• Không có kết quả nào được tìm thấy

MOĐUN 20

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "MOĐUN 20"

Copied!
74
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bé GI¸O DôC Vµ §µO T¹O

Côc nhµ gi¸o vµ c¸n bé qu¶n lÝ c¬ së gi¸o dôc

NGUYÔN THÞ HOA – NG¤ QUANG S¥N – TRÇN TRUNG

TµI LIÖU BåI D¦ìNG PH¸T TRIÓN N¡NG LùC NGHÒ NGHIÖP GI¸O VI£N

T¨ng c−êng n¨ng lùc sö dông thiÕt bÞ d¹y häc

vµ øng dông c«ng nghÖ th«ng tin trong d¹y häc

Module THCS 20:

Sử dụng các thiết bị dạy học

Module THCS 21:

Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học

Module THCS 22:

Sử dụng một số phần mềm dạy học

(Dành cho giáo viên trung học cơ sở)

NHµ XUÊT B¶N Gi¸o dôc ViÖt Nam NHµ XUÊT B¶N §¹I HäC S¦ PH¹M

(2)

2 |

DANH MỤC VIẾT TẮT

BTD : Bn t duy

CNTT : Công ngh thông tin

CNTT&TT : Công ngh thông tin và truyn thông CSVC : C s v!t ch#t

DCTNG : D%ng c% thí nghim n gin

DDH : dùng d*y h+c

GV : Giáo viên

HS : H+c sinh

PMDH : Ph1n mm d*y h+c

PPDH : Phng pháp d*y h+c TBDH : Thi3t b5 d*y h+c THCS : Trung h+c c s

Bn quyn thuc B Giáo dc và ào to — Cc Nhà giáo và Cán b qun lí c s giáo dc.

C"m sao chép d'(i m)i hình th+c.

(3)

| 3 MỤC LỤC

Trang

LỜI GIỚI THIỆU ...5

Module THCS 20: Sử dụng các thiết bị dạy học ...7

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN...8

B. MỤC TIÊU TI LIỆU ...9

C. NỘI DUNG...10

Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của thiết bị dạy học trong đổi mới phương pháp dạy học môn học...10

Hoạt động 2: Nghiên cứu sử dụng các thiết bị dạy học theo môn học ...13

Hoạt động 3: Phối hợp sử dụng các thiết bị dạy học truyền thống và hiện đại làm tăng hiệu quả dạy học môn học ...16

Hoạt động 4: Tự làm một số đồ dùng dạy học theo môn học...17

Hoạt động 5: Tổng kết...19

D. TI LIỆU THAM KHẢO ...73

Module THCS 21: Bảo quản, sửa chữa, sáng tạo thiết bị dạy học...75

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN...76

B. MỤC TIÊU TI LIỆU ...77

C. NỘI DUNG...78

Hoạt động 1: Tổng quan về thiết bị dạy học...78

Hoạt động 2: Tìm hiểu danh mục thiết bị dạy học cho từng môn học ở trường trung học cơ sở...80

Hoạt động 3: Bảo quản, sửa chữa một số loại hình thiết bị dạy học ở trường trung học cơ sở...83

Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của công nghệ thông tin và truyền thông với các loại hình thiết bị dạy học ...91

Hoạt động 5: Tăng cường thiết kế thiết bị dạy học tự làm...97

Hoạt động 6: Ứng dụng bản đồ tư duy trong dạy học ở trường trung học cơ sở...105

Hoạt động 7: Tìm hiểu cấu trúc phòng thiết bị dạy học ...114

D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TON BỘ MODULE ...117

E. TI LIỆU THAM KHẢO ...119

(4)

4 |

Module THCS 22: Sử dụng một số phần mềm dạy học...121

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN...122

B. MỤC TIÊU TI LIỆU ...122

C. NỘI DUNG...123

Nội dung 1. Vai trò của phần mềm trong dạy học ...123

Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phần mềm dạy học ...123

Hoạt động 2: Tìm hiểu những tác động của phần mềm đến quá trình dạy học...124

Nội dung 2. Một số cách phân loại phần mềm dạy học...128

Hoạt động 1: Tìm hiểu những căn cứ để phân loại phần mềm dạy học ...128

Hoạt động 2: Phân loại phần mềm dạy học theo môn học ...129

Nội dung 3. Đánh giá hiệu quả sử dụng phần mềm dạy học...134

Hoạt động 1: Tìm hiểu tiêu chí đánh giá và lựa chọn phần mềm dạy học...134

Hoạt động 2: Đánh giá giờ giảng có ứng dụng công nghệ thông tin...136

Hoạt động 3: Tìm hiểu những yêu cầu về kĩ năng công nghệ thông tin đối với giáo viên ...139

Nội dung 4. Sử dụng một số phần mềm dạy học chung...143

Hoạt động 1: Sử dụng phần mềm LectureMaker để biên soạn một bài giảng điện tử cụ thể dạy học trên lớp...144

Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm Concept Draw Mind Map để thiết kế một bản đồ tư duy nhằm giảng dạy một bài học cụ thể trên lớp học...165

Nội dung 5. Sử dụng phần mềm dạy học theo môn học...173

Hoạt động 1: Sử dụng phần mềm dạy học các môn khoa học tự nhiên ở trường trung học cơ sở...173

Hoạt động 2: Sử dụng phần mềm dạy học các môn khoa học xã hội ở trường trung học cơ sở...178

D. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TON BỘ MODULE ...181

E. TI LIỆU THAM KHẢO ...183

(5)

| 5 LỜI GIỚI THIỆU

Giáo viên là m7t trong nh8ng nhân t: quan tr+ng quy3t 5nh ch#t l=ng giáo d%c và ào t*o ngun nhân l>c cho #t n?c. Do v!y, ng, Nhà n?c ta Bc bit quan tâm 3n công tác xây d>ng và phát triDn 7i ngE giáo viên. M7t trong nh8ng n7i dung =c chú tr+ng trong công tác này là bi dGng thHng xuyên (BDTX) chuyên môn, nghip v% cho giáo viên.

BDTX chuyên môn, nghip v% cho giáo viên là m7t trong nh8ng mô hình nhMm phát triDn ngh nghip liên t%c cho giáo viên và =c xem là mô hình có u th3 giúp s: ông giáo viên =c ti3p c!n v?i các chng trình phát triDn ngh nghip.

Ti3p n:i chu kì II, chu kì III BDTX giáo viên m1m non, phR thông, B7 Giáo d%c và ào t*o ã xây d>ng chng trình BDTX giáo viên và quy ch3 BDTX giáo viên theo tinh th1n Ri m?i nhMm nâng cao ch#t l=ng và hiu qu cTa công tác BDTX giáo viên trong thHi gian t?i. Theo ó, các n7i dung BDTX chuyên môn, nghip v% cho giáo viên ã =c xác 5nh, c% thD là:

— Bi dGng áp Vng yêu c1u th>c hin nhim v% nWm h+c theo c#p h+c (n7i dung bi dGng 1);

— Bi dGng áp Vng yêu c1u th>c hin nhim v% phát triDn giáo d%c 5a phng theo nWm h+c (n7i dung bi dGng 2);

— Bi dGng áp Vng nhu c1u phát triDn ngh nghip liên t%c cTa giáo viên (n7i dung bi dGng 3).

Theo ó, hMng nWm m\i giáo viên phi xây d>ng k3 ho*ch và th>c hin ba n7i dung BDTX trên v?i thHi l=ng 120 ti3t, trong ó: n7i dung bi dGng 1 và 2 do các c quan qun lí giáo d%c các c#p ch^ *o th>c hin và n7i dung bi dGng 3 do giáo viên l>a ch+n D t> bi dGng nhMm phát triDn ngh nghip liên t%c cTa mình.

B7 Giáo d%c và ào t*o ã ban hành Chng trình BDTX giáo viên m1m non, phR thông và giáo d%c thHng xuyên v?i c#u trúc gm ba n7i dung bi dGng trên. Trong ó, n7i dung bi dGng 3 ã =c xác 5nh và thD hin d?i hình thVc các module bi dGng làm c s cho giáo viên t> l>a ch+n n7i dung bi dGng phù h=p D xây d>ng k3 ho*ch bi dGng hMng nWm cTa mình.

(6)

6 |

D giúp giáo viên t> h+c, t> bi dGng là chính, B7 Giáo d%c và ào t*o ã giao cho C%c Nhà giáo và Cán b7 qun lí c s giáo d%c chT trì xây d>ng b7 tài liu gm các module tng Vng v?i n7i dung bi dGng 3 nhMm ph%c v% công tác BDTX giáo viên t*i các 5a phng trong c n?c. _ m\i c#p h+c, các module =c x3p theo các nhóm tng Vng v?i các chT trong n7i dung bi dGng 3.

M\i module bi dGng =c biên so*n nh m7t tài liu h?ng d`n t>

h+c, v?i c#u trúc chung gm:

— Xác 5nh m%c tiêu c1n bi dGng theo quy 5nh cTa Chng trình BDTX giáo viên;

— Ho*ch 5nh n7i dung giúp giáo viên th>c hin nhim v% bi dGng;

— Thi3t k3 các ho*t 7ng D th>c hin n7i dung;

— Thông tin c bn giúp giáo viên th>c hin các ho*t 7ng;

— Các công c% D giáo viên t> kiDm tra, ánh giá k3t qu bi dGng.

Tuy nhiên, do Bc thù n7i dung cTa tang lbnh v>c c1n bi dGng theo Chucn ngh nghip giáo viên nên m7t s: module có thD có c#u trúc khác.

Tài liu =c thi3t k3 theo hình thVc t> h+c, giúp giáo viên có thD h+c m+i lúc, m+i ni. BMng các ho*t 7ng h+c t!p chT y3u trong m\i module nh: +c, ghi chép, làm bài th>c hành, bài t!p t> ánh giá, bài kiDm tra nhanh, bài t!p tình hu:ng, tóm l=c và suy ng`m,… giáo viên có thD t>

lbnh h7i ki3n thVc c1n bi dGng, ng thHi có thD tho lu!n nh8ng v#n ã t> h+c v?i ng nghip và t!n d%ng c h7i D áp d%ng k3t qu BDTX trong ho*t 7ng ging d*y và giáo d%c cTa mình.

Các tài liu BDTX này sf =c bR sung thHng xuyên hMng nWm D ngày càng phong phú hn nhMm áp Vng nhu c1u phát triDn ngh nghip a d*ng cTa giáo viên m1m non, giáo viên phR thông và giáo viên t*i các trung tâm giáo d%c thHng xuyên trong c n?c.

B7 tài liu này l1n 1u tiên =c biên so*n nên r#t mong nh!n =c ý ki3n óng góp cTa các nhà khoa h+c, các giáo viên, các cán b7 qun lí giáo d%c các c#p D tác gi c!p nh!t, bR sung tài liu ngày m7t hoàn thin hn.

