Trường THCS Lương Thế Vinh Họ và tên:……..……….
Lớp: 8A
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học 8
………
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm):
Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra.
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) Câu 1:
Nguyên tử khối của A gấp 2 lần nguyên tử khối của lưu huỳnh,tên của A là:
A. Đồng B. Canxi C.CloD. Sắt
Câu 2: Lưu huỳnh hóa trị VI trong công thức hóa học nào sau đây:
A. SO2. B. H2S C. Na2SD. SO3
Câu 3:Biết hóa trị của X và Y qua 2 hợp chất X2O3 và YH2. Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây:
A . XY3 B. X2Y3 C. X3Y2 D. XY Câu 4: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
A. 4,483 .10-24 g B. 3,990 .10-23 g C. 4,483 .10-23 g D. 6,023 .10-23 g Câu 5.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
A. Proton và nơtron C. Proton và nơtron và electron B. Nơtron và electron D. Tất cả đều sai.
Câu 6.Cho các công thức sau:
a. CaO b. FeCl c. AlCl2 d. CO3 e. FeCl2 g. N2O5
Các công thức viết đúng là : A. a, e,g B. a,b,c C. c,d,e D. b,a,g
Câu 7 . Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi, nguyên tố Y có nguyên tử khối bằng ¼ nguyên tử khối của X. X,Y lần lượt là những nguyên tố :
A. Na và Cu B. Ca và N C. K và N D. Fe và N Câu 8 . Nước đường thuộc loại :
A.Đơn chất B.Hợp chất C.Nguyên tố hóa học D.Hỗn hợp Câu 9 . Một đơn vị cacbon có khối lượng bằng :
A.1,6605.10-23 gam B. 0,16605.10 -23 gam C.1,9926.10-23 gam D.6,72 .10 -23 gam Câu10 . Dãy các kí hiệu hóa học viết đúng :
A.Fe ,AL, Cu ,Ag B.Zn ,Fe, Ba ,Ca
C.Zn , cl , MG ,O D.H ,AL ,Zn, CU B. Tự luận (5 điểm )
Câu 1: (1 đ)Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau : a. Magie sunfat (MgSO4) b. Sắt (III) oxit : Fe2O3
Câu 2: (2 đ) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm natri, nhôm lần lượt liên kết với
a) Cl b) nhóm (SO4) Câu 3: ( 1 đ) Một số công thức hóa học viết như sau:
AlNO3 ; BaO2 ; SO2 ; ZnOH
Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, công thức hóa học nào viết sai và sửa lại công thức hóa học viết sai.
Câu 4: (1 đ)Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Tính số lượng mỗi loại hạt của nguyên tử A.
-- HẾT--
(Cho biết : Mg = 24, Cl = 35,5, 0 =16, Na = 23, S = 32, Al = 27, K = 39,Ca = 40, N =14, Fe = 56, Cu = 64, Ba = 137, Zn = 65 ,)
...
Trường THCS Lương Thế Vinh Họ và tên:……..……….
Lớp: 8D
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hoá học 8
………
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm):
Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra.
(Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng) Câu 1: Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết?
A . Nước khoáng B . Nước sông C . Nước biển D .Nước cất
Câu 2: Nguyên tử có những loại hạt nào?
A . Proton, electron B . Proton, nơtron C . Electron, proton, nơtron D . Electron
Câu 3: Nguyên tử khối của A gấp 2 lần nguyên tử khối của cacbon, tên của A là:
A. Đồng B. Canxi C.MagieD. Sắt
Câu 4: Nitơ hóa trị III trong công thức hóa học nào sau đây:
A. NO2. B. NH3 C. N2O5 D. N2O
Câu 5 :Biết hóa trị của X và Y qua 2 hợp chất X2O và YH3. Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây:
A . XY3 B. X2Y3 C. X3Y2 D. X3Y Câu 6: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử sắt là:
A. 9,2988 .10-24 g B. 9,2988 .10-23 g C. 4,4831 .10-23 g D. 6,0235 .10-23 g Câu 7 : Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất?
A. Cl2; KOH; H2SO4; AlCl3B . CuO; KOH; H2SO4; AlCl3
C.CuO; KOH; Fe; H2SO4D.Cl2; Cu; Fe; Al Câu 8.Cho các công thức sau:
a. CaO2 b. FeCl c. AlCl2 d. CO2 e. FeCl3 g. N2O5
Các công thức viết đúng là : A. a, e,g B. a,b,c C. d,e ,g D. b,a,g Câu 9 . Nước muối thuộc loại :
A.Đơn chất B.Hỗn hợp C.Nguyên tố hóa học D.Hợp chất Câu 10 . Nguyên tử X có nguyên tử khối bằng 2 lần nguyên tử khối của lưu huỳnh , nguyên tố Y có nguyên tử khối bằng ¼ nguyên tử khối của X. X,Y lần lượt là những nguyên tố :
A. Na và Cu B. Cu và O C. K và N D. Fe và N
B. TỰ LUẬN (5 điểm): Học sinh làm vào giấy kiểm tra.
Câu 1: (1 đ)Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau : a. Đồng sunfat (CuSO4) b. Nhôm oxit : Al2O3
Câu 2: (2đ) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm magie, kali, lần lượt liên kết với
a) Cl b) nhóm (CO3) Câu 3: ( 1 đ) Một số công thức hóa học viết như sau:
BaNO3 ; KO2 ; AlOH ; N2O5
Câu 4: (1 đ)Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Tính số lượng mỗi loại hạt của nguyên tử A.
-- HẾT--
(Cho biết : Mg = 24, Cl = 35,5, 0 =16, Na = 23, S = 32, Al = 27, K = 39,Ca = 40, N =14, Fe = 56, Cu = 64, Ba = 137, Zn = 65 ,)
...
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm khách quan(10 ý- Mỗi ý đúng 0,5 đ) ĐỀ LỚP 8A
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D B C A A D D B B
ĐỀ LỚP 8D
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C C B D B B C B A