BÀI 3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
---TIẾT LUYỆN TẬP---
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(
A BC)
bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC A B C. A. 2 2a3. B.
3 3 2 2
a . C.
3 2
2
a . D.
2 3
2 a .
Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC
Ta có BC⊥ AM (vì ABC đều) và BC ⊥AA
Nên BC⊥
(
AA M)
Suy ra BC⊥ AE
Dựng AE⊥A M , khi đó AE⊥
(
A BC)
Do đó d A A BC
(
;(
) )
= AE=a AA M vuông tại A với đường cao AE nên
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
( 3) 6
= + = − = −
=
AE AA AM AA AE AM a a
AA a
Câu 2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến
(
SCD)
bằng2
a. Tính thể tích khối chóp theo a.
A. 4 15 3
45 a . B. 4 15 3
15 a . C. 2 5 3
15 a . D. 2 5 3 45 a . Lời giải
Chọn A
Kẻ AH ⊥SD
( )
1 . Ta có CD ADCD SA
⊥
⊥
CD⊥
(
SAD)
CD⊥AH( )
2 .Từ
( )
1 ,( )
2 ta có AH ⊥(
SCD)
d A SCD(
,( ) )
=AH2 AH a
= .
Trong SAD ta có 1 2 12 1 2 AH = SA + AD
2 2
. AH AD SA
AD AH
=
− 2 2
2 2
4 4
a a
a a
=
−
2 15 15
= a .
Vậy thể tích khối chóp S ABCD. là 1
. .
V =3SA AB AD 1 2 15. .2 3 15
a a a
= 4 15 3
45 a
= .
Câu 3. Cho hình chóp đều S ABCD. với O là tâm đáy. Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450. Thể tích của khối chóp S ABCD. bằng
A. 4 2
V = 3 . B. 8 2
V = 3 . C. V =2 3. D. 4 3 V = 3 . Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của CD
, 2 .
OI ⊥CD CD= OI SO⊥CD
Nên CD⊥
(
SOI)
CD⊥OHKẻ OH ⊥SI tại H
( ) (
,( ) )
1.OH ⊥ SCD d O SCD =OH = Ta có
( ) ( )
( )
( )
, ,
=
⊥
⊥
SCD ABCD CD SI SCD SI CD OI ABCD OI CD
( ) ( )
(
,) (
,)
45 .0 SCD ABCD = SI OI =SIO=
Xét tam giác vuông 1 0 2 2 2 2.
sin 45 sin
HIO OI OH CD OI
= SIO = = = =
Ta có SIO là tam giác vuông cân tại OSO=OI = 2.
Vậy VS ABCD. =13
( )
CD 2.SO=13( )
2 2 2. 2=8 23 .Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có mặt bên
(
SCD)
hợp với mặt đáy một góc 45 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng(
SCD)
bằng a 3. Thể tích khối chóp S ABCD. bằngA.
4 3
3
a . B.
3 2
3
a . C. 2a3 3. D. a3 6.
Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm cạnh SC, khi đó: SM ⊥CD tại M trong
(
SCD)
và OM ⊥CD tại M trong(
ABCD)
.Khi đó:
( (
SCD) (
, ABCD) )
=(
SM OM,)
=SMO=45. Suy ra: SOM vuông cân tại O. Trong(
SOM)
, dựng OH ⊥SM tại H.Ta có: 3
(
,( ) )
2(
,( ) )
2 32 a =d A SCD = d O SCD = OH OH = a .
Suy ra:
2
2 3
.
6 1 1 6 6
. . . . 2. 6
2 S ABCD 3 3 2 2
a a a
SO OM V SO AD a
= = = = = .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình vuông, mặt bên
(
SAB)
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng(
SCD)
bằng 3 7 7
a. Thể tích V của khối chópS ABCD. là
A. 2 3
V =3a . B. 3 3
V = 2a . C. V =a3. D. 1 3 V =3a . Lời giải
Chọn B
Gọi H I, lần lượt là trung điểm của AB và CD, K là hình chiếu của H trên SI ta có SH ⊥
(
ABCD)
; HK ⊥(
SCD)
và 3 77 HK = a.
Đặt AB=2xSH =x 3. Vì tam giác SHI vuông tại H nên 1 2 12 12 HK =SH + HI .
Suy ra 72 12 12 3
9 3 4 2
x a
a = x + x = .
Diện tích đáy S=
( )
a 3 2 =3a2; chiều cao 3 h=SH =2a Vậy thể tích V của khối chóp S ABCD. là
1 3 3
3 . 2
V = S h= a . S
I D
H B
A
C K