ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1
Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
Câu 1. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 2. B. x3. C. x1. D. x2. Câu 2. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
trên
0;4 làA. 3. B. 2. C. 1. D. 2.
Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là
A. 16. B. 4. C.
64
3 . D. 64.
Câu 4. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauGiá trị lớn nhất của hàm số f x
trên bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 5. Cho hình chóp .S ABCD có SA vuông góc với
ABCD
, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. 6SA a. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng A.
3
3 a
. B. 6a3. C. 3a3. D. 2a3.
Câu 6. Cho hàm số y f x
có tập xác định là và xlimf x
, xlim f x
1. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x
làA. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , , ,A B C D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2 5
1 y x
x
. B. y x 33x21. C.
2 1
1 y x
x
. D. y x 4x21. Câu 8. Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4, diện tích đáy bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ này bằng
A. 8. B. 24. C. 10. D. 12.
Câu 9. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thực của phương trình 2f x
3 là:A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10. Cho hàm số f x
xác định trên có đồ thị như hình vẽ sau:Số điểm cực tiểu của hàm số y f x
là :A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 11. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
0; 2
. B.
1;3 . C.
2;0
. D.
1;
.Câu 12. Khối chóp có chiều cao bằng 3, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối chóp này bằng:
A. 15 . B. 5 . C. 8 . D. 25 .
Câu 13. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12. B. 16 . C. 10 . D. 8.
Câu 14. Cho hàm số y f x
xác định trên có đồ thị như hình sauHàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
0; 2
. B.
; 1
. C.
2;4
. D.
1;2
.Câu 15. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x2 2. B. y x4 x22. C. y x 4x22. D. y x 33x22. Câu 16. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồthị hàm số y f x
cắt đường thẳng y 2020 tại bao nhiêu điểm?A. 0 . B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 17. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sauHỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A.
2 1
3 y x
x
. B. y x 32x. C. y2x21. D. y2x4x2. Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x33xtrên đoạn
3;3
bằngA. 18. B. 2 . C. - 2. D. - 18.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
11 2x trên đoạn
1;5 bằngA. 3. B. 5 . C. 1. D. 11 .
Câu 22. Cho .S ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB=a, SA a= . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng
A.
3 2
2 a
. B.
3
3 a
. C.
3 2
6 a
. D. a3.
Câu 23. Cho hàm số
1. 1 y x
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
và
1;
B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
và
1;
Câu 24. Cho hình chóp .S ABCD có SA
ABCD
, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết, 2 , 3 .
AB a AD a SA a Thể tích hình chóp .S ABCD bằng
A. 2 .a3 B. 6 .a3 C. a3. D.
3
3 . a Câu 25. Đồ thị hàm số y x 33x2 là hình nào trong 4 hình dưới đây?
A.
y
2 x O
B.
y
2 x O
C.
y
2 x O
D.
y
2 x O
Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng?
A. 2
1 2 1 y x x
. B.
3 2 y x
x
. C.
y 1
x
. D. 2
3 1
1 y x
x
.
Câu 27. Lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC2 ,a AB a . Mặt bên
BCC B
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ làA
B
C B'
A' C'
A. a3 2. B. a3 3. C. 2a3 3. D.
3 3
3 a
. Câu 28. Tìm phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
3 1
2 y x
x
. A. x 2 và y3. B. x3 và y2. C. x2 và
1 y 2
. D. x2 và y3. Câu 29. Cho hàm số f x
liên tục và có f x
x x
1
2, x . Số điểm cực trị của hàm số đãcho là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 30. Hình chóp SABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3 ,AC a 2. Khi đó thể tích khối chóp SABCD là
A.
3 3
2 a
. B.
3 2
2 a
. C.
3 3
3 a
. D.
3 2
3 a
. Câu 31. Cho hàm số y ax 4bx2c có đồ thị như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Câu 32. Số cực trị của hàm số f x
x44x23 làA. 2. B. 3 . C. 4. D. 1.
Câu 33. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. {5;3}. B. {3;5}. C. {4;3}. D. {3; 4} .
Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 35x và đường thẳng yx là
A. 0 . B. 3 . C. 2. D. 1.
Câu 35. Hàm số y f x
có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình 3f x
5 0 trênđoạn
0;4 làA. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 36. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1 9
2
S t t
, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng A. 400
m s/
. B. 216
m s/
. C. 30
m s/
. D. 54
m s/
.Câu 37. Xác định , ,a b c để hàm số
1
y ax
bx c có đồ thị như hình vẽ sau:
Chọn đáp án đúng?