M+i ý ki3n óng góp xin ghi v C%c Nhà giáo và Cán b7 qun lí c s giáo d%c — B7 Giáo d%c và ào t*o (Toà nhà 8C — Ngõ 30 — T* Quang Bhu — P. Bách Khoa — Q. Hai Bà Trng — TP. Hà N7i) hoBc Nhà xu#t bn *i h+c S ph*m (136 — Xuân Thun — P. D5ch V+ng — Q. C1u Gi#y — TP. Hà N7i).

Cc Nhà giáo và Cán b qun lí c s giáo dc — B Giáo dc và ào to

(7)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 7

Module THCS

20

Sö DôNG

C¸C THIÕT BÞ D¹Y HäC

NGUYỄN THỊ HOA

(8)

8 | MODULE THCS 20

A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN

Nói 3n vai trò thi3t b5 d*y h+c (TBDH), V.P.Golov ã nêu rõ: "Phng tin d*y h+c là m7t trong nh8ng iu quan tr+ng nh#t D th>c hin n7i dung giáo dGng, giáo d%c và phát triDn h+c sinh (HS) trong quá trình d*y - h+c".

Ngh5 quy3t 40/2000/QH10 cTa Qu:c h7i n?c C7ng hoà xã h7i chT nghba Vit Nam v Ri m?i chng trình giáo d%c phR thông ã nêu rõ:

"Ri m?i n7i dung chng trình, sách giáo khoa, phng pháp d*y và h+c phi =c th>c hin ng b7 v?i nâng c#p và Ri m?i trang TBDH".

TBDH gm 2 nhóm: TBDH truyn th:ng (bng, tranh vf, mô hình, v!t th!t, bn ...) và TBDH hin *i (overhead, projector, 1u ba CD, VCD, máy tính...). Vic k3t h=p hài hoà các TBDH truyn th:ng và TBDH hin *i sf t*o hVng thú, tWng hiu qu h+c t!p cho HS và gim s> v#t v c bn cTa giáo viên (GV) trong quá trình ging d*y.

TBDH giúp HS hiDu rõ hn v bn ch#t cTa m+i khái nim trau t=ng, là c s khoa h+c minh chVng có sVc thuy3t ph%c, là s> v!t tr>c quan sinh 7ng nh#t, giúp vic h+c tr nên nhu nhàng, hiu qu...

Nhng th>c t3 cho th#y, nhiu trHng trung h+c c s (THCS) hiu qu sh d%ng TBDH còn nhiu h*n ch3, mà m7t trong các nguyên nhân là s:

ông GV thi3u nhit tình, trách nhim cha cao, thi3u kb nWng sh d%ng TBDH. Kb nWng th>c hành không phi ta mu:n là có, mà phi =c tri nghim th>c hành c m7t quá trình. Và các TBDH ch^ mang l*i hiu qu khi các th1y cô sh d%ng trit D.

Module này cung c#p cho GV nh8ng ki3n thVc c bn v TBDH. Khi h+c t!p, nghiên cVu xong module này, GV sf phát huy =c t:i a kh nWng cTa mình, nWng 7ng, sáng t*o, bi3t k3t h=p khéo léo các lo*i hình TBDH ph%c v% công tác ging d*y. Module này sf giúp cho GV tWng cHng nWng l>c làm vic v?i TBDH, theo ó tWng hiu qu d*y h+c môn h+c.

(9)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 9 B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU

Sau khi k3t thúc vic h+c t!p, nghiên cVu module này, ngHi h+c:

— Nvm =c khái nim v TBDH và phân lo*i TBDH.

— Nh!n thVc sâu svc hn v t1m quan tr+ng cTa TBDH và xác 5nh =c vai trò cTa TBDH trong Ri m?i phng pháp d*y h+c môn h+c.

— Phân tích =c th>c tr*ng sh d%ng TBDH các trHng THCS.

— Sh d%ng hiu qu TBDH truyn th:ng và TBDH hin *i.

— Nâng cao kb nWng ph:i h=p sh d%ng TBDH, kb nWng ph:i h=p sh d%ng các TBDH truyn th:ng và TBDH hin *i làm tWng hiu qu d*y h+c môn h+c.

— Bi3t t> làm m7t s: dùng d*y h+c.

— Có ý thVc sh d%ng TBDH truyn th:ng và TBDH hin *i trong quá trình d*y h+c và nâng cao ch#t l=ng d*y h+c.

(10)

10 | MODULE THCS 20

C. NỘI DUNG

I. CÁC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò của thiết bị dạy học trong đổi mới phương pháp dạy học môn học

1. Mục tiêu

Sau khi k3t thúc ho*t 7ng này, ngHi h+c nh!n thVc sâu svc hn v t1m quan tr+ng cTa TBDH và khwng 5nh rõ vai trò cTa TBDH trong Ri m?i phng pháp d*y h+c môn h+c, nvm =c h th:ng TBDH môn h+c hin có trHng.

2. Nhiệm vụ

D>a vào hiDu bi3t cTa bn thân và chia sx v?i ng nghip D th>c hin m7t s: nhim v% sau:

Câu hyi 1. Phân bit TBDH trong các phng tin d*y h+c.

Câu hyi 2. CWn cV vào âu D nh!n bi3t TBDH? Trình bày các cách phân lo*i TBDH hin nay.

(11)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 11

Câu hyi 3. Phân tích các chVc nWng cTa TBDH.

Câu hyi 4. Phân tích vai trò cTa trong vic nâng cao ch#t l=ng d*y h+c.

Bài t!p 1. Th:ng kê TBDH hin có trHng theo môn h+c mà b*n m nh!n theo bng d?i ây, :i chi3u v?i danh m%c TBDH t:i thiDu c#p THCS và a ra nh!n xét v mVc 7 áp Vng cho d*y h+c b7 môn.

Bng 1. Danh mc TBDH môn ...

S lng trang b cho các khi lp

TT Tên lo!i hình thi#t b d!y h&c Lp 6 Lp 7 Lp 8 Lp 9 Ghi chú

(12)

12 | MODULE THCS 20

S lng trang b cho các khi lp

TT Tên lo!i hình thi#t b d!y h&c Lp 6 Lp 7 Lp 8 Lp 9 Ghi chú

Bài t!p 2. Nêu vai trò cTa TBDH trong d*y h+c môn h+c b*n ang m nh!n.

Bài t!p 3. Phân tích t1m quan tr+ng cTa TBDH trong Ri m?i PPDH môn h+c b*n ang m nh!n.

3. Đánh giá

— Tr lHi các câu hyi 1, 2, 3, 4.

— K3t qu th>c hin bài t!p 1, 2, 3.

(13)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 13

Hoạt động 2: Nghiên cứu sử dụng các thiết bị dạy học theo môn học

1. Mục tiêu

Sau khi k3t thúc ho*t 7ng này, ngHi h+c thành th*o kb nWng sh d%ng các TBDH môn h+c.

2. Nhiệm vụ

Câu hyi 5. B*n gBp nh8ng khó khWn gì khi sh d%ng TBDH vào quá trình d*y h+c môn h+c?

Câu hyi 6. B*n xu#t nh8ng gii pháp nào D gii quy3t các khó khWn nêu trên?

Bài t!p 4. Nêu u iDm, h*n ch3 cTa tang lo*i hình TBDH môn h+c theo bng sau:

TT Tên lo!i hình

thi#t b d!y h&c .u 0i1m H!n ch#

(14)

14 | MODULE THCS 20

TT Tên lo!i hình

thi#t b d!y h&c .u 0i1m H!n ch#

Bài t!p 5. Nêu nguyên tvc sh d%ng tang lo*i TBDH môn h+c theo bng sau:

TT Tên lo!i hình thi#t b d!y h&c Nguyên t3c s5 dng

Bài t!p 6. Nêu 5a ch^ sh d%ng TBDH môn h+c theo bng sau:

6a ch7 s5 dng TT Tên lo!i hình thi#t b d!y h&c

Lp, ch9ng Bài

(15)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 15

Bài t!p 7. Xây d>ng ít nh#t 05 k3 ho*ch bài h+c trong ó thD hin rõ vai trò cTa m7t s: lo*i hình TBDH trong vic nâng cao ch#t l=ng d*y h+c, thD hin rõ vic ph:i h=p gi8a TBDH hin *i và TBDH truyn th:ng.

Bài t!p 8. L!p k3 ho*ch triDn khai th>c hành k3 ho*ch bài h+c =c xây d>ng theo bng sau:

TT Môn/Tên bài Th=i gian Lp Giáo viên th?c hi@n

Bài t!p 9. Xây d>ng công c% và xác 5nh hình thVc ánh giá m\i bài d*y.

Bài t!p 10. Ti3n hành d*y trên l?p theo k3 ho*ch và ánh giá.

3. Đánh giá

— Tr lHi câu hyi 5, 6.

— K3t qu bài d*y theo k3 ho*ch (do h+c viên d*y tr>c ti3p hoBc do ng nghip ti3n hành).

— B7 công c% ánh giá cho tang bài (phi3u câu hyi, kiDm tra, bài t!p v nhà...).

(16)

16 | MODULE THCS 20

Hoạt động 3: Phối hợp sử dụng các thiết bị dạy học truyền thống và hiện đại làm tăng hiệu quả dạy học môn học 1. Mục tiêu

Sau khi k3t thúc ho*t 7ng này, ngHi h+c bi3t : ph:i h=p, sh d%ng hiu qu TBDH truyn th:ng và TBDH hin *i làm tWng hiu qu d*y h+c môn h+c.

2. Nhiệm vụ

D>a vào kinh nghim sh d%ng TBDH cTa bn thân b*n hãy th>c hin m7t s: bài t!p sau:

Bài t!p 11. Nêu u iDm, h*n ch3 cTa nhóm TBDH truyn th:ng và nhóm TBDH hin *i.

Bài t!p 12. Phân tích hiu qu cTa vic ph:i h=p sh d%ng các TBDH truyn th:ng và hin *i làm tWng hiu qu d*y h+c môn h+c.

(17)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 17

Bài t!p 13. Th>c hành sh d%ng Máy chiu qua u (Overhead) và Máy chi3u a nWng (Multi Projector).

Bài t!p 14. Xây d>ng ít nh#t 05 k3 ho*ch bài h+c trong ó thD hin vic ph:i h=p gi8a TBDH hin *i và TBDH truyn th:ng làm tWng hiu qu d*y h+c.

Bài t!p 15. L!p k3 ho*ch triDn khai th>c hành k3 ho*ch bài h+c =c xây d>ng theo bng sau:

TT Môn/Tên bài Th=i gian Lp Giáo viên th?c hi@n

Bài t!p 16. Ti3n hành d*y trên l?p theo k3 ho*ch và ánh giá.

