• Không có kết quả nào được tìm thấy

Pha Pha

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Pha Pha"

Copied!
39
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SINH TR

SINH TR Ư Ư Ơ Ơ Û Û NG VA NG VA Ø Ø PHA PHA Ù Ù T T TRIE TRIE Å Å N Ơ N Ơ Û Û VI SINH VA VI SINH VA Ä Ä T T

TS. LêTS. QuốácQuoc TuấánTuan KhoaKhoa MôiMôi trưtrươờøngng vàøva TàøiTai nguyênnguyên ĐaĐaiïïi họïchoc NôngNông LâmLâm TP. HoTP. Hoàà ChíChí MinhMinh

ChChưươngơng 33

(2)

Kha Kha ù ù i i nie nie ä ä m m

™™ SinhSinh trtrưươởûngng lalàø ssựự tăngtăng kkííchch ththưươớùcc vavàø khokhốáii llưươợïngng tetếá babàøoo

™™ PhaPháùtt trietriểånn ((sinhsinh sasảûnn) ) lalàø ssựự tăngtăng sosốá llưươợïngng tetếá babàøoo

(3)

SinhSinh trtrưươởûngng vavàø phapháùtt trietriểånn cucủûaa VSVVSV

Pha lag Pha log

Pha ổn định

Pha suy vong

Thời gian

Sốlượng(log)

(4)

™™ NeNeáuáu sốáso tếáte babaøoøo ban đban đaầàuu làøla NN00, , sausau nn lầànlan phânphân chia, chia, ththìì sốáso tếáte baøoo sẽsẽ làø:la: N = N

N = N00 x 2x 2n n

n con còønnđươđượïccgọïigoi làøla sốáso thếáthe heheää cóùco thểåthe đươđượïcc tínhnh bằèngbang

™™ GoGoïiïi tt lalaøø thơthơøiøi giangian sausau nn lalaànàn phânphân chiachia, , ththìì thơthơøøii giangian gigiưưõaõa 2 2 thetheáá heheää ((gg) ) sẽsẽ đươđươïcïc tínhnh bằèbangng

™™ GiaGiaùù trịtrị đđãoão ngngưươơïcïc cucuûaûa g g cocoønøn gogoïiïi lalaøø hahaèngèng sosoáá phânphân chiachia ((CC), ), hahaèngèng sosoáá phânphân chiachia phụïphu thuộthuoäcc vàøovao::

-

- LoàLoaøii vi khuavi khuẩånn

-- NhiệNhieätt đođoää nuôinuôi cấácayy

-- MôiMôi trưtrườøơngng nuôinuôi cấácayy

MẫuMẫu lylyùù thuyethuyeátát veveàà sinhsinh trtrưươơûngûng vavaøø phaphaùtùt trietrieånån cucuûaûa vi vi khuakhuaånån

logN = logNo + n.log2 n =

2 log

1 . (logN - logNo)

g = n

t = log2

No N

t t

log log

1 2

(5)

SinhSinh trtrưươởngûng vavàø phapháùtt trietriểnån cucủảa Vi Vi khuakhuẩånn trong

trong môimôi trtrưươờøngng nuôinuôi cacấáyy ttĩĩnhnh

ĐưĐươơøøngng cong cong sinhsinh trtrưươơûngûng

Pha lag Pha log

Pha ổn định

Pha suy vong

Thời gian

Soálượng(log)

Pha lag Pha log

Pha ổn định

Pha suy vong

Thời gian

Soálượng(log)

Phalag

Phalũy thừa

Phaổn định

Phasuy

Sốlượngtếbào vong

Thời gian

(6)

Pha Pha lag lag

¾¾TTínhính từt luluùccù nuôinuôi cacaáyyá đđeeánán luluùccù đđaïtt sinhsinh trtrưươơûngûng ccựcc đđaaïiiï

¾ Trong pha lag vi khuẩn chưa phân chia nhưng thể tích và khối lượng tế bào tăng lên đáng kể

¾¾Enzyme Enzyme duduøngøng chocho quaquaùù trtrììnhnh totoångång ïpïp đđeeàuàu đưđươơïcïc hhììnhnh thathaønhnhø trongtrong phapha nanaøyøy

¾¾ĐĐooää dadaøiøi phapha lag lag phuphuïï thuothuoäcäc vavaøoøo giogioángáng vavaøø môimôi trtrưươơøngøng

