• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 - số 24 - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ TOÁN DỰ ĐOÁN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 - số 24 - file word"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 24

ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 33x 3 x 2.

A. S 

1;0 .

B. S  

1;

. C. S 

;1 .

D. S  

; 1 .

Câu 2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a2, chiều cao của hình chóp bằng 3 .a Thể tích khối chóp S ABC. là

A. 3 .a3 B. 6 .a3 C. a3. D. 2 .a3

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 4. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Tính góc giữa mặt phẳng

ABCD

ACC A 

.

A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;2;3

. Hình chiếu vuông góc của M trên

 

Oxz là điểm

nào sau đây?

A. K

0;2;3 .

B. H

1;2;0 .

C. F

0;2;0 .

D. E

1;0;3 .

Câu 6. Cho hàm số

2 2 .

1

x x

y x

 

 Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số tại điểm  

  

  1; 1 . A 2

A. y 12

x 1

12. B. y14

x 1

12. C. y 14

x 1

12. D. y 12

x 1

12.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A

1;2;0

và vuông góc với mặt phẳng

 

P : 2x y   3 5 0z

A.

3 2

3 .

3 3

x t

y t

z t

  

  

   

B.

1 2

2 .

3

x t

y t

z t

  

  

 

C.

3 2

3 .

3 3

x t

y t

z t

  

  

  

D.

1 2

2 .

3

x t

y t

z t

  

  

  

Câu 8. Cho hai số phức z1  1 iz2  3 2i. Tìm số phức w z 1 2z2z z1 2

(2)

Câu 9. Với a là số thực dương bất kì và a1, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log 5 1 . 5ln

a e

a B. log 5 1ln .

a  5 a C. log 5 5 . a ln

a D. loga5e5log .ae Câu 10. Nguyên hàm của hàm số

 

2

3cos 1

f x x

 x trên

1;

A. 3sinx 1 C.

  x B. 3sinx 1 C.

 x C. 3cosx 1 C.

 x D. 3cosxlnx C . Câu 11. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên trên  5;7

như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. min5;7 f x

 

2

 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên  5;7 .

B. max5;7 f x

 

6

 và min5;7 f x

 

2.

C. max5;7 f x

 

9

 và min5;7 f x

 

2.

D. max5;7 f x

 

9

 và min5;7 f x

 

6.

Câu 12. Cho

 

H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương

trình 10 2, 1 .

3 2 1

x khi x y x x y

x khi x

 

      Diện tích của

 

H bằng?

A. 11.

6 B. 13.

2 C. 11.

2 D. 14 .

3

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

   

  

: 1 .

2 x t

d y t

z t

Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới

(3)

A. K

1; 1;1 .

B. H

1;2;0 .

C. E

1;1;2 .

D. F

0;1;2 .

Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng

ABCD

A. a 2. B. 6 .

2

a C. 3 .

2

a D. a.

Câu 15. Với giá trị nào của số thực x thì log2,log 7,logx theo thứ tự lập thành cấp số cộng A. 49 .

x 2 B. 7 .

x2 C. 2 .

x49 D. 2 .

x7

Câu 16. Tích phân

3

0 2

I dx

x

bằng A. 4581.

I 5000 B. log .5

I  2 C. ln .5

I  2 D. 21 .

I  100 Câu 17. Giới hạn

2 1

3 4

limx 1

x x

x

 

 bằng

A. 5. B. 0. C. 3. D. 5.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;1;2

và hai đường thẳng : 2 3 1,

3 2 1

x y z

d   

 

: 1 .

1 3 2

x y z

d   

 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm M, cắt d và vuông góc với d?

A.

1 7 1 7 . 2 7

x t

y t

z t

   

  

  

B.

1 3

1 .

2

x t

y t

z

   

  

 

C.

1 3

1 .

2

x t

y t

z

  

  

 

D.

1 3

1 .

2

x t

y t

z

   

  

 

Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp.

