BỘ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ SỐ 24
ĐỀ DỰ ĐOÁN KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 33x 3 x 2.
A. S
1;0 .
B. S
1;
. C. S
;1 .
D. S
; 1 .
Câu 2. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a2, chiều cao của hình chóp bằng 3 .a Thể tích khối chóp S ABC. là
A. 3 .a3 B. 6 .a3 C. a3. D. 2 .a3
Câu 3. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 4. Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Tính góc giữa mặt phẳng
ABCD
và
ACC A
.A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;2;3
. Hình chiếu vuông góc của M trên
Oxz là điểmnào sau đây?
A. K
0;2;3 .
B. H
1;2;0 .
C. F
0;2;0 .
D. E
1;0;3 .
Câu 6. Cho hàm số
2 2 .
1
x x
y x
Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số tại điểm
1; 1 . A 2
A. y 12
x 1
12. B. y14
x 1
12. C. y 14
x 1
12. D. y 12
x 1
12.Câu 7. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A
1;2;0
và vuông góc với mặt phẳng
P : 2x y 3 5 0z làA.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
B.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
C.
3 2
3 .
3 3
x t
y t
z t
D.
1 2
2 .
3
x t
y t
z t
Câu 8. Cho hai số phức z1 1 i và z2 3 2i. Tìm số phức w z 1 2z2z z1 2
Câu 9. Với a là số thực dương bất kì và a1, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log 5 1 . 5ln
a e
a B. log 5 1ln .
a 5 a C. log 5 5 . a ln
a D. loga5e5log .ae Câu 10. Nguyên hàm của hàm số
23cos 1
f x x
x trên
1;
làA. 3sinx 1 C.
x B. 3sinx 1 C.
x C. 3cosx 1 C.
x D. 3cosxlnx C . Câu 11. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên trên 5;7
như sau:Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. min5;7 f x
2 và hàm số không đạt giá trị lớn nhất trên 5;7 .
B. max5;7 f x
6 và min5;7 f x
2.
C. max5;7 f x
9 và min5;7 f x
2.
D. max5;7 f x
9
và min5;7 f x
6.
Câu 12. Cho
H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phươngtrình 10 2, 1 .
3 2 1
x khi x y x x y
x khi x
Diện tích của
H bằng?A. 11.
6 B. 13.
2 C. 11.
2 D. 14 .
3
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 1 .
2 x t
d y t
z t
Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới
A. K
1; 1;1 .
B. H
1;2;0 .
C. E
1;1;2 .
D. F
0;1;2 .
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng
ABCD
A. a 2. B. 6 .
2
a C. 3 .
2
a D. a.
Câu 15. Với giá trị nào của số thực x thì log2,log 7,logx theo thứ tự lập thành cấp số cộng A. 49 .
x 2 B. 7 .
x2 C. 2 .
x49 D. 2 .
x7
Câu 16. Tích phân
3
0 2
I dx
x
bằng A. 4581.I 5000 B. log .5
I 2 C. ln .5
I 2 D. 21 .
I 100 Câu 17. Giới hạn
2 1
3 4
limx 1
x x
x
bằng
A. 5. B. 0. C. 3. D. 5.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;1;2
và hai đường thẳng : 2 3 1,3 2 1
x y z
d
: 1 .
1 3 2
x y z
d
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm M, cắt d và vuông góc với d?
A.
1 7 1 7 . 2 7
x t
y t
z t
B.
1 3
1 .
2
x t
y t
z
C.
1 3
1 .
2
x t
y t
z
D.
1 3
1 .
2
x t
y t
z
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp.
A. 9 . 2
Sxq B. 9 2 .
xq 4
S C. Sxq 9 . D. 9 2 .
xq 2
S
Câu 20. Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn luyện viên của mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong 11 cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11S mét. Hỏi huấn luyện viên của mỗi đội sẽ có bao nhiêu cách chọn?
A. 55440. B. 120. C. 462. D. 39916800.
Câu 21. Chọn z z1, 2 là hai nghiệm của phương trình z2 2z 5 0. Tính
1 2
1 1 . z z
A. 5 .
2 B. 2 .
5 C. 5 .
2 D. 2 .
5
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x 3 2 x
2 trên đoạn 1 ;1 4
là
A. 2. B. 1 .
2 C. 0. D. 1.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
P x y: 0 và
Q x: 2y2 1 0.z Cosin gócgiữa hai mặt phẳng
P và
Q làA. 3 .