3. Đánh giá

— K3t qu bài d*y theo k3 ho*ch (do h+c viên d*y tr>c ti3p hoBc do ng nghip ti3n hành).

— B7 công c% ánh giá cho tang bài (phi3u câu hyi, kiDm tra, bài t!p v nhà...)

— K3t qu th>c hin các bài t!p khác.

Hoạt động 4: Tự làm một số đồ dùng dạy học theo môn học 1. Mục tiêu

Sau khi k3t thúc ho*t 7ng này, ngHi h+c: nh!n thVc 1y T v t1m quan tr+ng cTa t> làm dùng d*y h+c (DDH), có kb nWng xây d>ng k3 ho*ch làm DDH và có kh nWng làm m7t s: DDH.

2. Nhiệm vụ

D>a vào kinh nghim t> làm DDH cTa bn thân, b*n hãy chia sx v?i ng nghip bMng cách th>c hin m7t s: nhim v% sau:

Câu hyi 7. Th3 nào là DDH t> làm? DDH t> làm phi m bo nh8ng tiêu chí nào?

(18)

18 | MODULE THCS 20

Câu hyi 8. T*i sao nói “T> làm DDH có vai trò không thD thi3u trong vic nâng cao ch#t l=ng và hiu qu d*y h+c”?

Câu hyi 9. Nh8ng yêu c1u Bt ra :i v?i DDH t> làm là gì?

Câu hyi 10. B*n ã tham gia phong trào t> làm DDH hoBc cu7c thi DDH t> làm nào cha? Vì sao? N3u ã tham gia thì v?i vai trò gì?

(19)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 19

Bài t!p 17. Xây d>ng K3 ho*ch làm DDH, trong ó nêu rõ các DDH có thD t> làm theo bng sau:

Bng: Các 6DDH có th1 t? làm

TT Tên 0D dùng d!y h&c Dng c, nguyên li@u 6a ch7 Fng dng

Bài t!p 18. Ti3n hành t> làm ít nh#t 03 DDH, ch%p nh và vi3t bài gi?i thiu v DDH ó.

3. Đánh giá

— Tr lHi các câu hyi 7, 8, 9, 10.

— K3 ho*ch làm DDH.

— ‚nh ch%p và bài gi?i thiu v DDH t> làm.

Hoạt động 5: Tổng kết

Câu hyi 11. B*n ã hoàn thành các ho*t 7ng cha? B*n có nh? n7i dung cTa module này không? ChVng minh rMng b*n ã nh? =c bài.

(20)

20 | MODULE THCS 20

Bài t!p 19. Hoàn thành các câu sau (v n7i dung module sh d%ng các TBDH).

1. Tôi ã...

2. Tôi th#y...

3. Tôi nghb....

4. Tôi l!p k3 ho*ch...

(21)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 21

5. Tôi sf...

6. Tôi hi v+ng...

7. Tôi mong mu:n...

8. Tôi chvc chvn...

9. Tôi tin t ng...

10.Tôi khwng 5nh...

(22)

22 | MODULE THCS 20

Bài t!p 20. Vi3t nh8ng iDm tâm vc nh#t qua h+c t!p nghiên cVu module này D chia sx v?i ng nghip.

B*n ã th>c hin các nhim v% cTa module. Bây giH hãy :i chi3u nh8ng n7i dung ã vi3t trong các ho*t 7ng v?i nh8ng thông tin d?i ây và t>

hoàn thin các nhim v% ã Bt ra trong các ho*t 7ng.

II. THÔNG TIN PHẢN HỒI

1. Cơ sở vật chất sư phạm/ Cơ sở vật chất trường học

* C s v!t ch#t (CSVC) s ph*m là t#t c các phng tin v!t ch#t =c huy 7ng vào vic ging d*y, h+c t!p và các ho*t 7ng mang tính giáo d%c khác D *t =c m%c ích giáo d%c.

H th:ng CSVC s ph*m bao gm: các công trình xây d>ng, sân chi bãi t!p, vHn th>c nghim, trang thi3t b5 chuyên dùng, TBDH các b7 môn, các phng tin ph%c v% vic ging d*y và h+c t!p.

ây là m7t h th:ng a d*ng v chTng lo*i và có m7t s: b7 ph!n tng :i phVc t*p v mBt kb thu!t. Tính a d*ng và phong phú cTa h th:ng t*o ra không ít tr ng*i trong qun lí và sh d%ng.

H th:ng CSVC s ph*m =c phân chia làm ba b7 ph!n.

— TrHng s (nhà cha, l?p h+c, sân chi bãi t!p, khuôn viên,...).

— Sách và th vin trHng h+c.

— TBDH (máy móc, d%ng c% thí nghim, mô hình...) khái nim v CSVC s ph*m ngày càng có n7i hàm m r7ng do yêu c1u giáo d%c toàn din,

(23)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 23

nâng cao ch#t l=ng d*y h+c và do ti3n b7 cTa khoa h+c kb thu!t và công ngh.

* H th:ng CSVC trHng h+c

M\i trHng h+c u có h th:ng CSVC trHng h+c, h th:ng ó =c mô t b i s sau:

2. Thiết bị dạy học (Teaching Equipment)

Hin nay có nhiu tên gi khác nhau v TBDH. Các tên gi sau ây thng c s d"ng trong ngôn ng& nói và vi(t hin nay:

C9 sH vIt chJt tr=ng h&c

H* t1ng kb thu!t trHng h+c Phng tin d*y h+c

Trng s

Khuôn viên cnh quan, ki1n trúc và các kh4i công trình.

— Kh4i phòng h)c, phòng thí nghi6m, th7c hành, phòng h)c b môn, th' vi6n.

— Kh4i phòng làm vi6c.

— i6n n'(c.

— Sân chi, bãi t;p, câu lc b.

— Giao thông ni b.

Trang b chung

H6 th4ng máy tính và mng.

— H6 th4ng trang thi1t b= thông tin liên lc.

— H6 th4ng trang thi1t b= hành chính, v>n phòng, phòng làm vi6c các t? chuyên môn.

— H6 th4ng trang thi1t b= cho phòng h)c, phòng thí nghi6m, th7c hành, phòng h)c b môn, th' vi6n,...

— V;t th;t

— Các ph'ng ti6n miêu t A4i t'Bng trong không gian (mt chiu — ba chiu):

mô hình, makét, biFu bng, tranh nh, mGu v;t, ph'ng ti6n nghe — nhìn...

— Các ph'ng ti6n tái to các hi6n t'Bng, các quá trình: Các dng c thí nghi6m, máy móc, dng c lao Ang sn xu"t...

— Các ph'ng ti6n miêu t A4i t'Bng, hi6n t'Bng t7 nhiên, xã hi bKng ngôn ngL t7 nhiên, ngôn ngL nhân to: sách giáo khoa, v bài t;p in sMn, phi1u h)c t;p,...

— Các ph'ng ti6n kN thu;t AF chuyFn ti thông tin (các thông tin này ch+a trong các tài li6u nghe — nhìn, các phOn mm và t' li6u trong máy tính, các phim âm bn, d'ng bn, các b>ng ANa âm thanh, hình nh)

Thit b dùng chung

Cho các môn h)c, các l(p và các c"p h)c Thit b dy hc

Theo b môn, theo l(p h)c, theo c"p h)c

(24)

24 | MODULE THCS 20

— Thi3t b5 giáo d%c - Educational equipments.

— Thi3t b5 trHng h+c - School equipments.

— dùng d*y h+c - Teaching equipments (aids/ implements).

— Thi3t b5 d*y h+c - Teaching equipments.

— D%ng c% d*y h+c - Teaching equipments (devices).

— Phng tin d*y h+c - Means (facilities) of teaching.

— H+c c% - Leaming equipments.

— H+c liu- Leaming (school) materials.

V bn ch#t, các tên g+i trên u phn ánh các d#u hiu bn ch#t chung nh#t cTa TBDH.

Có m7t vài tài liu còn dùng tên g+i là "B7 ngh cTa ngHi th1y giáo"- (Tools of teacher).

Có nhiu *nh ngh+a v TBDH, v b.n ch/t, các tên gi trên u ph.n ánh các d/u hiu chung nh sau:

— TBDH là t#t c nh8ng phng tin r#t c1n thi3t cho GV và HS tR chVc và ti3n hành h=p lí, có hiu qu quá trình giáo d%c và d*y h+c các môn h+c, c#p h+c.

— TBDH là m7t v!t thD hoBc m7t t!p h=p :i t=ng v!t ch#t mà ngHi GV sh d%ng v?i t cách là phng tin iu khiDn ho*t 7ng nh!n thVc; là phng tin giúp HS lbnh h7i khái nim, 5nh lu!t, thuy3t khoa h+c,...

nhMm hình thành h+ các kb nWng, kb xo, m bo vic giáo d%c, ph%c v% m%c ích d*y h+c và giáo d%c.

— TBDH quan tr+ng nh#t trong c#u trúc h th:ng CSVC trHng h+c.

Theo Lotx Klinb (c) thì TBDH (hay còn gi là dùng dy hc, thit b dy hc, dng c...) là tt c nhng phng tin vt cht cn thit cho giáo GV và HS t chc và tin hành h p lí, có hiu qu quá trình giáo d$ng và giáo dc % các môn hc, cp hc.

Theo các chuyên gia thit b giáo dc c&a Vit Nam: TBDH là thut ng ch' m(t vt th) ho*c m(t tp h p +i t, ng vt cht mà ng.i GV s/

dng v0i t cách là phng tin i1u khi)n hot (ng nhn thc c&a HS, còn +i v0i HS thì ó là các ngun tri thc, là các phng tin giúp HS l4nh h(i các khái nim, nh lut, thuyt khoa hc,... hình thành % h các kb nWng, kb xo, m bo phc v mc ích dy hc.

(25)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 25

Ta nh8ng phân tích trên, chúng ta th:ng nh#t: TBDH là m7t b7 ph!n cTa CSVC trHng h+c, bao gm nh8ng :i t=ng v!t ch#t =c thi3t k3 s ph*m mà GV sh d%ng D iu khiDn ho*t 7ng nh!n thVc cTa HS; ng thHi là ngun tri thVc, là phng tin giúp HS lbnh h7i tri thVc, hình thành kb nWng m bo cho vic th>c hin m%c tiêu d*y h+c.

Tài liu này sh d%ng các thu!t ng8 "thi3t b5 d*y h+c", "phng tin d*y h+c", " dùng d*y h+c". Vic sh d%ng tang thu!t ng8 các ph1n cTa tài liu nhMm tôn tr+ng cách di†n *t truyn th:ng phù h=p v?i tang c#p h+c.