¾¾PhaPha lag lag lalaøø momoätät quaquaùù trtrììnhnh ththííchch nghinghi cucuûaûa vi vi khuakhuaånån ùiùi môimôi trtrưươơøngøng ùiùi

(7)

¾¾ TeTeáá bàøbaoo sinhsinh trưtrươơngûûng vàøva phaphatùùt trietrieånån theotheo lũylũy thừthừaa

¾ Sinh khối và số lượng tế bào tính theo phương trình:

N = N0 . 2ct hay X = X0 . 2μt

c: : hahằèngng sốsoá totoácác đđooää phânphân chiachia; ; μμ: : hahaèngèng sốáso tốátocc đođoää sinhsinh trưtrươơûngûng

¾¾ CaCaùcùc hằèhangng sốáso c c vavaøø μμ đưđươơcïïc ttíínhnh theotheo côngcông thứthcc

¾¾ CaCaùcùc hằèhangng sốáso nàønayy tùøtuyy thuothuoäcäc vàøvaoo mộmoätt loaloaïtït cáùccac yếáyeuu tốtoá môimôi trtrưươơng, øøng, đđaaëcëc biebieätät lalaøø chachaátát dinhdinh ddưưỡngỡng cucuûaûa môimôi trtrưươơøngøng nuôinuôi cacaáyáy

¾¾ ThThcc tếteá, , trongtrong quaquaànàn thểåthe vi vi khuẩåkhuann cocoùù mộämott sốsoá tếáte babaøoøo khôngkhông phânphân chiachia

Pha Pha

( )

log log

log

log log

1 2 2

1 2 2 2

t t e

X X

= μ

) (

log

log log

1 2

2

1 2

2 2

t t

e

X X

=

μ

(8)
(9)

¾¾ SS sinhsinh trưtrươơûngûng cucuûaûa VSV VSV thưthườøơngng đươđươïcïc xemxem xéùtxet ddựaa trêntrên momoätät sốáso yeyeáuáu totoáá hahaïnïn checheáá nhnhưư nhienhieätät đđooä, pH, ä, pH, chachaátát dinhdinh ddưưỡngỡng

¾ Vì vậy Monod đã nêu lên một cách tương tự mối quan hệ giữa các hằng số c và μ với nồng độ chất dinh dưỡng hạn chế qua các phương trình:

¾¾ ƠƠÛÛ đđâyây ccmaxmax vavaøø μμmaxmax lầlaànn lươơtïït laø hahaèngèng sốáso tốtoácc đđooää phânphân chiachia vàøva hahaèngèng sosoáá totoácác đđooää sinhsinh trtrưươơûngûng cccc đđaaïiïi, , KKss lalaøø hahaèngèng sosoáá bãobão hoahoaøø vavaøø [S] [S] lalaøø nonoàngàng đđooää chachaátát dinhdinh ddưưỡngỡng hahaïnïn checheá.á.

¾¾ HaHaèngèng sốáso babaûoûo hòøhoaa KKss thưthườøơngng cocoùù giagiaùù trịtrị raraátát thấáthapp

Pha Pha

( )

log log

log

log log

1 2 2

1 2 2 2

t t e

X X

= μ

] [ ] [

max K S

c S c

s +

= [ ]

] [

max K S

S

s +

= μ μ

(10)

Mo Mo ä ä t t so so á á ha ha è è ng ng so so á á bão bão ho ho ø ø a a

Vi sinh vật Chất dinh dưỡng hạn

chế Ks

E. coli E. coli E. coli E. coli E. coli E. coli

M. tuberculosis A. aerogenes B. megatherium

E. coli

glucose mannitol

lactose glucose tryptophan tryptophan

glucose phosphate

O2 O2 O2

4mg/l 2mg/l 20mg/l 7,5mg/l

0,2 đến 1,0 μg/l 0,4 μg/l

3, 9μg/l 0,6mmol/l 3,1 . 10-8 mol/l

6,0 . 107 mol/l 2,2 . 10-8 mol/l

(11)

Pha Pha o o å å n n đ đ ịnh ịnh

¾¾VSV VSV ơởû tratrạngïng thatháiùi câncân babằngèng đđoộngäng hohọcïc, , ttứứcc lalàø sosốá VSV VSV sinhsinh rara babằngèng sosốá VSV VSV chechếtát đđii

