SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN
(Đề thi có 6 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ………. SBD: ………
Đề được chữa live trên page https://www.facebook.com/coLuuHuePhuong vào 9h30 sáng chủ nhật ngày 14/6. Nhớ để chế độ xem đầu tiên page để xem cô chữa nhé!
Câu 1: Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 , diện tích toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
A. 54. B. 72. C. 36. D. 18.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một lớp có 25 bạn nam và 20 bạn nữ?
A. 500. B. 45. C. 25. D. 20.
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức z 2 4i là
A. z 2 4i. B. z 2 4i. C. z 2 4i. D. z 2 4i.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong ở hình vẽ bên dưới?
A. y x3 x24. B. yx33x4.
C. y x3 3x24. D. yx33x24.
Câu 5: Hàm số f x
cos 3x
2
có một nguyên hàm làA. sin 3x
2
2. B. 1sin 3x 2
2.3
C. sin 3x
2
2. D. 1sin 3x 2
2.3
Câu 6: Cho hàm số f x
có bảng xét dấu f x
như sau:Hoành độ điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 và 1. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 7: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:O y
x
-4 1 2 -1
Mã đề thi 105
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;1 .
B.
; 2 .
C.
2;
. D.
;3 .
Câu 8: Cho cấp số cộng
un có công sai d 4 với u12. Số hạng u3 của cấp số cộng đã cho làA. 4. B. 8. C. 0. D. 6.
Câu 9: Cho khối lăng trụ có chiều cao h5 và diện tích đáy S6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 15. B. 30. C. 11. D. 10.
Câu 10: Tập xác định của hàm số
1
yx2 là
A.
0;
. B.
0;
. C. 1; .2
D. .
Câu 11: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
P : 2x2y 3z 6 0?A. M 3;3; 2 .
B. N 3; 0; 0 .
C. P 2; 2;3 .
D. Q 3; 2; 3 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 6; 2020
trên mặt phẳng
Oyz
cótọa độ là
A.
0; 6; 2020 .
B.
1; 6; 0 .
C.
1; 0; 0 .
D.
1; 0; 2020 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x 3
2 y4
2 z 2
2 26. Tâm của
S có tọađộ là
A.
3; 4; 2 .
B.
3; 4; 2 .
C.
3; 4; 2 .
D.
3; 4; 2 .
Câu 14: Cho a là số thực dương tùy ý, log3
9a3 bằngA. 27 log a.3 B. 6 log a.3 C. 2 3log a. 3 D. 2 log a. 3 Câu 15: Thể tích của khối cầu bán kính r là
A. 4 3
3r . B. 4 2
3r . C. 4 r . 2 D. 2 r . 2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log8
x23x 1
3 log0,5
x 2
làA.
2;
. B.
; 3
1;
. C.
3;
. D.
1;
.Câu 17: Biết
13
1
dx ln a 2x 1
, với a . Giá trị của a làA. 125. B. 25. C. 1. D. 5.
Câu 18: Cho khối lăng trụ đều ABC.A B C có AB2a, M là trung điểm BC và A M 3a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 3a3 2. B. a3 2. C. 9a3 2. D. 18a3 2.
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x
x 8 x 2 làA. 4. B. 2 2. C. 8. D. 2 2.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 6
2 , ABa. Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
ABC
có số đo bằngA. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 21: Cho hai số phức z1 4 3i và z2 1 2i. Biết số phức z12z2 a bi, a, b , khi đó a2b2 là
A. 26. B. 53. C. 37. D. 5.
Câu 22: Cho hàm số f x
xác định trên , có bảng xét dấu của f x
như sau:Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 23: Cắt khối tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của trục khối nón, thiết diện thu được là một hình tròn có diện tích là 9. Thể tích khối nón bằng
A. 16 . B. 72 . C. 216 . D. 54 .
Câu 24: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y x2 2x, y 3, x1, x2, được tính bởi công thức nào dưới đây?
A. 2
2
1
S
x 2x3 dx. B. 2
2
1
S
x 2x 3 dx.C. 2
2
21
S
x 2x3 dx. D. 2
2
1
S
x 2x 3 dx.Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
2x 3 2x3 3x
4 4
là
A. 3
1; . 2
B. 3
2;1 .
C. ; 3
1;
.2
D. 1;3 .
2
Câu 26: Cho 6
2
f x dx5.
Khi đó, 6
2
6 3f x dx
bằngA. 1. B. 9. C. 21. D. 9.
Câu 27: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 4
log a log a.b .
b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a2 b. B. ab. C. ab .3 D. a b .2 Câu 28: Cho
4
I
sin xdx, nếu đặt u x thìA.
4
0
I
sin udu. B. 20
I
sin udu. C. 40
I
2u.sin u du. D. 20
I
2u.sin udu.Câu 29: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 3
y x 1
có phương trình là
A. y 2. B. x1. C. x 2. D. y2.
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diện của số phức z
3 2i
2 có tọa độ là A. N 13; 12 .
B. N 13;12 .
C. N 5;12 .
D. N 5; 12 .
Câu 31: Cho hàm số yf x
có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thực của phương trình 2f x
5 0 làA. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng x 2 y 1 z 5d : .