A. 9 . 2

Sxq   B. 9 2 .

xq 4

S C. Sxq 9 . D. 9 2 .

xq 2

S  

Câu 20. Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11S mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn?

A. 55440. B. 120. C. 462. D. 39916800.

Câu 21. Chọn z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z2 2z 5 0. Tính

1 2

1 1 . zz

(4)

A. 5 .

2 B. 2 .

5 C. 5 .

2 D. 2 .

5

Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

  

x 3 2 x

2 trên đoạn 1 ;1 4

 

 

  là

A. 2. B. 1 .

2 C. 0. D. 1.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

 

P x y:  0

 

Q x: 2y2 1 0.z  Cosin góc

giữa hai mặt phẳng

 

P

 

Q

A. 3 .

 2 B. 2 .

6 C. 2 .

 6 D. 3 .

2

Câu 24. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x x1

 

2 x2 .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 

0;1 . B.

2;

. C.

;0 .

D.

 

1;3 .

Câu 25. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.

Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng

ABC

bằng 45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

S ABC bằng A. 21 .

12

a B. 21 .

4

a C. 21 .

3

a D. 21 .

6 a

Câu 26. Cho 2

 

1

2 f x dx

. Tích phân 4

 

1

f x . x dx

bằng

A. 2. B. 4. C. 1. D. 8.

Câu 27. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng aA.

3. 3

a B.

2 .3

3

a C. a3. D. 2 .a3

Câu 28. Cho n thỏa mãn Cnn1Cnn2 78. Tìm hệ số của x5 trong khai triển

2x1

n.

A. 25344. B. 101376. C. 101376. D. 25344.

Câu 29. Cho log 53a,log 63b,log 223c. Tính log3 90

P 11 theo a b c, , .

A. P2a b c  . B. P a 2b c . C. P2a b c  . D. P2a b c  .

(5)

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1

1

: 2

3 2

x t

d y t

z t

  

  

  

2: 1 2

2 1 1

x y m z

d     

 (với m là tham số). Tìm m để hai đường thẳng d d1, 2 cắt nhau

A. m4. B. m7. C. m5. D. m9.

Câu 31. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm, liên tục trên , nhận giá trị dương trên khoảng

0;

thỏa mãn f

 

1 1, f x

 

3x22mx m f x

  

với m là tham số. Giá trị thực của tham số thuộc khoảng nào dưới đây để f

 

3 e4?

A.

2;1

B.

3;

C.

 

0;2 D.

 ; 1

Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x22 mxln

x1

đồng biến

trên khoảng

 

1; ?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 33. Cho tứ diện ABCDDA DB DC AC AB a     , ABC45. Tính góc giữa hai đường thẳng ABDC.

A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .

Câu 34. Biết rằng đồ thị hàm số y x42ax2b có một điểm cực trị là

 

1;2 . Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. 2. B. 26. C. 2. D. 5.

Câu 35. Cho hàm số 1 . y 1 ln

x x

   Khi đó y2 y

  bằng

A. 1 1.

x B. .

1 x

xC. .

1 ln

x

x x

  D. 1 .

1 ln

x

x x

  Câu 36. Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình 2019

2

1

 

2019

log 4x log 2x m  1 0 có hai

nghiệm phân biệt là T

 

a b; . Tính S2a b .

A. 1. B. 0. C. 18. D. 16.

Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 6 và z22 8zi là số thực?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

(6)

Câu 38. Một khối pha lê gồm một hình cầu

 

H1 bán kính R và một hình nón

 

H2 có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r l, thỏa mãn 1

r 2l và 3

l2R xếp chồng lên nhau. Biết tổng diện tích mặt cầu

 

H1 và diện tích toàn phần của hình nón

 

H2 là 91cm2. Diện tích của khối cầu

 

H1 bằng A. 104 2.

5 cm B. 16cm2. C. 64cm2. D. 26 2.

5 cm

Câu 39. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y 3x48x36x2 24x m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.

