• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hướng dẫn giải Ta có:

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hướng dẫn giải Ta có:"

Copied!
127
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

.

1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP.

Bài 1. Cho dãy số

 

un xác định bởi : 1

1

11

10 1 9 ,

n n

u

u u n n N

 

     

 . Xác định số hạng tổng quát của

dãy đã cho.

Hướng dẫn giải Ta có:.

1 2 3

11 10 1

10.11 1 9 102 100 2 10.102 1 9.2 1003 1000 3 u

u u

  

     

     

.

Dự đoán: un10nn 1

 

. Chứng minh theo quy nạp ta có.

1 1 11 10 1

u    , công thức

 

1 đúng với n1. Giả sử công thức

 

1 đúng với nk ta có uk 10kk. Ta có: uk 1 10 10

kk

 1 9k10k1

k1

.

Công thức

 

1 đúng với n k 1. Vậyun 10nn,  n N..

Bài 2. Cho dãy số(un) biết 1

1

2

3 1, 2

n n

u

u u n

  

    

 . Xác định số hạng tổng quát của dãy.

Hướng dẫn giải

1 1 1

1 3 1 1

3 1 3 3( )(1)

2 2 2 2

n n n n n n

uu  u   u  u   u  .

Đặt 1 1 1 1 5

2 2 2

n n

vu     v u  . (1)vn 3vn1, n 2.

Dãy ( ) là vn cấp số nhân với công bội là q3. Nên 1. 1 5.3 1

2

n n

vnv q  .

Do đó 1 53 1 1, 1, 2,...

2 2 2

n

n n

uv      n .

Bài 3. Cho dãy số

 

un xác định bởi 1 1; u 1 3 2 4 , *

2 3 2

n n

u u n n

n n

  

         .Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n.

HƯỚNG DẪN GIẢI

(2)

Với mọi n*, ta có.

1 1

4 2 3

2 3( ) 2 3( )

( 1)( 2) 2 1

n n n n

u u n u u

n n n n

      

    .

1 1

3 3 3 3 3

2( ) 3( ) ( ).

2 1 2 2 1

n n n n

u u u u

n n n n

       

    .

Dãy số ( ), 3

n n n 1

v v u

 n

 là cấp số nhân có công bội 3

q 2 và 1 1 v  2.

1 1

* *

3 1 3 1 3

. , ,

2 2 1 2 2

n n

n n

v n u n

n

     

                .

Bài 4. Cho hàm số f Z: Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:.

(1) f n

 1

f n

 

,  n Z..

(2) f f n

 

 n 2000,  n Z..

a/Chứng minh: f n

 1

f n

 

,  n Z..

b/Tìm biểu thức f n

 

.

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu a.

f n

 

Z nên từ giả thiết (1) ta được: f n

1

f n

 

1,  n Z..

Kết hợp giả thiết (2) ta được  n Z..

     

2001 1 2000 1 1 2001

n  n   f f n  f f n   n do đó: f n

 1

f n

 

1,  n Z..

Câu b.

   

1 –1,

  

1

  

1

 

1 –1

f nfn  n Zf fff ,.

Suyra:1 2000 2 f

 

1 –1 f

 

1 1001 f n

 

 n 1000, n Z.

Thử lại thỏa các điều kiện, nên f n

 

 n 1000, n Z..

Bài 5.

a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của chúng là 125.

b)Cho dãy số

 

un1

 

1

16

15 . 1

14 , 1

1

n n

u

u n u n

n

 

 

   

 

. Tìm số hạng tổng quát un. Hướng dẫn giải

a)Xác định ba số hạng đầu của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 9 và tổng các bình phương của chúng là 125.

(3)

Gọi d là công sai, số hạng thứ 2 là a. Khi đó 3 số hạng đầu của csc là ad a a, , d. Theo giả thiết ta có hệ:

 

2 2

 

2

9

125 a d a a d

a d a a d

    



    

 .

2 2

3 9

3a 2d 125

3 7 a

a d

 

   

 

   

.

Vậy có 2 cấp số thỏa mãn có 3 số hạng đầu là: -4;3;10 hoặc 10;3;-4.

b)Cho dãy số

 

un1

 

1

16

15 . 1

14 , 1

1

n n

u

u n u n

n

 

 

   

 

. Tìm số hạng tổng quát un.