2 B. 2 .
6 C. 2 .
6 D. 3 .
2
Câu 24. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x x1
2 x2 .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
0;1 . B.
2;
. C.
;0 .
D.
1;3 .Câu 25. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC
bằng 45 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng A. 21 .
12
a B. 21 .
4
a C. 21 .
3
a D. 21 .
6 a
Câu 26. Cho 2
1
2 f x dx
. Tích phân 4
1
f x . x dx
bằngA. 2. B. 4. C. 1. D. 8.
Câu 27. Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là A.
3. 3
a B.
2 .3
3
a C. a3. D. 2 .a3
Câu 28. Cho n thỏa mãn Cnn1Cnn2 78. Tìm hệ số của x5 trong khai triển
2x1
n.A. 25344. B. 101376. C. 101376. D. 25344.
Câu 29. Cho log 53 a,log 63 b,log 223 c. Tính log3 90
P 11 theo a b c, , .
A. P2a b c . B. P a 2b c . C. P2a b c . D. P2a b c .
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
và 2: 1 2
2 1 1
x y m z
d
(với m là tham số). Tìm m để hai đường thẳng d d1, 2 cắt nhau
A. m4. B. m7. C. m5. D. m9.
Câu 31. Cho hàm số y f x
có đạo hàm, liên tục trên , nhận giá trị dương trên khoảng
0;
vàthỏa mãn f
1 1, f x
3x22mx m f x
với m là tham số. Giá trị thực của tham số thuộc khoảng nào dưới đây để f
3 e4?A.
2;1
B.
3;
C.
0;2 D.
; 1
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x22 mxln
x1
đồng biếntrên khoảng
1; ?A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có DA DB DC AC AB a , ABC45. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và DC.
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Câu 34. Biết rằng đồ thị hàm số y x 42ax2b có một điểm cực trị là
1;2 . Khi đó khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho bằngA. 2. B. 26. C. 2. D. 5.
Câu 35. Cho hàm số 1 . y 1 ln
x x
Khi đó y2 y
bằng
A. 1 1.
x B. .
1 x
x C. .
1 ln
x
x x
D. 1 .
1 ln
x
x x
Câu 36. Tập hợp các giá trị thực của m để phương trình 2019
2
1
2019
log 4x log 2x m 1 0 có hai
nghiệm phân biệt là T
a b; . Tính S2a b .A. 1. B. 0. C. 18. D. 16.
Câu 37. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 6 và z22 8z i là số thực?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 38. Một khối pha lê gồm một hình cầu
H1 bán kính R và một hình nón
H2 có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r l, thỏa mãn 1r 2l và 3
l2R xếp chồng lên nhau. Biết tổng diện tích mặt cầu
H1 và diện tích toàn phần của hình nón
H2 là 91cm2. Diện tích của khối cầu
H1 bằng A. 104 2.5 cm B. 16cm2. C. 64cm2. D. 26 2.
5 cm
Câu 39. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y 3x48x36x2 24x m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 42. B. 50. C. 30. D. 63.
Câu 40. Cho
1 2
0
2 1 ln 2
1
x dx a b x
, với a b, là các số hữu tỉ. Tính T 4a2ab2b2 A. T 31. B. T 28. C. T 31. D. T 28.Câu 41. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f
4x2
m có nghiệm thuộc nửa khoảng 2; 3
làA. 0. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 42. Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn 4 .2ab a b 8 1
ab
.a b
Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2
P ab ab bằng
A. 3. B. 1. C. 5 1.
2
D. 3 .
17
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2;0;0
và M
1;1;1
Gọi
P là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A và M, cắt các trục Oy Oz, lần lượt tại các điểm B
0; ;0 ,b
C 0;0;c
sao cho0, 0
b c . Diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 3 3. B. 4 3. C. 2 6. D. 4 6.
