• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11

Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2017 Buổi sáng

Thực hành Toán Tiết 1: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp h/s khắc sâu:

- Số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau.

- Hs nắm chắc được 1 số trừ 0kết quả vẫn bằng nó.

- Thực hành nêu BT rồi viết pt đúng.

- Phân hóa học sinh : bài 4,5 dành cho học sinh năng khiếu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ô ly - SGK Toán, phiếu học tập:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài:(1') Ôn tập:

2. HD học sinh ôn tập ( 30’)

* Bài 1: Tính

- HD cách trình bày:

-> Kq’: 5 – 0 = 5 4 – 0 = 4 3 – 0 = 3 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 3 = 0 E có nhận xét gì về các pt ở cột 1

2 3 -> Chữa 6 bài, nhận xét.

* Bài 2: Số

-> Kq’: 5 - 0 = 5 4 – 4 = 0 3 – 0 = 1 + 2

=> Chữa 6 bài, nhận xét.

* Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

Chú ý gì?

- HD trình bày.

-> Kq’: 2 – 2 = 0

h/s làm bài.

3 h/s đọc Kq’ của 3 cột 1 số trừ đi 0 Kq’=….nó 2 số = nhau…. = 0 Dựa vào b’ trừ 5.

2 h/s nêu h/s làm bài 3 h/s làm b’

lớp nhận xét.

2 h/s nhắc lại

Quan sát hình vẽ nêu bt.

h/s làm bài

(2)

=> Chữa 6 bài, nhận xét.

* Bài 4: Khoanh vào phép tính có kết quả là 0

- Muốn khoanh đúng ta phải làm như thế nào

GV củng cố: Số 0 là K’quả của phép trừ 2 số bằng nhau.

- Hs nắm chắc được 1 số trừ 0 Kq’ vẫn bằng nó.

* Bài 5: Số

5 – 0 = 5 4- 4 = 0 3- 2 – 1 = 0 3. Củng cố, dặn dò (5’)

Chữa 6 bài nhận xét - Thu toàn bài

1 h/s đọc Kq’.

lớp nhận xét.

- nhẩm kết quả h/s làm bài đổi bài KT.

2 h/s T.hiện nối đổi bài KT 2 h/s tính s2.

………...

Thực hành Toán LUYỆN TẬP: TIẾT 2

I. MỤC TIÊU: Giúp hs

- Ôn lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 5.

- Hs vận dụng vào làm tốt các bài tập.

- Phân hóa học sinh: bài 4, 5 dành cho học sinh năng khiếu .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Sách thực hành Toán và TV.

II. CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoa ̣t động của gv Hoa ̣t động của hs Bài 1: Tính

-HD học sinh tự làm - Hs đọc kết quả.

Bài 2: Tính

-HD học sinh thực hiện từ trái qua phải

3 + 1 + 1 = 5 5- 2 + 1 = 4 4- 2- 2 = 0 - GVNX

Bài 3: > < = ?

3 – 2 > 2 4 + 1 = 5 5 – 2 > 5 – 3 - HD tính hai vế phép tính rồi điền dấu

Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu bài

- yêu cầu HS nêu bài toán, nêu phép tính

Bài toán: Có 5 quả dưa, 2 quả dưa đã bổ. Hỏi còn lại mấy quả dưa chưa bổ?

- 1 hs nêu yêu cầu - Hs tự làm bài - HS đọc kết quả - 1 hs nêu yêu cầu

- HS tự làm bài, 3 hs làm bảng lớp

- Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài cá nhân

- HS nêu bài toán

(3)

5- 2 = 3 - GVNX

Bài 5: Đố vui: Nối hai phép tính có cùng kết quả - HD tính kết quả của các phép tính rồi mới nối 2. Củng cố, dặn dò: 5p

- HS đọc bảng phép cộng trong phạm vi 4 - GV chấm một số bài

- GV nhận xét tiết học

- HS nêu phép tính viết vào vở

- HS thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện nhóm trình bày.

………..

Thực hành Tiếng việt

Tiết1: ưu, ươu

I. MỤC TIÊU:

- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần ưu, ươu - Hs biết đọc và làm đúng các dạng bài tập đã học - Rèn chữ viết cho hs.

- Phân hóa học sinh: học sinh năng khiếu đọc trơn Bài Hươu, Cừu và Sói .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Sách thực hành Toán và Tviệt - Tập 1

III. CÁC H OẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

Bài 1: Nối chữ với hình - Quan sát hình vẽ - Đọc các từ

- Học sinh tự nối - GVNX

Bài 2: Đọc “ Hươu, Cừu và Sói”

- Quan sát tranh.

? Tranh vẽ gì?

- HS đọc thầm 2p - GV đọc mẫu bài đọc - Cho hs đọc từng câu.

- HD học sinh đọc cả bài Bài 3: Viết

- Cho hs đọc câu: Hươu và mẹ ra suối chơi.

- HD học sinh viết vở bài tập

- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào vở ô li.

-HS nêu hình vẽ - 2 HS đọc các từ - HS làm bài

- HS trả lời câu hỏi

- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ, đồng thanh.

- 3-4 HS đọc câu, đồng thanh - HS viết vở

……….

(4)

CHIỀU

Học vần

Bài 42: ưu - ươu

I - MỤC TIấU

- Đọc và viết đợc: u - ơu, trái lựu, hơu sao.

- Đọc đợc từ ứng dụng: chú mèo, mu trí, bầu rợu, bớu cổ và câu ứng dụng. Buổi tra cừu chạy theo mẹ ra bờ suối, nó thấy hơu nai đã ở đấy rồi.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Sử dụng tranh SGK, bộ đồ dựng.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài SGK: iờu yờu.