A. a2,b2,c 1. B. a2,b1,c1. C. a2,b 1,c1. D. a2,b1,c 1. Câu 38. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ sau:Số điểm cực trị của hàm số y f x
2 làA. 5 . B. 3 . C. 1. D. 4.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
9
y mx
x m nghịch biến trên từng khoảng xác định
A. 3 m 3. B. 3 m 3. C. 3 m 3. D. 3 m 3.
Câu 40. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3
m1
x23x1 đồng biến trên khoảng
;
làA.
2;4
. B.
; 2
4;
.C.
2;4
. D.
; 2
4;
.Câu 41. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
và có bảng biến thiên như hình sau.Số nghiệm của phương trình f x
2 1A. 2. B. 3 . C. 4. D. 6 .
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y mx 4
m1
x22m1 có 3 điểm cực trị?A. 1 m 0. B. m 1. C. m 1. D.
1 0 m m
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC A B C. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của CC và BB. Tỉ số thể tích khối .
ABCMN ABC A B C
V
V là
A.
1
6 . B.
1
3 . C.
1
2 . D.
2 3 .
Câu 44. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 y x
x x
là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 .
Câu 45. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Biết AB a , AC a 3. Thể tích khối chóp S ABC. là.A.
3
4 a
. B.
3 6
4 a
. C.
3 2
6 a
. D.
3 6
12 a
.
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình vuông, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SCD
bằng3
a . Tính thể tích V của khối chóp S ABCD.
A.
7 3 21 6 V a
. B.
7 3 21 2 V a
. C.
7 3 7 6 V a
. D.
3 3 7 2 V a
.
Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a , mặt phẳng
A BC
tạo với đáy một góc 30 và tam giác A BC có diện tích bằng a2 3.Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằng:
A.
3 3
8 a
. B.
3 3 3 2 a
. C.
3 3 3 8 a
. D.
3 3 3 4 a
. Câu 48. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên của hàm số f x
như sau:Số điểm cực trị của hàm số y f x
22x
là:A. 5 . B. 4. C. 3 . D. 7 .
Câu 49. Cho hàm số f x
, có bảng xét dấu f x
như sau:Hàm số y f
3 2 x
đồng biến trên khoảng nào dưới đâyA.
3;
. B.
2; 4
. C.
1;
. D.
;1
.Câu 50. Cho các số thực x y, thỏa mãn x0,y0 và x y 1. Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của biểu thức S
4x23y
4y2 3x
25xy lần lượt là:A.
25; 12 M 2 m
. B.
12; 191 M m 16
. C.
25 191
2 ; 16
M m
. D.
25; 0 M 2 m
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.C 7.A 8.B 9.D 10.C
11.C 12.B 13.A 14.A 15.A 16.C 17.A 18.B 19.B 20.D
21.C 22.C 23.D 24.A 25.A 26.B 27.B 28.D 29.C 30.C
31.C 32.B 33.B 34.B 35.A 36.D 37.D 38.A 39.B 40.C
41.C 42.D 43.B 44.C 45.D 46.A 47.B 48.D 49.A 50.C
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x 2. B. x3. C. x1. D. x2. Lời giải
GVSB: Cô giáo Huệ; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn C
Dựa vào bảng biên thiên ta có hàm số đã cho đạt cực đại tại x1. Câu 2. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
trên
0;4 làA. 3. B. 2. C. 1. D. 2.
Lời giải
GVSB: Cô giáo Huệ; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số
min0;4 f x 1 .
Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4 là
A. 16. B. 4. C.
64
3 . D. 64.
Lời giải
GVSB: Cô giáo Huệ; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn D
Khối lập phương có cạnh bằng 4 nên có thể tích bằng 43 64. Câu 4. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauGiá trị lớn nhất của hàm số f x
trên bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải
GVSB: Cô giáo Huệ; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f x
3 .
Câu 5. Cho hình chóp .S ABCD có SA vuông góc với
ABCD
, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. 6SA a. Thể tích khối chóp .S ABCD bằng A.
3
3 a
. B. 6a3. C. 3a3. D. 2a3.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn D
Ta có diện tích đáy của khối chóp là SABCD a2. Độ dài đường cao SA6a.
Thể tích khối chóp là
2 3
1 1
. .6 2
3 ABCD 3
V S SA a a a .
Câu 6. Cho hàm số y f x
có tập xác định là và xlimf x
, xlim f x
1. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x
làA. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn C
Ta có xlim f x
1do đó đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y 1.