Câu 44. Cho hàm số y f x
liên tục trên 1;3 3
thỏa mãn f x
x f. 1x x3x. Giá trị của tích
phân 3
1 2 3
I f x dx x x
bằngA. 16 .
9 B. 2 .
3 C. 3 .
4 D. 8 .
9
Câu 45. Cho dãy số
un thỏa mãn eu185 eu18e4u1 e4u1 và un1un3 với mọi n1. Giá trị lớn nhất của n để log3un ln 2018 bằngA. 1419. B. 1418. C. 1420. D. 1417.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho A
1;2;4 , 0;0;1
B
và
S : x1
2 y1
2z2 4. Mặt phẳng
P ax by cz: 3 0 đi qua A B, và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c A. 3 .
T 4 B. 33 .
T 5 C. 27 .
T 4 D. 31.
T 5
Câu 47. Cho lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có AB a . M là một điểm di động trên đoạn AB. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng CM. Tính độ dài đoạn thẳng BH khi tam giác AHC có diện tích lớn nhất.
A. 3 . 3
a B. .
2
a C.
3 1
.2
a
D. 3 1 . a 2
Câu 48. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 i z1 4 7i 6 2 và iz2 1 2i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z z1 2 bằng
A. 2 2 1. B. 2 1. C. 2 2 1. D. 2 1.
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA MB 0
và NC 2ND
. Mặt phẳng
P chứa MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V. Tính VA. 2 .
V 18 B. 11 2 .
V 216 C. 7 2 .
V 216 D. 2 .
V 108
Câu 50. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố.
A. 2045 .
13608 B. 409 .
90000 C. 409 .
3402 D. 409 .
11250
Đáp án
1-D 2-C 3-A 4-D 5-D 6-C 7-A 8-C 9-A 10-B
11-A 12-B 13-D 14-B 15-A 16-C 17-D 18-B 19-D 20-A
21-B 22-D 23-B 24-A 25-D 26-B 27-C 28-D 29-B 30-C
31-D 32-A 33-A 34-C 35-A 36-D 37-B 38-C 39-A 40-C
41-B 42-B 43-D 44-D 45-A 46-A 47-C 48-C 49-B 50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D
BPT 3x x 2 x 1.
Câu 2: Đáp án B
Ta có . 1.3 . 1.2 2 3.
3 2
S ABC
V a a a
Câu 3: Đáp án A Ta có lim 2
x y
tiệm cận đứng x 2 và lim0
x y
tiệm cận đứng x0.
Lại có lim 0
x y
tiệm cận ngang y0.
Câu 4: Đáp án D
Ta có AA
ABCD
ACC A
ABCD
.Câu 5: Đáp án D
Hình chiếu vuông góc của M
1;2;3
trên
Oxz là N với NN 0M
1;0;3 .
N M
x x
y N
z z
Câu 6: Đáp án C
Ta có 2
2
2 2 1 1
1 4
x x
y y
x
tiếp tuyến y14
x 1
12.Câu 7: Đáp án A
Đường thẳng d đi qua điểm A
1;2;0
và nhận nP
2;1; 3
là một VTCP
1 2 3 2
: 2 : 3 .
3 3 3
x t x t
d y t d y t
z t z t
Câu 8: Đáp án C
Ta có w
1 i 2 3 2 i
1 i 3 2 i
2 4 .iCâu 9: Đáp án A
Ta có 5
1 1 1
log log .
5 a 5log 5ln
a e
e e
a a
Câu 10: Đáp án B
Ta có 3cosx 12 dx 3sinx 1 C. x x
Câu 11: Đáp án A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy min5;7 f x
2
và hàm số không đạt giá trị lớn nhất.
Câu 12: Đáp án B
Ta có 2
103 0 010
3 x
x x x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
10 2; 0; 0; 3
y 3 x x y x x là
1
2 1
0
10 6.
S
3 x x dx Diện tích cần tính là 1.1.2 6 1.1.1 13.2 2 2
S
Câu 13: Đáp án D
Đường thẳng d đi qua điểm F
0;1;2
.Câu 14: Đáp án B Hình vẽ tham khảo.