- Viết bảng con: già yếu, hiếu bài.

- NX sửa sai, tuyờn dương.

2. Bài mới. (30')

3 - 5 em đọc

a) Giới thiệu bài: Học vần ưu - ươu

* Dạy vần ưu.

- GV: Giới thiệu vần ưu - Đỏnh vần: ưu (ư - u - ưu) - Yờu cầu ghộp và đỏnh vần: lựu - Đỏnh vần: l - ưu - lưu - nặng - lựu - Đọc: trỏi lựu (gt tranh - SGK) - Đọc: ưu - lựu –trỏi lựu

* Dạy vần ươu

- Vần ươu được ghộp từ nguyờn õm đụi ươ và u

- HS gài bảng: ưu

- HS đỏnh vần - đọc + phõn tớch vần

-Bảng gài: lựu

- Đỏnh vần, đọc cỏ nhõn.

- Gv yờu cầu HS ghộp và đỏnh vần.

- Đỏnh vần: ươ - u - ươu

- Ghộp tiếng: hươu và đỏnh vần.

- Đỏnh vần (h - ươu - hươu)

- Gài: ươu và đọc vần - Bảng gài

(5)

- Đọc: hươu sao (gt tranh SGK) + So sánh vần ưu với ươu ?

* Đọc từ ứng dụng (7’) + giải thích từ.

chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ

- Cá nhân đọc

-H gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu -> đọc từ

- Tìm những từ khác có chứa vần ưu, ươu ? b) Hướng dẫn viết:

ưu - ươu –trái lựu - hươu sao.(Bảng con).

- GV giới thiệu mẫu.

- Hs tìm

+ HS đọc nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

- GV viết mẫu và hướng dẫn viết - NX uốn nắn HS viết.

+ Viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10')

- Yêu cầu HS đọc toàn bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - Gv viết bài lên bảng.

- Yêu cầu H đoc kết hợp chỉnh phát âm ? b) Luyện nói:(10')

Chủ đề “hổ, báo ... voi”

- Quan sát trah vẽ SGK vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? - Con vật nào ăn cỏ ? ăn mật ong ? - Con nào là con vật hiền lành ?

- Ngoài những con vật trên em còn biết những con vật nào sống ở rừng ?

Đọc cá nhân -HS đọc thầm

-Gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu

-Đọc cá nhân - đồng thanh

-Vẽ hổ ... voi - HS trả lời câu hỏi - Hươu, nai, thỏ ...

- Khỉ, lạc đà, vượn, sư tử ...

d) Luyện viết VTV(10').

- GV hướng dẫn viết từ: ưu,ươu, trái lựu, hươu sao.(theo từng dòng).

- GV quan sát uốn nắn.

- Chữa bài và nhận xét bài.

-HS quan sát.

- HS viết VTV.

(6)

4. Củng cố - dặn dò.(5') - Nhắc lại cặp vần vừa học?

- 2 HS đọc lại toàn bài. Đọc trước bài 43.

………..

Đạo đức

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I

I. MỤC TIÊU:

- Hệ thống lại các bài đã học từ đầu năm.

- Nắm được những kiến thức cơ bản của mỗi bài.

- Củng cố, giáo dục ý thức đạo đức cho HS.

II. CHUẨN BỊ:

- Vở BT Đạo đức 1 - Nội dung ôn tập.

III.LÊN LỚP:

Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ:

- Giờ trước học bài gì?

- Em đã lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ như thế nào?

- GV nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- GV giới thiệu và ghi đầu bài.

2. Hướng dẫn ôn tập:

- Từ đầu năm các em đã được học những bài đạo đức nào?

- Em là HS lớp mấy ? Em đã nhớ tên các bạn trong lớp mình chưa?

- Em làm thế nào để gọn gàng , sạch sẽ?

- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập bền đẹp em phải làm gì?

- Em phải cư xử ntn với anh chị,với em nhỏ ?

- Em lễ phép với anh chị như thế nào?

- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

- Vài HS trả lời.

- 1 - 2 HS nhắc lại.

- Em là HS lớp 1; Gọn gàng sạch sẽ;

Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập; Gia đình em; Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.

- Em là HS lớp 1...

- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là không bôi bẩn ra quần áo, đầu tóc chải gọn gàng...

- Bọc sách vở cẩn thận, không dây bẩn ra sách vở, không xé sách vở...

- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

(7)

- Em nhường nhịn em nhỏ bằng cỏch nào?

*GV nờu kết luận cho từng phần.

IV CỦNG CỐ, DẶN Dề:

- Vừa học bài gỡ?

- Nhận xột giờ.

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

- Gọi dạ bảo võng...

- Khụng đỏnh mắng em, cựng chơi với em, giỳp đỡ em...

- ễn tập và thực hành kĩ năng GKI.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 thỏng 11 năm 2017 Học vần Bài 43: ễN TẬP

I - MỤC TIấU

- Học sinh đọc viết đợc một cách chắc chắn các vần, từ ứng dụng đã học có kết thúc bằng u hay o từ bài 38- 43

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo a nơi khô

ráo, có nhiều châu chấu cào cào

- Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.

II - ĐỒ DÙNG

- Tranh vẽ SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc từ và cõu ứng dụng bài 42.

- Viết bảng con: chỳ hươu, mưu trớ.

2. Bài mới (30')

1) Giới thiệu bài: ễn tập

- GV khai thỏc khung đầu bài au, ao và hỡnh minh hoạ.