Ta có: 1

  

1

   

15 . 1

14 14 1 15 . 1

1

n

n n n

u n u u n n u

n

       

 .

n 1

un1 15nun 14n 1

     (1).

Đặt vnnun

 v1 16

.

(1) trở thành: vn1 15vn14n 1 vn1

n 1

15

vnn

(2).

Đặt wn   vn n

w115

.

(2) trở thành: wn1 15wn

 

wn là csn có w115,q15wn 15n. Từ đó ta có: 15

n n

u n

n

  .

Bài 6. Cho dãy số

 

un xác định bởi : u11;u2 4;un2 7un1un  2, n *. Chứng minh : un là số chính phương với mọi n nguyên dương.

Hướng dẫn giải Ta có u11;u2 4;u3 25.

Đặt 2

n n 5

uv  thì 1 3; 2 18; 3 123

5 5 5

vvv  .

Khi đó un2 7un1un   2, n * 2 2 1 2 2

7 2, *

5 5 5

n n n

vv  vn

           

2 7 1 , *

n n n

v v v n

     .

Ta có : vn2.vnvn21(7vn1vn).vnvn21vn1(7vnvn1)vn2v vn1 n1vn2.

Suy ra : 2. 21 1 1 2 3 1 22 9; *

n n n n n n 5

v vvv v v  v vv   n .

(4)

Suy ra :

2

2 1

2 2 2 9

5 . 5 5 5

n n n

u u u

         

     

      2

2

21 1

2 4 4 4 9

5 25 5 25 5

n n n n n n

u u u uu u

       

 

2

2 1 1 1

2 4 9

7 2

5 5 5

n n n n n

u u u u u

      un2unun212un1 1 (un11) ;2  n *.

Từ hệ thức un2un (un11) ;2  n * và u u1; 2 là các số chính phương suy ra un là số chính phương với mọi n nguyên dương.

Bài 7. Cho dãy số

 

an n1 tăng, an   0 n 1, 2, 3,....và  0. Xét dãy số

 

xn n1 xác định bởi

1

1 1

n

i i

n

i i i

a a

x a a

 . Chứng minh rằng tồn tại lim n

n x

 . Hướng dẫn giải Dễ dàng thấy rằng dãy

 

xn n1 tăng ngặt.

Trường hợp 1. Nếu  1.

1

1

1 1 1

1 1 1 1

i i

i i i i i i i

a a

a a a a a a a

    

1

1 xn

a

  vậy dãy

 

xn n1. bị chặn trên do đó tồn tại lim n

n x

 . Trường hợp 2. Nếu 0  1.

 

1

1 1

1 1 1

i i *

i i i i

a a

a a a a

 

    

  thật vậy

 

* ai11

ai1ai

ai1ai.

 

1 1

1 1

i i **

i

i i

a a

a a a

  

 . Ta chứng minh (**).

Xét hàm số f x

 

x Trên đoạn

a ai; i1

rõ ràng hàm số thoả mãn điều kiện của định lí Lagrăng nên tồn tại số c

a ai; i1

thoả mãn '

 

1 1 1 11 1

1 1 1

i i i i i i

i

i i i i i i

a a a a a a

f c c a

a a a a a a

  

    

   đpcm.

Từ đó ta có.

1

1 xn

a

  dãy

 

xn n1 bị chặn trên do đó tồn tại lim n

n x

 . Bài 8. Cho dãy số

 

xn được xác định bởi : x4 1 và.

       

1 1 2 2 3 3 4 2 1,

n n

x xn  n  n   n với mọi n4.. Tính giới hạn lim 4n.

n

x

n .

Hướng dẫn giải Ta có: 1

n2

 

2 n 3

 

3 n 4

...

n2 .1

.

n 1

1 2

n 1 2

3

n 1

3 ...

n 2

 

n 1

 

n 2

                  .

(5)

n 1 1 2 3 ...

 

n 2

12 22 32 ...

n 2

2

               .

=

  

2



1

 

2



1 2



3

 

1



2

1 . 2 6 6

n n n n m n n n

n       

   .

Do đó ta suy ra : 1

  

3

 

1 2

6 *

n n n n

n n n

x x   x C

    .

Ta chứng minh xnCn4. Thật vậy với n4, ta có x4  1 C44. Giả sử với n4 ta có : xnCn4.