Ta có
SA ABCD;
SAO 600SO OA 3 a2. 3 a26.Câu 15: Đáp án A
Ta có log2 log x2 log7log 2
x log 72 2x49 x 492 .Câu 16: Đáp án C Ta có
3 5
ln 2 ln 5 ln2 ln . I x 2
Ta có limx1 x2 x3x14limx1
x1x
x14
limx1
x4
5.Câu 18: Đáp án B
Gọi d là đường thẳng cần tìm.
3 2;2 3; 1
3 3;2 4; 1 .
A d d A t t t MA t t t
Ép cho ddMA u . d 0
3 3 3 2 4 2t
t
t 1 07 7 0t t1
6; 2;0
2 3; 1;0
3; 1;0
: 11 3 .2
d
x t
MA u d y t
z
Câu 19: Đáp án D Hình vẽ tham khảo.
Ta có . . . 3 .3 9 2.
2 2
Sxq rlOA SA Câu 20: Đáp án A
Số cách chọn của huấn luyện viên của mỗi đội là A115 55440.
Câu 21: Đáp án B
Ta có 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
2 1 1 2 .
5 5
z z z z
z z z z z z
Câu 22: Đáp án D Ta có f x
x x2 3
2
2
1;1 1;1 1
4 4 .
2 3 4 0 2 2 3 .2 2 3 .2 0
x x
x
x x
f x x x x
Tính y 14 1625; 1 1;y
y 12 2.
Câu 23: Đáp án B
2
2 2 2 2 2
1.1 1. 2 0.2 2
cos ; .
1 1 0 . 1 2 2 6 P Q
Câu 24: Đáp án A
Ta có f x
0 xx x
12
00x 1x 210 xx 21 Chọn A.Câu 25: Đáp án D
Ta có
SB ABC;
SBA 450 SA AB a .Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng . 3 a
Bán kính cần tìm
2 2
2 621 . 3
a SA a
R
Câu 26: Đáp án B
Đặt 2
2 2
2
2
1 1 1 1
.2 2 2 2.2 4.
f t f t
x t I d t td t f t dt f x dx
t t
Câu 27: Đáp án C
Thể tích khối lăng trụ cần tính là V a a . 2 a3. Câu 28: Đáp án D
Ta có
1 2 78 ! ! 78 1 1 78 12
1 ! 2!. 2 ! 2
n n
n n
n n
C C n n n n
n n
12 12 12
12 12 12 12
120 0
2 1 k 2 k 1 k k.2 . 1k k k
k k
x C x C x
12 k 5 k 7
hệ số cần tìm là C127.2 . 15
25344.Câu 29: Đáp án B Ta có
23 3 3 3 3 3
log 180 log 180 log 22 log 5.6 log 5 2 log 6 2 . P 22 c c a b c Câu 30: Đáp án C
Ta có 2
1 2 :
2
x t
d y m t
z t
Hệ
1 1 2
2
3 2 2
t t
t m t
t t
cần có nghiệm
2
1 5 t t m
Chọn C.
Câu 31: Đáp án D
Ta có
3 3
2 2
1 1
3 2 3 2
f x f x
x mx m dx x mx m dx
f x f x
3 3 2 13 13 1
1 d f x x mx mx ln f x 27 9m 3m 1 m m f x
ln 4 26 10 3.
1
e m m
Câu 32: Đáp án A
Ta có y x m x11 0, x
1;
m x x11,x
1;
.Với x
1;
x x11 x 1 x11 1 2
x1 .
x11 1 3 m 3.Mà m* m
1;2;3 .
Câu 33: Đáp án A
Tam giác ABC vuông cân tại A, tam giác BDC vuông cân tại D.
Ta có cos
AB DC;
cos
AB DC;
AB DC. AB DC. .Mà AB DC.
DB DA DC
. 0 DA DC. .cos600 12a2
1
0cos ; ; 60 .
AB DC 2 AB DC
Câu 34: Đáp án C
Ta có
3
1 2 1 2 2 14 4
4 4 0 3
1 0
y a b a
y x ax
a b
y
4 2 2 3 4 3 4 0 0
1
y x x y x x x
x
Với
0 3 0;3
1; 1 2.
1 2 1;2
x y A
AB AB
x y B
Câu 35: Đáp án A
Ta có
2 2 21 . 1 1 1 1 1 1.