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án , , ,A B C D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2 5
1 y x
x
. B. y x 33x21. C.
2 1
1 y x
x
. D. y x 4x21. Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho có dạng y ax b
cx d
và có đạo hàm âm.
Do đó hàm số có đồ thị đã cho
2 5
1 y x
x
vì
2
3 0 \ 1
y 1 x
x
.
Câu 8. Khối lăng trụ có chiều cao bằng 4, diện tích đáy bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ này bằng
A. 8. B. 24. C. 10. D. 12.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Anh Tuấn; GVPB1: Hải Hạnh Trần; GVPB2: Lê Hoàng Khâm.
Chọn B
Ta có thể tích khối lăng trụ V 6.4 24 . Câu 9. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thực của phương trình 2f x
3 là:A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
GVSB:Nguyễn Bình; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn D
Ta có: 2
3
3f x f x 2 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng 3 y 2
.
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 4 nghiệm.
Câu 10. Cho hàm số f x
xác định trên có đồ thị như hình vẽ sau:Số điểm cực tiểu của hàm số y f x
là :A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Bình; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy: đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 11. Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
0; 2
. B.
1;3 . C.
2;0
. D.
1;
.Lời giải
GVSB:Nguyễn Bình; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
2;0
và
2;
.Câu 12. Khối chóp có chiều cao bằng 3, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối chóp này bằng:
A. 15 . B. 5 . C. 8 . D. 25 .
Lời giải
GVSB:Nguyễn Bình; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn B
Thể tích khối chóp này là:
1 1
5.3 5
3 3
V Bh . Câu 13. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 12. B. 16 . C. 10 . D. 8.
Lời giải
GVSB: Trần Hoàng Long; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn A
Hình bát diện đều gồm 4 cạnh đáy và 8 cạnh bên.
Vậy số cạnh của hình bát diện đều là 12.
Câu 14. Cho hàm số y f x
xác định trên có đồ thị như hình sauHàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
0; 2
. B.
; 1
. C.
2;4
. D.
1;2
.Lời giải
GVSB: Trần Hoàng Long; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn A
Đồ thị hàm số y f x
có hướng đi “xuống” từ trái sang phải trên khoảng
0; 2
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2
.Câu 15. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x2 2. B. y x4 x22. C. y x 4x22. D. y x 33x22. Lời giải
GVSB: Trần Hoàng Long; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn A
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nên loại đáp án , .B C
xlim y
nên loại đáp án D.
Câu 16. Cho hàm số y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ thị hàm số y f x
cắt đường thẳng y 2020 tại bao nhiêu điểm?A. 0 . B. 4. C. 2. D. 1.
Lời giải
GVSB: Trần Hoàng Long; GVPB1:Trịnh Đềm; GVPB2: Lê Hải Nam Chọn C
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y 2020 cắt đồ thị hàm số y f x
tại 2 điểm.Câu 17. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sauHỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
+
0 0
lim ; lim 1
x f x x f x
. + lim
; lim
x f x x f x
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng: x0. Câu 18. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều.
C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình Chọn B
Dễ thấy tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 19. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A.
2 1
3 y x
x
. B. y x 32x. C. y2x21. D. y2x4x2. Lời giải
GVSB: Phạm Hải; GVPB1: Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình Chọn B
+ Xét hàm số:
2 1
3 y x
x
. Tập xác định D \
3 .Ta có:
2
7 0 \ 3
y 3 x
x
hàm số đồng biến trên
; 3 , 3;
. Loại A.+ Xét hàm số: y x 32x. Tập xác định D .
Ta có: y 3x2 2 0 x hàm số đồng biến trên . Chọn B.
+ Xét hàm số: y2x21. Tập xác định D .
Ta có: y4x y 0 x 0.
Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
và nghịch biến trên khoảng
;0
. Loại C.+ Xét hàm số: y2x4x2. Tập xác định D .
Ta có: y8x32x2 4x
x2 1
y 0 x 0. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
và nghịch biến trên khoảng
;0
. Loại D.Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x33xtrên đoạn
3;3
bằngA. 18. B. 2 . C. - 2. D. - 18.
Lời giải
GVSB: Lê Huyền; GVPB1:Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình Chọn D
Ta có
( ) 3x2 3 f x¢ = - .
( ) 0 f x¢ =
2 1
3x 3 0
1 x x é =ê
Û - = Û
ê =-ë .
