Giáo viên : Phùng Thị Thoan Môn Toán 9
KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Hãy nêu tóm tắt : Công thức
nghiệm của phương trình bậc hai
một ẩn ?
Ph ¬ng trình ax2 + bx + c = 0 ( a 0 )
+ NÕu > 0 : Ph ∆
¬ng trình cã hai nghiÖm ph©n biÖt :
+ NÕu < 0 : ∆ Ph ¬ng trình v«
nghiÖm.
+ NÕu = 0 : ∆ Ph ¬ng trình cã
nghiÖm kÐp:
∆ = b2 – 4ac
1
2
x = 2
x = 2 b
a b
a
1 2
x = x
2 b a
KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2 :
Khi phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm:
Hãy tính a)
x
1+ x
2b)
x
1.x
21
;
2 x b
a
22 x b
a
1 2
2 2
2
2 2
b b
x x
a a
b b b
a a
b
a
2
1 2 2
2 2
2 2
. .
2 2 4
( 4 ) 4
4 4
b b b
x x a a a
b b ac ac
a a
c
a Đáp án:
Câu 2 :
Khi phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm:1
;
2 x b
a
22 x b
a
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giáo viên: Phùng Văn Phú Lớp: 9A
10Giáo án Đại số 9 Giáo án Đại số 9
Thứ 7 , ngày 2 tháng 3 năm 2013 .
Tiết 58: Hệ thức Vi-ét vá ứng dụng
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
1. Hệ thức Vi-ét
Nếu phương trình bậc hai ax
2+ bx +c = 0 (a 0) có
nghiệm thì dù đó là hai nghiệm phân biệt hay nghiệm kép, ta đều có thể
viết các nghiệm đó dưới dạng:
1
;
2 x b
a
22 x b
a
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm:
1
;
2 x b
a
22 x b
a
?1. Hãy tính x1 + x2 , x1 x2.
1 2
1
.
2x x b
a x x c
a
Phrăng- xoa Vi-ét là nhà Toán học nổi tiếng người Pháp.
Ông sinh năm 1540. Ông là người đầu tiên dùng chữ để kí hiệu các ẩn và các hệ số của phương trình, đồng thời
dùng chúng trong việc biến đổi và giải phương trình.
Ông là người nổi tiếng trong giải mật mã.
Ông còn là một luật sư, một chính trị gia nổi tiếng.
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
1. Hệ thức Vi-ét
*Định lí Vi-ét :
Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:
1 2
1. 2
x x b
a x x c
a
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
Nhờ định lí Vi-ét, nếu đã biết một nghiệm của
phương trình bậc hai thì có thể suy ra nghiệm kia.
Ta xét riêng hai
trường hợp đặc biệt
sau :
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
?2. Cho phương trình : 2x2 – 5x + 3 = 0 (1)
a/ Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c
b/ Chứng tỏ rằng x1=1 là một nghiệm của phương trình.
c/ Dùng định lí Vi-ét để tìm x2 .
Giải:
a/ Ta có: a = …., b = …. , c = …..
b/ Thay x1 = 1 vào phương trình (1) ta có:
x2= 3 c/ Ta có: x1 . x2 = 3 2
2 c
a =
2.(1)2 – 5.1 + 3 = 2 – 5 + 3 = 0 (thỏa mãn PT (1) ) Vậy x1 = 1 là một nghiệm của phương trình.
2 +(-5) + 3
a + b + c = …………...
2 -5 3
= 0
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
1. Hệ thức Vi-ét
*Định lí Vi-ét :
Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:
1 2
1
.
2x x b
a x x c
a
Tổng quát 1:
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có
a + b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1, còn nghiệm kia là x2 = c
a
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
?3. Cho phương trình : 3x2 + 7x + 4 = 0
a/ Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a – b + c
b/ Chứng tỏ rằng x1= -1 là một nghiệm của phương trình.
c/ Tìm nghiệm x2 .
Giải:
a/ Ta có: a = …., b = …. , c = ….
b/ Thay x1 = -1 vào phương trình ta có:
c/ Ta có: x1 . x2 = c
a = 4
3 x2= -4 3
a - b + c = …………..3 - 7 + 4 = 0
3 7 4
3.(-1)2 + 5.(-1) + 3 = 3 – 7 + 4
Vậy x1 = -1 là một nghiệm của phương trình .