A. 42. B. 50. C. 30. D. 63.

Câu 40. Cho

1 2

0

2 1 ln 2

1

x dx a b x

  

    

 

, với a b, là các số hữu tỉ. Tính T 4a2ab2b2 A. T  31. B. T  28. C. T 31. D. T 28.

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f

4x2

m có nghiệm thuộc nửa khoảng  2; 3

A. 0. B. 5. C. 1. D. 3.

Câu 42. Cho hai số thực dương ab thỏa mãn 4 .2ab a b 8 1

ab

.

a b

  Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2

P ab  ab bằng

A. 3. B. 1. C. 5 1.

2

D. 3 .

17

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;0;0

M

1;1;1

Gọi

 

P là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm AM, cắt các trục Oy Oz, lần lượt tại các điểm B

0; ;0 ,b

 

C 0;0;c

sao cho

0, 0

bc . Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 3 3. B. 4 3. C. 2 6. D. 4 6.

(7)

Câu 44. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên 1;3 3

 

 

  thỏa mãn f x

 

x f.   1x x3x.

  Giá trị của tích

phân 3

 

1 2 3

I f x dx x x

 bằng

A. 16 .

9 B. 2 .

3 C. 3 .

4 D. 8 .

9

Câu 45. Cho dãy số

 

un thỏa mãn eu185 eu18e4u1e4u1un1un3 với mọi n1. Giá trị lớn nhất của n để log3un ln 2018 bằng

A. 1419. B. 1418. C. 1420. D. 1417.

Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho A

1;2;4 , 0;0;1

 

B

  

S : x1

 

2 y1

2z2 4. Mặt phẳng

 

P ax by cz:   3 0 đi qua A B, và cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c  

A. 3 .

T  4 B. 33 .

T  5 C. 27 .

T  4 D. 31.

T  5

Câu 47. Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB a . M là một điểm di động trên đoạn AB. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng CM. Tính độ dài đoạn thẳng BH khi tam giác AHC có diện tích lớn nhất.

A. 3 . 3

a B. .

2

a C.

3 1

.

2

a

D. 3 1 . a 2 

  

 

 

Câu 48. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1    2 i z1 4 7i 6 2 và iz2  1 2i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z z12 bằng

A. 2 2 1. B. 2 1. C. 2 2 1. D. 2 1.

Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Trên các cạnh ABCD lần lượt lấy các điểm MN sao cho   MA MB 0

và NC 2ND

. Mặt phẳng

 

P chứa MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V. Tính V

A. 2 .

V  18 B. 11 2 .

V  216 C. 7 2 .

V  216 D. 2 .

V 108

Câu 50. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố.

(8)

A. 2045 .

13608 B. 409 .

90000 C. 409 .

3402 D. 409 .

11250

(9)

Đáp án

1-D 2-C 3-A 4-D 5-D 6-C 7-A 8-C 9-A 10-B

11-A 12-B 13-D 14-B 15-A 16-C 17-D 18-B 19-D 20-A

21-B 22-D 23-B 24-A 25-D 26-B 27-C 28-D 29-B 30-C

31-D 32-A 33-A 34-C 35-A 36-D 37-B 38-C 39-A 40-C

41-B 42-B 43-D 44-D 45-A 46-A 47-C 48-C 49-B 50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

BPT  3x     x 2 x 1.

Câu 2: Đáp án B

Ta có . 1.3 . 1.2 2 3.

3 2

S ABC

V aaa

  

 

Câu 3: Đáp án A Ta có lim 2

x y

 

   tiệm cận đứng x 2 và lim0

x y

   tiệm cận đứng x0.

Lại có lim 0

x y

   tiệm cận ngang y0.

Câu 4: Đáp án D

Ta có AA

ABCD

 

ACC A 

 

ABCD

.

Câu 5: Đáp án D

Hình chiếu vuông góc của M

1;2;3

trên

 

Oxz N với NN 0M

1;0;3 .

N M

x x

y N

z z

 

  

 

Câu 6: Đáp án C

Ta có 2

 

2

 

2 2 1 1

1 4

x x

y y

x

 

   

   tiếp tuyến y14

x 1

12.

