N H Ó M T O Á N V D – V D C
.
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)(Đề thi gồm 06 trang)
Họ và tên: ………
SBD:………
Câu 1. Cho cấp số cộng
un có u4 12 và u14 18. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.A. d 4. B. d 2. C. d 3. D. d 3. Câu 2. Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là
A. A123. B. C123. C.
4
. D. P3.Câu 3. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
1;5
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên
1;5 . Giá trị của M m bằngA. 6 . B. 5. C. 1. D. 3 . Câu 4. Cho hình lập phương ABCD A B C D. tính góc giữa AB và mặt phẳng
BDD B
A. 300 B. 900 C. 450 D. 600
Câu 5. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 3;4;5 là
A. 30 B. 60 C. 10 D. 20
Câu 6. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x y 2, 2x22x
A. 1
S3 B. 4
S3 C. S3 D. S4 Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y x3 3x21. B. y x 33x1. C. y x 33x1. D. y x3 3x21.
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 x t
d y t
z t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. E
1;1;2
. B. F
0;1;2
. C. H
1;2;0
. D. K
1; 1;1
.Câu 9. Cho hàm số y f x( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Đường thẳng y 2020 cắt đồ thị hàm số y f x( ) cắt tại bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 10. Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng
P : 2 x z 3 0. Một véc-tơ pháp tuyến của (P) là A. n1
0;1; 2 .
B. n2
1; 2;3 .
C. n3
2;0; 1 .
D.
4 2;0;3 . n
Câu 11. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
2; 2;1
trên mặt phẳng
Oyz
có tọa độ là
A.
2;0;1 .
B.
2; 2;0
. C.
0; 2;1
. D.
0;0;1 .
Câu 12. Giả sử ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1
( ) 3 1
f x x
trên khoảng 1
; .
3
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. F x( ) ln( 3 x 1) C. B. ( ) 1ln(3 1) . F x 3 x C
C. 1
( ) ln( 3 1) .
F x 3 x C D. F x( ) ln 3 x 1 C. Câu 13. Tập xác định của hàm số f x
9x225
2log 22
x1
làA. \ 5 3
. B. 12;. C. 5 3;
. D. 1 5
; \
2 3
. Câu 14. Cho số phức z 3 2i. Tìm số phức w iz z .
A. w 5 5i. B. w 5 5i. C. w 5 5i. D. w 5 5i.
Câu 15. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z26z34 0 . Gọi M N, lần lượt là các điểm biểu diễn z1, z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A. 10 . B. 2 . C. 2 5. D. 4 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z3
2 5. Tâm của
S có tọađộ là
1
0
0 1 y' x
y
0
0
3 3
1
N H Ó M T O Á N V D – V D C
A.
1; 2; 3
. B.
1; 2;3 .
C.
1; 2; 3
. D.
1; 2; 3
.Câu 17. Phần ảo của số phức liên hợp của số phức z 4i 7 là
A. 4. B. 7. C. 7. D. 4.
Câu 18. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6a2. Tính thể tích của khối nón đã cho.
A.
3 3 2 4 V a
. B.
3 2
4 V a
. C. V 3a3. D. V a3.
Câu 19. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là A.
3 2. 6
a B.
3 2. 3
a C. a3. D.
3 2. 2 a
Câu 21. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A
1; 2;1
và vuông góc với mặt phẳng
P x: 2y z 1 0 có phương trình làA. 1 2 1
1 2 1
x y z . B. 2 2
2 4 2
x y z
.
C. 1 2 1
1 2 1
x y z
. D. 2 2
1 2 1
x y z
.
Câu 22. Cho hình nón có đường sinh l5, bán kính đáy r3.
A. Stp 15. B. Stp 24 . C. Stp 20 . D. Stp22 . Câu 23. Phương trình 5x2 1 0 có tập nghiệm là
A. S
2 . B. S
3 . C. S
2 . D. S
0 .Câu 24. Hàm số 1 3 2
3 1
y3x x x đạt cực tiểu tại điểm
A. x 3. B. x1. C. x3. D. x 1. Câu 25. Hàm số y x 42x21 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây
A.
