• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/ Câu Cho hình chóp S ABC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/ Câu Cho hình chóp S ABC"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1: [627576] Cho hình chóp S ABC. , đáy ABC là tam giác vuông cân tại BAC2a 2, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB với đáy bằng 60 .0 Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng

ABC

.

A. 16a2. B. 24a2. C. 16a3. D. 48a2. Câu 2: [627577] Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25

 

log 1 1.

x 2

A. S    

4;

. B. S  

; 4 .

C. S 

1; 4 .

D. S

4; 

.

Câu 3: [627579] Tìm tập xác định của hàm số y

x2

12.

A. D. B. D\

 

2 . C. D

2; 

. D. D   

2;

.

Câu 4: [627580] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?

A. 60. B. 30. C. 120. D. 40.

Câu 5: [627582] Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 2 2 y x

x

 

 song song với đường thẳng :x y 1 0

    là

A. x y 0. B. x  y 8 0. C.    x y 1 0. D. x  y 7 0.

Câu 6: [627583] Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. ylog2x. B. y2 .x C. yx. D. y2 .x

Câu 7: [627584] Tìm m để bất phương trình: x44x2  m 1 0 có nghiệm thực.

A. m 3. B. m1. C. m1. D. m 3.

Câu 8: [627586] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :x2y  z 4 0. Trong các vectơ sau vectơ nào không phải là vec tơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n  

1; 2;1 .

B. n

1; 2;1 .

C. n   

2; 4; 2 .

D. 1;1;1 .

2 2

n  

  

Câu 9: [627589] Tìm tập xác định hàm số 1

2

5

log 4 3 .

yxx

A. D

 

1;3 . B. D

 

1;3 .

C. D  

;1

 

3; 

. D. D  

;1

 

3; 

.

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: THPT Nguyễn Đăng Đạo-Bắc Ninh-ID: 63672 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

Câu 10: [627594] Hàm số

 

2 16

khi 4

2

3 khi 4

x x

f x x

x m x

  

 

  

liên tục tại x0 4 khi m nhận giá trị là

A. 44. B. 20. C. 20. D. m bất kỳ.

Câu 11: [627597] Tính đạo hàm của hàm số y 

1 3sin 2x

4.

A. y 24 1 3sin 2

x

3cos 2 .x B. y 24 1 sin 2

x

3.

C. y 4 1 3sin 2

x

3. D. y 12 1 3sin 2

x

3cos 2 .x

Câu 12: [627598] Cho hình chóp S ABC SA. :

ABC

. Gọi H K, là trực tâm SBC,ABC. Chọn mệnh đề sai?

A. HK

SBC

. B. BC

SAB

.

C. BC

SAH

. D. SH AK BC, , đồng quy.

Câu 13: [627600] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A

1; 2;3 ,

 

B 0; 2;1 ,

 

C 1;0;1 .

Gọi D

điểm sao cho C là trọng tâm tam giác ABD. Tính tổng các tọa độ của D.

A. 1. B. 0. C. 7.

3 D. 7.

Câu 14: [627601] Cho tứ diện ABCD. Gọi G G1, 2,G3 là trọng tâm các tam giác ABC ACD ABD, , . Phát biểu nào sau đây đúng?

A.

G G G1 2 3

cắt

BCD

. B.

G G G1 2 3

 

// BCD

.

C.

G G G1 2 3

 

// BCA

. D.

G G G1 2 3

không có điểm chung với

ACD

.

Câu 15: [627602] Cho hàm số yx42x25. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 6 B. Hàm số đạt cực đại tại 1.

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Câu 16: [627603] Tìm giá trị lớn nhất của hàm số yx32x2 x 1 trên đoạn

1;1 .

A. 1. B. 0. C. 1. D. 31

27.

Câu 17: [627604] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x  y 3 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số 2

k  biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A. 2x  y 3 0. B. 4x2y 3 0. C. 4x2y 5 0. D. 2x  y 6 0.

Câu 18: [627605] Rút gọn biểu thức

5 3 2

3 : , 0.

Qb b b

A. Qb2. B. Q3b4. C. Qb. D.

1 3. Qb Câu 19: [627606] Đường cong bên là đồ thị hàm số nào?