Ta có : xn1xnCn4 theo (*) hay xn1xnCn3Cn4Cn3Cn4 trong.

 

4 4

! 1

lim lim .

4! 4 ! 6

n

n n

x n

n n n



 .

Bài 9. Cho hàm số f : 0;

 

 

0;

thỏa mãn điều kiện

 

3 1

 

2 2

f xf 2 f x  x với mọi x0 . Chứng minh rằng f x

 

x với mọi x0.

Hướng dẫn giải

Ta có: (3 ) 1 (2 ) 2 (1) f xf 2 f x  x .

Từ (1) suy ra 1 2 2 2

( ) ( ) , 0

2 3 3 3

x x x

f xf  f    f x   x (2).

Khi đó 1 2 2 2 1 2 2 1 2 2 4 2

( ) .

2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 27 3

x x x x x x

f xf  f    f    f     x. Xét dãy (an),

n1, 2,

được xác định như sau: 1 2

a  3 và 1 1 2 2

3 3

n n

aa  . Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n* luôn có.

( ) n

f xa x với x0 (3).

Thật vậy, khi n1 thì theo (2), ta có ngay (3).

Giả sử mệnh đề (3) đúng với nk. Khi đó.

1.

1 2 2 1 2 2 1 2 2

( ) . . .

2 3 3 2 3 3 2 3 3

2 2

3 . k x

x x x x x x

f x f f a f a a

k k k

ak x a

    

   

    

 

     

  

.

Vậy (3) đúng với n k 1.

Tiếp theo ta chứng minh liman 1. Thật vậy, ta thấy ngay an   1 n *. Do đó:

1

1( 1)( 2) 0

n n 3 n n

aaaa   , suy ra dãy (an) tăng ngặt.

(6)

Dãy (an) tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt limanl thì 1 2 2

3 3

ll  với l1, suy ra l1. Vậy liman 1.

Do đó từ (3) suy ra f x( )x với mỗi x0 (đpcm).

Bài 10. Tìm tất cả các hàm số f :  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau đây.

1. f x

y

f x

 

f y

 

với mọi x y, .

2. f x

 

ex1 với mỗi x .

Hướng dẫn giải

0

    

0

 

0 0

f x  f xff  và bởi vì f

 

0 e0 1 0 cho nên f

 

0 0.

           

0

 

1

f x xf xf  x f xf  x .

 

2 2 1

2 2

x x x

f xf     f     e  .

 

2 2 1

 

4 4 1

2 2

x x

x x

f x  e   f xf     f     e  .

Dùng quy nạp theo n1, 2,... ta CM được f x

 

2ne2xn 1

 . Cố định x0 ta có

 

0 2 20n 1

x

f x ne

   

 . Xét dãy

0

2 2n 1

x n

ane

   

  ta có:.

0

2

0 0

0

lim lim 1.

2

n

x

n

n

a e x x

x

 

  

  

 

 

.

Vậy f x

 

0x0  x0

 

2 .

Vậy f x

 

f

 

    x x

 

x 0

 

3 .

Kết hợp (1) và (3) ta được f x

 

f

 

 x 0.

Từ (2) f

 

   x x f x

 

x

 

4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x

 

  x x . Thử lại f x

 

x

ta thấy đúng. Vậy f x

 

f

 

    x x

 

x 0

 

3 .

Kết hợp (1) và (3) ta được f x

 

f

 

 x 0.

Từ (2) f

 

   x x f x

 

x

 

4 . Kết hợp (2) và (4) ta được f x

 

  x x . Thử lại f x

 

x

ta thấy đúng.

(7)

Bài 11. Cho dãy số xác định bởi

1

2 1

2015 2016

, 1

n

n n

x

x x x n

n

 

  

    

  

. Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn

hữu hạn.

Hướng dẫn giải

Trước hết, bằng quy nạp, ta dễ dàng có xn 0  n 1 và dãy số đã cho là dãy tăng.

Ta có :.

2

2 1 1 1

2 2 2

3 2 1 1 1

2 ;

2 3 ;

4

x x x x

x x x x x x

  

     .

Giả sửxkkx1với k 1. Ta có:

2

2

1 k2 1 1 ( 1) 1

k k

x x x kx x k x

 k     .