;0
. B.
1;
. C.
; 1
. D.
0;
. Câu 26. Gọi tập nghiệm của bất phương trình log0,2log2
x1
0 là
a b; . Tính a b .A. a b 4. B. a b 6. C. a b 5. D. a b 3.
Câu 27. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2 .a Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 8a2. B. 2a2. C. 16a2. D. 4a2. Câu 28. Cho ,a b là các số thực dương và a1, a b thỏa mãn logab2. Khi đó loga
b
ab bằng A. 3
2. B. 6. C. 3
2. D. 0.
40
0
1 x
f'(x)
0 0
2
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Câu 29. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến như sau :Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f x
m có ba nghiệm thực phân biệt . A. m
1;3 . B. m
1;3 .
C. m
1;3 . D. m
1;3
.Câu 30. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 1 y x
x
là :
A. y 2. B. y3. C. x 2. D. x 1.
Câu 31. Cho 1
3
1 1
2; 5
f x dx f x dx
. Tính 3
1
2f x dx.
A. 12. B. 14. C. 14. D. 6. Câu 32. Biết 11
1
18.
f x dx
Tính 2
2
0
2 3 1
I x f x dx.
A. I 10. B. I5. C. I7. D. I8.
Câu 33. Cho số phức z 2 3i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. M
2;3
. B. M
2;3 . C. M
3; 2
. D. M
2; 3
.Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình
1
4x25.2x 2 0 là A. S
1;1 . B. S
1;1
.C. S
1;1
. D. S
; 1
1;
. Câu 35. Xét số phức z thỏa mãnz 2 4i z 2 .i Tìm giá trị nhỏ nhất của z .A. 4. B. 2 2. C. 10. D. 8.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y z 7 0 và mặt cầu
S x: 2y2z22x4z10 0 . Gọi
Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng
P và cắtmặt cầu
S theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6. Hỏi
Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau?A.
2; 1;5
. B.
4; 1; 2
. C.
6;0;1
. D.
3;1; 4
. Câu 37. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 làA.
3
6
a . B. 2 3 3
a
. C.
2 3
6
a
. D.
3
3
a .
Câu 38. Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, 2
loga a3 bằng
N H Ó M T O Á N V D – V D C
A. 3
2. B. 6. C. 2
3. D. 5.
Câu 39. Số lượng của loại vi khuẩn X trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
0 .3ts t s , trong đó s
0 là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, s t
là số lượng vi khuẩn X có sau t phút. Biết rằng sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn X là 20 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con?A. 12 phút. B. 6 phút. C. 81 phút. D. 9 phút.
Câu 40. Cho hàm số f x( ) có đồ thị y f x'( ) như hình dưới đây. Trên
4;3
hàm số( ) 2 ( ) (1 )2
g x f x x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A. x0 4. B. x0 1. C. x0 3. D. x0 3.
Câu 41. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng
ABC
là điểm H trên cạnh AB sao cho HA2HB. Góc giữa SC và mặt phẳng
ABC
bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a. A. 428
a . B. 42
3
a . C. 6
8
a . D. 6
7 a .
Câu 42. Cho hình chóp S ABC. có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC
là điểm H nằm trong tam giác ABC sao choAHB150 ;0 BHC120 ;0 CHA900. Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp
. ; . ; .
S HAB S HBC S HCA là 124
3 . Tính thể tích khối chóp S ABC. .
A. . 9
2.
S ABC
V B. . 4
3.
S ABC
V C. VS ABC. 4. D. VS ABC. 4.
Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bới các mặt phẳng
SAB
,
SBC
,
SCD
, SDA
với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 .0 0 0 0 Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S,AB a và chu vi tứ giác ABCD là 9a. Tính thể tích V của khối chóp. .
S ABCD
y
3 1 O
2
3 2
3 5
x
4
N H Ó M T O Á N V D – V D C
A. 3 3
4
V a . B. V a3 3. C. 2 3 3 9 V a .
D. 3 3
9 . V a .
