• Không có kết quả nào được tìm thấy

CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN: (a+b) n = a n b o + a n-1 b 1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN: (a+b) n = a n b o + a n-1 b 1"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thầy Hữu Quang - Cô Phương Tổ Toán

Trường THPT Bình Chánh

(2)

(a + b)

2

= 1a

2

+ 2ab + 1b

2

(a + b)

3

= 1 a

3

+ 3a

2

b + 3ab

2

+ 1 b

3

0

C

2 1

C

2 2

C

2 0

C

3 1

C

3 2

C

3 3

C

3

=1

=2

=1

=1

=3

=3

=1

0

C

2 1

C

2 2

C

2 0

C

3

1

C

3 2

C

3 3

C

3 0

C

4

C

41

C

42

3

C

4

C

44

(a + b)

4

= a

4

+

a

3

b

+ a

2

b

2

ab

3

+ + b

4
(3)

I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:

(a+b) n = a n b o + a n-1 b 1

+

… a n-k b k +…

+

+ a n-n b (1) n + a n-2

n-1

b

Công thức (1) được gọi là công thức nhị thức Niu-Tơn

Số hạng tổng quát:

k k

k+1 -k

n n

T = C a b

Số hạng thứ k+1

k

C n

1

C n C n 2

0

C n

n

C n 1

n

C n − ab +

Hoặc

2

(4)

a) Số các số hạng là n+1

b) Các số hạng có số mũ của a giảm dần từ n đến 0,

d) Các hệ số của mỗi cặp số hạng cách đều hai số hạng đầu và cuối thì bằng nhau.

*Vế phải của công thức (1):

Chó ý:

I.CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:

số mũ của b tăng dần từ 0 đến n.

c)Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng n

*Quy ước : a

0

= b

0

= 1

(5)

Đáp án :

VD 1: Khai triển các nhị thức Niu tơn sau:

a) (x – 2) b) (2m + 1)

( )

6

( )

6 60 6 61 5 62 4 2 63 3 3

4 2 4 5 5 6 6

6 6 6

2 2 ( 2) ( 2) ( 2)

( 2) ( 2) ( 2)

x x C x C x C x C x

C x C x C

 

− = + −  = + − + − + −

+ − + − + −

6 5 4 3 2

12 60 160 240 192 64

x x x x x x

= − + − + − +

( )

5 50 5 51 4 52 3 53 2

4 5 0

5 5

2 1 (2 ) (2 ) (2 ) (2 )

(2 ) (2 )

m C m C m C m C m

C m C m

+ = + + +

+ +

5 4 3 2

32m 80m 80m 40m 10m 1

= + + + + +

6 5

(6)

a

3

+ 3a

2

b + 3ab

2

+ b

3

a

4

+ 4a

3

b + 6a

2

b

2

+ 4ab

3

+

b

4

a + b

a

2

+ 2ab + b

2

1

1 1

1 2 1

1

1

3 3

1

4 6 4 1

1

1)

Công thức nhị thức Newton

n

n 0 n 1 n -1 k n -k k n n k n -k k

(a + b) = C a + C an n b + ... + C an b + ... + C b =n C an b k=0

2) Tam giác Pascal:

a

4

+ 4a

3

b + 6a

2

b

2

+ 4ab

3

+ b

4

n=0 n=1 n=2 n=3 n=4

k-1 k k

n-1 n-1 n

C + C = C

0

C

1

C

11

0

C

2 1

C

2

C

22

0

C

3

C

31 2

C

3

C

33

1

C

4

C

42

C

43

C

44

0

C

4

+ +

+ 1

(7)

1) Công thức nhị thức Newton

n

n 0 n 1 n -1 k n -k k n n k n -k k

(a + b) = C a + C an n b + ... + C an b + ... + C b =n C an b k=0

2) Tam giác Pascal:

Quy luật:

-Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi hai số 1.

- Nếu biết hàng thứ n (n 1) thì hàng thứ n+1 được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp của hàng thứ n rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị trí giữa hai số này.

-Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối hàng.

(8)

VD 2 : Tìm số hạng không chứa trong khai triển

6 2

2 x 1 x

 − 

 

 

x

x

Giải: Số hạng tổng quát trong khai triển là:

( )

6 6 3

6k

2

k

1

k k

C

x

= −

 k=2

Vậy số hạng không chứa là:

C

62

2

6 2

( ) − 1

2

= 240

Ta phải tìm k sao cho: 6- 3k=0

1

k n k k

k n

T

+

= C a

b

k k

k

k

C x x

T 1 )

( )

2

(

6 2

6

1

=

+ 6

6 2

(2. ) ( 1 )

k k k

C x

x

=

6 6

6 2

2 . ( 1) . 1

k k k k

C x

k

x

= −

x 0

(

a + b

)

n = C a + C an0 n 1n n -1 b + ... + C akn n - k b + ... + Ck n -1n a bn -1 + C bnn n (1)
(9)

Ví dụ 3. Tìm hệ số của trong khai triển: (1-3x)5

I. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU TƠN

0 1 1 2 2 2

... ...

n n n n k n k k n n

n n b+ n b + + n b + + nb

C a +C a C a C a C

(a +b) = (1)

Lời giải:

5

5 5

C 1k k ( 3 )− x k = −( 3) Ck kxk

2 2

( 3) − C

5

= 90

Số hạng tổng quát trong khai triển (1-3x)5 là:

Vậy hệ số của trong khai triển là:

Số hạng của

x

2 ứng với k = 2

x2

x2

(10)

Chú ý : Để giải bài toán tìm hệ số của một số hạng biết số mũ của số hạng đó trong khai triển của nhị thức Niu tơn thì:

Bước 1:

Thay giá trị k vào số hạng tổng quát ở bước 1 và kết luận.

Viết số hạng tổng quát trong khai triển của nhị thức Bước 2: Buộc số mũ của mỗi chữ trong số hạng tổng quát

phải bằng số mũ tương ứng cho trước và giải để tìm k Bước 3:

(11)

1-Hệ số của trong khai triển là....

4320

-5760

3-Hệ số của trong khai triển là ....

2-Hệ số của trong khai triển là....

Điền số thích hợp vào ...

5200300

12 13

x y ( x + y )

25

x

3

( 3 x − 4 )

5

x

2

(

3x 4

)

5
(12)

TÓM LẠI: Qua bài học này các em cần nắm vững các nội dung sau :

1-Công thức nhị thức Niu-tơn

2-Các tính chất của công thức nhị thức Niu-tơn

3-Biết khai triển các nhị thức, biết cách xác định các số hạng có tính chất nào đó của nhị thức.

Bài tập về nhà: bài 1,2,3,5,6 trang 58 sgk

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chép bài và làm bài tập theo yêu cầu bài giảng Ghi sẵn câu hỏi (những nội dung chưa hiểu) để khi lên lớp trên K12 trao đổi với thầy... Bài tập làm thêm (làm vào

[r]

(D-04) Tìm số hạng không chứa trong khai triển thành đa thức của biểu thức:..

Các hệ số trong khai triển này có thể được xác định theo tam giác Pascal sau đây... Hệ quả của công thức nhị

Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không

c) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Tìm m để phương trình có nghiệm dương. Trên

Tính số người của đơn vị đó, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người. a) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết rằng trên hình có 190 góc

Tìm hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức newton .... Ứng dụng nhị thức newton để giải