- Tuần qua chỳng ta đó được học những vần nào?

- HS trả lời - G ghi cỏc vần lờn bảng - HS bổ sung 2) Bài mới: ễn tập

a) Cỏc vần vừa học:

(8)

- G đọc các vần không theo thứ tự - HS chỉ bảng theo G đọc - HS chỉ âm và đọc vần b) Ghép âm thành vần:

- Ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang.

- HS ghép, đọc(cá nhân, nhóm, đồng thanh)

c) Đọc từ ứng dụng(7’) - GV ghi bảng:

ao bèo, cá sấu, kì diệu.

- GV + HS giải nghĩa từ.

d) Viết bảng con( 13’) Cá sấu, kì diệu - GV đưa chữ mẫu.

- GV nêu qui trình và viết mẫu.

Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, viết dấu thanh, khoảng cách giữa các tiếng.

- HS đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh).

- HS đọc.

- Nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

+ HS viết bảng con

Tiết 2 a) Luyện đọc.(10')

- GV chỉnh sửa phát âm cho H Đọc câu ứng dụng:

nhà sáo sậu ……..cào cào - GV giới thiệu tranh minh hoạ

? Tranh vẽ gì ?

- GV chỉnh sửa phát âm cho H b) Kể chuyện:(15) Sói và cừu - GV kể mẫu

- Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì ? Sói đã trả lời Cừu như thế nào ?

Tranh 2: Sói đã nghĩ và hành động ra sao ? Tranh 3: Cừu có bị ăn thịt không ? Điều gì sẽ xảy ra tiếp đó ?

Tranh 4: Chú Cừu thông minh ra sao ?

- HS đọc các vần trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng

(cá nhân, tổ, đồng thanh) - HS quan sát, nhận xét

- HS quan sát tranh theo dõi GV kể.

- HS tập kể theo câu hỏi gợi ý của GV, từng tranh

c) Luyện viết.(10')

(9)

- Hướng dẫn viếtVTV Cỏ sấu, kỳ diệu

- GV hướng dẫn mẫu từng dũng.

- Theo dừi, uốn nắn HS viết.

- GV chữa và nhận xột 1 số bài.

4. Củng cố - dặn dũ.(5') - HS đọc lại toàn bài.

- Nhận xột giờ học.

- Đọc toàn bài.

+ HS viết bài.

...

Toỏn

Tiết 41: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIấU

- Làm được cỏc phộp tớnh trừ trong phạm vi số đã học, tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phép tính thích hơp.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: 5’

-Bài 1: > < = 1 + 4 …5 – 0 5 – 5 … 4 - 4

-GV nhận xột, tuyờn dương 2/ Bài mới: 30’

+Bài 1: Tớnh -Bài yờu cầu gỡ?

- GV chốt lại +Bài 2:Tớnh.

-Bài yờu cầu gỡ?

-HS làm bảng con.

-Tớnh kết quả (tớnh ngang)

-Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đỳng nhất sẽ thắng.

-HS sửa bài- lớp nhận xột.

-Thực hiện phộp tớnh dọc

(10)

-GV chốt lại +Bài 3: Tính -Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại + Bài 4: > < = - Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại.

+ Bài 5:Viết phép tính thích hợp - Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại

3 . Củng cố –Dặn dò:(5’) - Củng cố nội dung bài.

- NX tiết học, dặn dò.

-Lưu ý viết thẳng cột -HS sửa bài- lớp nhận xét

- Thực hiện 2 số hạng đầu, rồi tiếp số thứ 3 rồi mới ra kết quả sau cùng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét - Điền dấu > < =

- Thực hiện phép tính 2 vế rồi điền dấu vào

- Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

- Viết phép tính thích hợp:

- Đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp

- Lớp sửa bài- nêu nhận xét

……….

Thủ công Thủ công

XÉ DÁN HÌNH CON GÀ XÉ DÁN HÌNH CON GÀ

I.MỤC TIÊU I.MỤC TIÊU

- Biết các xé, dán hình con gà con đơn giản.

- Biết các xé, dán hình con gà con đơn giản.

- Xé được hình con gà con và dán tương đối phẳng - Xé được hình con gà con và dán tương đối phẳng

II- ĐỒ DÙNG HỌC TẬP II- ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

1- Giáo viên:

1- Giáo viên:

- Bài xé mẫu dán hình con gà con, giấy thủ công - Bài xé mẫu dán hình con gà con, giấy thủ công 2- Học sinh:

2- Học sinh:

- Giấy thủ công, hồ dán - Giấy thủ công, hồ dán 3. Phương pháp dạy học:

3. Phương pháp dạy học:

- Vấn đáp, gợi mở, nêu câu hỏi, diễn giảng - Vấn đáp, gợi mở, nêu câu hỏi, diễn giảng III-III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tiết 2 Tiết 2

(11)

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh 1- ổn định tổ chức

1- ổn định tổ chức (1')(1') 2- Kiểm tra bài cũ:

2- Kiểm tra bài cũ:(3')(3')

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

- GV: nhận xét nội dung.

- GV: nhận xét nội dung.

3- Bài mới

3- Bài mới: (29'): (29') a-Giới thiệu bài

a-Giới thiệu bài: : Hôm nay cô tiếp tục hướngHôm nay cô tiếp tục hướng dẫn các em xé hình con gà con.

dẫn các em xé hình con gà con.

b- Hướng dẫn dán hình b- Hướng dẫn dán hình

Sau khi chúng ta xé được hoàn thiện các bộ phận Sau khi chúng ta xé được hoàn thiện các bộ phận của con gà con lật mặt sau tờ giấy đó và bôi hồ, của con gà con lật mặt sau tờ giấy đó và bôi hồ, lần lượt dán hình.

lần lượt dán hình.