¾Số lượng tế vào và sinh khối không tăng, không giảm

¾¾ToTốcác đđoộä sinhsinh trtrưươởngûng phuphụï thuothuộcäc vavàòo cơcơ chachấtát

¾¾NguyênNguyên nhânnhân totồnàn tatạiïi phapha oổnån đđịnhịnh lalàø do:do:

¾¾SS ttííchch lũylũy cacaùcùc sasaûnûn phaphaåmåm gâygây đđooäcäc

¾¾SựS cạcaïnn kiệkieätt nguonguoànnà dinhdinh ddưỡngưỡng

(12)

Pha Pha t t ử ử vong vong

¾¾SoSoáá llưươơïngngï teteáá babaøooø giagiaûmmû theotheo lũylũy ththaa

¾ Nguyên nhân của pha tử vong chưa rõ ràng, nhưng có liên quan đến điều kiện bất lợi của môi trường

¾¾MoMoätät sosoáá enzyme enzyme thetheåå hiehieänän hoahoaïtït ttíínhnh caocao trongtrong phapha nanaøyøy nhnhưư deaminasedeaminase, , decarboxylasedecarboxylase,, cacaùcùc amilaseamilase vaø

proteinase

proteinase ngoangoaïiïi babaøoøo

¾¾NgoaNgoaøiiø chchcc năngnăng xuxuùccù tataùccù mộmoätt sosoáá quaquaùù trtrììnhnh totoångngå hợïpp, , cacaùcùc enzyme enzyme trêntrên chuchuûû yeyeáuáu xuxuùcùc tataùcùc cacaùcùc quaquaùù trtrììnhnh phânphân giagiaûiiû

(13)

Ñö Ñö ô ô ø ø ng ng cong cong sinh sinh tr tr ö ö ô ô û û ng ng cu cu û û a a mo mo ä ä t t so so á á

loa loa ø ø i i vi vi sinh sinh va va ä ä t t

(14)

Mo Mo ä ä t t so so á á ph ph ư ư ơng ơng pha pha ù ù p p ba ba û û o o qua qua û û n n VSV VSV

¾¾CaCấyáy chuyechuyểnån ththưươờngøng xuyênxuyên, , gigiưữõ ơởû 4400CC

¾Bảo quản dưới dầu vô trùng

¾¾BaBảỏo quaquảnûn trongtrong cacátùt hoahoặcëc sesétùt vôvô trutrùngøng

¾¾ĐĐôngông khôkhô: : lalàø PP PP hoahoànnø thiethiệnnä vavàø hiehiệuuä quaquả, , û babảỏo quaquảnûn đưđươợcïc vavàiøi nămnăm..

¾¾BaBảỏo quaquảnûn trongtrong glycerin (10%) glycerin (10%) vavàø gigiưữõ ơởû nhienhiệtät đđoộä –– 606000C hay C hay –– 808000C, PP C, PP nanàỳy babảỏo quaquảnûn lâulâu nhanhấtát

(15)

Sinh Sinh tr tr ư ư ơ ơ û û ng ng cu cu û û a a vi vi khua khua å å n n trong trong qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh nuôi nuôi ca ca á y á y liên liên tu tu ï ï c c

¾¾LaLàø momộtät quaquáù trtrììnhnh duyduy trtrìì phapha log log trongtrong nhnhưữngõng đđieiềuàu kiekiệnän oổnån đđịnhịnh

¾Trong phòng TN thì cấy chuyền liên tục qua môi trường mới

¾¾TrongTrong sasảnûn xuaxuấtát ththìì đưđưaa dinhdinh ddưưỡngỡng vavàòo liênliên tutụcïc vavàø lalấyáy sinhsinh khokhốiái vi vi khuakhuẩnån rara vơvớiùi momộtät llưươợngïng ttưươngơng đưđươngơng

(16)

Thie Thie á á t t bò bò nuoâi nuoâi ca ca á á y y lieân lieân tu tu ï ï c c chemostat chemostat

(17)

Thie Thie á á t t bò bò chemostat chemostat

(18)

Ñö Ñö ô ô ø ø ng ng con con sinh sinh tr tr ö ö ô ô û û ng ng trong trong nuoâi nuoâi

ca ca á á y y lieân lieân tu tu ï ï c c

(19)

Thie Thie á á t t bị bị nuôi nuôi ca ca á á y y liên liên tu tu ï ï c c turbidostat turbidostat

1, Dưỡng chất (200 L); 2, Bơm định lượng; 3, Bộ cảm biến (50 - 5 000 ohms); 4, Bộ bắt sáng (ORP 12); 5, Bộ lọc (0.45 μm); 6, Cột tăng sinh (80 L); 7, Đèn huỳnh quang; 8, Bể chứa tảo (125 L).