Câu 44. Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn 4
2
0
tan .x f cos x dx 2
và 2
ln2
2ln
e
e
f x
x x dx
.Tính 2
1 4
2 f x
x dx
.A. 4. B. 1. C. 0 . D. 8 .
Câu 45. Cho các số thực , ,a b c không âm thỏa mãn 2a4b8c 4. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a 2b3 .c Giá trị của biểu thức 2M log4m bằng A. 11
6 . B. 91
27. C. 64
27. D. 4
3.
Câu 46. Cho hàm số y x 33mx23
m21
x m 3 với m là tham số. Gọi
C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị
C luôn nằm trên một đường thẳngd cố định. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d.
A. 1
k 3. B. k3. C. 1
k3. D. k 3. Câu 47. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauSố nghiệm thuộc đoạn 9 0; 2
của phương trình f f
cosx
2làA. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 48. Cho các số thực a, b thỏa mãn log 2020 22
b2
2b2log2
a2b21009
a2Giá trị lớn nhất của biểu thức P a 3a b2 2ab22b31 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A D
B
C S
h x
N H Ó M T O Á N V D – V D C
A.
0;1 . B.
1; 2 . C.
2;3 . D.
3;4 .Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mthuộc đoạn
10;10
để hàm số3 2
1 ( 1). .( 2). 7
y3x m x m m x đồng biến khoảng
4;9 ?A. 15. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 50. Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm. Biết rằng mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.
A. 43610
4 . B. 46310
4 . C. 4364
10 . D. 4634
10 .
N H Ó M T O Á N V D – V D C
.
ĐỀ THI THPT QG NĂM 2020
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)(Đề thi gồm 06 trang) BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B C A B B C B B C C C D C A D D C D A B B A B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C D A A A D C A C B A B A B B A B D D C D D C A A
Câu 1. Cho cấp số cộng
un có u4 12 và u14 18. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho.A. d 4. B. d 2. C. d 3. D. d 3. Lời giải
Chọn D
Ta có 4 1 1
14 1
3 12 21
13 18 3
u u d u
u u d d
. Chọn D.
Câu 2. Số cách chọn đồng thời ra 3 người từ một nhóm có 12 người là
A. A123. B. C123. C.
4
. D. P3.Lời giải Chọn B
Câu 3. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
1;5
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên
1;5 . Giá trị của M m bằngA. 6 . B. 5. C. 1. D. 3 . Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị của hàm số f x
liên tục trên đoạn
1;5
ta có: M 3;m 2 M m 1. Câu 4. Cho hình lập phương ABCD A B C D. tính góc giữa AB và mặt phẳng
BDD B
A.
300B.
900C.
450D.
600Lời giải
Chọn A
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Do :
AC BD ( )AC BDD B AC BB
nên
ABcó hình chiếu lên mặt phẳng
BDD B là
OB
do đó góc giữa
ABvà mặt phẳng
BDD B chính là góc giữa
ABvà
OBlà góc
AB OTa có
1 12 2
AO AC AB
do đó góc
AB Obằng
300.
Câu 5. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 3;4;5 làA.
30B.
60C.
10D.
20Lời giải
Chọn B
3.4.5 60 V
.
Câu 6. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x y 2, 2x22x
A.
1S3
B.
4S3
C.
S3D.
S4 Lời giảiChọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm:
2 2 0
2 2
2 x x x x
x
Diện tích :
2
2 2
0
( (2 2 )) 4
S
x x x dx3.
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A. y x3 3x21. B. y x 33x1. C. y x 33x1. D. y x3 3x21. Lời giải
Chọn C
N H Ó M T O Á N V D – V D C Từ đồ thị đã cho, ta có:
lim
x
y
suy ra loại A, D
Đồ thị cắt trục tung
Oytại điểm có tung độ dương, suy ra loại B
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 x t
d y t
z t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. E
1;1;2 . B
. F
0;1;2 .
C. H
1;2;0 .
D. K
1; 1;1 .
Lời giải Chọn B
Thay tọa độ các điểm
E F H K, , ,vào phương trình đường thẳng
dta thấy điểm
0;1;2
F
có tọa độ thỏa mãn vì
01 1 0
2 2
t
t t
t
là nghiệm duy nhất.
