• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi chọn đội tuyển HSG dự thi VMO Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2022 có lời giải chi tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi chọn đội tuyển HSG dự thi VMO Sở GD&ĐT Đồng Tháp năm 2022 có lời giải chi tiết"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

https://thuvientoan.net/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI ĐỒNG THÁP DỰ THI CẤP QUỐC GIA NĂM HỌC 2021 2022 MÔN: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/6/2021

(Đề thi gồm 1 trang) Thời gian làm bài 180 phút, không để thời gian phá đề

Câu 1. (5,0 điểm)

1. Cho các số thực x y z, , thỏa mãn

3 3 3

1 . 11 x y z

x y z

    

   



a) Biểu diễn xz theo y.

b) Chứng minh rằng trong ba số x y z, , có ít nhất một số thuộc nửa đoạn

 2; 1 .

2. Cho a b c, , là các số nguyên dương đồng thời a b, nguyên tố cùng nhau và T b c

c a

  là số nguyên.

Chứng minh rằng a là số chính phương.

Câu 2. (4,0 điểm)

Cho dãy số

 

an được xác định như sau: 0 1

2 1

1, 13

14 , .

n n n

a a

a a a n

  

    

 

a) Chứng minh rằng 2an1 là số chính phương với mọi số tự nhiên n.

b) Chứng minh rằng an luôn viết được dưới dạng tổng bình phương của hai số tự nhiên với mọi số tự nhiên n. Câu 3. (3,0 điểm)

Tìm tất cả các hàm số lẽ f :  thỏa mãn

( )

2

( ) ,

, .

f f xyxf xf yx y Câu 4. (6,0 điểm)

Cho hai đường tròn

O R1; 1

O R2; 2

cắt nhau tại A B, sao cho tam giác AO O1 2 vuông tại A. Tia O O1 2 cắt đường tròn

 

O2 tại E F, và cắt đường tròn

 

O1 tại D. Điểm M thay đổi trên đường tròn

 

O1 và không thuộc đường thẳng O O1 2. Kẻ đường kính MP của

 

O1 . Tia O M2 cắt đường tròn

 

O1 tại điểm thứ hai N. Tia O P2 cắt đường tròn

 

O1 tại điểm thứ hai Q. Chứng minh rằng:

a) MD là phân giác của góc EMF.

b) MP NQ AB, , đồng quy hoặc đôi một song song.

c) NQ luôn đi qua một điểm cố định.

Câu 5. (2,0 điểm)

Có 2021viên bi, đựng trong 100 cái hộp. Mỗi lần, cho phép lấy 2 viên bi, 2 viên bi đó thuộc vào tối đa 2 hộp và bỏ chúng vào một hộp khác. Chứng minh rằng sau một số bước có thể bỏ tất cả các viên bi vào cùng 1 hộp.

---HẾT---

(2)

https://thuvientoan.net/

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (5,0 điểm)

1. Cho các số thực x y z, , thỏa mãn

3 3 3

1 . 11 x y z

x y z

    

   



a) Biểu diễn xz theo y.

b) Chứng minh rằng trong ba số x y z, , có ít nhất một số thuộc nửa đoạn

 2; 1 .

2. Cho a b c, , là các số nguyên dương đồng thời a b, nguyên tố cùng nhau và T b c

c a

  là số nguyên.

Chứng minh rằng a là số chính phương.

Lời giải

1. a) Ta có: 11y3x3z3

xz

33xz x

z

 

  1 y

33xz

 1 y

. Hay là 3xz y

 1

3

y2 y 4 .

Nếu y  1 3

y2 y 4

0, vô lí. Do đó y 1.

Suy ra

2 4

1 .

y y

xz y

  

 b) Ta có:

     

3

  

3 3 3 2 2 2

3 3 .

xyzxyzx y z xyzxyyzzxx y zx y z xyyzzx Suy ra: 113xyz  1 3

xyyzzx

 4 xyyzzxxyz. Hay là

1x



1y



1z

4.

Từ đây suy có ít nhất một trong ba số

x1 ,

 

y1 ,

 

z1

là số dương.

Không mất tính tổng quát giả sử y 1 0. Mặt khác ta có:

 

2

 

2 4

2 4

  3 

2 2 5

3

4 1 0 0 3.

1 1 1

y y y y y y

x z xz y y

y y y

     

           

  

Đặt qxyyzzx, rõ ràng x y z, , là ba nghiệm của đa thức f a( )a3a2qa q 4 Ta thấy f a( ) là hàm liên tục trên  và có f

   

2 f  1 4

q8 .

Lại có

  

1

2 4 2 4 32 4 8.

1 1 3 1

y y

q y x z xz y y y

y y

                

  

Nếu q  8 f

 

2 . Khi đó ta có x hoặc z bằng 2.

Nếu q  8 f

   

2 f  1 0, mà f a( ) liên tục trên  nên phương trình f a( )0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng

 2; 1 .

Hay suy ra có ít nhất một trong hai số x z,   

2; 1 .

Tóm lại có ít nhất một trong số x y z, , thuộc nửa khoảng

 2; 1 .

(3)

https://thuvientoan.net/

2. Ta có

2

b c c ab.