(20)

Tăng sinh tảo trong thực tế

(21)

ĐưĐươờøngng con con sinhsinh trtrưươởûngng cucủûaa tatảûoo lulụïcc trongtrong nuôinuôi cacấáyy liênliên tutụïcc

(22)

SSựự khakháùcc nhaunhau gigiưữãa nuôinuôi cacấáyy ttĩĩnhnh vavàø liênliên tutụïcc

¾¾HeHeää thothoángngá đđooùngngù

¾ Tế bào trải qua các pha sinh trưởng và phát triển

¾¾MỗiMỗi phapha đđaaëcëc trtrưưngng ûiûi nhnhưưõngõng đđieieàuuà kiệkieänn nhanhaáttá đđịnhịnh

¾¾KhoKhoùù đđieieàuuà khiekhieånnå tt đđooängäng

¾¾HeHeää thothoángngá mởû

¾ Thiết lập được 1 cân bằng động học, yeeáuáu totoáá thơthơøiøi giangian bịbị loaloaïiïi trtr

¾¾TeTeáá babaøoøo đưđươơïcïc cungcung cacaápáp nhnhưưõngõng đđieieàuuà kiệkieänn môimôi trtrưươơøngøng nhanhaátát đđịnhịnh

¾¾ĐĐieieàuuà khiểkhieånn tt đđooängngä

(23)

La La ø ø m m đ đ o o à à ng ng bo bo ä ä s s ự ự phân phân chia chia te te á á ba ba ø ø o o

¾ ¾ Gây Gây so so á c á c nhie nhie ä t ä t : : ha ha ï ï hoa hoa ë c ë c tăng tăng nhie nhie ä t ä t đ đ o o ä ä đ đ o o ä t ä t ngo ngo ä t ä t

¾Thay đổi thành phần môi trường: gây đó acid amin

¾ ¾ Cho Cho ï n ï n lo lo ï c ï c cơ cơ ho ho ï c ï c : : soi soi k k í í nh nh hie hie å n å n vi vi đ đ e e å å

cho cho ï n ï n nh nh ư ư õng õng te te á á ba ba ø o ø o v v ừ ừ a a mơ mơ ù i ù i sinh sinh ra ra (TB (TB

nho nho û ) û )

(24)

Ca Ca ù ù c c ph ph ö ö ông ông pha pha ù p ù p xa xa ù ù c c ñ ñ ònh ònh

sinh sinh tr tr ö ö ô ô û û ng ng cu cu û û a a vi vi khua khua å å n n

(25)

Ca Ca ù ù c c ph ph ư ư ơng ơng pha pha ù ù p p xa xa ù ù c c đ đ ịnh ịnh so so á á l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng

¾ ¾ Đ Đ e e á m á m tr tr ự ự c c tie tie á p á p ba ba è ng è ng buo buo à ng à ng đ đ e e á n á n

¾ ¾ Đ Đ e e á m á m te te á á ba ba ø o ø o to to å ng å ng ( ( so so á ng á ng

va va ø ø che che á t á t ) )

(26)

¾¾NhuoNhuộmäm tetếá babàòo trtrưươớcùc khikhi đđeếmám: : SSựự babắtét //khôngkhông babắtét mamàùu cucủảa tetếá babàòo sosống/chếng/chếtát; ; hoahoặcëc babắtét cacácùc mamàùu khakhácùc nhaunhau

¾Nuôi cấy và đếm khuẩn lạc tế bào sống

¾Nếu vi khuẩn khó tạo khuẩn lạc thì dùng phương pháp số lượng khả năng nhất

¾Lọc qua màng vi lọc, cho vào MT dinh dưỡng, kiểm tra khuẩn lạc

Ca Ca ù ù c c ph ph ư ư ơng ơng pha pha ù ù p p xa xa ù ù c c đ đ ịnh ịnh so so á á l l ư ư ơ ơ ï ï ng ng