Nh v!y có thD hiDu: TBDH là h th:ng :i t=ng v!t ch#t và t#t c nh8ng phng tin kb thu!t =c GV và HS sh d%ng trong quá trình d*y h+c.

Ch1c n2ng c3a h th4ng TBDH:

1. H th:ng TBDH là công c% Bc thù cTa lao 7ng s ph*m.

2. H th:ng TBDH phi cung c#p thông tin chính xác, 1y T v hin t=ng, :i t=ng, quá trình nghiên cVu.

3. H th:ng TBDH phi nâng cao hiu qu d*y h+c, tWng cHng nh5p 7 trình bày tài liu và chuyDn ti thông tin.

4. H th:ng TBDH phi tho mãn nhu c1u và s> say mê h+c t!p cTa HS.

5. H th:ng TBDH phi làm gim nhu cHng 7 lao 7ng s ph*m cTa ngHi d*y và ngHi h+c.

6. H th:ng TBDH phi nâng cao tính tr>c quan cho quá trình d*y h+c.

Các yêu c5u c3a h th4ng TBDH:

1. H th:ng TBDH h+c phi m bo tính h th:ng ( 1y T và ng b7).

2. H th:ng TBDH phi m bo tính khoa h+c, hiu qu.

3. H th:ng TBDH phi m bo tính s ph*m (giáo khoa).

4. H th:ng TBDH phi m bo tính an toàn.

5. H th:ng TBDH phi m bo tính mb thu!t.

6. H th:ng TBDH phi m bo tính dùng chung t:i u cho m7t b7 môn, cho nhiu b7 môn, cho nhiu ho*t 7ng.

3. Tổng quan về hệ thống thiết bị dạy học ở trường trung học cơ sở 3.1. Hệ thống thiết bị dạy học ở trường trung học cơ sở

— H th:ng TBDH trHng THCS =c quy 5nh theo danh m%c TBDH t:i thiDu do B7 Giáo d%c và ào t*o ban hành.

(26)

26 | MODULE THCS 20

— Danh m%c TBDH t:i thiDu svp x3p theo l?p h+c, theo lo*i hình =c tRng h=p tóm tvt theo tang l?p h+c và môn h+c. (B*n +c có thD tìm hiDu trên website cTa B7 Giáo d%c và ào t*o)

Thi#t b dùng chung H tr=ng THCS

Khái ni@m: Là h th:ng =c sh d%ng cho các ho*t 7ng giáo d%c chung trong nhà trHng, ng thHi là nh8ng phng tin mà GV các b7 môn l1n l=t sh d%ng hoBc ng thHi sh d%ng cho vic d*y h+c trên l?p.

H th:ng thi3t b5 dùng chung nhiu trHng THCS hin có =c th:ng kê theo bng sau:

TT Tên thi#t b TT Tên thi#t b

1 Máy thu hình 8 Máy photocopy

2 1u +c VCD, DVD 9 Máy chi3u phim dng bn

3 H th:ng trang âm: Ampli, micro, loa 10 Máy nh kb thu!t s:

4 Máy chi3u qua 1u (OverHead) 11 Máy quay phim kb thu!t s:

5 Máy chi3u a nWng (Projector) 12 Máy tính 6 Máy quét nh (Scaner) 13 Máy in

7 Máy chi3u v!t thD 14 H th:ng m*ng máy tính

3.2. Phân loại, đặc điểm, hình thức sử dụng các loại hình thiết bị dạy học 3.2.1. Phân loại theo điều kiện sử dụng

Cách phân lo!i

Theo cách phân lo*i này khi sh d%ng các thi3t b5 ph% thu7c vào nh8ng iu kin bên ngoài, ví d% s> ph% thu7c vào nWng l=ng in. Trong cách phân lo*i này, ngHi ta chia lo*i thi3t b5 có sh d%ng nWng l=ng in và lo*i không sh d%ng nWng l=ng in.

Nhóm 1: Nhóm không dùng nWng l=ng in, thHng quen g+i là TBDH truyn th:ng.

Nhóm TBDH truyn th:ng, bao gm các lo*i thi3t b5:

— Tranh nh, biDu giáo khoa;

— Bn , l=c giáo khoa;

— Bng biDu;

— Mô hình, m`u v!t;

— D%ng c%.

(27)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 27

Nhóm 2: Nhóm dùng nWng l=ng in, thHng g+i là TBDH hin *i.

Nhóm TBDH hin *i, bao gm các lo*i thi3t b5:

— Phim èn chi3u;

— Bn trong dùng cho máy chi3u qua 1u;

— BWng ba ghi âm;

— BWng ba ghi hình;

— PMDH;

— Website h+c t!p;

— Phòng thí nghim o;

— Mô hình d*y h+c in th;

— Th vin o/Th vin in th;

— Bn t duy (BTD) =c thi3t k3 bMng ph1n mm Freemind;

— Bn giáo khoa in th;

...

6Mc 0i1m, hình thFc s5 dng Nhóm 1: TBDH truyn th4ng:

a) Bc iDm:

ây là nh8ng TBDH ã có ta r#t lâu Hi khi mà ngh d*y h+c xu#t hin.

Lo*i thi3t b5 này =c dùng r7ng rãi trong các nhà trHng. Qua TBDH ó d?i s> h?ng d`n cTa GV, HS sf ti3p thu nh8ng ki3n thVc, kb nWng c1n phi *t =c.

b) Nh8ng u iDm nRi b!t khi sh d%ng lo*i TBDH truyn th:ng:

— Nh8ng thông tin trên các thi3t b5 ó =c khai thác tr>c ti3p. Ví d%: bVc tranh vf con gà, nhìn vào ó HS có thD mô t =c hình dáng bên ngoài:

có hai chân, 1u gà, mào gà, uôi gà và màu lông cTa nó. ng thHi khi quan sát hình dáng bên ngoài cTa bVc tranh vf con gà, HS phân bit =c con gà ó là gà tr:ng hay gà mái. Nhìn s nguyên lí cTa 7ng c 4 kì, HS cEng có thD mô t c#u t*o cTa 7ng c gm nh8ng b7 ph!n nào.

— TBDH truyn th:ng rx tin (giá thành không cao), do ó có thD trang b5 *i trà và 1y T cho các b7 môn trong các trHng THCS.

— M7t u iDm nRi b!t là nhiu TBDH truyn th:ng GV có thD t> thi3t k3, t> làm. iu ó thúc cy s> say mê, phát huy sáng ki3n cTa các GV trong vic t> làm TBDH. Ví d%: GV thi3t k3 nh8ng s c#u t*o cTa các thi3t b5 máy móc, s , nguyên lí, thí nghim,...

(28)

28 | MODULE THCS 20

— V?i các TBDH truyn th:ng GV và HS trHng THCS d† sh d%ng và d†

bo qun, dùng =c nhiu l1n. MBt khác, có thD lu l*i trên phòng h+c D sh d%ng khi c1n thi3t. Ví d% nh các s , bn vf kb thu!t có thD lu l*i trong su:t quá trình làm th>c hành, thí nghim cTa HS.

c) M7t s: h*n ch3 khi sh d%ng các TBDH truyn th:ng:

Nh8ng TBDH truyn th:ng ph1n l?n là cng knh, bo qun khó khWn, t:n din tích D c#t gi8.

— Các TBDH truyn th:ng ch^ có thD mô t, biDu di†n =c các hình nh tbnh, không thD mô t =c các hình nh 7ng hoBc không mô t =c quá trình cTa hin t=ng, nguyên lí ho*t 7ng.

Nhóm 2: Nhóm TBDH hin 8i:

a) Bc iDm:

Khi sh d%ng các TBDH hin *i c1n phi sh d%ng nWng l=ng in. Trong m\i lo*i TBDH hin *i có nh8ng Bc iDm quan tr+ng là mu:n khai thác thông tin trong tang lo*i thi3t b5 c1n phi có máy móc tng Vng.

Nh v!y, m\i m7t TBDH hin *i bao gm hai kh:i: Kh:i chVa thông tin và kh:i chuyDn ti thông tin.

Ví d%:

— Khai thác thông tin trên gi#y trong (slide) c1n phi có máy chi3u qua 1u.

— Sh d%ng phim slide c1n phi có máy chi3u slide, máy chi3u phim.

— Sh d%ng bWng, ba ghi âm c1n phi có radio cassette, 1u ba CD, máy vi tính...

— Sh d%ng bWng (ghi hình c1n phi có 1u video, 1u ba VCD, máy vi tính).

— Sh d%ng các PMDH c1n thi3t phi có máy vi tính.

b) Nh8ng u iDm nRi b!t khi sh d%ng các TBDH hin *i:

M\i lo*i TBDH hin *i có nh8ng u iDm và công d%ng riêng. Tuy nhiên, có thD mô t nh8ng u iDm khái quát cTa các lo*i thi3t b5:

— Các TBDH hin *i mang l=ng l?n nh8ng thông tin c1n thi3t cho vic d*y và h+c. L=ng thông tin này =c ch+n l+c mVc 7 c1n thi3t tho mãn cho m+i :i t=ng.

— Nh8ng TBDH hin *i có thD trình bày =c các thông tin m7t cách c%

thD, tr>c quan, d† hiDu làm cho HS d† dàng ti3p thu n7i dung ki3n thVc.

ng thHi chúng cEng có kh nWng cung c#p thêm nh8ng tài liu a d*ng phong phú giúp cho vic t> h+c, t> nghiên cVu cTa GV, HS (PMDH).

(29)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 29

— Các thi3t b5 lo*i này g+n nhu, d† bo qun, sh d%ng =c nhiu l1n.

— Sh d%ng phng tin d*y h+c hin *i sf h\ tr= vc l>c cho vic Ri m?i n7i dung, phng pháp và các hình thVc tR chVc d*y h+c.

c) M7t s: h*n ch3 khi sh d%ng các TBDH hin *i:

— Phi có l?i in Rn 5nh.

— Các thi3t b5 vt tin, do v!y không thD trang b5 *i trà, 1y T theo nhu c1u cTa ging d*y cTa các b7 môn.

— C1n =c bo qun ccn th!n và c1n có phòng riêng vì khó di chuyDn.

— NgHi sh d%ng các TBDH hin *i c1n có trình 7 và c1n =c hu#n luyn.

Vic k3t h=p hoà các TBDH truyn th:ng và TBDH hin *i trong quá trình d*y h+c sf kích thích hVng thú, tWng kh nWng t duy cTa HS, HS sf t> mình tìm tòi, khai thác ki3n thVc m?i. Nh v!y, ngày nay TBDH ó góp ph1n Ri m?i PPDH, nâng cao ch#t l=ng d*y h+c.

