• Không có kết quả nào được tìm thấy

Unit 4 lớp 8: A closer look 1 trang 40 | Giải bài tập Tiếng Anh 8

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Unit 4 lớp 8: A closer look 1 trang 40 | Giải bài tập Tiếng Anh 8"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Lesson 2: A closer look 1 Vocabulary

1(trang 40- Tiếng anh 8) Match the first halves of the sentences (A) with the second halves (B).

(Nối nửa phần đầu của câu với nửa phần sau của câu.)

Đáp án

1 - e 2 - d 3 - a 4 - g

5 - b 6 - c 7 - f

Hướng dẫn dịch

1 .Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh.

2 .Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng.

3 .Theo truyền thống, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.

(2)

4 .Có một truyền thống ở trường chúng ta là con gái nên mặc áo dài vào ngày đầu tiên đến trường.

5. Họ phá vỡ truyền thống bằng việc làm bánh xốp cho Lễ hội Trung thu thay vì bánh Trung thu.

6.Nhiều người trẻ tuổi không theo truyền thống sống với ba mẹ.

7 .Trong gia đình tôi có một phong tục là tập thể dục buổi sáng lúc 5 giờ.

2(trang 40- tiếng anh 8)Read the full sentences in 1 again and complete the expressions below.

(Đọc câu đầy đủ trong phần 1 lần nữa và hoàn thành những thành ngữ bên dưới.)

Đáp án

Lời giải chi tiết:

1. custom 2. tradition 3. according

4. tradition 5. with 6. of

7. doing

Hướng dẫn dịch

1.phong tục là dành cho ai đó làm một điều gì đó 2. có một truyền thống + mệnh đề

3. theo truyền thống + mệnh đề 4. theo truyền thống bằng việc làm gì 5. phá vỡ truyền thống bằng việc làm gì 6. có phong tục làm gì

7. có một phong tục làm gì

(3)

3(trang 40- tiếng anh 8) Read the following customs and traditions. Make sentences to say if you have these in your province or area, using any of the expression in 2. Remember to change the verb tense if necessary.

(Đọc những phong tục và truyền thống sau. Tạo thành câu để nói rằng chúng có ở tỉnh em không, sử dụng bất kỳ thành ngữ nào trong phần 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nếu cần thiết.)

Hướng dẫn trả lời

1. According to tradition, we have fireworks on New Year’s Eve.

My area broke tradition by not having firecrackers on New Year’s Eve.There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.

2. It’s the custom to wait until the guests finish eating before leaving the dinner table.

3. There is a tradition for adults to touch children’s heads.

4. According to the tradition, people decorate their houses on special occasions.

5. Women break the tradition of shaking stranger’s hands.

Hướng dẫn dịch

1. Theo truyền thống, chúng ta có bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.

Khu vực của tôi đã phá vỡ truyền thống là không đốt pháo vào đêm giao thừa. Ở tỉnh ta có truyền thống đốt pháo vào đêm giao thừa.

2. Có phong tục đợi cho đến khi khách ăn xong trước khi rời bàn ăn.

3. Có một truyền thống cho người lớn chạm vào đầu trẻ em.

4. Theo truyền thống, mọi người trang trí nhà cửa vào những dịp đặc biệt.

5. Phụ nữ phá vỡ truyền thống bắt tay người lạ.

4(trang 40- Tiếng anh 8) Now complete the following sentences with your own ideas.

(Hoàn thành những câu sau với ý kiến riêng của bạn.)

(4)

Hướng dẫn làm bài

1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday.

(Đó là phong tục ở nước tôi khi những thành viên trong gia đình sum họp vào ngày Tết.)

2. We broke the tradition by not decorating the house on Tet holiday.

(Chúng tôi phá vỡ truyền thống bằng việc không trang trí nhà vào ngày Tết.)

3. There is a tradition in my family that we always have dinner at night together.

(Có một truyền thống trong gia đình tôi rằng chúng tôi luôn dùng bữa tối cùng nhau.) 4. We have a custom of doing exercise in the morning.

(Chúng tôi có phong tục là tập thể dục vào buổi sáng.)

5. According to tradition, adults give lucky money to children on Tet holiday.

(Theo truyền thống, người lớn lì xì tiền cho trẻ con vào ngày Tết.) Pronunciation

5 (trang 40- Tiếng anh 8) Complete the words under the pictures with /spr/ or /str/. Then listen and repeat.

(Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /spr/ và /str/. Sau đó nghe và lặp lại.)

Đáp án

1. straw (ống hút) 2. street (con đường) 3. spring (mùa xuân) 4. spray (xịt)

5. astronaut (phi hành gia) 6. frustrated (giận dữ)

(5)

7. espresso (cà phê espresso) 8. newsprint (giấy in báo)

6(trang 40- tiếng anh 8) Listen and circle the words with /spr/ and underline the words with /str/. Then say the sententences.

(Nghe và khoanh tròn những từ với /spr/ và gạch dưới những từ với /str/. Sau đó đọc các câu.)

Đáp án

1. strictly 2. strangers, spread 3. streets

4. filmstrip 5. offspring

Hướng dẫn dịch

1. Trong gia đình tôi tất cả truyền thống của tổ tiên chúng tôi đều được tuân theo nghiêm khắc.

2. Phong tục nói lời chào với người lạ đã trải rộng khắp cộng đồng chúng tôi.

3.Ở quận chúng tôi, có phong tục là người dân quét đường vào sáng thứ Bảy.

4. Đoạn phim thật sự làm nổi bật phong tục và truyền thống của chúng tôi.

5. Ba mẹ thường muốn con cái theo truyền thống gia đình.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3. Tết là thời gian cho chúng ta thờ cúng tổ tiên, tuy nhiên nó cũng là thời gian đoàn viên gia đình. Người Khmer tin rằng họ phải thả nổi lồng đèn, nếu không họ

(Bây giờ sử dụng những tính từ này để miêu tả vài nhân vật trong những truyện cổ tích mà em thích.)... Hướng dẫn

Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả một hành động mà đang xảy ra trong một thời điểm bắt đầu trong quá khứ... Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả

(Kết hợp các câu trong mỗi cặp thành một câu mới thể hiện nguyên nhân/kết quả. Sử dụng từ chỉ nguyên nhân/ kết quả được cho trong ngoặc đơn. Em sẽ phải thêm, bỏ hoặc

Nếu quán karaoke không gây nhiều tiếng ồn mỗi đêm, người dân sẽ không than phiền chủ của nó.. Cô ấy sẽ không bị đau đầu sau khi làm việc mỗi ngày nếu cô ấy không làm việc

Cầu cổng vàng ở San Francisco là một biểu tượng của thành phố nổi tiếng này.. Big Ben là một công trình kỷ niệm chính ở London mà biểu tượng

Cuộc diễu hành các nhân vật của chuột Mickey, một sự kiện phổ biến nhất, đã tổ chức âm nhạc từ những bộ phim Disney nổi tiếng.. Trong đám diễu hành, những nhân vật

(Bây giờ sử dụng những cụm từ trong phần 2 theo hình thức đúng để hoàn thành các câu.).. put out the forest fire2. 3. evacuate