1 ln
y y y
x x y x
x x
Câu 36: Đáp án D Phương trình
2
22019 2019 2 2
2 2
4 0
log 4 log 2 1
2 5
4 2 1
x
x x m x
m x x
x x m
YCBT m x2 2x5 có đúng 2 nghiệm thuộc
2;2
Xét hàm số f x
x2 2x5, với x
2;2
có f x
2x 2 0 x 1.Tính f
2 5;f
1 6; 2f
3 và lập bảng biến thiên 5 m 6.Câu 37: Đáp án B
Giả sử z a bi a b ,
R
z a bi z z 6 2a 6 a 3.Ta có z22z 8i
a bi
22
a bi
8i a2b2
2ab2b8
i là số thực 2ab 2b 8 0 6b 2b 8 0 b 2 z 3 2 .i Câu 38: Đáp án C
Diện tích mặt cầu
H1 là S1 4R12.Diện tích toàn phần hình nón
H2 là S2 rlr2. Theo bài ra, ta có1 ; 3 2 ; 4
2 2 3
r l l R l r R r
2 2 2 2 2
4 .16 2 91 9 16.
9
r r r r R
Vậy diện tích mặt cầu
H1 là S14R12 64cm2. Câu 39: Đáp án AXét hàm số f x
3x48x36x224x m , với x ta có
12 3 24 2 12 24 0 x 21
f x x x x f x
x
có đúng 3 điểm cực trị x 1;x2.
Khi đó f x
0 cần có 4 nghiệm phân biệt (đơn hoặc bội lẻ) Lập bảng biến thiên 8 m 13 m
9;10;11;12 .
Câu 40: Đáp án C
Ta có
2 2
2
2 1 2 1 4 4 1
1 1 1 1
x
x x x x
1 2 1
0 0
2 1 4 4ln 1 1 4 4ln 2 1 1 9 4 ln 2
1 1 2 2
x dx x x
x x
9 ; 4 31.
a 2 b T
Câu 41: Đáp án B
Xét hàm số g x
4x x2; 2; 3
1 g x
2.Đặt t 4x2 0;1 .
YCBT f t
m có nghiệm thuộc 0;1 1 m 3 m
1;0;1;2;3 .
Câu 42: Đáp án B
Ta có 8 1
2 8 1
4 .2ab a b ab 2 ab a b ab
a b a b
2 2 2
2 log 8 1 ab log 2 1 log 2
ab a b ab a b
a b
2 2
log 2 1 log 2 1
a b a b ab ab
22 1 2 1
a b ab a b b
2 2 3 3 2
2 2 2 2 4 2 2 3 2
. 2 .
2 1 2 1 2 1 2 1
b b b b b b b b b
P b b
b b b b
22 2
1 1
2 2
1
2 1 1.b b b
b b b
b
Câu 43: Đáp án D Ta có
P :2x y z b c 1.Mà M
P 1 1 12 b c 1 1 1 1b c 2 bc2
b c
.Ta có
2; ;0
;
;2 ;2
2;0;
AB b
AB AC bc c b
AC c
2 2 2 2
1. ; 1 4 4 .
2 2
SABC AB AC b c b c
Lại có 2
2 8 164
b c bc b c b c bc
2
22 2 2 2
1 4 4 1 2 4 6.
2 2
SABC b c b c bc b c
Dấu “=” xảy ra b c 4.
Câu 44: Đáp án D
Đặt
1
3 3
3
2 2
1 1
3 3 2 3
1 1 1
1 1 .1
1 1 1
1 1
f f f
t t t
t I d dt dt
x t t t
t t t t
3 3 3 3 3
2 2 2
1 1 1 1
3 3 3 3
1 . 1 . 1
1
f x f f x x f
x x x x x
I dx dx I I dx dx
x x x x x x x
3 2 3
1 1 3 3
1 1 16 8 .
2 9 9
1
x x x dx x x I
x x
Câu 45: Đáp án A
Ta có un1un 3
un là cấp số cộng có công sai d3.Biến đổi giả thiết eu18 e4u1 5 eu18 e4u1 0 eu18e4u1 0 eu18 e4u1
18 4 1 1 17.3 4 1 1 17 n 1 1 17 1 .3 3 14.
u u u u u u u n d n n
Khi đó log u ln 20183n14 3 ln2018 n 3ln201814 1419,98 .