Câu 9. Cho hàm số y f x( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Đường thẳng y 2020 cắt đồ thị hàm số y f x( ) cắt tại bao nhiêu điểm?
1
0
0 1 y' x
y
0
0
3 3
1
A. 4
. B
. 2.
C. 1.
D. 0. Lời giải
Chọn B
Từ BBT của đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng
y 2020 1nên cắt đồ thị của hàm số
y f x( )tại hai điểm phân biệt.
Câu 10. Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng
P : 2 x z 3 0. Một véc-tơ pháp tuyến của (P) là A. n1
0;1; 2 .
B. n2
1; 2;3 .
C. n3
2;0; 1 .
D. n4
2;0;3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có mặt phẳng (P) có dạng
P ax by cz d: 0Từ đây ta suy ra
n P
2;0;1
2;0; 1 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
2; 2;1
trên mặt phẳng
Oyz
có tọa độ là
A.
2;0;1 . B.
2; 2;0 . C.
0; 2;1 . D.
0;0;1 .
Lời giải
N H Ó M T O Á N V D – V D C Chọn C
Ta có hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng
Oyz là điểm
N
0; 2;1 .
Câu 12. Giả sử ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 1
( ) 3 1
f x x
trên khoảng 1
; .
3
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
F x( ) ln( 3 x 1) C.B.
( ) 1ln(3 1) . F x 3 x CC.
( ) 1ln( 3 1) .F x 3 x C
D.
F x( ) ln 3 x 1 C.Lời giải
Chọn C
Ta có
1 1 1
3 1
1ln 3 13 1dx 3 3 1d x 3 x
x x
Mà
; 1 3 1 0 3 1
3 1
x 3 x x x
1ln
3 1
F x 3 x
.
Câu 13. Tập xác định của hàm số f x
9x225
2log 22
x1
làA.
\ 53
. B.
1; 2
. C.
5; 3
. D.
1; \ 52 3
. Lời giải
Chọn D
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
25
9 25 0 3
2 1 0 1
2
x x
x x
Vậy tập xác định là
1; \ 52 3
D
.
Câu 14. Cho số phức z 3 2i. Tìm số phức w iz z .
A.
w 5 5i. B.
w 5 5i. C.
w 5 5i. D.
w 5 5i. Lời giải
Chọn C
Ta có
w iz z i (3 2 ) (3 2 ) i i 5 5i.
Câu 15. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z26z34 0 . Gọi M N, lần lượt là các điểm biểu diễn z1, z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.
10. B.
2. C.
2 5. D.
4.
Lời giải
Chọn A
N H Ó M T O Á N V D – V D C
2 3 5 (3;5)
6 34 0 (0; 10) 10
3 5 (3; 5)
z i M
z z MN MN
z i N
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z3
2 5. Tâm của
S có tọađộ là
A.
1; 2; 3
. B.
1; 2;3 .
C.
1; 2; 3
. D.
1; 2; 3
.Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
S : x1
2 y2
2 z3
25có tâm là
I
1;2; 3 .
Câu 17. Phần ảo của số phức liên hợp của số phức z 4i 7 là
A.
4. B.
7. C.
7. D.
4.
Lời giải Chọn D
Ta có
z 4i 7 z 7 4inên phần ảo bằng
4.
Câu 18. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6a2. Tính thể tích của khối nón đã cho.
A.
3 3 24 V a
. B.
3 24 V a
. C.
V 3a3. D.
V a3. Lời giải
Chọn C
Hình nón có góc ở đỉnh bằng
60nên thiết diện qua trục
SABlà tam giác đều, do đó
2 2
l SB OB r
.
Mà
Sxq rl2r26a2 r a 3. Đường cao
2 3 3 32
h SO r r a
Vậy thể tích khối nón
V 13r h2 13.
a 3 .32 a3a3.
Câu 19. Cho hàm số y f x( ) liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
1.B.
3.C.
2.D.
4.Lời giải Chọn D
40
0
1 x
f'(x)
0 0
2
N H Ó M T O Á N V D – V D C Hàm số đạt cực trị tại bốn điểm
x 1,x0,x2,x4Câu 20. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
A.
