.
1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.
Bài 1. Cho dãy số
un xác định bởi : 11
11
10 1 9 ,
n n
u
u u n n N
. Xác định số hạng tổng quát của
dãy đã cho.
Hướng dẫn giải Ta có:.
1 2 3
11 10 1
10.11 1 9 102 100 2 10.102 1 9.2 1003 1000 3 u
u u
.
Dự đoán: un 10nn 1
. Chứng minh theo quy nạp ta có.1 1 11 10 1
u , công thức
1 đúng với n1. Giả sử công thức
1 đúng với nk ta có uk 10k k. Ta có: uk 1 10 10
kk
1 9k10k1
k1
.Công thức
1 đúng với n k 1. Vậyun 10n n, n N..Bài 2. Cho dãy số(un) biết 1
1
2
3 1, 2
n n
u
u u n
. Xác định số hạng tổng quát của dãy.
Hướng dẫn giải
1 1 1
1 3 1 1
3 1 3 3( )(1)
2 2 2 2
n n n n n n
u u u u u u .
Đặt 1 1 1 1 5
2 2 2
n n
v u v u . (1)vn 3vn1, n 2.
Dãy ( ) là vn cấp số nhân với công bội là q3. Nên 1. 1 5.3 1
2
n n
vn v q .
Do đó 1 53 1 1, 1, 2,...
2 2 2
n
n n
u v n .
Bài 3. Cho dãy số
un xác định bởi 1 1; u 1 3 2 4 , *2 3 2
n n
u u n n
n n
.Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Với mọi n *, ta có.
1 1
4 2 3
2 3( ) 2 3( )
( 1)( 2) 2 1
n n n n
u u n u u
n n n n
.
1 1
3 3 3 3 3
2( ) 3( ) ( ).
2 1 2 2 1
n n n n
u u u u
n n n n
.
Dãy số ( ), 3
n n n 1
v v u
n
là cấp số nhân có công bội 3
q 2 và 1 1 v 2.
1 1
* *
3 1 3 1 3
. , ,
2 2 1 2 2
n n
n n
v n u n
n
.
Bài 4. Cho hàm số f Z: Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.
(1) f n
1
f n
, n Z..(2) f f n
n 2000, n Z..a/Chứng minh: f n
1
f n
, n Z..b/Tìm biểu thức f n
.HƯỚNG DẪN GIẢI Câu a.
Vì f n
Z nên từ giả thiết (1) ta được: f n
1
f n
1, n Z..Kết hợp giả thiết (2) ta được n Z..
2001 1 2000 1 1 2001
n n f f n f f n n do đó: f n
1
f n
1, n Z..Câu b.
1 –1,
1
1
1 –1f n f n n Z f f f f ,.
Suyra:1 2000 2 f
1 –1 f
1 1001 f n
n 1000, n Z.Thử lại thỏa các điều kiện, nên f n
n 1000, n Z..Bài 5.
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của chúng là 125.
b)Cho dãy số
un có 1
1
16
15 . 1
14 , 1
1
n n
u
u n u n
n
. Tìm số hạng tổng quát un. Hướng dẫn giải
a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của chúng là 125.
Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là ad a a, , d. Theo giả thiết ta có hệ:
2 2
29
125 a d a a d
a d a a d
.
2 2
3 9
3a 2d 125
3 7 a
a d
.
Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.
b)Cho dãy số
un có 1
1
16
15 . 1
14 , 1
1
n n
u
u n u n
n
. Tìm số hạng tổng quát un.
Ta có: 1
1
15 . 1
14 14 1 15 . 1
1
n
n n n
u n u u n n u
n
.
n 1
un1 15nun 14n 1 (1).
Đặt vn nun
v1 16
.(1) trở thành: vn1 15vn14n 1 vn1
n 1
15
vnn
(2).Đặt wn vn n
w115
.(2) trở thành: wn1 15wn
wn là csn có w115,q15wn 15n. Từ đó ta có: 15n n
u n
n
.
Bài 6. Cho dãy số
un xác định bởi : u11;u2 4;un2 7un1un 2, n *. Chứng minh : un là số chính phương với mọi n nguyên dương.Hướng dẫn giải Ta có u11;u2 4;u3 25.
Đặt 2
n n 5
u v thì 1 3; 2 18; 3 123
5 5 5
v v v .
Khi đó un2 7un1un 2, n * 2 2 1 2 2
7 2, *
5 5 5
n n n
v v v n
2 7 1 , *
n n n
v v v n
.