Câu 7: Đáp án A

Đường thẳng d đi qua điểm A

1;2;0

và nhận nP

2;1; 3

là một VTCP

     

 

       

      

 

1 2 3 2

: 2 : 3 .

3 3 3

x t x t

d y t d y t

z t z t

Câu 8: Đáp án C

Ta có w  

  

1 i 2 3 2 i

   

 1 i 3 2 i

 2 4 .i

Câu 9: Đáp án A

(10)

Ta có 5

1 1 1

log log .

5 a 5log 5ln

a e

e e

a a

  

Câu 10: Đáp án B

Ta có 3cosx 12 dx 3sinx 1 C. x x

 

   

 

 

Câu 11: Đáp án A

Dựa vào hình vẽ, ta thấy min5;7 f x

 

2

 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất.

Câu 12: Đáp án B

Ta có 2

103 0 010

3 x

x x x

 

    



Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

10 2; 0; 0; 3

y 3 x x y  xx là

1

2 1

0

10 6.

S

3 x x dx  Diện tích cần tính là 1.1.2 6 1.1.1 13.

2 2 2

S  

   

 

Câu 13: Đáp án D

Đường thẳng d đi qua điểm F

0;1;2

.

Câu 14: Đáp án B Hình vẽ tham khảo.

Ta có

SA ABCD;

  

SAO 600SO OA 3 a2. 3 a26.

Câu 15: Đáp án A

Ta có log2 log x2 log7log 2

 

x log 72 2x49 x 492 .

Câu 16: Đáp án C Ta có

3 5

ln 2 ln 5 ln2 ln . Ix    2

(11)

Ta có limx1 x2 x3x14limx1

x1x

 

x14

limx1

x4

5.

Câu 18: Đáp án B

Gọi d là đường thẳng cần tìm.

3 2;2 3; 1

 

3 3;2 4; 1 .

A d  d A ttt MA ttt

Ép cho ddMA u . d 0

3 3 3 2 4 2t 

 

t 

  

t 1 07 7 0t  t1

6; 2;0

 

2 3; 1;0

 

3; 1;0

: 11 3 .

2

d

x t

MA u d y t

z



   

 

            

 

 

Câu 19: Đáp án D Hình vẽ tham khảo.

Ta có . . . 3 .3 9 2.

2 2

Sxq rlOA SA   Câu 20: Đáp án A

Số cách chọn của huấn luyện viên của mỗi đội là A115 55440.

Câu 21: Đáp án B

Ta có 1 2 1 2

1 2 1 2

1 2

2 1 1 2 .

5 5

z z z z

z z z z z z

   

    

 



Câu 22: Đáp án D Ta có f x

  

x x2 3

2

     

     

   

     

     

          

 2

1;1 1;1 1

4 4 .

2 3 4 0 2 2 3 .2 2 3 .2 0

x x

x

x x

f x x x x

Tính y  14 1625; 1 1;y

 

y  12 2.

   

Câu 23: Đáp án B

 

(12)

   

   

 

  

  

    2

2 2 2 2 2

1.1 1. 2 0.2 2

cos ; .

1 1 0 . 1 2 2 6 P Q

Câu 24: Đáp án A

Ta có f x

 

 0  xx x

12

00x 1x 210  xx 21 Chọn A.

Câu 25: Đáp án D

Ta có

SB ABC;

  

SBA 450 SA AB a .

Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng . 3 a

Bán kính cần tìm

2 2

2 621 . 3

a SA a

R    

     

 

  Câu 26: Đáp án B

Đặt 2

   

2 2

   

2

 

2

 

1 1 1 1

.2 2 2 2.2 4.

f t f t

x t I d t td t f t dt f x dx

t t

  

 

Câu 27: Đáp án C

Thể tích khối lăng trụ cần tính là V a a . 2a3. Câu 28: Đáp án D

Ta có

     

1 2 78 ! ! 78 1 1 78 12

1 ! 2!. 2 ! 2

n n

n n

n n

C C n n n n

n n

         

 

 

12 12 12

   

12 12 12 12

 

12

0 0

2 1 k 2 k 1 k k.2 . 1k k k

k k

x C x C x

  

 

12 k 5 k 7

      hệ số cần tìm là C127.2 . 15

 

  25344.