3 2.6
a
B.
3 2.3
a
C.
a3.D.
3 2.2 a
Lời giải Chọn A
Giả sử hình chóp tứ giác đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có tất cả các cạnh bằng 𝑎.
Ta có
1 22 2
AO AC a
,
2 2 22 SO SA AO a
.
Thể tích khối chóp
. 1 . 1 2. 2 3 23 3 2 6
S ABCD ABCD
a a
V S SO a
.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A
1; 2;1
và vuông góc với mặt phẳng
P x: 2y z 1 0 có phương trình làA.
1 2 11 2 1
x y z
. B.
2 22 4 2
x y z
.
C.
1 2 11 2 1
x y z
. D.
2 21 2 1
x y z
.
Lời giải Chọn B
Đường thẳng 𝑑 có một véc-tơ chỉ phương
u
1; 2;1 .
Phương trình
: 1 2 11 2 1
x y z
d
.
Xét đáp án B, ta có đường thẳng
2 22 4 2
x y z
đi qua điểm
B
2;0; 2 và có một véc- tơ chỉ phương
u
1; 2;1 . Ta nhận thấy
B dnên B là đáp án đúng.
Câu 22. Cho hình nón có đường sinh l5, bán kính đáy r3.
A. Stp 15. B. Stp 24 . C. Stp20 . D. Stp22 . Lời giải
Chọn B
Ta có:
Stp rlr2 159 24 .Câu 23. Phương trình 5x2 1 0 có tập nghiệm là
N H Ó M T O Á N V D – V D C
A. S
2.
B. S
3.
C. S
2.
D. S
0.
Lời giải Chọn A
Ta có:
5x2 1 0 5x2 1 x 2 0 x 2.Câu 24. Hàm số 1 3 2
3 1
y3x x x đạt cực tiểu tại điểm
A. x 3
.
B. x1.
C. x3.
D. x 1. Lời giải
Chọn B
Ta có :
' 2 2 3; ' 0 2 2 3 0 13
y x x y x x x
x
Mà
y" 2 x2.Thay
x1vào
y"y" 4 0 . Nên
x1là cực tiểu.
Câu 25. Hàm số y x 42x21 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây A.
;0
. B.
1;
. C.
; 1
. D.
0;
.Lời giải Chọn D
Ta có y x 42x21 y 4x34x y 0 4x34x 0 x 0. Bảng biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
0;
Câu 26. Gọi tập nghiệm của bất phương trình log0,2log2
x1
0 là
a b; . Tính a b .A. a b 4. B. a b 6. C. a b 5. D. a b 3. Lời giải
Chọn C
Ta có
0,2 2 2
0 2
2
1 0 1
log log 1 0 log 1 0 1 1 2
log 1 1 1 2
log 1 0, 2
x x
x x x x
x x x
2 2 3
3
x x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
2;3 a 2;b3 nên a b 5.Câu 27. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2 .a Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:
A. 8a2. B. 2a2. C. 16a2. D. 4a2.
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Lời giải Chọn D
Vì thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a nên h2R2a R a. Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2Rh2 . .2 a a4a2.
Câu 28. Cho ,a b là các số thực dương và a1, a b thỏa mãn logab2. Khi đó loga
b
ab bằng A. 3
2. B. 6. C. 3
2. D. 0.
Lời giải Chọn A
Ta có: log log
12
1 log
12
1 2
31 log 1 2 2
log
a a a
b a
a
ab b
ab a b
b
.
Câu 29. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến như sau :Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f x
m có ba nghiệm thực phân biệt . A. m
1;3 . B. m
1;3 .
C. m
1;3 . D. m
1;3
.Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có
Phương trình
f x
mluôn có một nghiệm trên đoạn
;0 .
Yêu cầu bài toán tương đương với phương trình
f x
mcó hai nghiệm trên đoạn
0; .
1;3 m
.
Câu 30. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2 1 y x
x
là : h
R
O O'
N H Ó M T O Á N V D – V D C
A. y 2.
B. y3.
C. x 2.
D. x 1.
Lời giải Chọn A
3 2
lim 3 2 lim 2
1 1 1
x x
x x
x
x
.