3.2.2. Phân loại theo tính năng công nghệ, quá trình chế tạo và sử dụng

Theo quan iDm này TBDH =c chia làm hai nhóm:

Nhóm 1: Gm các lo*i thi3t b5 thông thHng, có ngun g:c t> nhiên hoBc có c#u t*o và tính nWng kb thu!t n gin (do ngành Giáo d%c ch3 t*o).

Nhóm các thi3t b5 thông thHng bao gm:

* T> nhiên, nguyên m`u:

— Các v!t t> nhiên, v!t th!t, các v!t coi là nguyên m`u không b5 thay Ri khi a vào d*y h+c: cây, cT, qu, m`u #t, m`u n?c, hoá ch#t, kìm, kéo, búa, vi, bìa...

— LHi nói và các nghi thVc lHi nói: 7c tho*i, :i tho*i, h7i tho*i.

— Các hành vi giao ti3p và biDu *t không lHi: ch ch^, iu b7, vx mBt, phong cách, i l*i.

* D%ng c% ging d*y và h+c t!p:

— D%ng c% dùng chung, công c7ng: bng ph#n, gi#y, bút, bàn h+c, bàn thí nghim, th?c kx, máy tính c1m tay,...

— D%ng c% cá nhân: bng HS, v , th?c kx, máy tính c1m tay, compa, bút vi3t các lo*i.

* Tài liu giáo khoa:

— Tài liu in: sách giáo khoa, sách GV, sách bài t!p, sách tham kho cTa GV, HS.

— Tài liu và bn , tranh nh cTa các môn h+c.

(30)

30 | MODULE THCS 20

Trong các phng tin thông thHng thì bng và sách giáo khoa là nh8ng phng tin c bn nh#t, phR bi3n nh#t trong d*y h+c.

Nhóm 2: Các lo*i thi3t b5 kb thu!t =c sn xu#t công nghip, có tính ch#t chuyên nghip và có tính nWng kb thu!t phVc t*p.

Nhóm các thi3t b5 kb thu!t bao gm:

* Các thi3t b5 nghe nhìn:

— Máy và bWng ba ghi âm, các thi3t b5 phát âm nh loa phóng thanh, chuông, còi, tín hiu, các nh*c c%. T#t c các thi3t b5 này tác 7ng vào thính giác.

— Máy nh, kính lúp, kính hiDn vi, :ng nhòm, kính vi†n v+ng, các bn vf kb thu!t, máy chi3u nh và hình vf. Các phng tin này tác 7ng vào th5 giác.

— Máy bWng ba hình, video, các lo*i phim in nh, èn chi3u, phim dng bn, phim giáo khoa, phim khoa h+c, phim tài liu, phim ho*t hình. T#t c phng tin này tác 7ng vào thính giác và th5 giác (c nghe và nhìn).

* Các máy móc kb thu!t th>c hành, th>c nghim, thí nghim theo môn h+c:

— Các d%ng c%, thi3t b5 th>c hành, th>c nghim theo môn h+c. Lo*i thi3t b5 này làm công c% tr>c ti3p cTa vic d*y và h+c, qua thí nghim, th>c hành HS thu th!p nh8ng thông tin, nh8ng bMng chVng, d8 liu, s> kin D gii quy3t các v#n , tìm nh8ng ki3n thVc, kb nWng mà HS c1n *t =c.

Nh8ng lo*i thi3t b5 này giúp cho vic h+c theo h?ng nghiên cVu, khám phá, tìm và gii quy3t v#n . ó là nh8ng thí nghim sinh h+c, hoá h+c, v!t lí h+c; các b7 d%ng c% o lHng v!t lí, hoá h+c; các thi3t b5 in, in ta, c h+c, quang h+c, công ngh.

— Sa bàn và mô hình kb thu!t 7ng: thD hin s> v!n 7ng, di†n bi3n cTa các hin t=ng, quá trình, c c#u, quy lu!t, logic và nh8ng nguyên tvc trau t=ng. Nh8ng lo*i thi3t b5 này cho phép ngHi h+c tng tác v?i thi3t b5, khai thác sh d%ng chúng theo nhiu phng thVc, mVc 7 khác nhau.

iu này ph% thu7c nhiu vào s> sáng t*o cTa GV.

* Các phng tin tng tác m*nh:

ây là các TBDH có tính nWng s ph*m chung, không ch^ bó hup tang môn h+c. Bao gm máy tính in th, các ph1n mm cTa máy vi tính, các PMDH, sh d%ng thông tin trên m*ng. Tng tác cTa các lo*i phng tin này, chT y3u ph% thu7c vào tính nWng kb thu!t cTa máy: c#u hình, t:c 7, âm thanh,... Khai thác phng tin này có Bc iDm quan tr+ng là ph%

(31)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 31

thu7c r#t nhiu vào trình 7 cTa m\i HS: s> nWng 7ng, sáng t*o, chT 7ng và trình 7 sh d%ng máy vi tính.

4. Bản chất của thiết bị dạy học

— TBDH phn ánh các :i t=ng nghiên cVu, phn ánh quá trình d*y và h+c.

— TBDH chVa >ng trong nó di sn v!t ch#t và phi v!t ch#t cTa th3 h tr?c.

— TBDH chVa >ng thông tin v các :i t=ng nh!n thVc.

— TBDH là biDu trng vWn hoá cTa m7t nn giáo d%c.

— TBDH là phng tin tái hin ki3n thVc và phng pháp nghiên cVu cTa các nhà khoa h+c.

— TBDH là phng tin rút ngvn quá trình nh!n thVc và t*o nim tin khoa h+c.

— TBDH hàm chVa n7i dung và PPDH.

5. Các chức năng của thiết bị dạy học

5.1. Chức năng cơ bản và quan trọng nhất của thiết bị dạy học là chức năng thông tin

— TBDH h+c chVa 1y T thông tin ki3n thVc v n7i dung d*y h+c. NgHi d*y hiDu bi3t v nh8ng thông tin ó và sh d%ng TBDH D chuyDn ti thông tin 3n ngHi h+c.

— TBDH chVa thông tin v PPDH, nó h?ng ngHi d*y 3n vic l>a ch+n PPDH nào là h=p lí và hiu qu.

5.2. Thiết bị dạy học có chức năng phản ánh

TBDH là hin th>c khách quan (hoBc mô t hin th>c khách quan m7t cách ?c l), vì v!y nó phn ánh các s> v!t, hin t=ng, các quá trình, các quy lu!t khách quan cTa xã h7i, cTa t> nhiên và cTa t duy. Các n7i dung và chi ti3t mà nó phn ánh sf =c ngHi d*y và ngHi h+c ti3p nh!n trong quá trình d*y h+c và cùng nhau tng tác, ph:i h=p tR chVc th>c hin các nhim v% d*y h+c.

5.3. Thiết bị dạy học có chức năng giáo dục

— TBDH có kh nWng làm cho quá trình giáo d%c tr thành quá trình t>

giáo d%c, làm cho quá trình nh!n thVc tr thành quá trình t> nh!n thVc, làm cho quá trình d*y h+c tr thành quá trình t> h+c cTa HS. HS có thD làm vic v?i TBDH D t> h+c, t> nh!n thVc v?i s> h?ng d`n, 5nh h?ng cTa GV.

— TBDH hàm chVa t duy cTa các nhà khoa h+c. Ví d% nh TBDH v "s>

ri t> do", trong nó hàm chVa n7i dung cTa v#n nghiên cVu là s> ri

(32)

32 | MODULE THCS 20

t> do, hàm chVa 5nh lu!t v s> ri t> do, hàm chVa quá trình nghiên cVu tìm ra 5nh lu!t và gia t:c ri t> do cTa nhà khoa h+c. HS không ch^

ti3p nh!n tri thVc mà thông qua làm vic v?i TBDH, HS còn nh!n thVc c cách suy nghb, cách làm cTa các nhà khoa h+c.

— TBDH hàm chVa quá trình phát triDn cTa nn vWn minh nhân lo*i, vì v!y nó có chVc nWng giáo d%c toàn din. Ví d% nh TBDH v "s> ri t> do", trong hàng th3 k^ tr?c ây các nhà trHng phR thông, v#n này =c d*y h+c theo kiDu mô t, suy lí và HS ch#p nh!n, vì sao? Vì trong hàng th3 k^, nhà trHng phR thông không thD t*o ra môi trHng chân không D hin th>c hoá v#n nghiên cVu. 3n nay v#n ó :i v?i nhà trHng phR thông ã =c gii quy3t HS =c làm thí nghim, =c nh!n thVc ta tr>c quan, không còn phi ch#p nh!n, nim tin khoa h+c cTa HS v v#n này r#t cao. V#n =c gii quy3t do s> phát triDn cTa vWn minh nhân lo*i qua hàng th3 k^, nhà trHng =c h ng l=i ích ta nó.

5.4. Thiết bị dạy học có chức năng phục vụ

TBDH là phng tin ph%c v% tr>c ti3p cho GV và HS ho*t 7ng trong quá trình d*y h+c nói chung, cho tang bài h+c, tang n v5 ki3n thVc trong m7t bài h+c nói riêng.

6. Vị trí và mối quan hệ của thiết bị dạy học với các thành tố của quá trình dạy học

HiDu theo cách ti3p c!n h th:ng, quá trình d*y h+c bao gm 6 thành t:

c bn: m%c tiêu, n7i dung, phng pháp, TBDH (phng tin), ngHi d*y, ngHi h+c. Các thành t: này tng tác qua l*i t*o thành m7t ch^nh thD v!n hành trong môi trHng giáo d%c cTa nhà trHng và môi trHng kinh t3 - xã h7i cTa c7ng ng.

Theo quan i)m lí lun dy hc hin i thì TBDH là 1 trong 6 thành t+

ch& yu c&a quá trình dy hc.

TBDH chu s: chi ph+i c&a n(i dung và PPDH. N(i dung dy hc quy nh nhng *c i)m c bn c&a TBDH b%i l; TBDH phi tính <n m(t cách toàn din các *c i)m c&a n(i dung, chng trình. M=i TBDH phi , c cân nh>c, l:a chn <) áp ng , c n(i dung chng trình, ng th.i c?ng phi tho mãn các yêu cu v1 khoa hc s phm, kinh t, thAm mb và an toàn cho GV và HS khi s/ dng nhBm t kt qu mong mu+n.

Vic Ri m?i PPDH hin nay là m7t yêu c1u hàng 1u Bt ra cho ngành Giáo d%c t#t c các qu:c gia trên th3 gi?i. V?i s> phát triDn nh vE bão cTa Công ngh thông tin và truyn thông (CNTT & TT), kh nWng lu gi8

(33)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 33

và phR bi3n thông tin ngày càng a d*ng, n gin, nhanh chóng và r#t hiu qu thông qua m*ng LAN, WAN và Internet, do ó vic d*y h+c cEng phi thích Vng =c v?i nh8ng iu kin công ngh m?i và t!n d%ng =c nh8ng thành t>u công ngh này trong quá trình d*y h+c t*i các trHng phR thông.