(27)

Ph Ph ö ö ông ông pha pha ù ù p p

xa xa ù ù c c ñ ñ ònh ònh so so á á

l l ö ö ô ô ï ï ng ng E. coli E. coli

(28)

Ph Ph ö ö ông ông pha pha ù ù p p xa xa ù ù c c ñ ñ ònh ònh so so á á l l ö ö ô ô ï ï ng ng E. coli E. coli

(29)

¾¾XaXácùc đđịnhịnh sinhsinh khokhốiái ttưươiơi hoahoặcëc khôkhô ((kekémùm chchíínhnh xaxácùc))

¾¾XaXácùc đđịnhịnh hahàmøm llưươợngïng nitrogen nitrogen totổngång, NH, NH33, hay , hay carbon

carbon totổngång ((cocóù đđoộä chchíínhnh xaxácùc caocao))

¾¾XaXácùc đđịnhịnh hahàmøm llưươợngïng protein protein cucủảa vi vi khuakhuẩnån

Ca Ca ù ù c c ph ph ư ư ơng ơng pha pha ù ù p p xa xa ù ù c c sinh sinh kho kho á á i i

Ph Ph ư ư ơng ơng pha pha ù ù p p tr tr ự ự c c tie tie á á p p

(30)

¾¾ĐĐoo đđoộä đđuụcïc cucủảa dịchdịch treotreo tetếá babàòo

¾¾LaLaäpäp đưđươơøngøng chuachuaånån

¾¾GiaGiaùù trịtrị OD OD phuphuïï thuothuoäcäc vavaøoøo giaigiai đđoaoaïnïn phaphaùtùt trietrieånån cucuûaûa vi vi khuakhuaånån

¾¾ĐĐoo chchỉỉ sosốá ccưươờngøng đđoộä traotrao đđoổiåi chachấtát nhnhưư hahấpáp thuthu OO22, , tatạọo thathànhønh COCO22 hay acid.hay acid.

Ca Ca ù ù c c ph ph ư ư ơng ơng pha pha ù ù p p xa xa ù ù c c sinh sinh kho kho á á i i

Ph Ph ư ư ơng ơng pha pha ù ù p p gia gia ù ù n n tie tie á á p p

(31)

Ta Ta ù ù c c du du ï ng ï ng cu cu û a û a ca ca ù ù c c ye ye á á u u to to á á beân beân ngoa ngoa ø ø i i leân leân sinh sinh tr tr ö ö ô ô û û ng ng va va ø ø pha pha ù t ù t

trie trie å å n n cu cu û û a a vi vi khua khua å å n n

(32)

¾ ¾ To To á i á i thie thie å u å u : vi : vi khua khua å n å n ba ba é t é t đ đ a a à u à u sinh sinh tr tr ư ư ơ ơ û ng û ng va va ø ø mơ mơ û û đ đ a a à u à u ca ca ù c ù c qua qua ù ù tr tr ì ì nh nh trao trao đ đ o o å i å i cha cha á t á t

¾Tối thích: vi khuẩn sinh trưởng, phát triển cực đại

¾Cực đại: ngừng sinh trưởng và thường chết

Ng Ng ư ư ỡng ỡng ta ta ù ù c c du du ï ï ng ng

(33)

¾ ¾ Ye Ye á u á u to to á á va va ä t ä t ly ly ù : ù : nhie nhie ä t ä t đ đ o o ä , ä , đ đ o o ä ä a a å m å m

¾Yếu tố hóa học: pH, thế oxy hóa khử

¾Yếu tố sinh học: kháng sinh

Ca Ca ù ù c c ye ye á á u u to to á á ta ta ù ù c c du du ï ï ng ng

(34)

¾¾PhaPháù huhủỷy tetếá babàòo: : momộtät sosốá chachấtát nhnhưư lizozymelizozyme cocóù khakhảû năngnăng phânphân huhủỷy thathànhønh tetếá babàòo; penicillin ; penicillin phapháù huhủỷy mamàngøng tetếá babàòo

¾Thay đổi tính thấm của màng tế bào: các chất có tính oxi hóa cao như H2O2, halogen, rượu, phenol, triton…