Theo nguyên lý quy nạp ta có xnnx1  n 1.

Ta có : xm    m 1 m 2017thật vậy :

 

1 1

1

1 1

1 1 1 2016

1 2015

1 2016

mx m m x m m m

       x    

 

;.

Do đó xmmx1m1.

Ta có với  n 2thì

2 1 2

2 2

1 1 1 1

1 1 1 1 1 1

( 1) 1

n

n n n

n n n n n n n

x

x x n x

x x x x x x n x n n n n n

        

  .

Do đó  n 2018 thì

2018

2017 0 2017 2018

1 1 n 1 1

n i i i

x x x x

 

    

 

2018

0

1 1 1 1 1

2016 2017 2016 1 2016

n

i i i n

    

    

 

.

Suy ra 2017

2017 2017

2016

1 1 1

2016 0 n 2016

n

x x

xx     x

 .

Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.

Bài 12. Cho dãy số(un)xác định như sau

1 2

1 1

1; 2

3 1

2 2 2

n n n

u u

u u u n

 



    

 .

a) Xác định số hạng tổng quát un. b) Tính lim n

n

u

 .

Hướng dẫn giải

(8)

Biến đổi ta được: 1

1

1

n n 2 n n

u uuu với vn1un1un khi đó: 1 1 , 2

n 2 n

v v  n . nghĩa là dãy v v2, ,... ,...3 vn là một cấp số cộng của 2 1; 1

vq2.

1

1 1 2

1 2 3

2 2 1

2 2

... ...

1 1 1

1 1 ... 3

2 2 2

n n n

n n n

n n

n n

n

v u u

v u u

u u v v v

v u u

u

  

       



  

     

            .

1 2

lim lim 3 3

2

n

x un x

 

   

      .

Bài 13. Cho dãy số

 

un được xác định như sau.

 

2

1 2011; n 1 n 1 n

uu n u u ,.

với mọi n*,n2. Chứng minh rằng dãy số

 

un có giới hạn và tìm giới hạn đó.

Hướng dẫn giải Từ công thức truy hồi của dãy ta được.

   

1 2 2 2 1

2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

1 1 1 ... 1 1 ... 1

1 1 2

n n n

u u u u

n n n n n

   

       

                   .

Do đó

    

 

2

2 2 2

1 1 2 4.2 3.1 1

. ... . .2011 .2011

3 2 2

n 1

n n n n n

u n n n

   

 

 . Từ đó lim 2011

n 2

u  .

Bài 14. Cho dãy số

 

un xác định bởi

 

1 1 3 4 2 *

2014, 2013 ,

4026

n n

n n

u u u n

u u

    

  .

Đặt 3 *

1

1 ,

2013

n n

k k

v n

u

  

. Tính limvn.

Hướng dẫn giải

Cho dãy số

 

un xác định bởi

 

1 1 3 4 2 *

2014, 2013 ,

4026

n n

n n

u u u n

u u

    

  .

Đặt 3 *

1

1 ,

2013

n n

k k

v n

u

  

. Tính limvn.

Ta có

   

 

4 2 3

1 3 2

2013 2013

2013 2013 2013

4026 1 4026

n n

n n

n n n n

u u

u u

u u u u

 

    

    .

Từ đó bằng quy nạp ta chứng minh được un 2013, n *.

(9)

   

  

3

  

1 3

2013 2013

2013 1

2013 2013

n n

n

n n

u u

u

u u

 

 

   .

Từ

 

1 suy ra 3 3

1 1

1 1 1 1 1 1

2013 2013 2013 2013 2013 2013

n n n n n n

u uuuuu

      .

Do đó

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

2013 2013 2013 2013 1 2013

n n

k k k n n

v u u u u u

 

           . Ta chứng minh limun  .

Thật vậy, ta có 2 2

 

2 *

1 3 3

4026 2013 2013

4026 4026 0,

n n n

n n

n n n n

u u u

u u n

u u u u

  

     

    .

Suy ra

 

un là dãy tăng, ta có 2014u1u2....

Giả sử ngược lại

 

un bị chặn trên và

 

un là dãy tăng nên limun   a thì a2014. Khi đó

4 2

3

2013 4026 a a

a a

 

   a 20132014 (vô lý). Suy ra

 

un không bị chặn trên, do đó limun  . Vậy

1

lim lim 1 1 1

n 2013

k

v u

 

     .