Trong th.i i bùng n thông tin, khoa h+c kb thu!t phát tri)n nh v?

bão, nhi1u tri thc em dy % bc hc ph thông nhanh chóng b lc hu. Vì vy cn phi l:a chn n(i dung dy nh th nào <) HS không nhng chim l4nh , c tri thc m0i, ng th.i phi hình thành nWng l:c t: hc, t: phát tri)n. Vì vy PPDH m0i phi theo xu h,0ng tích c:c hoá quá trình nhn thc c&a HS, nWng l:c th:c hành, nWng l:c t:

nghiên cu. Mu+n t , c i1u ó thì không có cách nào khác là phi tWng c,.ng trang b và *c bit là nâng cao hiu qu s/ dng thit b giáo dc trong ó chú trng các phng tin nghe nhìn và ng dng CNTT & TT vào dy hc.

D áp Vng yêu c1u Ri m?i v n7i dung chng trình, c1n thi3t phi a vào các TBDH, nh#t là các TBDH hin *i. NgHi ta nh!n th#y các TBDH giúp cho GV và HS tR chVc các ho*t 7ng h+c t!p nhMm phát huy tính tích c>c cTa HS, góp ph1n nâng cao hiu qu cTa vic d*y h+c. TBDH là phng tin và là m7t trong nh8ng iu kin c1n thi3t D GV th>c hin =c các n7i dung giáo d%c, giáo dGng và phát triDn trí tu, khi d!y t:

ch#t thông minh cTa HS. Trong quá trình d*y h+c, TBDH vaa là công c%

giúp GV chuyDn ti thông tin, iu khiDn ho*t 7ng nh!n thVc cTa HS, vaa là ngun tri thVc a d*ng và phong phú.

TBDH là m7t b7 ph!n trong h th:ng CSVC s ph*m, TBDH là t#t c nh8ng phng tin c1n thi3t =c GV và HS sh d%ng trong ho*t 7ng d*y và h+c nhMm phát huy tính tích c>c, chT 7ng sáng t*o trong ho*t 7ng, khám phá và lbnh h7i tri thVc cTa HS, góp ph1n nâng cao ch#t l=ng giáo d%c, *t =c m%c tiêu giáo d%c ã ra.

Cu7c cách m*ng khoa h+c công ngh di†n ra ta nh8ng nWm 50 cTa th3 k^

XX, cho 3n nay =c ánh d#u b i m7t lo*t các cu7c cách m*ng k3 ti3p nhau nh cách m*ng công ngh m?i, cách m*ng thông tin, cách m*ng công ngh sinh h+c,... Bc bit cu7c cách m*ng trong lbnh v>c thông tin bao gm các lbnh v>c tin h+c, truyn thông ang tác 7ng sâu svc t?i m+i mBt cTa Hi s:ng xã h7i chúng ta nói chung và quá trình giáo d%c nói riêng. Cu7c cách m*ng này ang t*o ra nh8ng kh nWng to l?n cTa vic Vng d%ng CNTT & TT vào quá trình d*y h+c, nh8ng Vng d%ng ã và ang làm thay Ri v5 trí cTa

(34)

34 | MODULE THCS 20

TBDH. TBDH vaa là công c% giúp GV chuyDn ti thông tin, iu khiDn ho*t 7ng nh!n thVc cTa HS, vaa là ngun tri thVc a d*ng và phong phú.

Chng trình và sách giáo khoa THCS m?i =c vi3t theo h?ng tR chVc ho*t 7ng nh!n thVc tích c>c cho HS, theo tinh th1n Ri m?i phng pháp d*y và phng pháp h+c. TBDH là m7t thành t: quan tr+ng quy3t 5nh s> thành công cTa vic Ri m?i n7i dung chng trình và sách giáo khoa THCS.

D áp Vng yêu c1u Ri m?i v n7i dung chng trình, c1n thi3t phi có các TBDH. NgHi ta nh!n th#y các TBDH có ý nghba to l?n trong vic giúp cho GV tR chVc các ho*t 7ng h+c t!p nhMm phát huy tính tích c>c, say mê h+c t!p cTa HS, góp ph1n nâng cao hiu qu cTa vic d*y h+c.

TBDH là m7t trong nh8ng iu kin c1n thi3t D GV th>c hin =c các n7i dung giáo d%c, giáo dGng và phát triDn trí tu, khi d!y t: ch#t thông minh cTa HS.

M:i quan h gi8a TBDH v?i các thành t: khác cTa quá trình d*y h+c =c mô t trong s sau:

S: ; m4i quan h gi&a các thành t4 c3a quá trình d8y hc

M%c tiêu d*y h+c cTa nhà trHng ph% thu7c và áp Vng m%c tiêu kinh t3 - xã h7i. M%c tiêu d*y h+c nh th3 nào sf có n7i dung d*y h+c áp Vng =c m%c tiêu ó. D th>c hin =c m%c tiêu và n7i dung phi có PPDH. Mu:n th>c hin t:t PPDH phi có TBDH. NgHi d*y và ngHi h+c tác 7ng l`n nhau, thông qua TBDH ngHi d*y truyn *t và ngHi h+c chi3m lbnh n7i dung d*y h+c theo m%c tiêu d*y h+c.

Quản lí Mục tiêu

Người dạy Người học

Nội dung Phương pháp

Thiết bị dạy học

(35)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 35

TBDH là m7t trong nh8ng thành t: quan tr+ng cTa quá trình d*y h+c.

TBDH không ch^ minh ho* hoBc tr>c quan hoá các n7i dung d*y h+c, mà còn chVa >ng n7i dung d*y h+c. Bc bit, TBDH có m:i quan h khWng khít v?i PPDH. MBt khác, n7i dung phng pháp không nh8ng ch^ =c xác 5nh d>a vào m%c tiêu giáo d%c mà còn =c xác 5nh d>a vào th>c t3 TBDH mà nhà trHng có thD có.

Nh v!y, TBDH vaa mang tính 7c l!p, vaa ph% thu7c và tác 7ng l`n nhau v?i các thành t: khác cTa quá trình d*y h+c (xem s trên).

TBDH có v5 trí quan tr+ng :i v?i t#t c các môn h+c trHng phR thông, nhng Bc bit quan tr+ng hn :i v?i các môn khoa h+c th>c nghim nh: V!t lí, Hoá h+c, Sinh h+c và Công ngh. Các môn h+c này ã coi th>c nghim là phng pháp c bn D truyn th% và ti3p thu ki3n thVc: tìm ki3m nh8ng d8 liu, khám phá nh8ng nguyên lí, nh8ng 5nh lu!t, nh8ng quá trình. Thông qua vic tr>c ti3p ti3n hành các thí nghim, HS =c rèn luyn các thao tác trí tu.

TBDH t> nó là minh chVng khách quan chVa >ng n7i dung d*y h+c, nó là phng tin cho ho*t 7ng nh!n thVc, là iu kin D các l>c l=ng giáo d%c th>c hin chVc nWng và nhim v% d*y h+c, ng thHi nó k3t n:i các ho*t 7ng bên trong nhà trHng và k3t n:i nhà trHng v?i bên ngoài.

Tóm l*i: TBDH có v5 trí quan tr+ng trong trHng phR thông. Trong quá trình d*y h+c, TBDH ch5u s> chi ph:i cTa n7i dung và PPDH. N7i dung d*y h+c quy 5nh nh8ng Bc iDm c bn cTa TBDH. TBDH l*i =c l>a ch+n D áp Vng =c n7i dung chng trình, ng thHi cEng phi tho mãn các yêu c1u v s ph*m, kinh t3 và yêu c1u v thcm mb, s> an toàn cho GV và HS. Trong Ri m?i PPDH theo h?ng tích c>c hoá ho*t 7ng h+c t!p cTa HS, bi dGng nWng l>c th>c hành, D HS có thD t> h+c, t>

nghiên cVu, tìm tòi, khám phá ki3n thVc thì TBDH gi8 vai trò vô cùng quan tr+ng.

7. Vai trò của thiết bị dạy học trong quá trình dạy học

Nói 3n vai trò cTa TBDH, V.P. Golov ã nêu rõ: "Phng tin d*y h+c là m7t trong nh8ng iu quan tr+ng nh#t D th>c hin n7i dung giáo dGng, giáo d%c và phát triDn HS trong quá trình d*y - h+c".

Ngh5 quy3t 40/2000/QH10 cTa Qu:c h7i n?c C7ng hoà xã h7i chT nghba Vit Nam v Ri m?i chng trình giáo d%c phR thông ã nêu rõ: "Ri

(36)

36 | MODULE THCS 20

m?i n7i dung chng trình, sách giáo khoa, phng pháp d*y và h+c phi =c th>c hin ng b7 v?i nâng c#p và Ri m?i trang TBDH".

7.1. Vai trò của thiết bị dạy học đối với phương pháp dạy học

* TBDH góp ph1n nâng cao tính tr>c quan cTa quá trình d*y h+c. Giúp HS nh!n ra nh8ng s> vic, hin t=ng, khái nim m7t cách c% thD hn, d†

dàng hn. MBt khác, TBDH là ngun tri thVc v?i t cách là phng tin chVa >ng và chuyDn ti thông tin 3n ngHi h+c.

* TBDH h?ng d`n ho*t 7ng nh!n thVc cTa HS thông qua vic Bt các câu hyi g=i m cTa GV, D:

— Nh!n bi3t tên g+i, tính nWng cTa thi3t b5,

— Lvp ráp thi3t b5 D ti3n hành thí nghim th>c hành,

— Nh!n bi3t, thu th!p và phân tích k3t qu thí nghim.

* Thông qua quá trình làm vic v?i TBDH, HS phát triDn kh nWng t> l>c nvm v8ng ki3n thVc, kb nWng:

— Kb nWng sh d%ng các thi3t b5 kb thu!t,

— Kb nWng thu th!p d8 liu,

— Kb nWng quan sát, phân tích, tRng h=p, k3t lu!n.

Ta ó HS t> l>c nvm v8ng ki3n thVc và phát triDn trí tu.

* Vic l>a ch+n D th>c hin PPDH và vic sh d%ng TBDH có nh h ng áng kD t?i mVc 7 ti3p thu ki3n thVc và kb nWng cTa HS trong quá trình d*y h+c. Ta có thD tham kho biDu sau ây D th#y rõ hn v vai trò cTa TBDH trong vic ti3p thu ki3n thVc và kb nWng cTa HS.