Do đó phương trình đường tiệm cận ngang cần tìm là
y 2.
Câu 31. Cho 1
3
1 1
2; 5
f x dx f x dx
. Tính 3
1
2f x dx.
A. 12. B. 14. C. 14. D. 6.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
1
3
1 1 1
2 2 2 2 5 6
f x dx
f x dx
f x dx.
Câu 32. Biết 11
1
18.
f x dx
Tính 2
2
0
2 3 1
I x f x dx.
A.
I 10. B.
I5. C.
I7. D.
I8. Lời giải
Chọn C Ta có
2 2 2
2 2
0 0 0
11 11
1 1
2 3 1 2 . 3 1
1 1
4 4 4 .18 7
6 6 6
I x f x dx I xdx x f x dx
f t dt f x dx
(với
t 3x 21)
Câu 33. Cho số phức z 2 3i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M biểu diễn số phức z là điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
M
2;3 . B.
M
2;3. C.
M
3; 2 . D.
M
2; 3 .
Lời giải Chọn A
Điểm biểu diễn số phức
z 2 3ilà điểm
M
2;3 .
Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình 4x125.2x 2 0 là
A.
S
1;1. B.
S
1;1 .
C.
S
1;1 . D.
S
; 1
1; . Lời giải
Chọn C Ta có:
1
4x25.2x 2 0 2 1
2.2 5.2 2 0 2 2 1 1
2
x x x x
.
N H Ó M T O Á N V D – V D C Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
S
1;1 .
Câu 35. Xét số phức z thỏa mãnz 2 4i z 2 .i Tìm giá trị nhỏ nhất của z .
A. 4. B. 2 2 . C. 10. D. 8.
Lời giải Chọn B
Gọi z a bi ,
a b,
.Ta có z 2 4i z 2i
2
2 2
22 4 2
2 4 2
4 0 4
a b i a b i
a b a b
a b
b a
Lại có z a2b2 a2
4a
2 2a28a16 2
a2
2 8 2 2 Vậy zmin 2 2 khi a2.Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y z 7 0 và mặt cầu
S x: 2y2z22x4z10 0 . Gọi
Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng
P và cắtmặt cầu
S theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6. Hỏi
Q đi qua điểm nào trong số các điểm sau?A.
2; 1;5
. B.
4; 1; 2
. C.
6;0;1
. D.
3;1; 4
.Lời giải Chọn A
Vì
Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng
P nên phương trình mặt phẳng
Q có dạngx2y z D 0
D7
.Ta có chu vi đường tròn giao tuyến là 2r6 r 3. Mặt cầu
S có tâm I
1;0; 2
và bán kính R 15. Suy ra d I Q
,
R2r2 15 9 6.N H Ó M T O Á N V D – V D C
Do đó
22 2
1 2.0 2 7 ( )
6 1 6
1 2 1 5( )
D D ktm
D D tm
.
Suy ra phương trình mặt phẳng
Q là x2y z 5 0. Xét điểm A
2; 1;5
.Ta có 2 2. 1
5 5 0 (đúng).Vậy
Q đi qua điểm A
2; 1;5
.Câu 37. Thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 2 là
A.
36
a
. B.
2 3 3 a
. C.
2 36
a
. D.
33
a
. Lời giải
Chọn B
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương có có cạnh bằng
a 2là
2 2 RaThể tích của khối cầu là
4 3 4 2 3 2 3 23 3 8 3
a a
V R Câu 38. Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, 2
loga a3 bằng
A.
32
. B.
6. C.
23
. D.
5.
Lời giải Chọn A
2
3 3
loga a 2
Câu 39. Số lượng của loại vi khuẩn X trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
0 .3ts t s , trong đó s
0 là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, s t
là số lượng vi khuẩn X có sau t phút. Biết rằng sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn X là 20 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con?A. 12 phút. B. 6 phút. C. 81 phút. D. 9 phút.