Ta có : vn2.vnvn21(7vn1vn).vnvn21vn1(7vn vn1)vn2 v vn1 n1vn2.
Suy ra : 2. 21 1 1 2 3 1 22 9; *
n n n n n n 5
v v v v v v v v v n .
Suy ra :
2
2 1
2 2 2 9
5 . 5 5 5
n n n
u u u
2
2
21 12 4 4 4 9
5 25 5 25 5
n n n n n n
u u u u u u
22 1 1 1
2 4 9
7 2
5 5 5
n n n n n
u u u u u
un2un un212un1 1 (un11) ;2 n *.
Từ hệ thức un2un (un11) ;2 n * và u u1; 2 là các số chính phương suy ra un là số chính phương với mọi n nguyên dương.
Bài 7. Cho dãy số
an n1 tăng, an 0 n 1, 2, 3,....và 0. Xét dãy số
xn n1 xác định bởi1
1 1
n
i i
n
i i i
a a
x a a
. Chứng minh rằng tồn tại lim nn x
. Hướng dẫn giải Dễ dàng thấy rằng dãy
xn n1 tăng ngặt.Trường hợp 1. Nếu 1.
1
1
1 1 1
1 1 1 1
i i
i i i i i i i
a a
a a a a a a a
1
1 xn
a
vậy dãy
xn n1. bị chặn trên do đó tồn tại lim nn x
. Trường hợp 2. Nếu 0 1.
1
1 1
1 1 1
i i *
i i i i
a a
a a a a
thật vậy
* ai11
ai1ai
ai1ai.
1 1
1 1
i i **
i
i i
a a
a a a
. Ta chứng minh (**).
Xét hàm số f x
x Trên đoạn
a ai; i1
rõ ràng hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên tồn tại số c
a ai; i1
thoả mãn '
1 1 1 11 11 1 1
i i i i i i
i
i i i i i i
a a a a a a
f c c a
a a a a a a
đpcm.
Từ đó ta có.
1
1 xn
a
dãy
xn n1 bị chặn trên do đó tồn tại lim nn x
. Bài 8. Cho dãy số
xn được xác định bởi : x4 1 và.
1 1 2 2 3 3 4 2 1,
n n
x x n n n n với mọi n4.. Tính giới hạn lim 4n.
n
x
n .
Hướng dẫn giải Ta có: 1
n2
2 n 3
3 n 4
...
n2 .1
.
n 1
1 2
n 1 2
3
n 1
3 ...
n 2
n 1
n 2
.
n 1 1 2 3 ...
n 2
12 22 32 ...
n 2
2 .
=
2
1
2
1 2
3
1
2
1 . 2 6 6
n n n n m n n n
n
.
Do đó ta suy ra : 1
3
1 2
6 *
n n n n
n n n
x x x C
.
Ta chứng minh xn Cn4. Thật vậy với n4, ta có x4 1 C44. Giả sử với n4 ta có : xn Cn4.
Ta có : xn1xnCn4 theo (*) hay xn1 xn Cn3Cn4Cn3 Cn4 trong.
4 4
! 1
lim lim .
4! 4 ! 6
n
n n
x n
n n n
.
Bài 9. Cho hàm số f : 0;
0;
thỏa mãn điều kiện
3 1
2 2f x f 2 f x x với mọi x0 . Chứng minh rằng f x
x với mọi x0.Hướng dẫn giải
Ta có: (3 ) 1 (2 ) 2 (1) f x f 2 f x x .
Từ (1) suy ra 1 2 2 2
( ) ( ) , 0
2 3 3 3
x x x
f x f f f x x (2).
Khi đó 1 2 2 2 1 2 2 1 2 2 4 2
( ) .
2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 27 3
x x x x x x
f x f f f f x. Xét dãy (an),
n1, 2,
được xác định như sau: 1 2a 3 và 1 1 2 2
3 3
n n
a a . Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n * luôn có.
( ) n
f x a x với x0 (3).
Thật vậy, khi n1 thì theo (2), ta có ngay (3).
Giả sử mệnh đề (3) đúng với nk. Khi đó.
1.
1 2 2 1 2 2 1 2 2
( ) . . .
2 3 3 2 3 3 2 3 3
2 2
3 . k x
x x x x x x
f x f f a f a a
k k k
ak x a
.
Vậy (3) đúng với n k 1.