(37)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 37

Bi>u ; m4i quan h gi&a PPDH, TBDH v@i m1c A ti(p thu ki(n th1c, k+ n2ng c3a HS trong d8y hc

* Sh d%ng các TBDH trong khi ti3n hành các thí nghim, th>c hành giúp rèn luyn tính kiên trì, ccn th!n, khéo léo, c1n cù và trung th>c cTa HS.

Qua ó rèn luyn lòng say mê nghiên cVu, mong mu:n tìm ki3m ki3n thVc, say mê khoa h+c.

TBDH là m7t thành t: quan tr+ng trong quá trình d*y h+c. Sh d%ng TBDH m7t cách h=p lí, úng lúc, úng ch\ sf em l*i hiu qu cao trong d*y h+c. Vic sh d%ng có hiu qu các TBDH ph% thu7c r#t nhiu vào trình 7, s> sáng t*o mang tính ngh thu!t cTa m\i GV và s> h\ tr= hiu qu cTa viên chVc thi3t b5 trHng h+c. Hin nay, D áp Vng Ri m?i chng trình và sách giáo khoa phR thông, vic sh d%ng các TBDH l*i

Thuy1t ging hi6u qu 5%

)c hi6u qu 10%

Nghe nhìn hi6u qu 20%

Mô t, trình bày hi6u qu 30%

Tho lu;n nhóm hi6u qu 50%

Th7c hành hi6u qu 75%

Dy ng'Zi khác ho[c +ng dng ngay hi6u qu 90%

(38)

38 | MODULE THCS 20

càng quan tr+ng, góp ph1n thúc cy vic Ri m?i PPDH nhMm th>c hin có hiu qu d*y và h+c trHng phR thông.

* TBDH có t1m quan tr+ng Bc bit trong Ri m?i PPDH. Ri m?i PPDH không phi là vic tìm ra m7t phng pháp hoàn toàn m?i, khác hwn v?i các PPDH hin hành. Ri m?i PPDH là tìm cách t:t nh#t phát huy hiu qu cTa h th:ng PPDH ang có trên c s sh d%ng các thành t>u khoa h+c - công ngh mà Bc bit là CNTT & TT. Trong quá trình th>c hin Ri m?i PPDH, nên t!p trung vào các h?ng sau ây:

a) Thay Ri cách thVc tR chVc d*y và cách thVc tR chVc h+c D *t =c hiu qu d*y h+c cao nh#t.

b) Thay Ri các iu kin d*y h+c D phát huy hiu qu cTa các PPDH hin hành.

c) Sh d%ng công ngh - kb thu!t tiên ti3n vào quá trình d*y h+c, Bc bit là sh d%ng, Vng d%ng các thành t>u cTa CNTT & TT.

7.2. Vai trò của thiết bị dạy học đối với nội dung dạy học

— TBDH m bo cho vic th>c hin m%c tiêu cTa tang n v5 ki3n thVc, m%c tiêu cTa tang bài h+c, vì v!y nó có vai trò m bo cho vic th>c hin có hiu qu cao nh#t các yêu c1u cTa chng trình và n7i dung sách giáo khoa.

— TBDH m bo cho vic ph%c v% tr>c ti3p cho GV và HS cùng nhau tR chVc các hình thVc d*y h+c, tR chVc nghiên cVu tang n v5 ki3n thVc cTa bài h+c nói riêng và tR chVc c quá trình d*y h+c nói chung.

— TBDH m bo cho kh nWng truyn *t cTa GV và kh nWng lbnh h7i cTa HS theo úng yêu c1u n7i dung chng trình, n7i dung bài h+c :i v?i m\i kh:i l?p, m\i c#p h+c, b!c h+c.

7.3. Thiết bị kĩ thuật với đổi mới phương pháp dạy học

Hin nay, thi3t b5 kb thu!t =c sh d%ng trong d*y h+c ngày càng phong phú, hin *i, chi3m u th3, ã và ang tr thành m7t trong nh8ng phng tin quan tr+ng D ti3n hành Ri m?i PPDH. Các thi3t b5 kb thu!t nh máy vi tính, projector, b7 monitor 53 a d%ng, các ph1n mm thông d%ng, cùng các phng tin nghe nhìn khác =c ph:i h=p sh d%ng r7ng rãi D d*y h+c và rèn luyn kb nWng cho HS ang thu hút s> quan tâm cTa toàn xã h7i.

(39)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 39

Tác d"ng c3a thi(t b* k+ thuBt 4i v@i quá trình d8y hc

:i v?i quá trình d*y h+c thi3t b5 kb thu!t có kh nWng r#t l?n. ó là h th:ng tín hiu quan tr+ng thV hai sau lHi nói, giúp quá trình nh!n thVc bn v8ng, chính xác; giúp rèn luyn kb nWng th>c hành thông qua ba hành 7ng: nghe, nhìn, ti3p xúc tr>c ti3p; làm tWng nWng su#t lao 7ng cTa GV và HS; làm thay Ri phong cách t duy và hành 7ng. K3t h=p sh d%ng lHi nói, hình nh và hành 7ng trong quá trình d*y h+c sf em l*i hiu qu cao. Bn thân TBDH vaa là phng tin, vaa là 7ng l>c thúc cy quá trình t> nghiên cVu, t> phát hin cTa HS.

Œng d%ng thi3t b5 kb thu!t vào d*y h+c góp ph1n nâng cao ch#t l=ng GV.

Khi TBDH tr thành y3u t: bvt bu7c trong các giH d*y thì GV phi t> rèn luyn, t> h+c nhiu hn D thu1n th%c các kb nWng d*y h+c, Ri m?i phng pháp, nâng cao ch#t l=ng giáo d%c áp Vng yêu c1u cTa PPDH m?i. Nh8ng GV có quá trình t> h+c, t> rèn luyn kém u d`n 3n nguy c b5 ào thi.

TBDH góp ph1n Ri m?i PPDH. Vic a TBDH tham gia vào ti3t h+c có s> chucn b5 tr?c sf t*o ra tâm th3 sn sàng cTa ngHi d*y và ngHi h+c.

HS hVng thú h+c t!p hn. Khi ó sf t*o =c s> chT 7ng trong ti3p nh!n ki3n thVc, không khí l?p h+c sôi nRi, tâm lí sáng t*o =c khi ngun... Ch#t l=ng giH h+c nhH ó =c nâng lên. Vic Ri m?i PPDH có s> tham gia bvt bu7c cTa thi3t b5 kb thu!t thì GV dù mu:n hay không u phi ti3n hành, n3u có thêm s> t> giác cTa GV thì m%c tiêu Ri m?i PPDH sf thành công.

ThCc tr8ng 1ng d"ng thi(t b* k+ thuBt vào d8y hc c3a GV

D ánh giá nWng l>c chuyên môn, chúng tôi nêu câu hyi: “B#t c!p hin nay v 7i ngE GV là gì?”. Câu tr lHi khá t!p trung là: “GV gBp nhiu khó khWn vì TBDH còn nghèo nàn, kh nWng, kb nWng và 7ng l>c sh d%ng thi3t b5 cTa GV cha cao,... là rào cn cTa quá trình Ri m?i PPDH”. ó là s> bVc xúc =c phn hi ta c s , là iu mà các nhà khoa h+c, nhà qun lí giáo d%c c1n phi quan tâm.

Qua k3t qu h7i thi “GV sh d%ng thi3t b5 giyi” và “Œng d%ng CNTT vào d*y h+c giyi” kh:i THCS cTa m7t t^nh (2003 — 2004), có thD nh!n 5nh:

Nhìn chung ch#t l=ng 7i ngE GV hin nay *t chucn khá cao, có tim nWng v chuyên môn và lòng say mê ngh nghip,... Bên c*nh ó v`n còn m7t s: v#n c1n quan tâm gii quy3t nh:

(40)

40 | MODULE THCS 20

— Kb nWng s ph*m, kh nWng t> phát triDn cTa GV cha cao, có cha 3n 50% s: GV =c ánh giá thành th*o các kb nWng s ph*m c bn, s:

trung bình và y3u còn khong 16%; d?i 40% s: GV có kh nWng phát triDn cao hn v chuyên môn, khong 35% GV không quan tâm 3n vic h+c t!p D phát triDn chuyên môn, trên 25% GV x3p lo*i trung bình và y3u, ch^ có 16,9% GV so*n ging =c trên máy vi tính và 14,6% GV bi3t ngo*i ng8.

— a s: GV cha sh d%ng thành th*o thi3t b5 kb thu!t, còn có tâm lí ng*i khó, gi#u d:t trong vic sh d%ng thi3t b5, Bc bit là Vng d%ng CNTT vào d*y h+c.

— 7ng l>c ngh nghip cha cao, m7t b7 ph!n còn thH v?i vic Ri m?i PPDH. L:i d*y h+c cE v`n tn t*i nh m7t thói quen c: h8u, nh#t là s:

GV ã l?n tuRi.

Ki(n ngh* và gi.i pháp

Ta th>c tr*ng nêu trên, D ti3n hành thành công quá trình Ri m?i PPDH theo h?ng tWng cHng sh d%ng thi3t b5 kb thu!t, thi3t nghb ã 3n lúc phi làm t:t m#y v#n sau ây:

MAt là, Ri m?i chng trình ào t*o, trang b5 và rèn luyn cho sinh viên phng pháp d*y m?i ngay ta trHng s ph*m. V chng trình ào t*o, ngoài vic hình thành các kb nWng s ph*m c1n thi3t, nh#t 5nh phi a các n7i dung v CNTT, t t ng d*y h+c m?i, ngo*i ng8, kb nWng sh d%ng máy tính, +c sách bMng ti3ng n?c ngoài, kb nWng sh d%ng thi3t b5,... vào chng trình. ng thHi, phi trang b5, rèn luyn cho sinh viên tr?c khi ra trHng hình m`u PPDH m?i, làm nn tng cho chi3n l=c d*y h+c m?i sau này.

Hai là, tWng cHng kiDm tra, giám sát v vic a vào giH d*y thi3t b5 kb thu!t bvt bu7c sh d%ng theo chng trình sách giáo khoa m?i :i v?i 7i ngE GV ang tham gia ging d*y. Khuy3n khích sh d%ng DDH kh:i l?p ang th>c hin theo chng trình cE.

Ba là, tR chVc phòng th>c hành, thí nghim, phòng h+c b7 môn, phòng h+c a phng tin (Multimedia), hình thVc d*y h+c v?i máy vi tính (TLC - Teaching and Learning with Computer).

Th>c hin =c nh8ng v#n trên có thD làm thay Ri t duy, hình thành chi3n l=c d*y h+c m?i thHng tr>c thay th3 hwn l:i d*y h+c cE m\i GV.