- Em hãy nêu các bước thực hiện xé hình con gà - Em hãy nêu các bước thực hiện xé hình con gà con.con.

- GV nhấn mạnh các bước thực hiện.

- GV nhấn mạnh các bước thực hiện.

- Cho học sinh lấy giấy thủ công, đánh dấu hình - Cho học sinh lấy giấy thủ công, đánh dấu hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác trên hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác trên hình vuông.

vuông.

- Lần lượt thực hiện xé hình thân, đầu, chân, - Lần lượt thực hiện xé hình thân, đầu, chân, mắt, đuôi giống như ở tiết 1.

mắt, đuôi giống như ở tiết 1.

- GV quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh - GV quan sát, hướng dẫn thêm cho học sinh trong quá trình thực hiện.

trong quá trình thực hiện.

- Sau khi xé song các bộ phận của gà ta thực - Sau khi xé song các bộ phận của gà ta thực hiện dán các bộ phận đó lại để tạo thành con gà hiện dán các bộ phận đó lại để tạo thành con gà concon

- Cho học sinh dùng bút mầu tô mầu cho con gà - Cho học sinh dùng bút mầu tô mầu cho con gà con thêm sinh động.

con thêm sinh động.

- GV nhận xét, tuyên dương.

- GV nhận xét, tuyên dương.

d- Đánh giá sản phẩm.

d- Đánh giá sản phẩm.

- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.

- Hát - Hát

- học sinh bỏ đồ dùng lên bàn - học sinh bỏ đồ dùng lên bàn

- Học sinh theo dõi các bước - Học sinh theo dõi các bước thực hiện

thực hiện

- Học sinh thực hiện xé từng - Học sinh thực hiện xé từng bộ phận của con gà con, thực bộ phận của con gà con, thực hiện nhiều lần.

hiện nhiều lần.

Học sinh thực hành lấy giấy Học sinh thực hành lấy giấy mầu đếm ô và xé hình thân mầu đếm ô và xé hình thân cây, lá cây và dán hình cây đơn cây, lá cây và dán hình cây đơn giản.

giản.

Học sinh trưng bày sản phẩm Học sinh trưng bày sản phẩm

(12)

- Gọi học sinh nhận xột.

- Gọi học sinh nhận xột.

- GV nhận xột, tuyờn dương.

- GV nhận xột, tuyờn dương.

VI- Củng cố, dặn dũ VI- Củng cố, dặn dũ (2') (2')

- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.

- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.

Học sinh về thực hiện xộ, dỏn Học sinh về thực hiện xộ, dỏn

hỡnh nhiều lần hỡnh nhiều lần

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 15 thỏng 11 năm 2017 Học vần Bài 44

:

ON - AN

I - MỤC TIấU

- Học sinh đọc và viết đợc on - an, mẹ con, nhà sàn

- Đọc đợc từ ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng. Gấu mẹ dạy con chơi đàn còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Bé và bạn bè.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK, bộ đồ dựng tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc từ và cõu ứng dụng bài 43 - Viết: ao bốo, cỏ sấu,

2. Bài mới: (30') 1. Giới thiệu bài: Vần on - an

2. Dạy vần:

* Vần on:

a) Nhận diện -Vần on cú 2 õm: õm o đứng trước,

õm n đứng sau

-Gài = on. Đọc đồng thanh - GVviết: on

?so sỏnh on- oi? - Giống : đều cú (o) đứng đầu

- Khỏc : on (n) - oi ( i)

(13)

* Ghép tiếng, đọc: Con - GV viết: con

mẹ con

-H ghép, đánh vần, đọc, phân tích -H đọc

- Đọc: on, con, mẹ con + Vần an (quy trình tương tự)

+ So sánh on - an ?

* Đọc từ ứng dụng( 7’) rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế Giải nghĩa từ

c, Viết bảng con(12’)

on, an, mẹ con, nhà sàn.

GV giới thiệu chữ mẫu.

GV giới thiệu qui trình và viết mẫu.

- Hs so sánh

- Hs nhẩm đọc CN – nhóm - ĐT

-HS đọc, nêu cấu tạo ,độ cao các con chữ.

-Viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1.

- Giới thiệu tranh.

? Tranh vẽ gì.

- GV giới thiệu câu ứng dụng:

Gấu mẹ....nhảy múa.

-Đọc câu ứng dụng.

- Đọc SGK.

-10 em

-Quan sát, nhận xét 10 em

-HS đọc từ,đoạn ,cả câu.

b) Luyện nói:(10') “Bé và bạn bè”

- Trong tranh vẽ mấy bạn ? - Các bạn đang làm gì ?

-Quan sát tranh và trả lời

- Em và các bạn thường chơi trò gì ?

Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?

c) Viết VTV: (10')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

(14)

- GV quan sát ,uốn nắn HS viết.

- GV chữa và NX 1 số bài.

-HS mở VTV quan sát.

-HS viết bài.

4. Củng cố- Dặn dò:(5') -HS đọc toàn bài.

-NX giờ học.