(1) 2; ( 1) 2; (3) 18; ( 3) 18 f =- f - = f = f - =- . Vậy [ 3;3]
min ( )f x 18
- =-
.
Câu 21. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
( )
= 11 2x- trên đoạn[ ]
1;5 bằngA. 3. B. 5 . C. 1. D. 11 .
Lời giải
GVSB: Lê Huyền; GVPB1:Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình Chọn C
Ta có '( ) 1
11 2x
f x -
= -
Ta thấy f x'( ) 0 < " Îx
[ ]
1;5Vậy hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x=5 và [ ]1;5
min ( ) 1f x = .
Câu 22. Cho .S ABCD là hình chóp tứ giác đều, biết AB=a, SA a= . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng
A.
3 2
2 a
. B.
3
3 a
. C.
3 2
6 a
. D. a3.
Lời giải
GVSB: Lê Huyền; GVPB1:Phạm Thị Tâm; GVPB2: Nguyễn Bá Trình Chọn C
.
S ABCD là hình chóp tứ giác đều nên tứ giác ABCD là hình vuôngABCD. Gọi H tâm của hình vuông ABCD, ta có SH^(ABCD).
Ta có: SABCD=a2
2
2 2 2 2 2
2 2
a a
SH= SA - AH = a - æççççè ö÷÷÷÷÷ø = .
Vậy
3 2 .
1 1 2 2
. . . . .
3 3 2 6
S ABCD ABCD
a a
V = SH S = a =
Câu 23. Cho hàm số
1. 1 y x
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
;1
và
1;
B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
và
1;
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn D
Ta có
22 0, 1
y 1 x
x
Vậy, hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
và
1;
.Câu 24. Cho hình chóp .S ABCD có SA
ABCD
, đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết, 2 , 3 .
AB a AD a SA a Thể tích hình chóp .S ABCD bằng
A. 2 .a3 B. 6 .a3 C. a3. D.
3
3 . a
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn A
D C
A B S
Ta có SABCD AB AD. 2a2
2 3
.
1 1
. . .3 .2 2 .
3 3
S ABCD ABCD
V SA S a a a
Câu 25. Đồ thị hàm số y x 33x2 là hình nào trong 4 hình dưới đây?
A.
y
2 x O
B.
y
2 x O
C.
y
2 x O
D.
y
2 x O
Lời giải
GVSB: Nguyễn Hương Lan; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn A
Đồ thị hàm số y x 33x2 đi qua điểm
0;2 nên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 Dựa vào đồ thị ta chọn đáp án A.Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận đứng?
A. 2
1 2 1 y x x
. B.
3 2 y x
x
. C.
y 1
x
. D. 2
3 1
1 y x
x
.
Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn B
Xét
3 2 y x
x
.
Điều kiện:
3 0 3
2 0
x x
x
Vì thế đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng.
Câu 27. Lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC2 ,a AB a . Mặt bên
BCC B
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ làA
B
C B'
A' C'
A. a3 2. B. a3 3. C. 2a3 3. D.
3 3
3 a
. Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn B
Ta có V SABC.BB
Lại có ABC là tam giác vuông tại A
22 2 2 2 3
AC BC AB a a a
1 1 2 3
. . 3
2 2 2
ABC
S AB AC a a a
Vậy thể tích lăng trụ cần tìm là
2
3 3
.2 3
2
V a a a .
Câu 28. Tìm phương trình tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
3 1
2 y x
x
. A. x 2 và y3. B. x3 và y2. C. x2 và
1 y 2
. D. x2 và y3. Lời giải
GVSB: Triệu Nguyệt; GVPB1: Lê Nguyễn Tiến Trung; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn D
Xét hàm số
3 1
2 y x
x
có Tập xác định: D \ 2
3 1
3 1
lim lim lim 3
2 1 2
x x x
x x
y x
x
. Suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y3.
2 2
2 2
3 1
lim lim
2
3 1
lim lim
2
x x
x x
y x
x y x
x
. Suy ra đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x2.
Câu 29. Cho hàm số f x
liên tục và có f x
x x
1
2, x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Thầy Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn C
Hàm số f x
liên tục và có f x
x x
1
2 trên suy ra bảng biến thiên của hàm số:Từ bảng biến thiên suy ra Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 1.
Câu 30. Hình chóp SABCD đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a 3 ,AC a 2. Khi đó thể tích khối chóp SABCD là
A.
3 3
2 a
. B.
3 2
2 a
. C.
3 3
3 a
. D.