Câu 29: Đáp án B Ta có

(13)

 

2

3 3 3 3 3 3

log 180 log 180 log 22 log 5.6 log 5 2 log 6 2 . P 22     c    c a b cCâu 30: Đáp án C

Ta có 2

1 2 :

2

x t

d y m t

z t

   

   

    

 Hệ

1 1 2

2

3 2 2

t t

t m t

t t

    

    

     

cần có nghiệm

  

   

  2

1 5 t t m

 Chọn C.

Câu 31: Đáp án D

Ta có

 

   

   

3 3

2 2

1 1

3 2 3 2

f x f x

x mx m dx x mx m dx

f x   f x

     

 

 

 

       

3   321313      

1

1 d f x x mx mx ln f x 27 9m 3m 1 m m f x

ln 4 26 10 3.

1

e m m

     

Câu 32: Đáp án A

Ta có y  x m x11   0, x

1;

  m x x11,x 

1;

.

Với   x

1;

 x x11  x 1 x11 1 2

x1 .

x11   1 3 m 3.

m* m

1;2;3 .

Câu 33: Đáp án A

Tam giác ABC vuông cân tại A, tam giác BDC vuông cân tại D.

Ta có cos

AB DC;

cos

 AB DC;

 AB DC.  AB DC. .
(14)

 AB DC.

DB DA DC  

.  0 DA DC. .cos600  12a2

1

0

cos ; ; 60 .

AB DC 2 AB DC

   

Câu 34: Đáp án C

Ta có

 

3

 

1 2 1 2 2 1

4 4

4 4 0 3

1 0

y a b a

y x ax

a b

y

       

          

4 2 2 3 4 3 4 0 0

1

y x x y x x x

x

  

           

Với

 

   

0 3 0;3

1; 1 2.

1 2 1;2

x y A

AB AB

x y B

    

     

    





Câu 35: Đáp án A

Ta có

 

2 2 2

1 . 1 1 1 1 1 1.

1 ln

y y y

x x y x

x x

   

     

        

   

  Câu 36: Đáp án D Phương trình

2

  

2

2019 2019 2 2

2 2

4 0

log 4 log 2 1

2 5

4 2 1

x

x x m x

m x x

x x m

     

              

YCBT m  x2 2x5 có đúng 2 nghiệm thuộc

2;2

Xét hàm số f x

 

  x2 2x5, với x 

2;2

f x

 

 2x    2 0 x 1.

Tính f

 

 2 5;f

 

 1 6; 2f

 

 3 và lập bảng biến thiên   5 m 6.

Câu 37: Đáp án B

Giả sử z a bi a b    ,

R

      z a bi z z 6 2a  6 a 3.

Ta có z22z 8i

a bi

22

a bi

 8i a2b2

2ab2b8

i là số thực 2ab 2b 8 0 6b 2b 8 0 b 2 z 3 2 .i

             Câu 38: Đáp án C

Diện tích mặt cầu

 

H1S1 4R12.

Diện tích toàn phần hình nón

 

H2S2 rlr2. Theo bài ra, ta có

1 ; 3 2 ; 4

2 2 3

r l l R l r R r

     

 

 

(15)

2 2 2 2 2

4 .16 2 91 9 16.

9

r r r r R

    

       

Vậy diện tích mặt cầu

 

H1S14R12 64cm2. Câu 39: Đáp án A

Xét hàm số f x

 

3x48x36x224x m , với x ta có

 

12 3 24 2 12 24 0 x 21

 

f x x x x f x

x

  

         có đúng 3 điểm cực trị x 1;x2.