A. yx42 .x2 B. yx42x21.

C. y  x4 2x21.

D. y  x4 2 .x2

Câu 20: [627607] Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5 .a Thể tích khối nón là

A. 9a3. B. 12a3. C. 5a3. D. 15a3.

(3)

Câu 21: [627608] Giải phương trình cos 2 1. x 2

A. ,

 

.

x  6 kk B. ,

 

.

x  3 kk

C. 2 2 ,

 

.

x  3 kk D. 2 ,

 

.

x  3 kk Câu 22: [627609] Đồ thị hàm số

2 3

1

3 2

y x

x x

 

  có bao nhiêu tiệm cận?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 23: [627610] Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ.

x  1 1 2  

y0   0 

y

1

2 1

 0

 

Xét các mệnh đề sau

 

I Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

 

II Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.

 

III Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.

 

IV Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.

Số mệnh đề đúng là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 24: [627611] Tìm khoảng nghịch biến của hàm số

2 2

1 .

4

x x

y

 

   

A.  B.

 ; 1 .

C.

  1;

. D.

2;0 .

Câu 25: [627612] Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2 4x127.

A.

 

2 . B.

 2 2 2; 2 2 2 . 

C.

 2 7; 2  7 .

D.

 2 2 2 .

Câu 26: [627614] Tìm các khoảng đồng biến của hàm số yx33x21.

A.

 ; 1

1; 

. B.

1;1 .

C.

;0

2; 

. D.

 

0; 2 .

Câu 27: [627616] Cho khối chóp .S ABC với tam giác ABC vuông cân tại .B AC2 ,a SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

SAa. Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB sao cho 1

3 .

SISB Thể tích khối tứ diện SAIC bằng

A.

3

6 .

a B.

2 3

3 .

a C.

3

9 .

a D.

3

3 . a

Câu 28: [627617] Hàm số y4sinx3cosx có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất mA. M 7,m1. B. M 5,m 5. C. M 1,m 7. D. M 7,m 7.

(4)

Câu 29: [627618] Biết đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số

1 y x

x

 tại 2 điểm phân biệt A B, . Tìm hoành độ trọng tâm tam giác OAB.

A. 2.

3 B. 2. C. 4

3 D. 4.

Câu 30: [627619] Tìm m để bất phương trình log2x3logx m 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định.

A. 9.

m4 B. 9.

m4 C. 9.

m 4 D. 9. m 4

Câu 31: [627621] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A

0;1; 2 ,

 

B 0; 1; 2 .

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB.

A. z 2 0. B. x  z 2 0. C. x0. D. y0.

Câu 32: [627626] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u

1; 2;0 .

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. u2i  j.

B. u i 2 .j

C. u j 2 .k

D. u i 2 .kCâu 33: [627627] Đồ thị hàm số 1

1 y x

x

 

 có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là A. x 1; y 1. B. x1; y1. C. x1; y 1. D. x 1; y1.

Câu 34: [627630] Một tổ có 6 nam và 5 nữ. Ta chọn tùy ý hai người. Xác suất để chọn được 1 nam và 1 nữ

A.

1 1

6 5

2 11

. . C C

C B.

2 5 2 11

C .

C C.

2 6 2 11

C .

C D.

1 1

6 5

2 11

C C . C

Câu 35: [627632] Trong khai triển 2

 

2

 

0

1 1

2 .2 . , 0

n n k n k n k k

n k

x C x x

x x

      

   

 

  hệ số của x3 là 26Cn9.

Tính n

A. n12. B. n13. C. n14. D. n15.

Câu 36: [627634] Tổng các nghiệm của phương trình sin2xsin 2xcos2x0 trên đoạn

0; 2018

A. 4071315 . 2

B. 4067281 . 2

C. 4075351 . 2

D. 8142627 . 4

Câu 37: [627636] Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình

2sin

  

f xf m có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

 ; 2

là một khoảng

 

a b; . Tính giá trị của biểu thức Ta2b2. A. 5.

B. 4.

C. 10.

D. 13.

(5)

Câu 38: [627637] Cho hàm số 1 1 y x

x

 

 có đồ thị

 

C và hai điểm M

  

0; 4 , N 1; 2 .

Gọi A B, là 2 điểm trên

 

C sao cho các tiếp tuyến của

 

C tại AB song song đồng thời tổng khoảng cách từ M và từ N đến đường thẳng AB là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. 5 6.