T c a ac

   

Gọi p là một ước nguyên tố có số mũ lẽ của av ap( )vp

 

ab là số lẽ.

T 

c2ab

chia hết cho ac2 chia hết cho a. Khi đó ta có:

   2 2     1  .

p p p p 2 p

v av cv cv cv a Từ đây ta có:

     2         

1

 

3

 

.

2 2

p p p p p p p p p

v av abv cabv acv av cv av av a Suy ra:

 

3

   

0,

p 2 p p

v av av a  vô lí.

Vậy các ước nguyên tố của a đều có số mũ chẵn hay a là số chính phương.

Câu 2. (4,0 điểm)

Cho dãy số

 

an được xác định như sau: 0 1

2 1

1, 13

14 , .

n n n

a a

a a a n

  

    

 

a) Chứng minh rằng 2an1 là số chính phương với mọi số tự nhiên n.

b) Chứng minh rằng an luôn viết được dưới dạng tổng bình phương của hai số tự nhiên với mọi số tự nhiên n. Lời giải

a) Đặt 0 1

2 1

1, 25

2 1 (1)

14 12

n n

n n n

v v

v a

v v v

  

      

Xét dãy

 

bn với 0 1

2 1

1, 5

n 4 n n

b b

b b b

  

  

 với n*. Ta có:

2 2 2

2 1 1

1 2 1 1 1 2 0

1

4 6.

n n n n

n n n n n n

n n

b b b b

b b b b b b b b b

b b

 

        

Khi đó:

 

 

2 2

2 1 2 1

2 2 2 2 2 2 2

1 2 2 2 1 1

2 2 2

2 1

4 16

16 2 2 6 16

14 12

n n n n n n

n n n n n n n n n

n n n

b b b b b b

b b b b b b b b b

b b b

    

        

   

Ta thấy rằng

2 2

0 1

2 2 2

2 1

1, 25

14 12 (2)

n n n

b b

b b b

  

   



Từ (1) và (2) suy ra vnbn2 với mọi số tự nhiên n hay bn22an1 với mọi số tự nhiên n. Do đó 2an1 là số chính phương.

(4)

https://thuvientoan.net/

b) Do bn luôn là số lẽ nên đặt bn 2kn1 với kn.

Khi đó ta có: 2an 1 bn2

2kn1

24kn24kn 1 ankn2

kn22kn 1

kn2

kn1 .

2 Câu 3. (3,0 điểm)

Tìm tất cả các hàm số lẽ f :  thỏa mãn

( )

2

( ) ,

, .

f f xyxf xf yx y Lời giải

f là hàm lẽ nên f

 

0 0.

Cho y 0 f

f x( )

2x f x

 

,  x .

Với x1, x2 sao cho f x

 

1f x

 

2 , ta có: f

f x

 

1

f x

 

1f

f x

 

2

f x

 

2 2x12 .x2 Vậy f đơn ánh.

Cho x 0 f y

 

f

f y

  

,  y hay là f x

 

f

f x

  

,  x .

f đơn ánh nên x f x( ),  x  hay f x( )   x, x .

Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy f x( ) x với mọi x là hàm số cần tìm.

Câu 4. (6,0 điểm)

Cho hai đường tròn

O R1; 1

O R2; 2

cắt nhau tại A B, sao cho tam giác AO O1 2 vuông tại A. Tia O O1 2 cắt đường tròn

 

O2 tại E F, và cắt đường tròn

 

O1 tại D. Điểm M thay đổi trên đường tròn

 

O1 và không thuộc đường thẳng O O1 2. Kẻ đường kính MP của

 

O1 . Tia O M2 cắt đường tròn

 

O1 tại điểm thứ hai N. Tia O P2 cắt đường tròn

 

O1 tại điểm thứ hai Q. Chứng minh rằng:

a) MD là phân giác của góc EMF.

b) MP NQ AB, , đồng quy hoặc đôi một song song.

c) NQ luôn đi qua một điểm cố định.

Lời giải

a) Gọi L là giao điểm của O D1

 

O1MDPL là hình thoi mà MDP900MDPL là hình chữ nhật.

 

O1

 

O2 trực giao nên A L E D F

, , ,

  1 M L E D F

, , ,

 1.

Lại có MLMD nên MD là phân giác của góc EMF.

♥ Đang cập nhật ♥ https://thuvientoan.net/

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chứng minh JR vuông góc với QD. a) Chứng minh mọi cách thực hiện đều phải dừng lại sau một số hữu hạn bước... Mặt khác số

Chứng minh rằng nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thì b 2  4ac không là số chính phương.. Cho tam giác ABC vuông

 Chứng minh  CM CB...  Chứng minh 

a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. b) Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm. Chứng minh rằng FA FD  và đường thẳng

a) Chứng minh tam giác ADH vuông cân. Chứng minh tứ giác ABED nội tiếp trong đường tròn và tính diện tích tam giác ADE khi AB = 2 cm. Đường thẳng vuông góc với

Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình. Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ

a) Chứng minh tứ giác ODEB nội tiếp đường tròn.. Chứng minh tứ giác AMBK là

Suy ra điều phải