Bài 15. Tìm số hạng tổng quát của dãy số

 

un biết.

 

1

2

2 3 2

1 2

1 2 673

2( 2) ( 4 5 2)

, 1

3

n n

n

u u

n u n n n u

u n n

n

 

 

     

   

 

.

Hướng dẫn giải

2 3 2

1 2

2( 2) ( 4 5 2)

3

n n

n

n u n n n u

u n

    

  nên ta có:.

2 2

2 1

(n3)un 2(n2) un  (n 2)(n1) un.

2

2 1

3 2( 2) ( 1)

2 n n n

n u n u n u

n

     

 .

2

2 1 1

3 ( 3) ( 1) ( 1) .

2 n n n n

n u n u n u n u

n

       

 .

Đặt unn v! n, n ,n1 thu được.

2 1 1

(n3)vn (n3)vn  (n 1)vn  (n 1)vn.

2 1 1

(n 3)(vn vn) (n 1)(vn vn).

      .

Đặt wnvnvn1, n ,n2 thu được.

(n1)wn (n1)wn1.

(10)

(n 1)nwn n n( 1)wn1

    .

Do đó.

1 2 2

2 1

( 1) ( 1) ( 1)( 2) ... 3.2.

6( ) 2016.

n n n

n nw n n w n n w w

v v

       

   .

Như vậy 2016 2016 1 1

( 1) 1

wn

n n n n

 

      ,n ,n2. Từ đó, với n ,n1, ta có.

1

1 1 1

2016 2016

2 1 1

n

v v n

n n

  

       . 4033 4031

2( 1)

n

v n

n

  

 . Vậy !4033 4031,

2( 1)

n

u n n

n

 

n ,n1.

Bài 16. Cho dãy số

 

un xác định bởi 1 1; u 1 3 2 4 , *

2 3 2

n n

u u n n

n n

  

         . Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n.

Hướng dẫn giải

1 3 2 4

un 2 n 3 2

u n

n n

  

      nên.

  

1 2

3 4 1,5 6

2 u .

2 3 2 1 2

3 n

n

n n

n n

u n n

  

  

   

 .

1

1, 5 1, 5

2 u 2. .

3 2 3

n 1

n u n

  n

    .

1

1, 5 1, 5

2 u 2. 3.

2 3

n 1

n n u

  n

 

  .

1

1,5 3 1,5

u 3.

2 2 1

n un

n n

    

     

  

 

 .

Đặt 1, 5

n n 1 v u

 n

 , khi đó ta có: 1 3

n 2 n

v v . Lại có: 1 1 1, 5 1

2 4

v  u  .

Từ đẳng thức trên ta có công thức tổng quát của dãy

 

vn là:

3 1 1 2 .4

n

vn

 

    .

Từ đó ta có công thức tổng quát của dãy

 

un

là:

 

1,5 3 1 1 3

1 2 .4 2 1

n

n n

u v

n n

 

        .

(11)

Bài 17. Cho dãy số

 

un xác định bởi u1 1 và un1 3un22 với mọi n1. a) Xác định số hạng tổng quát của dãy số

 

un .

b) Tính tổng Su12u22u32 ... u20112 .

Hướng dẫn giải a) Dễ thấy un   0, n N*.

Từ un1 3un2 2 un21 3un22.

Đặt vnun2 thì có: vn13vn 2 vn1 1 3

vn1

.

Đặt xnvn1 thì ta có:xn13xn. Từ đây suy ra

 

xn là cấp số nhân với x12, công bội là 3.

Nên: xn 2.3n1vn 2.3n1 1 un  2.3n11. b) S 2.302.312.32 ... 2.320102011.

0 1 2 2010

2 3 3 3 ... 3 2011

      .

2011

2 3 1

3 1 2011

  

32011 2012

  .

Bài 18. Cho dãy số

 

un được xác định bởi u1 1 và un1un2n với mọi n1. a) Chứng minh rằng: un 2n1.

b) Tính tổng S  u1 u2  u3 ... un theo n.

Hướng dẫn giải a) Khi n1: u2  u1 21  1 2 221 đúng.

Giả sử uk 2k1 đúng với k1,kN . Ta chứng minh: uk12k11.