3 B. 4 13.

3 C. 2 5. D. 65.

Câu 39: [627638] Ông A mua một ngôi nhà xây thô trị giá 2,5 tỉ nhưng chưa có tiền hoàn thiện.Ông vay ngân hàng 1 tỉ để hoàn thiện với lãi suất 0.5% mỗi tháng.Biết sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay ông đều đặn trả ngân hàng mỗi tháng 20 triệu.Hỏi tháng cuối cùng trả hết nợ ông A còn dư cầm về bao nhiêu tiền?

A. 6.543.233 đồng. B. 6.000.000 đồng. C. 6.386.434 đồng. D. 6.937.421 đồng.

Câu 40: [627640] Cho 2 số thực x y, thỏa mãn x y, 1 và log3

x1



y1

y1   9

x 1



y1 .

Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức Px3y357

xy

là một số thực có dạng a b 7,

a b,

. Tính giá

trị của a b

A. a b  28. B. a b  29. C. a b  30. D. a b  31.

Câu 41: [627641] Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y f

 

x là hình vẽ bên. Đặt

   

2.

2

g xf xx Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số yg x

 

cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt là

A.

 

 

0 0

1 0. g g

 

 

 B.

 

 

   

0 0

1 0 .

1 . 2 0

g g g g



 

  

C.

 

 

0 0

2 0. g

g

 

  

 D.

 

 

 

0 0

2 0.

1 0

g g g



 

 

Câu 42: [627642] Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được 10m3 nước. Tìm bán kính R của đáy bồn nước, biết lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất (bỏ qua độ dày của bồn).

A. 3 5

2 .

R m

  B. 3 5 .

R m

  C. 310

.

R m

  D. R35 m.

Câu 43: [627653] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích là V. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho MA , 0 1.

x x

AB    Biết rằng mặt phẳng

 

qua M và song song với

SBC

chia khối chóp S ABCD. thành hai phần trong đó phần chứa điểm A có thể tích bằng 4 .

27V Tính giá trị của biểu thức 1 .

1 P x

x

 

A. 1.

2 B. 1

5. C. 1

3. D. 3

5.

(6)

Câu 44: [627655] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A

1; 2; 3 ,

 

B 2;0;1 ,

 

C 3; 1;1 .

Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng

Oyz

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 2 2 .

PMB MCMA MB

A. 42.

6 B. 42. C. 3 82. D. 82.

2 Câu 45: [627658] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành,

0

3 , 4 , 120 .

ABa ADa BAD Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA2a 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng

SBC

SCD

.

A. 45 .0 B. arccos17 2.

26 C. 60 .0 D. 30 .0

Câu 46: [627659] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA, 2aSA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AMSC.

A. 5. 5

a B. 6.

6

a C. 2 21. 21

a D. .

2 a

Câu 47: [627660] Cho hàm số 1 3 1 2 3 2 1.

yxmxmx m Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1. Tính số phần tử của S.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 48: [627661] Cho đa giác đều 20 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.

A. 8 .

969 B. 12 .

1615 C. 1

57. D. 3 .

323 Câu 49: [627662] Cho hàm số x 2

y x

  có đồ thị là

 

C và đường thẳng

 

d :y x m. Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn

0; 2018 để đường thẳng

  

d cắt

 

C tại hai điểm phân biệt ,

A B sao cho tam giác MAB cân tại M, với 1 1; . M2 2

 

 

A. 2016. B. 2017. C. 2019. D. 2018.

Câu 50: [627663] Cho hàm số 1 3 2 2

1

3.

y3 xxmx  Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 5 điểm cực trị ?

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. b) Một công ty vận tải dự định điều một số xe tải đểvận chuyển 24 tấn hàng.. Thực tế khi đến nơi thì công ty bổ sung thên

Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia?. Câu 5: Cho

Câu 50: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và

Số tiền còn thiếu, công ty phải vay ngân hàng với lãi suất 10%/năm ( với thể thức lãi kép, lãi suất không thay đổi trong thời gian vay).. Sau đúng 5 năm, công ty trả nợ

Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhấtA. Hàm số có hai điểm

Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia

Cho hình vuông ABCD ( tính cả các điểm trong của nó) quay quanh trục là đường thẳng AM ta được một khối tròn xoay.. Tính thể tích của khối

Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm tứ diện ABCD trong trường hợpA. Khẳng định nào dưới đây