Thầy Hữu Quang - Cô Phương Tổ Toán
Trường THPT Bình Chánh
(a + b)
2= 1a
2+ 2ab + 1b
2(a + b)
3= 1 a
3+ 3a
2b + 3ab
2+ 1 b
30
C
2 1C
2 2C
2 0C
3 1C
3 2C
3 3C
3=1
=2
=1
=1
=3
=3
=1
0
C
2 1C
2 2C
2 0C
31
C
3 2C
3 3C
3 0C
4C
41C
423
C
4C
44(a + b)
4= a
4+
a
3b
+ a
2b
2ab
3+ + b
4I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:
(a+b) n = a n b o + a n-1 b 1
+
… a n-k b k +…
+
+ a n-n b (1) n + a n-2
n-1
b
Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu-Tơn
Số hạng tổng quát:
k k
k+1 -k
n n
T = C a b
Số hạng thứ k+1
k
C n
1
C n C n 2
0
C n
n
C n 1
n
C n − ab +
Hoặc
2
a) Số các số hạng là n+1
b) Các số hạng có số mũ của a giảm dần từ n đến 0,
d) Các hệ số của mỗi cặp số hạng cách đều hai số hạng đầu và cuối thì bằng nhau.
*Vế phải của công thức (1):
Chó ý:
I.CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:
số mũ của b tăng dần từ 0 đến n.
c)Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng n
*Quy ước : a
0= b
0= 1
Đáp án :
VD 1: Khai triển các nhị thức Niu tơn sau:
a) (x – 2) b) (2m + 1)
( )
6( )
6 60 6 61 5 62 4 2 63 3 34 2 4 5 5 6 6
6 6 6
2 2 ( 2) ( 2) ( 2)
( 2) ( 2) ( 2)
x x C x C x C x C x
C x C x C
− = + − = + − + − + −
+ − + − + −
6 5 4 3 2
12 60 160 240 192 64
x x x x x x
= − + − + − +
( )
5 50 5 51 4 52 3 53 24 5 0
5 5
2 1 (2 ) (2 ) (2 ) (2 )
(2 ) (2 )
m C m C m C m C m
C m C m
+ = + + +
+ +
5 4 3 2
32m 80m 80m 40m 10m 1
= + + + + +
6 5
a
3+ 3a
2b + 3ab
2+ b
3a
4+ 4a
3b + 6a
2b
2+ 4ab
3+
b
4a + b
a
2+ 2ab + b
21
1 1
1 2 1
1
1
3 3
1
4 6 4 1
1
1)
Công thức nhị thức Newton
n
n 0 n 1 n -1 k n -k k n n k n -k k
(a + b) = C a + C an n b + ... + C an b + ... + C b =n C an b k=0
2) Tam giác Pascal:
a
4+ 4a
3b + 6a
2b
2+ 4ab
3+ b
4n=0 n=1 n=2 n=3 n=4
k-1 k k
n-1 n-1 n
C + C = C
0
C
1C
110
C
2 1C
2C
220
C
3C
31 2C
3C
331
C
4C
42C
43C
440
C
4+ +
+ 1
1) Công thức nhị thức Newton
n
n 0 n 1 n -1 k n -k k n n k n -k k
(a + b) = C a + C an n b + ... + C an b + ... + C b =n C an b k=0
2) Tam giác Pascal:
Quy luật:
-Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi hai số 1.
- Nếu biết hàng thứ n (n 1) thì hàng thứ n+1 được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp của hàng thứ n rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị trí giữa hai số này.
-Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối hàng.
VD 2 : Tìm số hạng không chứa trong khai triển
6 2
2 x 1 x
−
x
x
Giải: Số hạng tổng quát trong khai triển là:
( )
6 6 3
6k
2
k1
k kC
−x
−= −
k=2
Vậy số hạng không chứa là:
C
622
6 2−( ) − 1
2= 240
Ta phải tìm k sao cho: 6- 3k=0
1
k n k k
k n
T
+= C a
−b
k k
k
k
C x x
T 1 )
( )
2
(
6 26
1
=
−−
+ 6
6 2
(2. ) ( 1 )
k k k
C x
x
−
−
=
6 6
6 2
2 . ( 1) . 1
k k k k
C x
kx
− −
= −
x 0
(
a + b)
n = C a + C an0 n 1n n -1 b + ... + C akn n - k b + ... + Ck n -1n a bn -1 + C bnn n (1)Ví dụ 3. Tìm hệ số của trong khai triển: (1-3x)5
I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN
0 1 1 2 2 2
... ...
n n n n k n k k n n
n n − b+ n − b + + n − b + + nb
C a +C a C a C a C
(a +b) = (1)
Lời giải:
5
5 5
C 1k −k ( 3 )− x k = −( 3) Ck kxk
2 2
( 3) − C
5= 90
Số hạng tổng quát trong khai triển (1-3x)5 là:
Vậy hệ số của trong khai triển là:
Số hạng của
x
2 ứng với k = 2x2
x2
Chú ý : Để giải bài toán tìm hệ số của một số hạng biết số mũ của số hạng đó trong khai triển của nhị thức Niu tơn thì:
Bước 1:
Thay giá trị k vào số hạng tổng quát ở bước 1 và kết luận.
Viết số hạng tổng quát trong khai triển của nhị thức Bước 2: Buộc số mũ của mỗi chữ trong số hạng tổng quát
phải bằng số mũ tương ứng cho trước và giải để tìm k Bước 3:
1-Hệ số của trong khai triển là....
4320
-5760
3-Hệ số của trong khai triển là ....
2-Hệ số của trong khai triển là....
Điền số thích hợp vào ...
5200300
12 13
x y ( x + y )
25x
3( 3 x − 4 )
5x
2(
3x − 4)
5TÓM LẠI: Qua bài học này các em cần nắm vững các nội dung sau :
1-Công thức nhị thức Niu-tơn
2-Các tính chất của công thức nhị thức Niu-tơn
3-Biết khai triển các nhị thức, biết cách xác định các số hạng có tính chất nào đó của nhị thức.
Bài tập về nhà: bài 1,2,3,5,6 trang 58 sgk