Mặt cầu có I
1;1;0
, R2. Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến.Xét d d I P
;
2a b2 32 r R2 d2 4 d2 rmin d2max.a b c
Từ
3 02 4 3 0 23 9 9 23A P a b c c c
c a b a b
B P
2
2
2
2
2 2 2 2
2 9 3 3 6 2
5 36 90 9.5 36 90
2 9 9
b b b b
d f b
b b b b
b b
2 2
2 2
2 2 5 36 90 2 10 36
9. 0
5 36 90
b b b b b
f b b b
2
2 5b 36b 90 b 2 10b 36
2 2 27 2 27
10 72 180 10 56 72 .
4 4
b b b b b d f
Từ đó 27; 9; 3 3.
4 2 4
b a c a b c Câu 47: Đáp án
Hình vẽ tham khảo
Ta có AA
ABC
nên AA CM.Mặt khác A H CM . Do đó CM
AA H
.Suy ra CM AH .
Vậy H còn là hình chiếu của A trên CM.
Ta có SAHC 12AH HC. 1 12 2.
AH2HC2
AC42 a42.Dấu bằng xảy ra khi AH HC , tức là khi ACM45 . Vậy tam giác AHC có diện tích lớn nhất khi M ở vị trí sao cho ACM45 .
Khi đó 2
2
HCa và HCB 15 .
Trong tam giác HBC có BH2 HC2BC22.HC BC. .cosHCB
2
2 2 2. 2. . 2 6 4 2 3 3 1 .
2 2 4 4 2
a a
a a a a BH
Gọi M x y A
; , 2;1 , 4;7
B lần lượt biểu diễn số phức z1, 2 ,4 7 . i iDo đó z1 2 i z1 4 7i 6 2MA MB AB M thuộc đoạn AB Đặt w z2 z2 w nên iz2 1 2i 1 iw 1 2i 1 w 2 i 1 Suy ra tập hợp điểm biểu diễn w là đường tròn
C : x2
2 y1
2 1.Khi đó P z w MN 1 , với N biểu diễn w và N
C có tâm I
2;1 , bán kính R1 Dựa vào hình vẽ, ta thấy MNmin MN MI NI d I AB ;
RPhương trình đường thẳng
AB x y: 3 0 d I AB ;
2 2Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là Pmin 2 2 1. Câu 49: Đáp án B
Hình vẽ tham khảo
Từ N kẻ NP AC N AD/ / . . Qua M kẻ MQ AC Q BC/ / , . Mặt phẳng
P là MPNQ.1 . 2
3 12
ABCD ABC
V AH S
ACMPNQ AMPC MQNC MPNC
V V V V V
Lại có . . 1 2. 1
2 3 3
AMPC ABCD ABCD ABCD
AM AP
V V V V
AB AD
1 1 . . 1 1 2. 1
2 2 2 2 3 6
MQNC AQNC ABCD ABCD ABCD
CQ CN
V V V V V
CB CD
2 2 1. 2 1. . 2 1 1. 1
3 3 3 3 3 3 3 2 9
MPNC MPCD MACD ABCD ABCD ABCD
V V V AM V V V
AB
Vậy 1 1 1 11 11 2 .
3 6 9 ABCD 18 ABCD 216
V V V V
Câu 50: Đáp án D
Gọi số cần tìm có dạng abcde11 .k
Gọi A là biến cố: chọn được số chia hết cho 11 và chữ số hàng đơn vị là số nguyên tố.
Do số có tận cùng là số nguyên tố nên e
2;3;5;7
.Suy ra k có tận cùng là 2;3;5;7.
Ta có số cần tìm có 5 chữ số nên 10010 11 k99990910 11 k9090.
Xét các bộ số
910;911,...919 ; 920;921;...929 ; 9080;9081...9089 .
Số các bộ số là 9090 910 818 10
bộ. Mỗi bộ số sẽ có 4 số k thỏa mãn.
Do đó nA 818.4 3272.
Xác suất của biến cố là 32724 409 . 11250
A 9.10
P