Tiếp theo ta chứng minh liman 1. Thật vậy, ta thấy ngay an 1 n *. Do đó:
1
1( 1)( 2) 0
n n 3 n n
a a a a , suy ra dãy (an) tăng ngặt.
Dãy (an) tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt liman l thì 1 2 2
3 3
l l với l1, suy ra l1. Vậy liman 1.
Do đó từ (3) suy ra f x( )x với mỗi x0 (đpcm).
Bài 10. Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây.
1. f x
y
f x
f y
với mọi x y, .2. f x
ex1 với mỗi x .Hướng dẫn giải
0
0
0 0f x f x f f và bởi vì f
0 e0 1 0 cho nên f
0 0.
0
1f x x f x f x f x f x .
2 2 12 2
x x x
f x f f e .
2 2 1
4 4 12 2
x x
x x
f x e f x f f e .
Dùng quy nạp theo n1, 2,... ta CM được f x
2ne2xn 1 . Cố định x0 ta có
0 2 20n 1x
f x ne
. Xét dãy
0
2 2n 1
x n
an e
ta có:.
0
2
0 0
0
lim lim 1.
2
n
x
n
n
a e x x
x
.
Vậy f x
0 x0 x0
2 .Vậy f x
f
x x
x 0
3 .Kết hợp (1) và (3) ta được f x
f
x 0.Từ (2) f
x x f x
x
4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x
x x . Thử lại f x
xta thấy đúng. Vậy f x
f
x x
x 0
3 .Kết hợp (1) và (3) ta được f x
f
x 0.Từ (2) f
x x f x
x
4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x
x x . Thử lại f x
xta thấy đúng.
Bài 11. Cho dãy số xác định bởi
1
2 1
2015 2016
, 1
n
n n
x
x x x n
n
. Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn
hữu hạn.
Hướng dẫn giải
Trước hết, bằng quy nạp, ta dễ dàng có xn 0 n 1 và dãy số đã cho là dãy tăng.
Ta có :.
2
2 1 1 1
2 2 2
3 2 1 1 1
2 ;
2 3 ;
4
x x x x
x x x x x x
.
Giả sửxk kx1với k 1. Ta có:
2
2
1 k2 1 1 ( 1) 1
k k
x x x kx x k x
k .
Theo nguyên lý quy nạp ta có xn nx1 n 1.
Ta có : xm m 1 m 2017thật vậy :
1 1
1
1 1
1 1 1 2016
1 2015
1 2016
mx m m x m m m
x
;.
Do đó xmmx1 m1.
Ta có với n 2thì
2 1 2
2 2
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
( 1) 1
n
n n n
n n n n n n n
x
x x n x
x x x x x x n x n n n n n
.
Do đó n 2018 thì
2018
2017 0 2017 2018
1 1 n 1 1
n i i i
x x x x
2018
0
1 1 1 1 1
2016 2017 2016 1 2016
n
i i i n
.Suy ra 2017
2017 2017
2016
1 1 1
2016 0 n 2016
n
x x
x x x
.
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
Bài 12. Cho dãy số(un)xác định như sau
1 2
1 1
1; 2
3 1
2 2 2
n n n
u u
u u u n
.
a) Xác định số hạng tổng quát un. b) Tính lim n
n
u
.
Hướng dẫn giải
Biến đổi ta được: 1
1
1
n n 2 n n
u u u u với vn1un1un khi đó: 1 1 , 2
n 2 n
v v n . nghĩa là dãy v v2, ,... ,...3 vn là một cấp số cộng của 2 1; 1
v q2.
1
1 1 2
1 2 3
2 2 1
2 2
... ...
1 1 1
1 1 ... 3
2 2 2
n n n
n n n
n n
n n
n
v u u
v u u
u u v v v
v u u
u
.
1 2
lim lim 3 3
2
n
x un x
.
Bài 13. Cho dãy số
un được xác định như sau.
2
1 2011; n 1 n 1 n
u u n u u ,.
với mọi n *,n2. Chứng minh rằng dãy số
un có giới hạn và tìm giới hạn đó.Hướng dẫn giải Từ công thức truy hồi của dãy ta được.
1 2 2 2 1
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1 ... 1 1 ... 1
1 1 2
n n n
u u u u
n n n n n
.
Do đó
22 2 2
1 1 2 4.2 3.1 1
. ... . .2011 .2011
3 2 2
n 1
n n n n n
u n n n
. Từ đó lim 2011
n 2
u .
Bài 14. Cho dãy số
un xác định bởi
1 1 3 4 2 *2014, 2013 ,
4026
n n
n n
u u u n
u u
.
