4 5
6 1.
x x m x m
x x x m
Vì x x1, 20 nên m1.
Suy ra:
5
1
2 2 4 2 9 0 9m m m m m m 2 (thỏa mãn).
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn
O . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Đường thẳng MN cắt cung nhỏ BC của đường tròn
O tại P.a) Chứng minh rằng tứ giác OMCN nội tiếp.
b) Gọi D là điểm bất kỳ trên AB D
A D, B
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BPD cắt cạnh BC tại điểm I khác B K; là giao điểm của hai đường thẳng DI và AC. Chứng minh rằng PK PB PC PD .c) Gọi G là giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BPD, đường thẳng IG cắt AB tại .
E Chứng minh rằng D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số AD
AE không đổi.
Lời giải
a) Ta có OM vuông với BC tại M nên OMC90 .0 Ta có ON vuông với AC tại N nên ONC90 .0
Suy ra tứ giác OMCN nội tiếp đường tròn đường kính OC.
b) Vì tứ giác ABPC và DBPI nội tiếp nên ta có PCK DBP PIK. Suy ra tứ giác PICK nội tiếp. Suy ra PKD PCI PCB.
Xét hai tam giác PBC và PDK có PDK PBC.
PKD PCB
Do đó PBC~PDK.
E G
K I
P M
N O
C A
B
J D
c) Vì G nằm đường tròn ngoại tiếp tam giác BPD nên PGI PBI PBC PAC. Suy ra GIAC. Do đó AD KD.
AE KI
Trên cạnh BC lấy điểm J sao cho KPI CPJ. Mà KPI 1800ICK1800BCK BCA. Suy ra điểm J cố định.
Mặt khác lại có ~ KI PK.
PKI PCJ
CJ PC
Lại có ~ PK KD.
PKD PCB
PC CB
Do đó: KI KD KD CB.
CJ CB KI CJ Dẫn đến AD CB
AE CJ không đổi B C J, , cố định.
Suy ra điều phải chứng minh.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho a b c, , là các số thực dương thỏa mãn a b c abc. Chứng minh rằng:
2 2 2
3.
1 1 1 2
b c a
a b b c c a
Lời giải
Ta có: 1 1 1
1.
a b c abc
ab bc ca
Đặt 1 1 1
, ,
x y z
a b c
với x y z, , 0. Ta có: xyyzzx1 và
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
.
1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
b c a a b c x y z
a b b c c a y z x
b c a
Mặt khác:
2 2
2 .
1 2
x x x x
x y z
x y y z
y y xy yz zx
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta được:
2 2 2
2 2 2
2 2 2 .
1 1 1
x y z x y z
x y z x y z x y z
y z x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta được:
2 2 2
2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2
3
2 3
2. 3
x y z x y z
x y z x y z x y z x xy zx xy y yz zx yz z
x y z x y z
x y z xy yz zx x y z xy yz zx
x y z x y z x y z
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 3.
Ta có điều phải chứng minh.