(41)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 41

8. Yêu cầu khách quan của việc đổi mới phương pháp dạy học kết hợp với việc sử dụng thiết bị dạy học hiện đại

— Ngh quyt H(i ngh Ban chp hành Trung ng 5 khoá VIII ã ch' rõ:

“i m0i mnh m; phng pháp giáo dc ào to, kh>c phc l+i truy1n th m(t chi1u, rèn luyn thành np t duy sáng to cho ng,.i hc. TIng b,0c áp dng các phng pháp tiên tin và các phng tin hin i vào quá trình dy - hc, m bo i1u kin và th.i gian t: hc, t: nghiên cu cho HS, sinh viên, nht là sinh viên i hc.”

— VWn kin i h(i i bi)u toàn qu+c c&a ng khoá IX tip tc khJng nh: “Tip tc nâng cao cht l, ng giáo dc toàn din, i m0i n(i dung, phng pháp dy và hc. Ci tin vic ging dy và hc tp các b(

môn khoa hc Mác - Lênin và T t%ng H Chí Minh % các tr.ng cao Jng và dy ngh1.”

— *c i)m c&a th.i i (xã h(i tri thc, thông tin), yêu cu dy cách hc - ph:ng pháp hc là ch yu. Th.i i ngày nay cu(c cách mng trí nWng ly máy vi tính và kb thut in t/ làm ch& o, s: giao thoa gia khoa hc và kb thut (khoa hc hoá kb thut và kb thut hoá khoa hc) thông tin bùng n, kh+i l ng thông tin tWng nhanh và có giá tr không lâu; n(i dung thông tin ngày càng chuyên sâu và phc tp; vic dy - hc theo phng pháp truy1n th+ng không áp ng , c, òi hLi phi có phng pháp tip cn thông tin m0i - yêu cu phi i m0i cách dy - hc.

— Quan nim úng v1 mc tiêu ào to ã thay i, nu tr,0c ây vic dy - hc ch& yu là <) tr l.i câu hLi cái gì và vì sao? Thì nay vic dy hc không ch' <) tr l.i câu hLi cái gì, vì sao (ci to th gi0i) mà còn <) tr l.i câu hLi nh th nào? bBng cách nào? và <) làm gì? Ngh4a là, mc tiêu dy hc phi t: kin thc, kb nWng và thái (. Hn na, tr,0c ây vic dy và hc ch& yu tách bit v0i .i s+ng và th:c tiNn sn xut, thì ngày nay nhà tr,.ng, vin nghiên cu, doanh nghip g>n li1n v0i nhau, nên không th) hc lí thuyt mà còn phi hc kb nWng và hc hành vi ng x/

v0i t: nhiên, xã h(i và v0i chính bn thân mình.

Nhà n,0c ã s/a i Lut Giáo dc làm c s% pháp lí cho vic i m0i toàn din n1n giáo dc. *c bit là Chin l, c Giáo dc và ào to tI nay <n nWm 2020 khi , c thông qua s; không ch' to hành lang pháp lí, to môi tr,.ng mà còn to ra (ng l:c cho quá trình i m0i toàn din s: nghip Giáo dc và ào to n,0c nhà, trong ó có vic i m0i PPDH theo h,0ng tích c:c hoá.

(42)

42 | MODULE THCS 20

9. Sử dụng hiệu quả thiết bị dạy học góp phần đổi mới phương pháp dạy học ở các trường trung học cơ sở

9.1. Đổi mới phương pháp dạy học ở các trường trung học cơ sở

Tr?c ây v?i PPDH truyn th:ng, GV truyn th% ki3n thVc cho HS theo kiDu thuy3t trình, ging gii ( +c - chép), minh ho* bài ging, HS th%

7ng ti3p thu ki3n thVc bMng cách nghe, ghi nh? và tái hin l*i các ki3n thVc. Ta nWm 2000 tr l*i ây, D góp ph1n th>c hin m%c tiêu giáo d%c và ào t*o trong giai o*n m?i, v?i s> bùng nR cTa khoa h+c, kb thu!t và công ngh, nhiu PPDH m?i ã =c th>c hin. Trong các PPDH m?i, GV là ngHi tR chVc giH h+c, h?ng d`n, g=i m , luôn th3 a HS vào các tình hu:ng có v#n , tR chVc cho HS tho lu!n, nh!p vai, t> nghiên cVu D i 3n gii quy3t v#n .

Th>c hin m%c tiêu Ri m?i PPDH trong các trHng phR thông, B7 Giáo d%c và ào t*o ã ti3n hành m7t s: n7i dung:

— Ri m?i PPDH, Ri m?i chng trình SGK.

— TWng cHng 7i ngE GV c v ch#t l=ng và s: l=ng, áp Vng yêu c1u d*y và h+c theo phng pháp m?i. GV =c tham gia t!p hu#n sh d%ng hiu qu TBDH nhMm th>c hin Ri m?i phng pháp giáo d%c.

— Nhà trHng =c xây d>ng không ch^ khang trang v khuôn viên, cnh quan mà còn có thêm nhiu thi3t b5 hin *i ph%c v% cho vic d*y - h+c theo h?ng Ri m?i.

— H th:ng th vin =c chú tr+ng c v s: l=ng và ch#t l=ng thông tin.

— H th:ng m*ng Internet =c k3t n:i.

D?i s> ch^ *o cTa B7 Giáo d%c và ào t*o, cEng nh nh8ng h\ tr= ta các n v5, d> án, tR chVc ban ngành, các trHng THCS ã triDn khai th>c hin m7t s: n7i dung chng trình giáo d%c theo úng quy 5nh và h?ng d`n cTa ngành nh:

— Nhiu trHng ã ci ti3n n7i dung và PPDH phù h=p v?i :i t=ng HS.

Sh d%ng qu thHi gian ngoài giH lên l?p trong su:t c nWm h+c D ph%

*o HS y3u, kém, bi dGng HS khá, giyi.

— :i v?i HS din xét tuyDn, các trHng dành 1 tháng hè D ôn t!p, bi dGng ki3n thVc tr?c khi vào nWm h+c m?i và tR chVc ph% *o trong c nWm h+c giúp HS có thD theo k5p chng trình h+c.

— Các trHng ã áp d%ng nhiu PPDH m?i nhMm Ri m?i PPDH, phù h=p v?i :i t=ng HS: tWng cHng các hình thVc bR tr= ki3n thVc cho HS, sh

(43)

SỬ DỤNG CÁC THIẾT BỊ DẠY HỌC | 43

d%ng hiu qu TBDH, Vng d%ng CNTT&TT góp ph1n nâng cao ch#t l=ng d*y h+c.

Trong quá trình ging d*y, các trHng THCS ã tWng cHng sh d%ng TBDH, khuy3n khích GV Vng d%ng CNTT&TT vào ging d*y. Các trHng ã ch+n l+c, k3t h=p gi8a phát huy y3u t: tích c>c trong PPDH truyn th:ng cùng vic tích c>c Ri m?i PPDH:

Phng pháp thuy3t trình: :i v?i HS dân t7c, vùng sâu, vùng xa, vùng kinh t3 xã h7i Bc bit khó khWn, mBt bMng dân trí cha cao, kh nWng giao ti3p cTa các em còn y3u, v:n ti3ng Vit h*n ch3, t duy ch!m, GV phi dùng lHi nói ngvn g+n, d† hiDu. Trong bài ging, các ví d% a ra c1n c% thD, các khái nim phi =c gii thích rõ ràng,...

PPDH nêu v#n là tR chVc ho*t 7ng nh!n thVc cTa HS theo con Hng hình thành và gii quy3t v#n . PPDH nêu v#n giúp HS không ch^ thu =c các tri thVc khoa h+c m?i mà còn hình thành phng pháp t duy logic trong ti3n trình gii quy3t v#n . Phng pháp này còn có tác d%ng phát huy tính tích c>c, 7c l!p sáng t*o cTa HS trong quá trình nh!n thVc. Vì v!y HS lbnh h7i tri thVc m7t cách v8ng chvc.

TR chVc cho HS h+c t!p theo nhóm: V?i các nhóm nhy, HS có thD trao Ri, giúp G và h=p tác v?i nhau trong h+c t!p. Cách h+c t!p theo nhóm giúp ngHi h+c tham gia vào Hi s:ng xã h7i m7t cách tích c>c, tránh tính th% 7ng, n l*i.

H?ng d`n HS th>c hành: GV tR chVc cho HS tham gia vào các ho*t 7ng th>c t3, HS =c tr>c ti3p quan sát, làm thí nghim, gii quy3t v#n theo cách cTa riêng mình, qua ó hiDu =c bn ch#t cTa s> v!t hin t=ng, nvm ki3n thVc m7t cách v8ng chvc và rèn luyn =c các kb nWng c1n thi3t.

Tuy nhiên, trong khi kho sát, tác gi nh!n th#y trong quá trình Ri m?i PPDH t*i các trHng THCS còn xy ra m7t s: b#t c!p sau:

— Trình 7, nWng l>c chuyên môn cTa GV còn th#p.

— Nh!n thVc cTa GV v Ri m?i PPDH cha 1y T.

— N7i dung, chng trình d*y h+c còn nBng :i v?i v?i HS ngHi dân t7c (Các trHng THCS min núi, vùng dân t7c).

— Nhiu trHng còn coi tr+ng thành tích hn ch#t l=ng giáo d%c.

— TBDH thi3u và ch#t l=ng cha cao.

— CSVC b: trí cha h=p lí (phòng h+c, bàn gh3 theo l?p h+c truyn th:ng không phù h=p.)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Kết quả phỏng vấn cho thấy rằng đa số các cựu sinh viên (đã có học bổng du học) đều có chung một câu trả lời đó là chương trình A nh văn tổng quát tại trường

Kết quả chỉ ra rằng đa số các SV đều đồng ý rằng tự học là yếu tố quan trọng trong việc học ngoại ngữ, nhưng họ gặp khó khăn vì đã quen với cách học thụ

The study also pointed out some characteristics of the aging population in Vietnam such as: rapid aging rate, differs by region, rural aging is high and

Abtract: By means of routine scientific research methods, especially using the interview method, we have learned about the employment characteristics of bachelors of

Applying active teaching methods will help to overcome some existing problems in teaching Fine Arts in primary schools, create an exciting atmosphere for pupils, inspire students

This paper presents the application of using AHP alogarithm in analyzing, evaluating, and selecting the level of e ect of various criteria on ood risk on Lam River Basin..

Rất nhiều tài liệu được sử dụng để hỗ trợ các hoạt động dạy và học Tiếng Anh. 13-14) sách giáo khoa, sách bài tập, băng cassette, đĩa CD-ROM, video, bản sao, báo cáo