Lời giải Chọn B
Ta có số lượng vi khuẩn lúc ban đầu
3
20 20
0 3t 3 27
s s t nghìn con.
Gọi s t
là số lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con.Ta có
540 33 729 log 729 6
0 20 27
t s t
s t
.
Vậy sau 6 phút số lượng vi khuẩn X là 540 nghìn con.
Câu 40. Cho hàm số f x( ) có đồ thị y f x'( ) như hình dưới đây. Trên
4;3
hàm số( ) 2 ( ) (1 )2
g x f x x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau đây?
N H Ó M T O Á N V D – V D C
A. x0 4. B. x0 1. C. x0 3. D. x0 3. Lời giải
Chọn B
Ta có g x( ) 2 ( ) (1 f x x)2 suy ra g x( ) 2 ( ) 2(1 f x x) 2
f x( ) (1 x)
. Xét y f x( ) có đồ thị như hình vẽ, y 1 x là đường thẳng đi qua các điểm(3; 2), ( 1;2);( 4;5) .
Đồ thị hàm số y f x( ) cắt đường thẳng y 1 x tại các điểm x 4, x 1, x3.
Lập bảng biến thiên của g x( ) f x( ) (1 x) trong đoạn
4;3
ta cóTừ bảng biến thiên, hàm số g x( ) 2 ( ) (1 f x x)2 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 1.
Câu 41. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng
ABC
là điểm H trên cạnh AB sao cho HA2HB. Góc giữa SC và mặt phẳng
ABC
bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.A.
428
a
. B.
423
a
. C.
68
a
. D.
67 a
. Lời giải
Chọn A
y
3 1 O
2
3 2
3 5
x
4
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Vì
SH
ABC nên góc giữa
SCvà
ABC là
SCH 60.
Từ
Akẻ đường thẳng
Axsong song với
BC. Từ
Hkẻ
HK Axtại
K, kẻ
HI SKtại
I.
Khi đó
BC//
SAx nên
d BC SA
,
d BC SAx
,
d B SAx
,
23d H SAx
,
23HI.
Xét tam giác
SHKvuông tại
Hcó
2 2 7 21
tan 60 2 cos 60 tan 60 3
3 3
SHHC BC BH BC BH
.
2 2 3 3
3 , 3 2 3
a a
HK d A BC
. Do đó
2 2
42 12
SH HK a
HI SH HK
.
Vậy
,
3 42 422 12 8
a a
d BC SA
.
Câu 42. Cho hình chóp S ABC. có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC
là điểm H nằm trong tam giác ABC sao choAHB150 ;0 BHC120 ;0 CHA900. Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp
. ; . ; .
S HAB S HBC S HCA là 124
3 . Tính thể tích khối chóp S ABC. .
A.
. 9.S ABC 2
V
B.
. 4.S ABC 3
V
C.
VS ABC. 4.D.
VS ABC. 4.Lời giải
Chọn B
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Gọi
R R R1, ,2 3là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S HAB S HBC S HCA. , . , .. Gọi
r r r1, ,2 3là bán kính đường tròn ngoại tiếp
HAB HBC HCA, ,.
Tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp
12 22 32
4 124
R R R 3
2 2 2
2 2 2
1 2 3
31
4 4 4 3
h h h
r r r
2 2 2
3 2 2 2 2 31
4h 2sin 90 2sin120 2sin150 3
4 h 3
.
Do đó thể tích khối chóp
1 1 4 3 4 43 ABC 3 4 3 3
V S h
.
Câu 43. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bới các mặt phẳng
SAB
,
SBC
,
SCD
, SDA
với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 .0 0 0 0 Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S,AB a và chu vi tứ giác ABCD là 9a. Tính thể tích V của khối chóp. .
S ABCD
A. 3 3
4
V a . B. V a3 3. C. 2 3 3 9
V a . D. 3 3
9 . V a . Lời giải
Chọn D
Gọi H là trung điểm đoạn thẳng AB, khi đó SH
ABCD
.A D
B
C S
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Lần lượt vẽ HI HJ HK, , vuông góc với BC CD DA, , tại , ,I J K.