Thật vậy: uk1uk2k 2k 1 2k 2k11.

b) S

21 1

 

22  1

...

2n   1

21 22 ... 2nn.

2 1 1

2. 2 2

2 1

n

S    n n  n

 .

Bài 19. Cho dãy số(un) xác định như sau:

1

1

2

2 1 ( 1, )

1 ( 2 1)

n n

n

u

u u n n

u

 

  

   

  

.

a) Chứng minh: tan 2 1 8

   .

(12)

b) Tính: u2015.

Hướng dẫn giải

a) Ta có:

2

2 tan 1 tan tan 8

4 8 8 1 tan

8

   

  

     

tan2 2 tan 1 0

8 8

 

    .

tan 2 1

8

tan 2 1

8

  

 

   



tan 2 1

8

    (Vì tan 8

 dương).

b) Đặt u1 2tana, ta có: 2

tan tan

8 tan( )

1 tan . tan 8 8 a

u a

a

 

   

, 3

tan( ) tan

8 8 tan( 2. )

1 tan tan( ) 8

8 8

a

u a

a

 

 

 

  

 

.

Ta chứng minh: tan( ( 1) ), 1,

n 8

u a n n n

(*).

Với n1: u1 tana đúng.

Giả sử (*) đúng với nk, k1, hay ta có: tan( ( 1) )

k 8

u a k  .

Ta có: 1

tan( ( 1) ) tan

2 1 8 8 tan( . )

1 ( 2 1) 1 tan( ( 1) ). tan 8

8 8

k k

k

a k

u u a k

u a k

 

 

  

 

   

    

.

Vậy (*) đúng với n k 1. Vậy tan( ( 1) ), 1,

n 8

u a n n n .

Cho n2015, ta có: 2015 tan( 2014. ) tan( 3 251 ) tan( 3 )

8 4 4

ua   a     a  .

tan( ) 2 1

4 2 1

a  

  

2 2

( 2 1) tan 8

    .

Bài 20. Cho dãy số thực

 

un với

1 2

2 1

1 1

n 2 n n

u u

u u u

 

  

  

(nN*).

a) Chứng minh un  3 2n với mọi nN*. b) Tính tổng S  u1 u2 ... u2012.

Hướng dẫn giải a) Dùng phương pháp qui nạp.

1 1 3 2.1

u    , u2  3 2.2 1.

(13)

Giả sử uk  3 2k

k 3

.

Ta có: uk12ukuk1 2(3 2 ) (3 2( k   k1)). 1 2k 3 2(k 1)

     .

Vậy un  3 2n với mọi nN*.

b)S (3 2.1) (3 2.2) ... (3 2.2012)   . 3.2012 2(1 2 ... 2012)

     6036 2013.2012  4044120.

Bài 21. Cho dãy số

 

vn với

1

* 2

2 1

8

34 ( )

8 1996

n n n

v

v n N

v v v

 

  

  

.

Tìm số dư khi chia v2013 cho 2011 .

Hướng dẫn giải

Xét dãy số

 

un với

1

* 2

2 1

8

34 ( )

8 15

n n n

u

u n N

u u u

 

  

  

.

Ta có vnun

mod 2011

với mọi nN*. Xét phương trình đặc trưng:t2 8t 150. Phương trình trên có nghiệmt5,t3.

 

un có dạng unA.5nB.3n. Vì u15,u2 13 nên 5 3 8

25 9 34

A B

A B

 

  

 .Ta có:A B 1.

Ta có: un 5n3n.

Ta có 2011 là số nguyên tố Theo định lý Fecma ta có:520101 mod 2011

 

.

 

32010 1 mod 2011 .

Suy ra 52013125 mod 2011

 

,32013 27 mod 2011

 

. Vậy khi chia u2013 cho 2011 ta được số dư là 152 . Suy ra khi chia v2013 cho 2011 ta được số dư là 152 . Bài 22. Cho dãy số

   

1

* 1

: 1

3 2 2, ( )

n n

n n

u u

u u n

 

    

 .

a) Chứng minh dãy số

 

un

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB.. Đoạn mạch AM chỉ có biến

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

Điện năng từ một trạm phát được truyền đi với điện áp hiệu dụng là 10KV và công suất truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1.. Hiệu suất truyền

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn

Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối

Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc bản chất của nguồn phátA. Câu 14: Đáp