Đặt 3 *
1
1 ,
2013
n n
k k
v n
u
. Tính limvn.Hướng dẫn giải
Cho dãy số
un xác định bởi
1 1 3 4 2 *2014, 2013 ,
4026
n n
n n
u u u n
u u
.
Đặt 3 *
1
1 ,
2013
n n
k k
v n
u
. Tính limvn.Ta có
4 2 3
1 3 2
2013 2013
2013 2013 2013
4026 1 4026
n n
n n
n n n n
u u
u u
u u u u
.
Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được un 2013, n *.
3
1 3
2013 2013
2013 1
2013 2013
n n
n
n n
u u
u
u u
.
Từ
1 suy ra 3 31 1
1 1 1 1 1 1
2013 2013 2013 2013 2013 2013
n n n n n n
u u u u u u
.
Do đó
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
2013 2013 2013 2013 1 2013
n n
k k k n n
v u u u u u
. Ta chứng minh limun .Thật vậy, ta có 2 2
2 *1 3 3
4026 2013 2013
4026 4026 0,
n n n
n n
n n n n
u u u
u u n
u u u u
.
Suy ra
un là dãy tăng, ta có 2014u1u2....Giả sử ngược lại
un bị chặn trên và
un là dãy tăng nên limun a thì a2014. Khi đó4 2
3
2013 4026 a a
a a
a 20132014 (vô lý). Suy ra
un không bị chặn trên, do đó limun . Vậy1
lim lim 1 1 1
n 2013
k
v u
.
Bài 15. Tìm số hạng tổng quát của dãy số
un biết.
1
2
2 3 2
1 2
1 2 673
2( 2) ( 4 5 2)
, 1
3
n n
n
u u
n u n n n u
u n n
n
.
Hướng dẫn giải
Vì
2 3 2
1 2
2( 2) ( 4 5 2)
3
n n
n
n u n n n u
u n
nên ta có:.
2 2
2 1
(n3)un 2(n2) un (n 2)(n1) un.
2
2 1
3 2( 2) ( 1)
2 n n n
n u n u n u
n
.
2
2 1 1
3 ( 3) ( 1) ( 1) .
2 n n n n
n u n u n u n u
n
.
Đặt un n v! n, n ,n1 thu được.
2 1 1
(n3)vn (n3)vn (n 1)vn (n 1)vn.
2 1 1
(n 3)(vn vn) (n 1)(vn vn).
.
Đặt wn vn vn1, n ,n2 thu được.
(n1)wn (n1)wn1.
(n 1)nwn n n( 1)wn1
.
Do đó.
1 2 2
2 1
( 1) ( 1) ( 1)( 2) ... 3.2.
6( ) 2016.
n n n
n nw n n w n n w w
v v
.
Như vậy 2016 2016 1 1
( 1) 1
wn
n n n n
,n ,n2. Từ đó, với n ,n1, ta có.
1
1 1 1
2016 2016
2 1 1
n
v v n
n n
. 4033 4031
2( 1)
n
v n
n
. Vậy !4033 4031,
2( 1)
n
u n n
n
n ,n1.
Bài 16. Cho dãy số
un xác định bởi 1 1; u 1 3 2 4 , *2 3 2
n n
u u n n
n n
. Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n.
Hướng dẫn giải
Vì 1 3 2 4
un 2 n 3 2
u n
n n
nên.
1 2
3 4 1,5 6
2 u .
2 3 2 1 2
3 n
n
n n
n n
u n n
.
1
1, 5 1, 5
2 u 2. .
3 2 3
n 1
n u n
n
.
1
1, 5 1, 5
2 u 2. 3.
2 3
n 1
n n u
n
.
1
1,5 3 1,5
u 3.
2 2 1
n un
n n
.
Đặt 1, 5
n n 1 v u
n
, khi đó ta có: 1 3
n 2 n
v v . Lại có: 1 1 1, 5 1
2 4
v u .
Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy
vn là:3 1 1 2 .4
n
vn
.
Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy
unlà:
1,5 3 1 1 3
1 2 .4 2 1
n
n n
u v
n n
.
Bài 17. Cho dãy số
un xác định bởi u1 1 và un1 3un22 với mọi n1. a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số
un .b) Tính tổng S u12u22u32 ... u20112 .
Hướng dẫn giải a) Dễ thấy un 0, n N*.
Từ un1 3un2 2 un21 3un22.