………

Toán

Tiết 42 : SỐ O TRONG PHÉP TRỪ

I - MỤC TIÊU

- Nhận biết vai trò của sè 0 trong phÐp trõ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã ch÷ sè 0 hoÆc cã kÕt qu¶

lµ 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Bài cũ: (5')

Đọc các phép trừ trong phạm vi 5

Bảng con: 5 - 2 ... 3 5 - 1 ... 4 5 - 4 ... 1

2. Bài mới: (15')

a) Phép trừ 2 số bằng nhau.

*Phép trừ 1 - 1 = 0

- 2 hs đọc

- Lớp làm bảng con.

- Quan sát hình vẽ SGK tr61 . -Nêu bài toán

Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?

Gợi ý HS nêu

? Nêu phép tính tương ứng ? - Viết: 1 - 1 = 0

* Phép trừ 3 - 3 = 0 - HS tự tìm kết quả.

-1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - 1- 1 = 0

-HS đọc

(15)

Kết luận: Một số trừ đi số đó thì = 0 b) Giới thiệu phép trừ: Một số trừ đi 0

* Phép trừ 4 - 0 = 4

HS nhắc lại

- Quan sát tranh SGK, nêu bài toán:

Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - Không bớt hình nào là bớt 0 hình vuông.

GV gợi ý - HS nêu

- 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông

4 - 0 = 4 GV viết 4 - 0 = 4

Phép trừ 5 - 0 = 5 - Quy trình tương tự

- HS đọc

Yêu cầu HS nêu phép tính, 1 HS đọc kết quả.

Kết luận: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó.

1 - 0 = 1 2 - 0 = 2 3 - 0 = 3 -HS nhắc lại

3) Thực hành.(15')VBT/45.

Bài 1: Tính -NX chữa:

5 – 1 = 4 1 – 1 = 0 1 – 0 = 0

*Củng cố cho HS

Phép trừ 1 số cho 1 số, ptrừ 1 số cho 0.

-HS nêu yêu cầu . +HS làm bài.

+3 HS lên bảng chữa.

Bài 2: Tính.

- NX chữa bài.

0 + 2 = 0 2 – 2 = 0 2 + 0 = 2 2 – 0 = 2 Nhận xét 2 phép tính 2 + 0 = 2

2 - 0 = 2

Kết luận: Một số cộng hoặc trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó.

-HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng>

- 2 phép tính đều có kết quả bằng 2

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

a, Đưa tranh

- Phép tính : 3 – 3 = 0 b,Phép tính :2 – 2 = 0 3. Củng cố dặn dò (4')

-HS nêu yêu cầu, quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính:

3 - 3 = 0 2 - 2 = 0

(16)

- Một số trừ đi số đó thì bằng mấy ? ví dụ ? - Một số trừ đi 0 thì bằng mấy ? ví dụ ?

……….

Tự nhiên và xã hội Bài 11: GIA ĐÌNH

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức - Giúp HS biết:

- Gia đình là tổ ấm của em, ở đó có những người thân yêu.

- Em có quyền được sống với cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

2. Kĩ năng

- Kể về gia đình mình với các bạn trong lớp.

3. Thái độ

- Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GD TRONG BÀI.

- Kĩ năng tự nhận thức: xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số cong việc trong gia đình.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua hoạt động học tập.

III. CHUẨN BỊ:

- Tranh bài 11.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

.

1. Giới thiệu bài:

- GV cho HS hát bài “Ba ngọn nến”

- Gia đình chính là tổ ấm của chúng ta.ở đó có nhũng người thân yêu nhất.Hôm nay chúng ta học bài “Gia đình”

2. Hoạt động 1:

Làm việc với SGK - B1:Hãy quan sát hình ở trang 11- SGK và cho biết:

+ Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì?

+ Gia đình Minh có những ai?Những người trong gia đình Minh đang làm gì?

- B2: Gọi đại diện HS lên chỉ tranh và kể về gia đình Lan và Minh

*KL: Mọi người đều có bố mẹ và những người thân khác. Họ đều chung sống dưới

- Ba là cây nến...

- 1 - 2 HS nhắc lại.

- HS quan sát, làm việc theo cặp.

- Gia đình Lan gồm có bố mẹ, Lan và em Lan.

- Gia đình Minh gồm có ông bà, bố mẹ, anh Minh và Minh.

(17)

.

một mài nhà gọi là gia đình.Những người trong gia đình cần yêu thương, chăm sóc cho nhau.

3. Hoạt động 2: Vẽ tranh về tổ ấm của em

- B1: GV yêu cầu HS vẽ những người trong gia đình của em.

- B2: Triển lãm tranh.

+ GV chọn một số tranh vẽ đẹp cho cả lớp quan sát.

* GV khen HS có tranh vẽ đẹp 4. Hoạt động 3:

Đóng vai

- B1: GV đưa ra một số tình huống.

a. Mẹ đi chợ về, tay xách nhiều thứ, em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó?

b. Bà của Lan bị mệt, nếu là Lan em sẽ làm gì và nói gì để bà vui và nhanh khỏe?

- B2: Gọi 2 cặp lên thể hiện tình huống của nhóm mình.

*KL: Các em cần yêu quý những người thân trong gia đình.

- 2 - 3 HS lên kể.

- HS làm việc theo cá nhân.

- HS mang tranh của mình giới thiệu cho các bạn cùng bàn.

- HS làm việc theo cặp tập đối đáp theo cách ứng xử đã chọn ( Tổ 1 và2 xử lí tình huống a, tổ 2 và 4 xử lí TH b).

- HS dưới lớp nghe, nhận xét, góp ý.

IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:

- Vừa học bài gì?

- Nhận xét giờ. Dặn HS chuẩn bị bài “Nhà ở”.

Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2017 SÁNG

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: ÔN ON - AN I. MỤC TIÊU: Giúp h/s:

-Tìm được tiếng có vần on, an - Đọc được bài Hươu, Cừu và sói - Viết câu Lon xon gà con mới nở.

- Phân hóa học sinh: học sinh năng khiếu đọc trơn bài Hươu, Cừu và Sói (2)

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

(18)

1. Giới thiệu bài: Bài on, an 2. HD h/s ụn tập: ( 30’)

* Bài 1: -Tỡm tiếng cú vần on, an Gv yờu cầu đọc cỏc từ sửa sai cho Hs Chốt vần on; chọn, dọn,

an; bàn, đàn, màn, ngan, sàn, trỏn

* Bài 2: Hươu, Cừu và Súi ( 2) - GV sửa sai cho HS

- Tỡm tiếng cú vần on, an

* Bài 3: Viết cõu Lon xon gà con mới nở.

GV quan sỏt HD HS viết đỳng, sạch.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xột.

3. Củng cố, dặn dũ( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xột giờ học

- HS đọc cỏc tiếng mang vần

_ HS đọc bài cỏ nhõn, tổ nhúm

- HS thực hành viết

...

Học vần

Bài 45: ÂN – Ă – ĂN

I MỤC TIấU

- Học sinh đọc và viết đợc: ăn - ân, cái cân, con trăn.

- Đọc đợc từ ứng dụng: bạn thân, gần gũi, dặn dò .Và câu ứng dụng. Bé chơi thân với bạn Lê. Bố mẹ Lê là thợ lặn.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: nặn đồ chơi.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc bài on, an

-Viết bảng con: rau non, thợ hàn.

(19)

2. Bài mới (30')

1) Giới thiệu bài: => ân - ăn 2) Dạy vần:

* Vần ân:

a) Nhận diện:

- Cài: ân

? So sánh ân – an?

b) Phát âm:

â - n - ân /ân

-Phân tích: vần ân = â + n Thêm âm cài tiếng cân.

c) Phát âm tiếng:

cờ - ân – cân / cân - Đọc từ: cái cân

- Giới thiệu cái cân

* Vần ăn: (Quy trình tương tự) + So sánh: ân - ăn

-Vần ân có 2 âm: âm â và âm n - giống : đều kết thúc bằng (n) - khác : ân( â) – an ( a)

- Hs đánh vần â - n - ân -Đọc: ân

- Cài: tiếng cân

-Đánh vần, đọc, phân tích -Đọc trơn

-H đọc: ân - cân - cái cân -Giống: đều kt ( n)

Khác: ân ( â)- ăn ( ă) 3. Đọc từ ứng dụng( 7’)

bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò - giải nghĩa từ.

4. Viết bảng con:

ân - ăn –cái cân - con trăn.

- GV đưa chữ mẫu.

- Gv viết mẫu, nêu qui trình viết.

- NX uốn nắn HS viết.

-H đọc

-HS đọc nêu cấu tạo, độ cao.

-HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10’) - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh

-10 em

-Quan sát tranh - nhận xét

(20)

- Đọc cõu ứng dụng:

Bộ chơi thõn ...là thợ lặn.

? Tỡm tiếng mang vần mới.

- Đọc SGK

-HS nhẩm đọc.

- HS tỡm -Cỏ nhõn ,lớp.

b) Luyện núi(10’): Chủ đề “Nặn đồ chơi”

- Trong tranh vẽ cỏc bạn đang làm gỡ ?

- Cỏc bạn nặn những con vật gỡ ? đồ vật gỡ ?

-Quan sỏt tranh và trả lời

- Đồ chơi thường được nặn bằng gỡ ? - Em đó nặn những đồ chơi gỡ ? - Cỏc bạn em ai nặn đồ chơi đẹp ? - Em cú thớch nặn đồ chơi khụng ? - Nặn đồ chơi xong phải làm gỡ ? c) Viết.VTV:(10)

- GV hướng dẫn viết từng dũng.

- GV theo dừi ,uốn nắn HS - Chữa và NX 1 số bài.

4. Củng cố-Dặn dũ:(5) -Thi đọc tỡm tiếng mới.

-NX giờ học.

-HS quan sỏt.

-HS viết bài.

……….

Toỏn

Tiết 43: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIấU

- Thực hiện được phộp trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho 0.

-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Bài cũ.(5')

(21)

Bảng con: 2 - 2 = 2 - 0 = 4 - 0 = 3 - 0 = 4 - 4 = 5 - 5 = 2. Bài mới: (30')

Bài 1: Tính.

-NX chữa bài.

5 – 0 = 5 4 – 1 = 3 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 Bài 2: Tính .

? Lưu ý điều gì.

- NX chữa.

Bài 3: Tính .

? Nêu cách tính.

-NX chữa bài.

2 – 1 – 0 = 1 4 – 1 – 3 = 0

- Hs làm bảng con

-2 HS nêu yêu cầu +HS làm VBT.

+Nêu miệng kết quả.

-2HS nêu yêu cầu.

+...viết thẳng cột.

+3 HS lên bảng chữa bài.

- 2HS nêu yêu cầu.

- ...từ trái sang phải.

- HS làm và chữa bài.

Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

? Muốn điền dấu >, <, = vào chỗ chấm ta phải làm gì ?

-NX chữa bài.

5 – 3 = 2 5 – 4 < 2 5 – 1 > 2

-Hs nêu yêu cầu.

+...tính kết quả của phép trừ.

+Làm VBT.