= 0 (thỏa mãn PT (1) )
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
1. Hệ thức Vi-ét
*Định lí Vi-ét :
Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì:
Tổng quát 2:
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có
a - b + c = 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1, còn nghiệm kia là x2 = - c
a
1 2
1
.
2x x b
a x x c
a
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
?4. Tính nhẩm nghiệm của phương trình.
-5x2 + 3x + 2 = 0
Giải:
Ta có: a = -5 , b = 3 , c = 2.
a + b + c = -5 + 3 + 2 = 0
PT có 2 nghiệm phân biệt : 1 2 2
1; 5
x x c
a
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt : 1 2 2
1; 5
x x
A. -1 và 15 A. -1 và 15
B. 1 và -15 B. 1 và -15
C. 1 và 15 C. 1 và 15
D. -1 và -15 D. -1 và -15
Câu 1 : Phương trình x2 - 16x + 15 = 0 có nghiệm là :
123 4 5 6 7 89 10
HÕt giê
11 12 13 14 15
B¹n ® îc 10 ®iÓmRÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!· RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2: Phương trình: -x2 - 2001x - 2000 = 0 có nghiệm là :
A. 1 và -2000 A. 1 và -2000 B. -1 và -2000 B. -1 và -2000 C. -1 và 2000 C. -1 và 2000 D. 1 và -2001 D. 1 và -2001
123 4 5 6 7 89 10
HÕt giê
11 12 13 14 15
Xin chúc mừng !!!RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!· RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
Hệ thức Vi-ét cho ta biết cách tính tổng và
tích của hai nghiệm phương trình bậc hai.
Ngược lại, nếu biết tổng và tích của hai số thì hai số đó là hai
nghiệm của phương
trình nào ?
1. Hệ thức Vi-ét
*Định lí Vi-ét: SGK Giả sử hai số cần tìm có
tổng là S, tích là P.
*Áp dụng:
+ Tổng quát 1: (SGK)
+ Tổng quát 2: (SGK) Nếu gọi số này là : x 2. Tìm hai số biết tổng
và tích của chúng
Thì số còn lại là : S – x
Vì tích của 2 số này là P, nên ta có: x.(S – x) = P
x.S – x2 = P x2 – Sx + P = 0
Nếu = S2 – 4P ≥ 0 thì (1) có
nghiệm. Các nghiệm đó chính là hai số cần tìm.
(1)
Vậy: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: x2 – Sx + P = 0
Điều kiện để có hai số đó là:
S2 – 4P ≥ 0
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
2. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình: x2 – Sx + P = 0
Điều kiện để có hai số đó là: S2 – 4P ≥ 0
Ví dụ 1: Tìm hai số biết tổng bằng 27, tích bằng 180.
Giải:
Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình:
x2 – 27x + 180 = 0 ( a = 1 ; b = -27 ; c = 180 )
Ta có: = (-27)2 – 4.1.180 = 9 > 0
1
27 3 15 ;
x 2 2 27 3
2 12 x
( 9 3)
Vậy hai số cần tìm là 15 và 12 .
*Áp dụng:
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
?5: Tìm hai số biết tổng bằng 1, tích bằng 5.
Giải:
Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình:
x2 – x + 5 = 0
( a = 1 ; b = -1 ; c = 5 )
Ta có: = (-1)2 – 4.1.5 = -19 < 0
Vậy không có hai số nào thoả mãn đề bài.
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
Ví dụ 2: Tính nhẩm nghiệm của phương trình : x2 – 5x + 6 = 0.
Giải:
Vì : 2 + 3 = 5 và 2.3 = 6 nên x1= 2, x2= 3 là hai nghiệm của phương trình đã cho.
Hệ thức vi-ét và ứng dụng
Áp dụng:
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
x1=1 ; x2= c a a + b + c = 0
x1=-1 ;x2= -c a a - b + c = 0
Tìm hai số biết tổng và tích
Hai số cần tìm là hai nghiệm của phương trình x2 – Sx + P = 0
Điều kiện: S2 – 4P ≥ 0
Định lí:
1 2
1 2
x + x = -b a x .x = c
a
Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) thì
Câu 4:
Nghiệm của phương trình x2 - 4x + 3 = 0 là :A.
