• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 17/12/2021

Ngày giảng: 20/12/2021 Tiết 31

BÀI 30: ÔN TẬP PHẦN 1- ĐV KHÔNG XƯƠNG SỐNG I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Khái quát được đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao.

- Thấy được sự đa dạng về loài của động vật.

- Phân tích được nguyên nhân của sự đa dạng ấy, có sự thích nghi rất cao của động vật với môi trường sống.

- Thấy được tầm quan trọng của động vật đối với con người và đối với tự nhiên.

2. Kĩ năng:

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật.

- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực, giao tiếp.

3. Thái độ:

- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.

- HS hiểu được mối liên hệ giữa môi trường và chất lượng cuộc sống của con người và có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học.

4. Năng lực

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của những đại diện ĐV KXS có tại địa phương. Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.

II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên:

- Bài soạn, đề cương ôn tập 2. Học sinh:

- Ô tập lại kiến thức đã học.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Kiểm tra bài cũ:

- Không kiểm tra bài cũ 2. Bài mới:

A. Khởi động:

- GV kiểm tra sự chuẩn bị các bảng kiến thức đã giao ở tiết trước.

B. Hình thành kiến thức:

* GV giới thiệu vào bài (1/)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng

(2)

HOẠT ĐỘNG 1: (15/) Tính đa dạng của động vật không xương sống - GV yêu cầu HS đọc các

đặc điểm của các đại diện, đối chiếu hình vẽ ở bảng 1 (tr.99) SGK và làm bài tập.

- Ghi tên ngành vào chỗ trống

- Ghi tên ĐD vào chỗ trống dưới hình

- GV gọi ĐD lên hoàn thành bảng

- GV chốt lại đáp án đúng - GV yêu cầu HS kể thêm đại diện của mỗi ngành.

- Bổ sung dậc điểm cấu tạo trong đặc trưng của từng lớp động vật ?

- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng của ĐV KXS?

- HS dựa vào kiến thức đã học và các hình vẽ, tự điền vào bảng 1:

- Ghi tên ngành của 5 nhóm ĐV

- Ghi tên các ĐD

- Một vài HS viết kết quả, lớp nhận xét, bổ sung - HS ghi vở

- HS kể tên các ĐD - HS trả lời

- HS nhận xét

- ĐV KXS đa dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn còn mang đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.

HOẠT ĐỘNG 2: (10/) Sự thích nghi của động vật không xương sống - GV hướng dẫn HS làm bài

tập:

+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành) 1 loài.

+ Tiếp tục hoàn thành cột 3, 4, 5, 6.

- GV gọi HS hoàn thành bảng 2

- GV chữa các kết quả của HS

- HS nghiên cứu hoàn thành bảng 2

- HS lên hoàn thành theo hàng ngang từng đại diện - HS sửa chữa

Bảng 2: Sự thích nghi của động vật với môi trường sống STT Tên ĐV

Môi trường Sống

Sự thích nghi Kiêu dinh Dưỡng

Kiểu di Chuyển

Kiêu hô hấp

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Trùng roi

xanh Nước ao, hồ Tự dưỡng,

dị dưỡng Bơi bằng roi Khuếch tán qua màng cơ thể

(3)

Trùng biến

hình Nước ao, hồ Dị dưỡng Bơi bằng chân giả

Khuếch tán qua màng cơ thể Trùng giày Nước bẩn

(cống…) Dị dưỡng Bơi bằng lông

Khuếch tán qua màng cơ thể Hải quỳ Đáy biển Dị dưỡng Sống cố định Khuếch tán qua

da

Sứa Trong nước

biển Dị dưỡng Bơi tự do Khuếch tán qua da

Thủy tức Ở nước ngọt

Dị dưỡng Bám cố định Khuếch tán qua da

Sán dây Kí sinh ở ruột người

Nhờ chất

HC có sẵn Ít di chuyển Hô hấp yếm khí Giun đũa Kí sinh ở

ruột người

Nhờ chất hữu cơ có sẵn

Ít di chuyển bằng vận động cơ dọc cơ thể

Hô hấp yếm khí Giun đất Sống trong

đất

Ăn chất mùn

Đào đất để chui

Khuếch tán qua da

HOẠT ĐỘNG 3: (10/) Tầm quan thực tiến của động vật không xương sống - GV yêu cầu HS hoàn thiện

bảng 3, tr.101.

- HS lên bảng hoàn thiện - Nội dung bảng 3 Bảng 3: Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống

STT Tầm quan trọng Tên loài STT Tầm quan trọng Tên loài Làm thực phẩm Tôm, mực

cua

4 Có giá trị dinh dưỡng

chữa bệnh Mật ong

Có giá trị xuất khẩu Mực, tôm

5 Làm hại cơ thể người và động vật

Sán dây, chấy 3. Củng cố: (4/)

- GV yêu cầu HS đọc hiểu ghi nhớ ? 4.Vận dụng mở rộng:

- Ở địa phương em có những loài động vật không xương sống nào? Vai trò của chúng đối với cuộc sống con người, động vật và thực vật như thế nào?

-ĐVKXS cung cấp nhu cầu thực phẩm và sinh hoạt cho con người. Mỗi ngành là thành tố cấu thành nên hệ sinh thái của sự sống à HS hiểu được mối liên quan

(4)

giữa môi trường và chất lượng cuộc sống con ngườià Có ý thức bảo vệ đa dạng sinh học

5. Hướng dẫn về nhà: (1/)

- Ôn tập kĩ chương trình đã học để chuẩn bị kiểm tra.

IV. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi quan sát tranh ảnh để tìm hiểu về nguồn gốc cây trồng, phân biệt giữa cây trồng và cây hoang dại và những biện pháp cải tạo

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu tính đa dạng, sự thích nghi và tầm quan trọng thực tiễn của động vật.. - Kĩ năng

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh, hình để tìm hiểu sự đa dạng về cấu tạo, tập tính trong sự thích nghi với môi trường

Kĩ năng quan sát và tìm kiếm xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Kĩ năng quan sát và tìm kiếm xử lí các thông tin để

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thong tin thu nhận được về các loại cây, con vật; Khái quát hoá về đặc điểm chung của thực vật và động vật.. -

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thong tin thu nhận được về các loại cây, con vật; Khái quát hoá về đặc điểm chung của thực vật và động vật.. - Kĩ

- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khoẻ con người.. - Kĩ năng quan sát,

- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người..