3 2 4
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u 6; 4; 8 .
B. u 6; 4;8 .
C. u
6; 4; 8 .
D. u
6; 4;8 .
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng đi qua M
1; 2;3
và vuông góc với mặt phẳng
: 4x y 2z 2 0 có phương trình là A. x 4 y 1 z 21 2 3 .
B. x 1 y 2 z 2
4 1 2 .
C. x 1 y 2 z 3
4 1 2 .
D. x 1 y 2 z 3
4 1 2 .
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác cân tại C, A C a 5, BCa, ACB45 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C bằng
A.
a3 2
2 . B.
a3 2
6 . C.
a3 2
12 . D. a3 3.
Câu 35: Cho hàm số yf x
có bảng biến thiên:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số yf x
làA. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 36: Ông A có số tiền là 100.000.000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có ha loại kì hạn: loại kì hạn 12 tháng với lãi suất 12% / năm và loại kì hạn 1 tháng với lãi suất 1% /tháng. Ông A muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn đến hang nghìn)?
A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15.584.000 đồng sau 10 năm.
B. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16.186.000 đồng sau 10 năm.
C. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19.454.000 đồng sau 10 năm.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
P : 4y z 3 0 và hai đường thẳng1
x 1 y 2 z 2
: 1 4 3
, 2 x 4 y 7 z
: .
5 9 1
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
Pvà cắt hai đường thẳng 1, 2 có phương trình là
A.
x 2 y 2 4t . z 5 t
B.
x 6 y 11 4t . z 2 t
C.
x 1 y 2 4t . z 2 t
D.
x 4
y 7 4t .
z t
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
A. 72
245. B. 24.
35 C. 18
35. D. 144
245. Câu 39: Tổng bình phương tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2
3
2y 3m 12 x 3 m 2 x x 2 nghịch biến trên là
A. 5. B. 9. C. 6. D. 14.
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có ABĈ = ADĈ = BCD̂ 90 ,BC2a, CDa, góc giữa hai đường thẳng AB và mặt phẳng
BCD
bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.A. 2a 6.
31 B. 2a 3.
31 C. a 3.
31 D. a 6.
31 Câu 41: Cho hàm số y ax 7
a, b, c
bx c
có bảng biến thiên như sau:
Tổng các nghiệm của phương trình 3log x 93 . log 4
bx a 2
2log2
x 2
c x 9
làA. 15. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 42: Gọi z , z1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w thỏa mãn wz1 wz2 là đường thẳng có phương trình
+ +
-∞
+∞ 2
3
2
+∞
-∞
y y' x
A. x y 0. B. x0. C. x y 0. D. y0.
Câu 43: Cho hàm số f x
có f 2
0 và f x
x 7 , x 3; .2x 3 2
Bết rằng
7
4
x a
f dx ,
2 b
(a, b , b 0,a
b là phân số tối giản). Khi đó ab bằng
A. 251. B. 133. C. 221. D. 250.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P chứa đường thẳng x 2 yd : z 1
3 2
và vuông góc với mặt phẳng
Q : 2x y z 3 0. Biết
P có phương trình dạng ax y cz d 0. Hãy tính tổng a c d.A. a c d 4. B. a c d 3. C. a c d 3. D. a c d 4.
Câu 45: Một sợi dây (không co giãn) được quấn đối xứng đúng 10 vòng quang một ống trụ tròn đều có bán kính 2
R cm
(như hình vẽ)
Biết rằng sợi dây có chiều dài 50cm.Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
A. 60 cm .2 B. 80 cm .2 C. 120 cm .2 D. 100 cm .2
Câu 46: Cho hàm số yf x
là hàm số đa thức bậc bốn. Biết f 0
0 và có đồ thị hàm số yf
xnhư hình vẽ bên dưới
Tập nghiệm của phương trình f 2 sin x 1 1
m (với m là tham số) trên đoạn
0;3
có tốiđa bao nhiêu phần tử?
A. 12. B. 16. C. 8. D. 20.
Câu 47: Biết giá trị lớn nhất của hàm số yf x
2x315x m 5 9x trên
0;3 bằng 60. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m.A. 62. B. 48. C. 5. D. 6.
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác ABC có ABBC 5, AC2BC 2, hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC
là trung điểm O của cạnh AC. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC
2
-2
2 1
-1 O 1 y
x
bằng 2. Mặt phẳng
SBC
hợp với đáy
ABC
một góc thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng a ,b trong đó a, b *, a là số nguyên tố. Tổng ab bằng
A. 55. B. 57. C. 56. D. 58.
Câu 49: Cho các số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn a2 b2 b c a c3
log b log c 2log log .
b a b
Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Plog ab log bc.a b Tính giá trị của biểu thức S2m29M .2
A. S25. B. S26. C. S27. D. S28.
Câu 50: Cho phương trình x m 2
2
2x x2 1
2
4 .log x 2x 3 2 .log 2 xm 2 0 với m là tham số. Tính tổng tất cả các gá trị của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.