Đặt vn un2 thì có: vn13vn 2 vn1 1 3
vn1
.Đặt xn vn1 thì ta có:xn13xn. Từ đây suy ra
xn là cấp số nhân với x12, công bội là 3.Nên: xn 2.3n1vn 2.3n1 1 un 2.3n11. b) S 2.302.312.32 ... 2.320102011.
0 1 2 2010
2 3 3 3 ... 3 2011
.
2011
2 3 1
3 1 2011
32011 2012
.
Bài 18. Cho dãy số
un được xác định bởi u1 1 và un1un2n với mọi n1. a) Chứng minh rằng: un 2n1.b) Tính tổng S u1 u2 u3 ... un theo n.
Hướng dẫn giải a) Khi n1: u2 u1 21 1 2 221 đúng.
Giả sử uk 2k1 đúng với k1,kN . Ta chứng minh: uk12k11.
Thật vậy: uk1uk2k 2k 1 2k 2k11.
b) S
21 1
22 1
...
2n 1
21 22 ... 2nn.2 1 1
2. 2 2
2 1
n
S n n n
.
Bài 19. Cho dãy số(un) xác định như sau:
1
1
2
2 1 ( 1, )
1 ( 2 1)
n n
n
u
u u n n
u
.
a) Chứng minh: tan 2 1 8
.
b) Tính: u2015.
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
2
2 tan 1 tan tan 8
4 8 8 1 tan
8
tan2 2 tan 1 0
8 8
.
tan 2 1
8
tan 2 1
8
tan 2 1
8
(Vì tan 8
dương).
b) Đặt u1 2tana, ta có: 2
tan tan
8 tan( )
1 tan . tan 8 8 a
u a
a
, 3
tan( ) tan
8 8 tan( 2. )
1 tan tan( ) 8
8 8
a
u a
a
.
Ta chứng minh: tan( ( 1) ), 1,
n 8
u a n n n
(*).
Với n1: u1 tana đúng.
Giả sử (*) đúng với nk, k1, hay ta có: tan( ( 1) )
k 8
u a k .
Ta có: 1
tan( ( 1) ) tan
2 1 8 8 tan( . )
1 ( 2 1) 1 tan( ( 1) ). tan 8
8 8
k k
k
a k
u u a k
u a k
.
Vậy (*) đúng với n k 1. Vậy tan( ( 1) ), 1,
n 8
u a n n n .
Cho n2015, ta có: 2015 tan( 2014. ) tan( 3 251 ) tan( 3 )
8 4 4
u a a a .
tan( ) 2 1
4 2 1
a
2 2
( 2 1) tan 8
.
Bài 20. Cho dãy số thực
un với1 2
2 1
1 1
n 2 n n
u u
u u u
(nN*).
a) Chứng minh un 3 2n với mọi nN*. b) Tính tổng S u1 u2 ... u2012.
Hướng dẫn giải a) Dùng phương pháp qui nạp.
1 1 3 2.1
u , u2 3 2.2 1.
Giả sử uk 3 2k
k 3
.Ta có: uk12ukuk1 2(3 2 ) (3 2( k k1)). 1 2k 3 2(k 1)
.
Vậy un 3 2n với mọi nN*.
b)S (3 2.1) (3 2.2) ... (3 2.2012) . 3.2012 2(1 2 ... 2012)
6036 2013.2012 4044120.
Bài 21. Cho dãy số
vn với1
* 2
2 1
8
34 ( )
8 1996
n n n
v
v n N
v v v
.
Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .
Hướng dẫn giải
Xét dãy số
un với1
* 2
2 1
8
34 ( )
8 15
n n n
u
u n N
u u u
.
Ta có vn un
mod 2011
với mọi nN*. Xét phương trình đặc trưng:t2 8t 150. Phương trình trên có nghiệmt5,t3.
un có dạng un A.5nB.3n. Vì u15,u2 13 nên 5 3 825 9 34
A B
A B
.Ta có:A B 1.
Ta có: un 5n3n.
Ta có 2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có:520101 mod 2011
.
32010 1 mod 2011 .
Suy ra 52013125 mod 2011
,32013 27 mod 2011
. Vậy khi chia u2013 cho 2011 ta được số dư là 152 . Suy ra khi chia v2013 cho 2011 ta được số dư là 152 . Bài 22. Cho dãy số
1
* 1
: 1
3 2 2, ( )
n n
n n
u u
u u n
.
a) Chứng minh dãy số
un là