3 2
3 a
. Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Thầy Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn C
Hình vuông ABCD có AC a 2 nên 2 AB AC a
. Do đó, thể tích khối chóp SABCD là:
1. .
3 ABCD
V SA S 1. 3. 2 3 3
3 3
a a a
.
Câu 31. Cho hàm số y ax 4bx2c có đồ thị như hình vẽ sau:
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a0,b0,c0. B. a0,b0,c0. C. a0,b0,c0. D. a0,b0,c0. Lời giải
GVSB: Cô Nhung; GVPB1: Thầy Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn C
Từ đồ thị hàm số suy ra a0 , c 3 c 0.
Mặt khác, đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị nên ,a b trái dấu, suy ra b0. Câu 32. Số cực trị của hàm số f x
x44x23 làA. 2. B. 3 . C. 4. D. 1.
Lời giải
GVSB: Dưy Thanh; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn B
Cách 1.
Tập xác định D 4 3 8
y x x, y 0
0 2 x
x
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị.
Cách 2.
Xét hàm số trùng phương f x
ax4bx2 c x44x23 vì a b. 1. 4
0nên hàm số có 3 điểm cực trị.Câu 33. Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau, hình nào có số mặt nhiều nhất?
A. {5;3}. B. {3;5}. C. {4;3}. D. {3; 4} .
Lời giải
GVSB: Dưy Thanh; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn B
Đa diện đều loại {3;5} là hình hai mươi mặt đều có 20 mặt.
Đa diện đều loại {5;3} là hình mười hai mặt đều có 12mặt.
Đa diện đều loại {4;3} là hình lập phương có 6 mặt.
Đa diện đều loại {3; 4} là bát diện đều có 8 mặt.
Câu 34. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 35x và đường thẳng yx là
A. 0 . B. 3 . C. 2. D. 1.
Lời giải
GVSB: Dưy Thanh; GVPB1: Hồ Quốc Thuận; GVPB2: Hồ Ngọc Hưng Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: x35x x x36x0
0 6 x
x
Vậy có 3 giao điểm.
Câu 35. Hàm số y f x
có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình 3f x
5 0 trênđoạn
0;4 làA. 2. B. 0 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
GVSB: Thuy Thanh; GVPB1: Lê Phong; GVPB2: Cao Phi Chọn A
Xét phương trình 3
5 0
5
1 3
f x f x
Số nghiệm của phương trình trên chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x
và đườngthẳng 5
3 y .
Từ đồ thị ta có phương trình
1 có 3 nghiệm x1
2,0 ;
x2
0, 2 ; x3
2, 4 Vậy số nghiệm của phương trình
1 trên
0;4 là 2 nghiệm.Câu 36. Một vật chuyển động theo quy luật
3 2
1 9
2
S t t
, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng A. 400
m s/
. B. 216
m s/
. C. 30
m s/
. D. 54
m s/
.GVSB: Thuy Thanh; GVPB1: Lê Phong; GVPB2: Cao Phi Chọn C
Vận tốc của vật là
3 2
2 18
v s t t
Xét trên đoạn
0,10
, ta có: v 3 18 ;t v 0 t 6 Mà v
0 0; v
6 54 ; 10v
30max v0;10 54.
Vậy trong khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54
m s/
.Câu 37. Xác định , ,a b c để hàm số
1
y ax
bx c có đồ thị như hình vẽ sau:
Chọn đáp án đúng?
A. a2,b2,c 1. B. a2,b1,c1. C. a2,b 1,c1. D. a2,b1,c 1.
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Lê Phong; GVPB2: Cao Phi Chọn D
+ Đồ thị hàm số đi qua điểm
0;1 nên ta có1 1 1
c
c .
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x1 nên c 1 1 b c
b .
+ Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y2 nên a 2 2 2 a b
b .
Vậy a2,b1,c 1.
Câu 38. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và có đồ thị như hình vẽ sau:Số điểm cực trị của hàm số y f x
2 làA. 5 . B. 3 . C. 1. D. 4.
Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1: Lê Phong; GVPB2: Cao Phi Chọn A
Ta có yf x
2 y 2.f x f x
. .Khi đó
1
0 , 2; 1
0 0 0
, 1;2
x
f x x a a
y f x x
x b b
. Vậy hàm số y f x
2 có 5 điểm cực trị.Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
9
y mx
x m nghịch biến trên từng khoảng xác định
A. 3 m 3. B. 3 m 3. C. 3 m 3. D. 3 m 3. Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Lê Phong; GVPB2: Cao Phi Chọn B
Ta có:
2 2
' 9 ,
y m x m
x m
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác địnhm2 9 0 3 m 3.