Khi đó f x

 

0 cần có 4 nghiệm phân biệt (đơn hoặc bội lẻ) Lập bảng biến thiên   8 m 13 m

9;10;11;12 .

Câu 40: Đáp án C

Ta có

 

2 2

2

2 1 2 1 4 4 1

1 1 1 1

x

x x x x

        

      

    

1 2 1

0 0

2 1 4 4ln 1 1 4 4ln 2 1 1 9 4 ln 2

1 1 2 2

x dx x x

x x

      

              

9 ; 4 31.

a 2 b T

     

Câu 41: Đáp án B

Xét hàm số g x

 

4x x2;   2; 3

 1 g x

 

2.

Đặt t 4x2   0;1 .

YCBT f t

 

m có nghiệm thuộc 0;1        1 m 3 m

1;0;1;2;3 .

Câu 42: Đáp án B

Ta có 8 1

 

2 8 1

 

4 .2ab a b ab 2 ab a b ab

a b a b

 

  

 

     

2 2 2

2 log 8 1 ab log 2 1 log 2

ab a b ab a b

a b

  

          

     

2 2

log 2 1 log 2 1

a b a b abab

         

 

2

2 1 2 1

a b ab a b b

      

2 2 3 3 2

2 2 2 2 4 2 2 3 2

. 2 .

2 1 2 1 2 1 2 1

b b b b b b b b b

P b b

b b b b

      

     

   

(16)

22 2

 

1 1

2 2

1

2 1 1.

b b b

b b b

b

 

         

Câu 43: Đáp án D Ta có

 

P :2x y z  b c 1.

M

 

P        1 1 12 b c 1 1 1 1b c 2 bc2

b c

.

Ta có

 

2; ;0

;

;2 ;2

2;0;

AB b

AB AC bc c b

AC c

  

  

    



  



2 2 2 2

1. ; 1 4 4 .

2 2

SABCAB ACb c b c

      

 

Lại có 2

   

2 8 16

4

b c bc b cb c bc

       

 

2

 

2

2 2 2 2

1 4 4 1 2 4 6.

2 2

SABC b c b c bc b c

       

Dấu “=” xảy ra   b c 4.

Câu 44: Đáp án D

Đặt

1

3 3

3

2 2

1 1

3 3 2 3

1 1 1

1 1 .1

1 1 1

1 1

f f f

t t t

t I d dt dt

x t t t

t t t t

     

       

     

            

 

  

 

3 3 3 3 3

2 2 2

1 1 1 1

3 3 3 3

1 . 1 . 1

1

f x f f x x f

x x x x x

I dx dx I I dx dx

x x x x x x x

      

      

     

      

   

   

   

 

3 2 3

1 1 3 3

1 1 16 8 .

2 9 9

1

x x x dx x x I

x x

   

      

  

Câu 45: Đáp án A

Ta có un1un  3

 

un là cấp số cộng có công sai d3.

Biến đổi giả thiết eu18e4u1 5 eu18e4u1  0 eu18e4u1  0 eu18e4u1

   

18 4 1 1 17.3 4 1 1 17 n 1 1 17 1 .3 3 14.

u u u u u u u n d n n

               

Khi đó log uln 20183n14 3ln2018 n 3ln201814  1419,98 .

(17)

Mặt cầu có I

1;1;0

, R2. Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến.

Xét d d I P

;

  

2a b2 32 r R2 d2 4 d2 rmin d2max.

a b c

  

        

 

Từ

 

 

3 02 4 3 0 23 9 9 23

A P a b c c c

c a b a b

B P

            

   

   

     

   



 

 

2

 

2

 

2

 

2

2 2 2 2

2 9 3 3 6 2

5 36 90 9.5 36 90

2 9 9

b b b b

d f b

b b b b

b b

    

    

   

  

         

 

2 2

2 2

2 2 5 36 90 2 10 36

9. 0

5 36 90

b b b b b

f b b b

     

  

 

2

    

2 5b 36b 90 b 2 10b 36

     

2 2 27 2 27

10 72 180 10 56 72 .