¾Thay đổi đặc tính keo của NSC: nhiệt độ cao làm biến tính protein

Cơ Cơ che che á á ta ta ù ù c c du du ï ï ng ng

(35)

¾¾KKììmm hãmhãm hoahoạtït ttíínhnh: : kkììmm hãmhãm hoahoạtït ttíínhnh cucủảa enzyme,

enzyme, gâygây totổnån hahạiïi đđeếnán quaquáù trtrììnhnh traotrao đđoổiåi chachấtát

¾Hủy hoại các quá trình tổng hợp: làm bất hoạt enzyme trao đổi chất bằng cách gắn vào các trung tâm hoạt động

Cơ Cơ che che á á ta ta ù ù c c du du ï ï ng ng

(36)

¾¾ĐĐoộä aẩmåm: : thiethiếuáu nnưươớcùc sẽsẽ lalàmøm chachậmäm hoahoặcëc mamấtát quaquáù trtrììnhnh traotrao đđoổiåi chachấtát, , gâygây nênnên ssựự chechếtát cucủảa tetếá babàòo

¾Nhiệt độ: nhiệt độ thấp làm giảm quá trình trao đổi chất, nhiệt độ cao gây biến tính protein

¾Âm thanh: sóng siêu âm ảnh hưởng lớn đến sinh trưởng của vi khuẩn

Ca Ca ù c ù c ye ye á á u u to to á á va va ä t ä t ly ly ù ù

(37)

¾¾SSứứcc căngcăng bebềà mamặtët: : ssứứcc căngcăng bebềà mamặtët thathấpáp lalàmøm chocho NSC NSC tatáchùch rara khokhỏiûi tetếá babàòo

¾Các tia bức xạ: gây nên những biến đổi hóa học của các phân tử protein, DNA

¾Ánh sáng mặt trời: tia tử ngoại gây đột biến hoặc gây chết tế bào

Ca Ca ù c ù c ye ye á á u u to to á á va va ä t ä t ly ly ù ù

(38)

¾¾pH pH môimôi trtrưươờngøng: : ssứứcc căngcăng bebềà mamặtët thathấpáp lalàmøm chocho NSC NSC tatáchùch rara khokhỏiûi tetếá babàòo

¾Thế oxi hóa khử: thể hiện mức độ thoáng khí của môi trường, liên quan đến Oxy (có vai trò rất lớn đối với vi khuẩn)

¾Các chất diệt khuẩn

¾Các chất hóa trị liệu

Ca Ca ù ù c c ye ye á á u u to to á á ho ho ù ù a a ho ho ï ï c c

(39)

Ca Ca ù c ù c ye ye á á u u to to á á sinh sinh ho ho ï c ï c

„„ KhaKhaùngngù thetheå: å: lalaøø cacaùccù phânphân tửt immunoglobulinimmunoglobulin, , giúgiuùpp hệheä miễn

miễn dịchdịch nhanhaänän biebieátát vavaøø hiehieäuäu hohoùaùa cacaùcùc tataùcùc nhânnhân lalaïï

„ Kháng sinh: là chất tiêu diệt hay kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn, như penicillin

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Cuối thai kì khi nội tiết tố relaxin gây giãn cơ trơn và có thể gây đau lưng, đau vùng chậu. • Theo dõi tư thế – cúi xuống mang vật nặng, cúi nghiêng người,

The definition of “ island ” , “ archipelago ” , “ archipelagic State ” and the relating legal definitions ( “ artificial island ” , “ offshore installation

Evaluation of the effectiveness of treatment with Amikacin through tracking drug concentration in the blood of patients at the Department of Kidney - Urology Surgery, Gia Dinh

Capital structure and rm performance: evidence from an emerging econom.. The Business

¾Là những túi lớn, nhỏ nằm trong tế bào chất, chứa đầy chất dịch (gồm nước và các chất hoà tan) gọi là dịch tế bào.

Trước đây khi chưa có siêu âm thì tắc tá tràng chỉ được phát hiện ra sau khi trẻ đã được sinh ra, ngày nay với ứng dụng của siêu âm trong nghiên cứu hình thái học thai

[r]

Rất nhiều tài liệu được sử dụng để hỗ trợ các hoạt động dạy và học Tiếng Anh. 13-14) sách giáo khoa, sách bài tập, băng cassette, đĩa CD-ROM, video, bản sao, báo cáo