+Đổi vở kiểm tra kết quả.

Bài 5: Viết phép tính thích hợp . a, GV treo tranh.

? Nêu bài toán.

? Viết phép tính thích hợp.

a, 4 – 1 = 3 b, 4 – 4 = 0

3. Củng cố.-Dặn dò:(5') - Củng cố ND ôn tập.

- Nhận xét tiết học.

-Quan sát tranh, nêu bài toán -Viết phép tính:

………

Hoạt động ngoài giờ lên lớp - Thực hành Tiếng việt

(22)

tiết 3: ân, ăn

I. Mục tiêu :

- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần u,ơu - Hs biết đọc và làm đỳng cỏc dạng bài tập đó học - Rốn chữ viết cho hs

- Phõn húa học sinh: học sinh năng khiếu đọc trơn bài Hươu, Cừu và Súi” (3) II. Đồ dựng:

Sỏch thực hành Toỏn và Tviệt - Tập 1 III. Cỏc hoạt động dạy học

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

Bài 1: Nối tiếng với vần - HD học sinh đọc cỏc từ đú

- HD hs nối cỏc từ với vần tương ứng - Gv NX học sinh chữa bài

Bài 2: Đọc “ Hươu, Cừu và Súi” (3) - HS đọc thầm 2p

- GV đọc mẫu bài đọc - Cho hs đọc từng cõu.

- HD học sinh đọc cả bài Bài 3:

- Cho 1 hs đọc cõu: Cụ õn cần dặn bộ.

- HD học sinh viết vở bài tập - GV chấm một số bài

2. Củng cố, dặn dũ:2p - Gv nhận xột tiết học

- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào vở ụ li.

- 2 Hs đọc - HS tự nối

- HS đọc thầm bài đọc - HS nghe

- HS đọc từng cõu cỏ nhõn - HS đọc cỏ nhõn, đồng thanh - 3-4 HS cõu, đọc đồng thanh - 2 HS phõn tớch

- HS viết vở

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 17 thỏng 11 năm 2017 Tập viết

Tuần 9: CÁI KẫO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI, YấU CẦU I - MỤC TIấU

- Viết đúng cỏc chữ: cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo ,...kiểu viết chữ thường cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập I.

- Hs ngồi viết đỳng tư thế.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HOC

Phấn màu.Chữ mẫu.

(23)

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ(5'):

-Viết bảng con tươi cười, ngày hội.

2. Bài mới.

1) Giới thiệu bài.(1')

2) Hướng dẫn viết bảng con(10'):

a,Viết: cỏi kộo

- GV giới thiệu chữ mẫu, HD qui trỡnh viết.

- GV viết mẫu trờn bảng phụ.

-Yờu cầu HS viết bảng con.

b, Viết: trỏi đào, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu

(Tiến hành tương tự

3. Hướng dẫn viết vở tập viết.(15') - 1HS đọc lại ND bài.

- GV nhắc nhở HS cỏch viết.

- HD cỏch trỡnh bày.

- GV quan sỏt nhắc nhở 4. Chữa và NX 5 bài - NX rỳt kinh nghiệm.(5') 5. Củng cố-Dặn dũ(4')

-NX tiết học, khen ngợi HS.

HS viết HS nhận xột

HS viết vào bảng con

HS viết bảng con

- HS viết bài vào vở.

Tập viết

Tuần 10: chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa ...

I - MỤC TIấU

- Viết đợc cácchữ ghi từ: chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò,khôn lớn,cơn ma - Viết đùng và đẹp các từ trên đảm bảo tốc độ.

- Cẩn thận, yêu quý cái đẹp.

II- ĐỒ DÙNG

- Phấn màu. Chữ mẫu.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

(24)

1. Bài cũ(5'):

-Viết bảng con : trái đào,sáo sậu 2. Bài mới.

1) Giới thiệu bài.(1')

2) Hướng dẫn viết bảng con(10'):

a,Viết : chú cừu

- GV giới thiệu chữ mẫu,

? Nhận xét độ cao,độ rộng các con chữ nghi từ chú cừu?

- HD qui trình viết.

- GV viết mẫu trên bảng phụ.

-Yêu cầu HS viết bảng con.

b, Viết rau non

- GV chỉ vào chữ mẫu và HD qui trình viết.

- GV viết mẫu trên bảng phụ.

-Yêu cầu HS viết vào bảng con.

c, Viết : thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa (Tiến hành tương tự)

3.Hướng dẫn viết vở tập viết.(15')

-1HS đọc lại ND bài.

- GV nhắc nhở HS cách viết.

- HD cách trình bày.

- GV quan sát nhắc nhở 4. Chữa và NX 5 bài - NX rút kinh nghiệm.(5') 5. Củng cố-Dặn dò(4') -NX tiết học, khen ngợi HS.

- Hs viết bảng con

….chú cừu có con chữ h cao 5 ly

- các con chữ còn lại cao 2 ly -1HS đọc.

-HS viết VTV.

- HS viết bảng con.

...

Toán

Tiết: 44 LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Phép cộng một số với số 0, phép trừ 2 số bằng nhau

(25)

- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.

- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Sách Toán.

-Tranh trong bài 5 phóng to.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ:(5')

-Bài 1: Tính:

5 + 1 3 - 0 4 - 3 5 – 5 2 + 0 0 + 4 -Bài 2: > < =

1 + 4 …5 + 0 5 + 0 … 4 - 4 -GV nhận xét 2/ Bài mới:(32') +Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại +Bài 2:Tính.

-Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại +Bài 3: Tính - Nêu cách làm ? -GV chốt lại +Bài 4: > < = -Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại.

+Bài 5:Viết phép tính thích

-HS làm bảng con.

-Tính kết quả (tính dọc) -Lưu ý viết thẳng cột -HS sửa bài- lớp nhận xét.

-Thực hiện phép tính ngang

-Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét

-Thực hiện 2 số hạng đầu, rồi tiếp số thứ 3 rồi mới ra kết quả sau cùng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét -Điền dấu > < =

-Thực hiện phép tính 2 vế rồi rồi điền dấu vào -Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

-Viết phép tính thích hợp:

(26)

hợp

-Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại

+GV nhận xét cuối tiết 3. Củng cố, dặn dò: (3') Về nhà ôn bài

-Đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp -Lớp sửa bài- nêu nhận xét

………..

Mĩ Thuật

BÀI 11. VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM

I. MỤC TIÊU

- Học sinh tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ đẹp cả đường diềm

- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.

Học sinh khá giỏi:

- Vẽ được màu vào các hình vẽ ở đường diềm

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV chuẩn bị :

+ Vật thực có trang trí đường diềm: áo, khăn.

+ Hai hình vẽ đường diềm khác nhau.

+ Bài vẽ của HS năm trước.

2. HS chuẩn bị:

+ Vở vẽ, màu vẽ 3.Phương pháp dạy học

- Trực quan gợi mở, nêu vấn đề, so sánh, vấn đáp, diễn giảng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra đồ dùng học tập của HS

* Giới thiệu bài , ghi bảng:

Giới thiệu các đồ vật có trang trí đường diềm và giảng giải: Những hình trang trí kéo dài lặp đi, lặp lại như ở giấy khen,…. miệng bát, cổ áo gọi

- Học sinh bỏ đồ dùng lên bàn - Lắng nghe

(27)

là đường diềm.

* Hoạt đụng1: Quan sỏt nhận xột 5’

-HS quan sỏt hỡnh đường diềm (H.1, Bài 11) VTV.

- Đường diềm này cú những hỡnh? Màu gỡ?

- Cỏc hỡnh sắp xếp như thế nào ?

- Giữa màu nền và màu hỡnh vẽ như thế nào?

* Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ: 7’

- GV hướng dẫn vẽ trờn bảng:

+ Chia mảng

+ Vẽ hoạ tiết ( cỏch sắp xếp hoạ tiết) + Vẽ màu

* Hoạt động3: Thực hành 18’

- GV hướng dẫn HS cỏch vẽ màu: Vẽ màu xen kẻ ở bụng hoa giống nhau.

- Vẽ màu nền khỏc nhau.

- Khụng nờn dựng quỏ nhiều màu( Khoảng 2 - 3 màu).

- Khụng vẽ màu ra ngoài hỡnh vẽ.

- GV theo dừi giỳp đỡ HS .

* Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ 3’

- GV gợi ý HS nhận xột bài

- GV nhận xột chung tiết học, khen ngợi những HS cú bài vẽ đẹp.

* Củng cố, dặn dũ: 1’

- Dặn dũ HS về nhà chuẩn bị bài sau

- HS quan sỏt tranh và trả lời:

+ Hỡnh vuụng, màu xanh lam.

+ Hỡnh thoi, màu đỏ.

- HS quan sỏt

- HS chọn màu theo ý thớch vẽ vào hỡnh 2, 3 bài 11 VTV.

- HS nhận xột những bài đó hoàn thành.

- HS chọn bài đẹp theo cảm nhận riờng: màu sắc - HS: Vẽ tự do

………

Sinh hoạt tuần 11

I/ MỤC TIấU

- Đánh giá các hoạt động tuần 11 - Triển khai các hoạt động tuần 12

(28)

- Sinh hoạt văn nghệ

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1- Lớp trưởng nhận xột.

2- ý kiến học sinh.

3- GV nhận xột chung:

*. Học tập:

...

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 12:

1. Nề nếp

- Thực hiện tốt cỏc ưu điểm của tuần 11

- Mặc đồng phục đều trong cỏc ngày phự hợp với thời tiết.

- Khụng núi chuyện, làm việc riờng trong giờ học.Vệ sinh sạch sẽ.

2. Học tập:

- Phỏt huy mọi ưu điểm của tuần 11

- Cần đọc nhiều, và học tốt hơn để thi đua học tốt dành tặng thầy cụ nhõn ngày Nhà giỏo Việt Nam.

- Viết chữ sạch đẹp, đỳng mẫu, cỡ chữ và đỳng quy trỡnh - Cần phải đọc thuộc bảng cộng, trừ đó học.

3. Cỏc hoạt động khỏc:

-Tiếp tục huy động học sinh quyờn gúp sỏch truyện vào thư viện lớp.

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các

………

………. 6. Sinh hoạt văn nghệ:

- Hình thức:

+ Hát, Múa + Kể chuyện:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PHẦN 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật.. PHẦN 2: Gấp đầu và cánh máy bay PHẦN 3: Làm thân và đuôi

Trường Tiểu học Đô Thị Việt Hưng Trường Tiểu học Đô Thị

Hình hộp chữ nhật:... Hình

* Giaáy thuû coâng, buùt chì, thöôùc keû, keùo, hoà daùn..

Bài tập 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương. hộp chữ nhật, hình

Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt, có 4 cạnh dài bằng nhau?. Hình chữ nhật khác hình vuông ở

*Trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ

cần phải tôn trọng những sở thích riêng của người khác , bạn khác. Đạo