1 và 2A.
1 và 2B. 1 và -4
B. 1 và -4 D. 1 và 3 D. 1 và 3 C. -1 và 3 C. -1 và 3 123 4 5 6 7 89
10
HÕt giê
11 12 13 14 15
B¹n ® îc 10 ®iÓm RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!· RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. x2 + Sx + P = 0
A. x2 + Sx + P = 0
B. x2 – Sx – P = 0
B. x2 – Sx – P = 0
C. x2 - Sx + P = 0
C. x2 - Sx + P = 0
D. x2 + Sx - P = 0
D. x2 + Sx - P = 0
Câu 1 : Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì 2 số đó là nghiệm của phương trình :
123 4 5 6 7 89 10
HÕt giê
11 12 13 14 15
B¹n ® îc 10 ®iÓmRÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!· RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 2 : x1 = -3 ; x2 = -4 là nghiệm của phương trình :
A. x2 - 7x + 12 = 0
A. x2 - 7x + 12 = 0
B. x2 + 7x + 12 = 0
B. x2 + 7x + 12 = 0
C. x2 + 7x - 12 = 0
C. x2 + 7x - 12 = 0
D. x2 - 7x - 12 = 0
D. x2 - 7x - 12 = 0
123 4 5 6 7 89 10
HÕt giê
11 12 13 14 15
Xin chúc mừng !!!RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!· RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 4:
Nghiệm của phương trình x2 - 6x + 8 = 0 là :A.
2 và -4A.
2 và -4B. -2 và 4
B. -2 và 4 D. 2 và 4 D. 2 và 4 C. -2 và -4 C. -2 và -4 123 4 5 6 7 89
10
HÕt giê
11 12 13 14 15
B¹n ® îc 10 ®iÓm RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!· RÊt tiÕc b¹n ® tr¶ lêi sai!!!·
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
Δ = ...
x1+ x2 =...
x1. x2 =...
Δ = ...
x1+ x2 =...
x1. x2 =...
Bµi tËp 25(Sgk/52): Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (…).
a, 2x2 - 17x + 1 = 0
(-17)2 – 4.2.1 = 281 > 0
1 2 c
a
17 2 b
a
c, 8x2 - x + 1 = 0
(-1)2 – 4.8.1= -31 < 0 Kh«ng cã gi¸ trÞ
Kh«ng cã gi¸ trÞ
*Bài tập tự luận :
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
Bµi 27 (SGK): Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình
a) x2 – 7x + 12 =
0
Giải
Vì 3 + 4 = 7 và 3. 4 = 12
nên x1 = 3 ; x2 = 4 là hai nghiệm của phương trình đã cho.
Ti T 58 :Ế ĐẠI SỐ 9
Bài 28a (SGK)
Tìm hai số u và v biết:
u + v = 32 , u.v = 231
Giải
Hai số u và v là hai nghiệm của phương trình : x2 – 32x + 231 = 0
'= (-16)2 – 1.231 = 25 > 0 = 5 x1 = 16 + 5 = 21, x2 = 16 – 5 = 11
Vậy : u = 21, v = 11 hoặc u = 11,v = 21
'
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
•Đối với bài học ở tiết học này:
Học thuộc định lí vi-ét Nắm vững cách nhẩm nghiệm của phương trình
ax2 + bx + c = 0
Nắm vững cách tìm hai số biết tổng và tích.
Bài tập về nhà: 26 ; 27 ; 28 ; 29; 30 ( SGK Tr 53 ) .
ChuÈn bÞ cho tiÕt sau luyÖn tËp.
5x2 - 9x + 4 = 0 x1 = ; x2 = 2x2+ 3x+ 1= 0 x1 = ; x2 = x2 - 5x + 6 = 0 x1 = ; x2 = 2x2 + x + 5 = 0
x2 + 3x -10 = 0 x1 = ; x2 =
1 2 3 4
5
...
...
...
...
...
-5 2
Ph ¬ng trình v« nghiƯm -1
2 3
1 2
...
... ...
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình sau:
4
1 5
x1 = ... ; x2 = ...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM