• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ngân hàng câu hỏi môn Công dân lớp 8,9 kỳ II, năm học 2020-2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ngân hàng câu hỏi môn Công dân lớp 8,9 kỳ II, năm học 2020-2021"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngân hàng câu hỏi học kỳ 2 Mơn GDCD 8- ( 2020-2021)

(Giáo viên : Bùi Minh Dũng – Trường THCS Nguyễn Du – Bắc Trà MY) Câu1: Tệ nạn xã hội là hiện tượng.

A.Hành vi đúng đắn B.Hành vi sai trái

C.Những chuẩn mực xã hội D.Những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội Câu2: Trong các tệ nạn xã hội sau đây tệ nạn nào gây nguy hiểm nhất?

A.Ma tuý B.Mại dâm C.Cờ bạc D.Tất cả đúng.

Câu3:Tệ nạn xã hội nào là con đường ngắn nhất dfẫn đến chết người.

A.Ma tuý mại dâm B.Cờ bạc uống rượu

Câu4: Tệ nạn xã hội ảnh hưởng như thế nào đến con người?

A.Sức khoẻ B.Tinh thần C.Đạo đức D.Tất cả đúng

Câu5: Bộ luật hình sự 1999qui định về tội sử dụng trái phép chất ma tuý ở điều điều mấy?

A.198 B.199 C.187 D.196

Câu6: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?

A.Dùng thử ma tuý một lần cũng không sau

B.Hút thuốc lá không có hại vì đó không phải là ma tuý.

C.Tệ nạn xã hội là con đường dẫn đến trội ác.

D.Tất cả đúng.

Câu7: Phòng chống ma tuý là trách nhiệm của ai?

A.Cá nhân B.Cơ quan,tổ chức C.Xã hội D.Tất cả đúng Câư8: Em không đồng ý vơí ý kiến nào sau đây

A.Thấy người bán ma tuý thì lờ đi coi như không biết B.Ma tuý,mại dâm là con đường nhiễm hiv/aids.

C.Hút thuốc lá có hại cho sức khẻo.

Câu9: Nguyên nhân nào dẫn con người sa vào tệ nạn xã hội?

A.Do bạn bè xấu rủ rê B.Thiếu hiểu biết C.Kinh tế kém phát triển D.Tất cả đúng Câu10: Theo em những người lười lao động ham chơi,đua đồi có sa vào tệ nạn không?

A.Có B.Không.

Câu11: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây.

A.Học sinh không mắc tệ nạn xã hội B.Đánh bạc,chơi đề là có thu nhập

C.Pháp luật không xử lý người nghiện D.Không mang hộ đồ người khác khi không biết rõ là gì Câu12: Câu “Cờ bạc là bác thằng bần.Cửa nhà bán hết tra chân vào cùm lànội dung của bài nào?

A.Phòng chống nhiễm hiv/aids B.Phòng chống tệ nạn xã hội C.Phòng chốngtai nạn vũ khí,cháy.nổ D.Tất cả đúng.

13: HIV/AIDS lây truyền qua đường nào?

A.Đường máu,tình dục B.Bắt tay C.Ơm hơn D.Tất cả đúng

Câu14:HIV/AIDS cĩ lây truyền qua đường muỗi đốt khơng?

A.Cĩ B.Khơng

Câu15: HIV là.

A.Hội chứng suy giảm miễn dịch B.Chịu chứng suy giảm miễn dịch C.Vi rút gây suy giảm miễn dịch D.Tất cả đúng

Câu16: Cĩ mấy cách phịng tránh nhiễm HIV/AIDS.

A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn.

Câu17:hiv/aidsdẫn đến tác hại gì?

A.Ảnh hưởng đến sức khỏe tính mạng B.Nguy hiểm đến tương lai nịi giống.

C.Ảnh hưởng nghiêm trọng đến ktxh D.Tất cả đúng.

(2)

Câu18: AIDS chỉ lây truyền ở nhữngnước phát triển.

A.Đúng B.Sai

Câu19:AIDS rất nguy hiểm nhưng kgông đáng sợ,nếu tất cả chúng ta điều biết cách bảo vệ.

A.Đúng B.Sai.

Câu20: Nhà trường là môi trường hữu hiệu tránh hiv/aids

A.Đúng B.Sai

Câu21: hiv/aids lây truyền qua mấy con đường.

A.Một B.Hai C.Ba D.Bốn.

Câu22: Khi người thân,gia đình,bạn bè bị nhiểm hiv/aids em phải làm gì?

A.Không phân biệt đối xử B.Động viên an ũi C.Để cho gia đình và xã hội quan tâm D.A,B đúng Câu23: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây.

A.Hiện nay chưa có thuốc điều trị B.AIDS chỉ lây truyền cho những người lao động C.IADS không lây truyền qua những tiếp xúc thông thường.

Câu24:Là học sinh thì cần làm gì đối với hiv/aids.

A.Hiểu biết đầy đủ về hiv/aids B.Chủ động phòng tránh, không phân biệt đối xử với người nhiễm hiv/aids

C.Tích cực tham gia phòng chống iads D.Tất cả đúng.

Câu25: Nguyên nhân nào dẫn đến hiv/aids.

A.Thiếu hiểu biết B.Kinh tế nghèo

C.Đời sống không lành mạnh D.Tất cả đúng Câu26: Những hành vi sau hành vi nào vi phạm pháp luật.

A.Đốt rừng bừa bãi B.Dùng mìn đánh bắt cá.

C.Buôn bán vũ khí,chất nổ D.Tất cả đúng.

Câu27: Tai nạn do vũ khí,cháy,nổ và chất độc hại gây ra những tác hại gì?

A.Ảnh hưởng đến tính mạng và tài sản B.Ô nhiễm môi trường.

C.Tài nguyên cạn kiệt D.Tất cả đúng.

Câu28: Những hành vi sau hành vi nào không vi phạm pháp luật.

A.Dùng súng truy bắt tội phạm B.Khai thác rừng bừa bãi.

C.Sự cố klĩ thuật D.Tất cả đúng.

Câu29: Nguyên nhân nào dẫn đến tay nạn do vũ khí,cháy,nổvà các chất độc hại?

A.Thiếu hiểu biết B.Thiếu trách nhiệm C.Nghèo khổ kinh tế khó khăn D. Tất cả đúng

Câu30: Em sẽ làm gì khi thấy có người vận chuyển,buôn bán vũ khí và chất độc hại.

A.Xem như không có việc gì B.Báo ngay cho cơ quan gần nhất

C.Khuyên ngăn D.Tất cả đúng

Câu31: Có người định cưa,đục,tháothuốc,bom mìn,đạn pháo để lấy thuốc nổ em sẽ làm gì?

A.Xem như không có việc gì B.Báo ngay cho cơ quan hay người có tránh nhiệm C.Khuyên ngăn mọi người nên tránh xa nguy hiễm

Câu32: Những loại,chất nào sau đây gây nguy hiểm cho con người.

A.Thuốc làm pháo B.Axít,thủy ngân C.Thuốc diệt chuột D.Tất cả đúng.

Câu33: Những loại chất nào sau đây không gây nguy hiễm cho con người.

A.Xăng,dầu,ga B.Dầu gọi đầu C.Cồn 90độ D. Thuốc trừ sâu.

Câu34: Người chủ xe máy có quyền gì?

A.Gĩư gìn,bảo quãn xe B.Sử dụng xe để đi C.Bán,cho,tặng người khác.

Câu35: Người được giao giữ xe có quyền gì?

A.Gĩư gìn,bảo quãn xe B.Sử dụng xe để đi C.Bán,cho,tặng người khác Câu36: Người nhận xe có quyền gì?

A.Gĩư gìn,bảo quãn xe B.Sử dụng xe để đi C.Bán,cho,tặng người khác Câu37: Người cất giữ xe máy trong nhà gọi là quyền gì?

(3)

A.Chiếm hữu B.Sử dụng C.Định đoạt.

Câu38; Người dùng xe để đi lại có quềyn gì?

A.Chiếm hữu B.Sử dụng C.Định đoạt.

Câu39: Người có quyền bán,cho,tặng xe cho người khác gọi là quyền gì?

A.Chiếm hữu B.Sử dụng C.Định đoạt

Câu40: Những tài sản sau đây,tài sản nào thuộc quyền sở hữu của công dân.

A.Vốn và tài sản trong các doanh nghiệp B.Đất đai.trường học D.Đương sá,cầu cống.

Câu41: Những tài sản nào được nhà nứoc quy định phải đăng kí quyền sở hữu.

A.Nhà ở,đất đai,ô tô B.Tủ lạnh.ti vi C.Máy tàu,máy phóng Câu42: Trực tiếp nắm giữ,quản lí tài sảngọi là quyền gì?

A.Chiếm hữu B.Sử dụng C.Định đoạt

Câu43: Đối với tài sản của người khác chúng ta cần phải làm gì?

A.Bảo vệ B. Tôn trọng

Câu44: Câu: “Chim tham ăn sa vào vòng lưới.Cá tham mòi mắc phải lưởicâu” thể hiện nội dung gì?

A.Phòng chống tệ nạn xã hội B.Phòng chống nhiễm hiv/aids

C.Quyền sở hửu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản cảu người khác.

D.Nghĩa vụ tôn trịng tài sản của nhà nưóuc và lợi ích công cộng.

Câu45: Câu: “Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm”là nội dung của bài nào?

A.Phòng chống tệ nạn xã hội B. Phòng chống nhiễm hiv/aids C.Phòng ngừa tai nạn do vũ khí cháy,nổ D.Quyền tự do ngôn luận Câu46: Đất đai,rừng núi,sông hồ,nguồn nuớc...là.

A.Lợi ích công cộng B.Tài sản của nhà nước.

Câu47: Đường xá,cầu cống,bệnh viện, trường học....là.

A.Lợi ích công cộng B.Tài sản của nhà nước

Câu48: HIV lây truyền qua con đường nào sau đây?

A.Dùng chung kim tiêm B.Dùng chung nhà vệ sinh C.Dùng chung cốc bát đủa D.Ho,hắt hơi.

Câu49: Em đồng ý hoặc không đồng ý với ý kiến nào sau đây.

A.Chỉ những người có quan hệ tình dục với người nước ngoài mới bị nhiễm hiv/aids B.Chỉ những người hàn nghề mại dâmmới bị nhiễm hiv/aids.

C.Có thể điều trị được bệnh aids.

D.Tất cả sai.

Câu50: Tài sản nhà nước thạôc quyền sở hữu của ai?

A.Công dân B.Nhà nước C.Toàn dân.

Câu51: Em đồng ý với ý kiến nào khi nói về trách nhiệm của học sinh.

A.Tham gia tốt hoạt động bảo vệ môi trường B.Điện nước của nhà nước thì klhông cần tiết kiệm C.Vứt rát sang lớp bạn, vứt rát xuống sân trường.

Câu52: Nhà nước quản lý tài sản và lợi ích công cộng bằng cách nào

A.Ban hành pháp luật B.Tuyên truyền giáo dục công dân C.Ban hành pháp luật về sử dụng tài sản D.Tất cả đúng

Câu53: Hiến pháp năm 1992 qui định “Công dân có nghĩa vụ tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng”nằm ở điều mấy?

A.17 B.78 C.79 D.76

Câu54: Bộ luật hìn sự qui định “Tội thiếum trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của nhà nước”

nằm ở điều mấy?

A.143 B.145 C.144 D.146.

Câu55: Lợi ích công cộng là gì?

A.Lợi ích chung B.Lợi ích riêng C.Lợi ích chung dành cho mọi người và xã hội Câu56: Đối với tài sản của nhà nước và lợi ích công cộng thì công dân có quyền gì?

(4)

A.Không được xâm phạm lấn chiếm B.Không được tiết kiệm lãng phí.

C.Dùng tài sản của nhà nước vào lôi ích cá nhân D.Tham ô,lãng phí

Câu57: Câu “Trống chùa ai vỗ thì thùng.Của riêng ai khéo vẫy vùng nên riêng” là A.Quyền sở hữu tài sản B.Quyền khiếu nại tố cáo.

C.Quyền tự do ngôn luận D.Phòng chống tệ nạn xã hội Câu58: Câu “ Ham lợi trước mắt,quen họa sau lưng” là.

A.Quyền tự do ngôn luận B.Phòng chống tệ nạn xã hội C.Quyền sở hữu tài sản D.Quyền khiếu nại tố cáo Câu59: Ai là người có quyền khiếu nại?

A.Bất bcứ công dân nào B.Công dân có lợi ích bị xâm phạm C.Công dân khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật.

Câu60: Ai là người có quyền tố cáo?

A.Bất cứ công dân nào B.Công dân có quyền và lợi ích bị xâm phạm.

C.Cá nhân khi làm việc.

Câu61: Khiếu nại,tố cáo dưới mấy hình thức?

A.2 B.3 C.4 D.1

Câu62: Công dân dùng quyền khiếu nại để làm gì?

A.Khôi phục quyền và lợi ích của mình

B.Ngăn chặn mọi hành vi vi phamđến lợi ích của nhà nước Câu63: Công dân dùng quyền tố cáo để làm gì?

A.Khôi phục quyền và lợi ích của người khiếu nại

B.Ngăn chặn mọi hành vi vi phạm đến lợi íchcủa nhà nước.

Câu64:Khi nào công dân có quyền khiếu nại?

A.Quyền và lợi ích bị xâm phạm B.Có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước C.Khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật.

Câu65: Khi nào thì công dân có quyền tố cáo?

A.Quyền và lợi ích cá nhân bị xâm phạm B.Khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật C.Khi công dân bị làm nhục danh dự

Câu66: Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây.

A.Nâng cao trình độ hiểu biết về pháp luật B.Pháp luật bảo vệ quyền và lợi ích của công dân C.Lợi dụng quyền khiếu nại,tố cáo để vu khống trả thù

D.Khách quan trung thực khi làm việc.

Câu67: Trong các tình huống sau tình huống nàocông dân có quyền khiếu nại.

A.Học sinh thảo luận bàn biện pháp giữ gìn vệ sinh trườg,lớp.

B.Tổ dân phố hợp bàn về công táctrật tự an ninh.

C.Gữi đơn kiện tòa án đòi quyền thừa kế D.Góp ý kiến vào dự thảo luật.

Câu68: Trong các tình huống sau tình huống nàocó quyền tố cáo?

A.Gữi đơn ra tòa án đồi li hôn B.Khi bị cho thôi việc mà không nêu rõ lý do C.Nghi ngờ một địa điểm nào đó buôn bán ma túy.

Câu69: Hiến pháp năm 1992 qui định “C ông dân có quiyền tự do ngôn luận,tựi do báo chí..” nằm ở điều mấy?

A.69 B.68 C.70 D.96

Câu70: Trong các tình huống sau tình huống nàothể hiện quyền tự do0 ngôn luận?

A.Phát hịên ngườì đánh xe máy B.Phát hiện tụ điểm tiêm chích ma túy C.Ông A xây nhà trái phép làm hỏng nhà ông B. D.Góp ý vào dfự thảo luật, hiến pháp Câu71: Ngôn luận là?

A.Lời nói B.Hành động C.Cử chỉ D.Tất cả đúng.

Câu72: Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luậnđể làm gì?

A.Phát huy tính tích cực B.Phát huy quyền làm chủ

(5)

C.Góp phần xây dựng nhà nước quản ký xã hội D.Tất cả đúng.

Câu73: Câu “ Nói có sách,mách có chứng”thể hiện nội dung gì?

A.Quyền khiếu nại,tố cáo B.Quyền tự do ngôn luận C.Quyền sở hữu tài sản D.Tất cả đúng.

Câu74: Công dân sử dụng quyền tự do ngôn luận như thế nào?

A.Phải theo qui định của pháp luật B.Không theo qui định của pháp luật.

C.Không theo khuôn khổ nào D.Tự do phát biểu.

Câu75: Những hành vi nào thể hiện quyền tự do ngôn luậnm trái pháp luật?

A.Chất vấn đại biểu quốc hội B.Góp ý về dự thảo luật C.Đưa tin sai sư thật D.Tất cả đúg.

Câu76: Những chuyên mục nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận?

A.Phát thanh măng non B.Hợp thư góp ý C.Người tốt việc tốt D.Tất cả đúng.

Câu77: Gĩưa hiếp pháp và pháp luật thì hiến pháp hay pháp luật có hiệu quả pháp lý cao nhất?

A.Hiến pháp B.Pháp luật .

Câu78: Hiến pháp năm 1992 có bao nhiêu chương?

A.11 B.12 C.13 D.15.

Câu79: Hiến pháp năm 1992 có bao nhiêu điều?

A.174 B.145 C.147 D.148

Câu 80: Hiến pháp năm 1992 qui định “ Trẻ em được gia đình,nhà nước và xã hội bảo vệ,chăm sóc và giáo dục” nằm ở điều mấy?

A.66 B.56 C.67 D.65.

Câu81: Từ khi thành lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành ra mấy bản hiếp pháp?

A.2 B.3 C.4 D.5

Câu82: Ai có quyền lập ra hiến pháp?

A.Quốc hội B.Thủ tướng C.Chủ tịch nước D.Hội đồng nhân dân.

Câu83: Ai có quyền sửa đổi hiến pháp?

A.UBND B.Quốc hội C.HĐND

Câu84: Bản chất nhà nước ta là nhà nước.

A.CHXHCN Việt Nam B.Nhà nước của dân do dân và vì dân Câu85: Nội dung hiếp pháp năm 1992 thông qua ngày nào?

A.18 B.16 C.17 D.15

Câu86: Tòa án nhân dân thuộc cơ quan nào?

A.Cơ quan kiểm sát B.Cơ quan quản lý nhà nước.

Câu87: Quốc hội,hội đồng nhân dân tỉnh thuôc cơ quan nào?

A.Cơ quan quyền lực nhà nước B.Cơ quan qủan lý nhà nước.

Câu88: Chính phủ UBND,Bộ giáo dục và đào tạo....là?

A.Cơ quan kiểm sát B.Cơ quan xét xử

C.Cơ quan kiểm sát D.Cơ quanquyền lực nhà nước.

Câu89: Hiến pháp 1959,1980,1992 gọi là sự ra đời hay sửa đổi?

A.Ra đời B.Sửa đổi.

Câu90: Nội dung hiến pháp năm 1992 qui định về nhừng vấn đề gì?

A.Chế độ chính trị B.Chế độ kinh tế C.Bảo vệ tổ quốc D.Tất cả đúng.

Câu91: Pháp luật do ai ban hành?

A.Nhà nước B.Tòa án C.Uỷ ban nhân dân D.Hội đồng nhân dân Câu92: Pháp luật đưa ra và thực hiện bằng biện pháp gì?

A.Giáo dục B.Thuyết phục C.Cưỡng chế D. Tất cả đúng.

Câu93: Pháp luật là qui tắc xử sự có tính bắt buộc không?

A.Có B.Không

Câu94: Nhà nước quản lý xã hội bằng phương tiện gì?

A.Hiến pháp B.Pháp luật.

(6)

Câu95: Lợi ích công cộng là ?

A.Lợi ích cá nhân B.Lợi ích gia đình C.Lợi ích chung D.Lợi ích dành cho mọi người và xã hội.

Câu96: Câu “Thương em anh để trong lòng.Việc quan anh cứ phép công anh làm”là A.Hiến pháp B.Pháp luật C.Quyền tự do ngôn luận D.Quyền khiếu nại tố cáo.

Câu97: Các đặc điểm của pháp luật là?

A.Tính phổ biến B.Tính chặt chẽ C.Tính bắt buộc D.Tất cả đúng.

Câu98: Điều 132 “Tội xâm phạmquyền khiếu nại,tố cáo” ở bộ luật hình sựnăm nào?

A.1946 B.1980 C.1999 D.1992.

Câu99: Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chổ trống: “Pháp luật là...để phát huy quyền làm chủ của công dân”

A.Phương tiện B.Công cụ C.Điều kiện

Câu100: Hiến pháp năm 1992 thông qua tháng nào?

A.4 B.3 C.2 D.1.

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM MÔN GDCD8

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D D A D B C D A D A D B A B C C D B A A

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D B D D D D A D B C D B C A B A B C A

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60

A A B C A B A A D C A D B C C A A C B A

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

A A B A B C C C A D A D B A C D A B C D

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

C A B B D B A C B D A D A B D B D C A A

PHẦN TỰ LUẬN :

Câu 1: Tệ nạn xã hội là gì ? Tác hại ?

 Tệ nạn xã hội là hiện tựơng xã hội bao gồm hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội , vi phạm đạo đức và pháp luật , gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội . có nhiều tệ nạn xã hội nhưng nguy hiểm nhất là cờ bạc , ma tuý , mại dâm .

 Tác hại :

- Ảnh hưởng đến sức khoẻ .

- Ảnh hưởng dến tinh thần và đạo đức . - Gia đình tan nát .

- Ảnh hưởng kinh tế , ảnh hưởng đến trật tự xã hội . - Suy thoái nòi giống dân tộc… ..

Câu 2 : HIV / AIDS là gì ? Em có suy nghĩ gì về tình hình nhiễm HIV / AIDS hiện nay ?

 HIVS / AIDS là :

- HIV là vi rút gây suy giảm miễn dịch .

- AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải .

 Suy nghĩ :

- Tình hình nhiễm HIV / AIDS tăng .

- AIDS có thể lây truyền qua bất kì ai . bất kì dân tộc nào , màu da nào , nước giàu hay nước nghèo , người giàu , người nghèo , già , trẻ , nam hay nữ .

Câu 3 : HIV / AIDS lây truyền qua những đường nào ? Nguyên nhân nào dẫn đến HIV / AIDS ?

 HIV / AIDS lây truyền qua ba dường chính : - Đường máu .

(7)

- Đường tình dục . - Mẹ truyền sang con .

 Nguyên nhân :

- Kinh tế còn nghèo , đời sống khơng lành mạnh . - Kém hiểu biết , tâm sinh lý lứa tuổi .

- Cuộc sống gia đình tan vỡ .bản thân khơng làm chủ …….

Câu 4 : Tác hại của tai nạn do vũ khí ,cháy , nổ và các chất độc hại gây ra là gì ? Học sinh phải làm gì ?

 Tác hại :

- Mất tài sản của cá nhân , gia đình và xã hội . - Gây bị thương , tàn phế hoặc tử vong .

 Học sinh :

- Tự giác tìm hiểu và thực hiện nghiêm chỉnh các qui định và phịng ngừa tai nạn vũ khí , cháy , nổ và các chất độc hại .

- Tuyên truyền và vận động gia đình , bạn bè và mội người xung quanh thực hiện tốt qui định trên .

- Tố cáo hành vi vi phạm hoặc xúi giụcngười khác vi phạmcác qui định trên . Câu 5 : Nhà nước ban hành những qui định gì về vũ khí , cháy , nổ và các chất độc hại .

 Những qui định :

- Cấm tàn trữ , vận chuyển , buơn bán , sử dụng trái phép các loại vũ khí , chất cháy , chất phĩng xạ và chất độc hại .

- Chỉ những cơ quan nh2 nước giao nhiệm vụ và cho phép mới được giữ , chuyên chở và sử dụng vũ khí , chất cháy , và chất nổ ,chất phĩng xạ và chất độc hại .

- Cơ quan ,tổ chức , cá nhân cĩ trách nhiệm bảo quản chuyên chở và sử dụng vũ khí , chất nổ , chất cháy ,chất phĩng xạ , chất độc hại phải được huấn luyện về chuyên mơn , cĩ đủ phương tiện cần thiếtvà luơn tuân thủ qui định về an tồn .

Câu 6 : Thế nào là quyền chiếm hữu , quyền sử dụng và quuyền định đoạt ? Trong 3 quyền này quyền nào quan trọng nhất ? Vì sao ?

 Quyền chiếm hữu : Là quyền trực tiếp nắm giữ , quản lý tài sản .

 Quyền sử dụng : Cĩ quyền khai thác gía trị tài sản và hưởng lợi từ giá trị sử dụng tài sản .

 Quyền định đoạt : Là quyền quyết định đối với tài sản như mua , tặng , cho ….

 Trong 3 quyền này , quyền định đoạt là quyền quan trọng nhất ( Học sinh tự giải thích ) . Câu 7 : Cơng dân cĩ quyền và nghĩa vụ gì đối với tài sản của mình và của người khác ?

 Cơng dân cĩ các quyền : - Thu nhập hợp pháp . - Để dành của cải . - Sở hữu nhà .

- Sở hữu tư liệu sinh . - Sở hữu tư liệu sản xuất .

 Cơng dân cĩ nghĩa vụ :

- Nhặt được của rơi phải trả lại cho chủ sở hữu - Khi vay , nọ phải trả đầy đủ vá đúng hẹn .

- Khi mượn phải giữ gìn cẩn thận ,sử dụng xong phải trả cho chủ sở hữu . Nếu làm hỏng phải sửa chữa và bồi thường tương ứng với gía trị tài sản .

- Nếu gây thiệt hại về tài sản phải bồi thường theo qui định

Câu 8 : Tài sản nhà nước bao gồm những gì ? Lợi ích cơng cộng là gì ? Hãy kể tên một vài lợi ích cộng cộng ?

 Tài sản nhà nước bao gồm : - Đất đai , rừng núi . - Sơng hồ ,nguồn nước .

- Tài nguyên biển , thiềm lục địa , vùng trời .

(8)

- Vốn , tài sản cố định do nhà nước xây dựng .

 Lợi ích cơng cộng :

- Là ợi ích chung dành cho mọi người và xã hội .

- Một số lợi ích cộng cộng : Đường xá , cầu cống , trường học , bệnh viện , cơng viên … Câu 9 : Cơng dân cĩ nghĩa vụ gì đối với tài sản của nhà nước ? Tìm những câu ca dao , tục ngữ nĩi vè nghĩa vụ tơn trọng bảo vệ tài sản và lợi ích cơng cộng .

 Nghĩa vụ của cơng dân :

- Cĩ nghĩa vụ tơn trọng bảo vệ tài sản của nhà nước và lợi ích cơng cộng .

- Khơng được xâm phạm ( nhu lấn chiếm , phá họai….) tài sản nhà nước và lợi ích cơng cộng .

- Khi được nhà nước giao quản lý , sử dụng phải bảo nquản , giữ gìn , sử dụng tiết kiệm cĩ hiệu quả , khơng tham ơ , lãng phí .

 Ca dao , tục ngữ :

- “ Ham lợi trước mắc , quen họa sau lưng ’’

- “ Tham lợi nhỏ mất việc lớn .

Của chung ai khéo vẫy vùng nên riêng ’’

Câu 10 : Quyền khiếu nại tố cáo giống và khác nhau như thế nào ?

 Giống nhau :

- Điều là những quyền chính trị cơ bản của cơng dân được qui định trong hiến pháp . - Là cơng cụ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp .

- Là phương tiện để cơng dân tham gia quản lý nhà nước và xã hội .

 Khác nhau :

Khiếu nại Tố cáo

+ Người khiếu nại là người + Người tố cáo là mọi cơng dân

trực tiếp bị hại + Ngăn chặn mọi hành vi xâm phạm đến quyền và lợi

ích nhà nước .

Câu 11 : Quyền tự do ngơn luận là gì ? Trách nhiệm của nhà nước .

 Quyền tự do ngơn luận :

Là quyền của cơng dân tham gia bàn bạc,thảo luận , đĩng gĩp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước ,xã hội .

 Trách nhiệm của nhà nước :

Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để cơng dân thực hiện quyền tự do báo chí để báo chí phát huy vai trị của mình .

Câu 12 : Cơng dân sử dụng quyền tự do ngơn luận như thế nào ? Tìm một số câu ca dao tục ngữ nĩi về quyền tự do ngơn luận .

 Cơng dân sử dụng quyền tự do ngơn luận phải theo qui dịnh của pháp luật . vì như vậy sẽ phá huy tính tích cực quyền làm chủ cơng dân , gĩp phần xây dựng nhà nước quản lý xã hội

 Ca dao , tục ngữ :

“ Ăn khơng nĩi cĩ ”

“ Ném đá dấu tay ”

“ Nĩi rách mách cĩ chứng ”

“ Va bởi miệng ra , bệnh bởi miệng vào ” Câu 13 : Hiến pháp là gì ? Từ khi thành lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành ra mấy bản hiến pháp ? Đĩ là những năm nào ?

*Hiến pháp: Là đạo luật cơ bản của nhà nước có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam.

Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng ban hành trên cơ sở hiến pháp,không được trái với hiến pháp.

(9)

*Từ khi lập nước đến nay nhà nước ta đã ban hành ra 4 bản hiến pháp.Vào những năm 1946, 1959, 1980, 1992.

Câu14: Nội dung cơ bản của hiến pháp 1992 là gì?.Ai mới có quyền lập ra và sửa đổi hiến pháp?

 Nội dung:

-Bản chất nhà nước ta là nhà nước của dân , do dân và vì dân -Nội dung qui định các chế độ.

+ Chế độ chính trị.

+ Chế độ kinh tế.

+ Chính sách xã hội giáo dục khoa học công nghệ.

+ Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

+ Tổ chức bộ máy nhà nước.

 Quốc hội có quyền lập ra Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp.

Câu 15: Quyền khiếu nại tố cáo là gì?Trách nhiệm của nhà nước và công dân đối vơí hai quyền này?(3 điểm)

Đáp án:

* Quyền khiếu nại,tố cáo là.

-Quyền khiếu nại:Công dân có quyền đề nghị cơ quan, tổ chức cá nhân có thẩm quyền xem xét lại các quyết định,việc làm của cán bộ công chức nhà nước khi thực hiện công vụ theo quy định của pháp luật,quyết định kĩ luật khi cho rằng,quyết định hoặc hành vi đó trái pháp luật.Người khiếu nại có thể trực tiếp khiếu nại hoặc gởi đơn thơ đếncác cơ quan tổ chức có thẩm quyền (1 điểm).

-Quyền tố cáo:Quyền của công dân báo cho cơ quan,tổ chức,cá nhân có thẩm quyền biết về vụ việc vi phạm pháp luậtcủa bất cứ cơ quan,tổ chức,cá nhân nào gây thiệt hạihoặc đe dọa đến lợi ích củanhà nước,quyền và lợi ích hợp pháp của công dân,cơ quan,tổ chức.(1 điểm)

* Trách nhoệm của nhá nước và công dân:(1 điểm)

Nhà nước nhgiêm cấm việc trả thù khiếu nại,tố cáo.Hoặc lợi dụng quyền khiếu nại,tố cáo để vu khống,vu cáo người bị hại.

Câu 16: Học sinh trường Trần Quốc Toản lao động đào mương giúp địa phương.Hai em Quý và Hùng đã đào được một hợp sắt, trong đó có những đồng tiền đúc bằng vàng.Quí và Hùng đã nợp toàn bộ cho trường trước sự chứng kiến của các bạn và giáo viên chủ nhiệm.

a. Vậy số tiền vàng ấy thuộc sở hữu cụa ai?(1 điểm) b. Số tiền vàng đó được sử dụng như thế nào?(1 điểm)

Đáp án:

a.Số tiền vàng đó thuộc sở hữu của nhà nước.

b.Số tiền,vàng đó được sử dụng vào việc mang lại lợi ích cho xã hội.

Câu 17: Ông Tám được giao phụ trách máy pho to copy của cơ quan. Ông giữ gìn rất cẩn thận, thường xuyên lau chùi, bảo quản và không cho ai sử dụng. Ngoài những việc của cơ quan, ông thường nhận tài liệu bên ngoài photo để tăng thu nhập. Vào mùa thi, ôngnhận in tài liệu thu nhỏ để thí sinh dễ mang vào phòng thi.

a. Việc làm của ông Tám đúng ở điểm nào, sai ở điểm nào? Vì sao?

b. Người quản lí tài sản nhà nước có nghĩa vụ và trách nhiệm gì đối với tài sản được giao.

Đáp án:

a. Việc làm đúng: giữ gìn, bảo quản tải sản Nhà nước: Lau chùi thường xuyên.

Sai: Photo tài liệu bên ngoài tăng thu nhập, đặt biệt làm tài liệu cho thí sinh.

b. Nghĩa vụ: Tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước.

(10)

Trách nhiệm: Bảo quản và giữ gìn,sử dụng tiết kiệm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tương tự như kết quả của một số nghiên cứu khác, nghiên cứu này không thấy có sự liên quan đột biến hai gen KRAS, BRAF với nồng độ CEA ở bệnh nhân

Các hình thức miễn thuế và trợ cấp đôi khi được dành cho các chủ trại chăn nuôi để khai hoang đất (một chính sách gần như được chấm dứt ở vùng Amazon của Brazil trong

- Cung cấp nguyên liệu (thịt, trứng) cho công nghiệp chế biến thực phẩm.. - Lông gà dùng làm chổi,

Với những phân tích ở các phần trên, ta có thể thấy rằng tính đến thời điểm hiện tại thì các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên – Huế đã và đang đón

Đề tài sử dụng các phương pháp phân tích chi phí lợi ích (CBA) để phân tích khả năng sinh lời (được thể hiện thông qua các chỉ số: giá trị hiện tại ròng - NPV, tỷ suất

- Cung cấp nguyên liệu (thịt, trứng) cho công nghiệp chế biến thực phẩm.. - Lông gà dùng làm chổi,

ThÞt gµ, trøng gµ lµ thùc phÈm th¬m ngon,cã gi¸ trÞ dinh d ìng cao vµ lµ nguån cung cÊp nguyªn liÖu cho c«ng nghiÖp.. chÕ biÕn

- Ngoài lợi ích làm thực phẩm cho người, làm thức ăn cho vật nuôi, rau còn được sử dụng để làm gì.. - Đem bán, xuất khẩu, chế biến thực phẩm, làm thuốc chữa bệnh như