Khi đó
SBC
; ABCD
SI IH;
SIH ,
SCD
, ABCD
SJ JH,
SJH và
SDA , ABCD
SK KH,
SKH
SIH SJH SKH 60o. Ta có AB BC CD DA 9aBC CD DA 9a AB 8a. Thể tích khối chóp S ABCD. là . 1
. .
S ABCD 3 ABCD
V SH S .
Lại có 1 1 1
. . .
2 2 2
ABCD HBC HCD HAD
S S S S HI BC HJ CD HK DA.
Mặt khác o
tan 60 2 3 2 3 2 3
SH AB a a
HIHJ HK .
Do đó 1. .
1. .82 2 3 2 2 3
ABCD
a a
S BC CD DA a.
Vậy 1 2 2 3 2 3
3 2. . 3 9
ABCD
a a a
V .
Câu 44. Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn 4
2
0
tan .x f cos x dx 2
và 2
ln2
2ln
e
e
f x
x x dx
.Tính 2
1 4
2 f x
x dx
.A. 4. B. 1. C. 0 . D. 8 .
Lời giải Chọn D
Xét 1 4
2
0
tan . cos 2
I x f x dx
.Đặt
2 2
2sin cos 2 tan .cos tan
cos 2
0 1; 1
4 2
dt x xdx x xdx dt xdx
t x t
x t x t
.
H
K
I J
D
C B
A S
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Suy ra 12
1
1
1
1 1
1
2 2
2 4
2 2
f t f t f t
I dt dt dt
t t t
.Xét 2
2
2
ln 2
ln
e
e
f x
I dx
x x
.Đặt
2 2
2
2ln 1 1
ln ln 2 ln 2 ln
1; 4
x dt
dt dx xdx dx
t x x x x t x x
x e t x e t
.
Suy ra 4
4
2
1 1
2 4
2
f t f t
I dt dt
t t
.Xét 2
1 4
2 f x
I dx
x . Đặt2 1
2
2 1 1; 2 4
4 2
x dt
dt dx dx dx
x x t
t x
x t x t
.
Suy ra 4
1
4
1 1 1
2 2
4 4 8
f t f t f t
I dt dt dt
t t t
.Câu 45. Cho các số thực , ,a b c không âm thỏa mãn 2a4b8c 4. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a 2b3 .c Giá trị của biểu thức 2M log4m bằng A.
11
6 . B.
91
27 . C.
64
27 . D.
4 3 . Lời giải
Chọn C
+ Đặt: x2 ,a y4 ,b z8c. Khi đó , ,x y z1; x y z 4 và ta có:
2 4 8 2 2 2 2
2 3 log 2log 3log log log log log
S a b c x y z x y z xyz . + Ta có:
3 64
3 27
x y z xyz
. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 4
x y z 3.
Suy ra 2
2 264 64
log log log
27 27
xyz M .
+ Không mất tính tổng quát ta giả sử: 4
1 1
x y z z 3. Khi đó:
x1
y 1
0 xy x y 1 0 xy x y 1 3 z xyz z2 3z Xét f z
z2 3zvới
1;4z 3
.
Ta có:
2 3 0, 1;4f z z z 3
suy
f z
f
1 2 xyz2Suy ra log2
xyz log 2 12 m 1+ Từ đó: 4 64
2 log
27
M m .
h x
N H Ó M T O Á N V D – V D C
Câu 46. Cho hàm số y x 33mx23
m21
x m 3 với m là tham số. Gọi
C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực tiểu của đồ thị
C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Tìm hệ số góc kcủa đường thẳng d.
A. 1
k 3. B. k3. C. 1
k3. D. k 3. Lời giải
Chọn D
Ta có: 3 2 6 3 2 3 0 2 2 2 1
2 1 11
y x mx m x mx m x m x m
x m
. Bảng xét dấu y:
Suy ra điểm cực tiểu của hàm số: xCT m 1. Ta có:
3
3 3 2 3 2 1 3 3 1 1 3 1 CT 3 CT 1
yx mx m x m x m x y m m y x
điểm cực tiểu của đồ thị
C luôn nằm trên một đường thẳng d: y 3x 1