4 4

b b b b b d f 

           

 

Từ đó 27; 9; 3 3.

4 2 4

ba  c      a b c Câu 47: Đáp án

Hình vẽ tham khảo

Ta có AA 

ABC

nên AA CM.

Mặt khác A H CM  . Do đó CM

AA H

.

Suy ra CM AH .

Vậy H còn là hình chiếu của A trên CM.

Ta có SAHC 12AH HC. 1 12 2.

AH2HC2

AC42 a42.

Dấu bằng xảy ra khi AH HC , tức là khi ACM45 . Vậy tam giác AHC có diện tích lớn nhất khi M ở vị trí sao cho ACM45 .

Khi đó 2

2

HCaHCB  15 .

Trong tam giác HBCBH2HC2BC22.HC BC. .cosHCB

 

2

 

2 2 2. 2. . 2 6 4 2 3 3 1 .

2 2 4 4 2

a a

a a a a   BH

     

(18)

Gọi M x y A

  

; , 2;1 , 4;7

  

B lần lượt biểu diễn số phức z1, 2 ,4 7 . ii

Do đó z1    2 i z1 4 7i 6 2MA MB AB  M thuộc đoạn AB Đặt w  z2 z2  w nên iz2 1 2i     1 iw 1 2i  1 w  2 i 1 Suy ra tập hợp điểm biểu diễn w là đường tròn

  

C : x2

 

2 y1

2 1.

Khi đó P z w MN1  , với N biểu diễn wN

 

C có tâm I

 

2;1 , bán kính R1 Dựa vào hình vẽ, ta thấy MNminMN MI NI d I AB    ;

 

R

Phương trình đường thẳng

 

AB x y:    3 0 d I AB ;

 

2 2

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Pmin 2 2 1. Câu 49: Đáp án B

Hình vẽ tham khảo

Từ N kẻ NP AC N AD/ / .  . Qua M kẻ MQ AC Q BC/ / ,  . Mặt phẳng

 

P MPNQ.

1 .  2

3 12

ABCD ABC

V AH S

ACMPNQ AMPC MQNC MPNC

V V VVV

Lại có . . 1 2. 1

2 3 3

AMPC ABCD ABCD ABCD

AM AP

V V V V

AB AD

  

1 1 . . 1 1 2.  1

2 2 2 2 3 6

MQNC AQNC ABCD ABCD ABCD

CQ CN

V V V V V

CB CD

2 2 1. 2 1. . 2 1 1. 1

3 3 3 3 3 3 3 2 9

MPNC MPCD MACD ABCD ABCD ABCD

V V V AM V V V

   AB  

Vậy 1 1 1 11 11 2 .

3 6 9 ABCD 18 ABCD 216

V  V V V

      

 

Câu 50: Đáp án D

Gọi số cần tìm có dạng abcde11 .k

(19)

Gọi A là biến cố: chọn được số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố.

Do số có tận cùng là số nguyên tố nên e

2;3;5;7

.

Suy ra k có tận cùng là 2;3;5;7.

Ta có số cần tìm có 5 chữ số nên 10010 11 k99990910 11 k9090.

Xét các bộ số

910;911,...919 ; 920;921;...929 ; 9080;9081...9089 .

    

Số các bộ số là 9090 910 818 10

  bộ. Mỗi bộ số sẽ có 4 số k thỏa mãn.

Do đó nA 818.4 3272.

Xác suất của biến cố là 32724 409 . 11250

A 9.10

P  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nối tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ

Tính diện tích xung quanh của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.. Cho hình lập phương

Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của

a. Tính diện tích toàn phần của hình chóp.  Hướng dẫn: Trước tiên, đi tính độ dài trung đoạn bằng việc sử dụng định lý Pytago. Cuối cùng sử dụng các công thức

Diện tích xung quanh hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiếu cao tứ diện ABCD

Diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp bằng.. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.. Bán kính của