Câu 40. Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3
m1
x23x1 đồng biến trên khoảng
;
làA.
2;4
. B.
; 2
4;
.C.
2;4
. D.
; 2
4;
.Lời giải
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB1: Lê Phong; GVPB2: Cao Phi Chọn C
Ta có: y' 3 x22
m1
x3Hàm số đồng biến trên khoảng
;
'
2; 0, 1 0
1 9 0
y x a
m
2 4
m .
Câu 41. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
và có bảng biến thiên như hình sau.Số nghiệm của phương trình f x
2 1A. 2. B. 3 . C. 4. D. 6 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyen Vuong; GVPB2: Linh Pham Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
2 2 2
2
0 1
0 2
1 2
2 3 x a
x b b
f x
x c c
+ Phương trình
1 vô nghiệm.+ Phương trình
2 có hai nghiệm phân biệt: x b. + Phương trình
3 có hai nghiệm phân biệt: x c.Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y mx 4
m1
x22m1 có 3 điểm cực trị?A. 1 m 0. B. m 1. C. m 1. D.
1 0 m m
. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thảo; GVPB1: Nguyen Vuong; GVPB2: Linh Pham Chọn D
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị
1
0 10 m m m
m
.
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC A B C. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của CC và BB. Tỉ số thể tích khối .
ABCMN ABC A B C
V
V là
A.
1
6 . B.
1
3 . C.
1
2 . D.
2 3 . Lời giải
GVSB: Nguyễn Châu; GVPB1: Nguyen Vuong; GVPB2: Linh Pham Chọn B
Cách 1: Giả sử ta xét trường hợp đặc biệt cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a chiều cao là h.
Thể tích khối lăng trụ đứngABC A B C. bằng V hS. Kẻ đườngAH BC.
Ta lại có
BCC B
ABC
AH
BCC B
. Vì thế:
,
3.2 d A MNBC AH a
Mà:
1 1
2 2 .
MNBC BCC B
S S ah
Do đó
1 1 3 1 2 3 1
. .
3 3 2 2 3 4 3
ABCNM MNBC
a ah a
V AH S h hS
Tỉ số thể tích khối .
1 3 1
3
ABCMN ABC A B C
V hS
V hS
.
Từ đó suy ra với trường hợp cho hình lăng trụ ABC A B C. . Gọi M N, lần lượt là trung điểm của CCvà BB. Tỉ số thể tích .
1 3
ABCMN ABC A B C
V
V
. Cách 2:
Ta có: M N, lần lượt là trung điểm của CC BB, nên
1
BCMN 2 BCC B
S S
Khối chóp .A BCMN và .A BCC B có chung đỉnh và mặt phẳng chứa đa giác đáy nên
.
. .
.
1 1
2 2
A BCMN BCMN
A BCMN A BCC B A BCC B BCC B
V S
V V
V S
Mặt khác: . . . .
1 2
3 3
A A B C ABC A B C A BCC B ABC A B C
V V V V
Do đó: . . . .
1 1 2 1
2 2 3. 3
A BCMN A BCC B ABC A B C ABC A B C
V V V V
Vậy .
1 3
ABCMN ABC A B C
V
V
Câu 44. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 4 2 y x
x x
là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Châu; GVPB1: Nguyen Vuong; GVPB2: Linh Pham Chọn C
Tập xác định D
4;
\ 1;0
.Ta có
1 2
lim 4 2 1
x
x x
x x
là tiệm cận đứng.
0 2
4 2 1
lim 0
4
x
x x
x x
không là tiệm cận đứng.
2
lim 4 2 0 0
x
x y
x x
là tiệm cận ngang.
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2.
Câu 45. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Biết AB a , AC a 3. Thể tích khối chóp S ABC. là.A.
3
4 a
. B.
3 6
4 a
. C.
3 2
6 a
. D.
3 6
12 a
. Lời giải
GVSB: Vương Hải Linh; GVPB1: Nguyen Vuong; GVPB2:Linh Pham Chọn D
Gọi H là trung điểm của AB.
Ta có: SAB là tam giác đều SH AB.
Lại có:
SAB ABC SAB ABC AB
SH
ABC
SH là đường cao của hình chóp S ABC. .
SAB là tam giác đều cạnh a có SH là đường cao
3 2 SH a
. Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC ta có:
2 2 2
BC AC AB a
1 2 2
. . 2
2