• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi chọn đội tuyển dự thi HSG Quốc Gia môn Toán năm 2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi chọn đội tuyển dự thi HSG Quốc Gia môn Toán năm 2022 - Sở GD&ĐT Hà Nam"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

http://thuvientoan.net/

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG QUỐC GIA HÀ NAM Năm học: 2021 – 2022

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Bài 1. (4,0 điểm)

Cho dãy số

 

xn thỏa mãn

1

2 *

1

2033

9 .

9 11 8,

n 2 n n

x

x x x n

 



     

 

a) Chứng minh rằng dãy số

 

xn là dãy số tăng.

b) Với mỗi số nguyên dương n, đặt

1

1 .

9 10

n n

k k

u x

Tính limun. Bài 2. (5,0 điểm)

Cho hàm số f :*, thỏa mãn f x

f y

  

 x f y

 

,x y, *.

a) Chứng minh rằng f x

 

x,  x*.

b) Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn điều kiện nêu trên.

Bài 3. (6,0 điểm)

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn

 

O ,ABAC. Tiếp tuyến tại B C, của đường tròn

 

O cắt nhau tại P. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của CA CB, . Đường thẳng qua P song song với AO cắt OM ON, lần lượt tại KL.

a) Gọi J là trực tâm của tam giác OKL. Chứng minh rằng đường thẳng AP đi qua trung điểm của OJ.

b) Gọi S là giao điểm thứ hai khác A của đường tròn

 

O S. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác SMN tiếp xúc với đường tròn

 

O .

Bài 4. (5,0 điểm)

Với X là tập hợp các số thực, kí hiệu S X

 

là tổng các phần tử thuộc tập hợp X. Một tập hợp A gồm các số nguyên dương được gọi là tập hợp “nguyên tố” nếu với mọi tập con B khác rỗng của tập hợp A thì

   

 

gcd S A S B; 1. Trong đó gcd

a b;

là ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a b, . a) Tìm một tập hợp “nguyên tố” gồm 6 phần tử.

b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mỗi n tồn tại a b,  để tập hợp

     

2, 2 2,..., 2

Aab ab anb là tập hợp nguyên tố.

---HẾT--- Đề thi gồm 1 trang

(2)

http://thuvientoan.net/

LỜI GIẢI CHỌN ĐỘI TUYỂN HÀ NAM NĂM 2022 Bài 1. (4,0 điểm)

Cho dãy số

 

xn thỏa mãn

1

2 *

1

2033

9 .

9 11 8,

n 2 n n

x

x x x n

 



     

 

a) Chứng minh rằng dãy số

 

xn là dãy số tăng.

b) Với mỗi số nguyên dương n, đặt

1

1 .

9 10

n n

k k

u x

Tính limun. Lời giải

a) Ta có: 1

 

2

1 3 4 0.

n n 2 n

xxx   Mà 1 4

x 3 nên 4

n 3

x  từ đây dễ dàng suy ra xn1xn0.

Hay

 

xn là dãy số tăng.

b) Giả sử

 

xn bị chặn. Khi đó lim 4.

n 3

x  L Cho n , ta được:

9 2 4

11 8 ,

2 3

LLL  L vô lí.

Do đó limxn .

Ta có: 1

1

1

9 10 12 16 12 16

k k

k k k

x x

x x x

 

   với k*.

Suy ra: 1 1

1 1 1

1 .

9 10 12 16 12 16

n

n n

k k n

x u x

x x x

  

  

Vậy lim 1 .

n 2021

u

Bài 2. (5,0 điểm)

Cho hàm số f :*, thỏa mãn f x

f y

  

 x f y

 

,x y, *.

a) Chứng minh rằng f x

 

x,  x*.

b) Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn điều kiện nêu trên.

Lời giải a) Giả sử tồn tại a* sao cho f a

 

a.

Thay x a f a

 

, ya vào phương trình đã cho, ta được:
(3)

http://thuvientoan.net/

     

,

f a  a f af aa vô lí.

Vậy f x

 

x, x*.

b) Ta chứng minh f x

 

0,  x *.

Giả sử tồn tại a* sao cho f a

 

0.

Thay x f a

 

, ya vào phương trình đã cho, ta được:

2

  

0.

ff a  Mà f x

 

x, x * nên 0 f

2f a

  

2f a

 

0, vô lí.

Do đó f x

 

0,  x*. Từ đây suy ra:

: * ,

f   thỏa mãn f x

f y

  

 x f y

 

, x y, *.

Theo nguyên lí cực hạn tồn tại m sao cho mf t

 

min f x

 

với t*. Với mọi xm thì x m x0*, ta có:

  

0

 

0

  

0

 

0 .

f xf xmf xf txf tx  m x

Do đó f x

 

x,  x m. Nếu m0 thì f x

 

 x 0 với mọi số tự nhiên x, vô lí. Nên m1.

Từ đây ta đi đến kết luận:

 

, 1

( ) , 1; 2;...;

x x m

f x k x m

   

    với km.

Thử lại ta thấy thỏa mãn.

Vậy

 

, 1

( ) , 1; 2;...;

x x m

f x k x m

   

    với km là các hàm số cần tìm.

Bài 3. (6,0 điểm)

Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn

 

O ,ABAC. Tiếp tuyến tại B C, của đường tròn

 

O cắt nhau tại P. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của CA CB, . Đường thẳng qua P song song với AO cắt OM ON, lần lượt tại KL.

a) Gọi J là trực tâm của tam giác OKL. Chứng minh rằng đường thẳng AP đi qua trung điểm của OJ.

b) Gọi S là giao điểm thứ hai khác A của đường tròn

 

O S. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác SMN tiếp xúc với đường tròn

 

O .

Lời giải Đang cập nhật

(4)

http://thuvientoan.net/

Bài 4. (5,0 điểm)

Với X là tập hợp các số thực, kí hiệu S X

 

là tổng các phần tử thuộc tập hợp X. Một tập hợp A gồm các số nguyên dương được gọi là tập hợp “nguyên tố” nếu với mọi tập con B khác rỗng của tập hợp A thì

   

 

gcd S A S B; 1. Trong đó gcd

a b;

là ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên a b, . a) Tìm một tập hợp “nguyên tố” gồm 6 phần tử.

b) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho với mỗi n tồn tại a b,  để tập hợp

     

2, 2 2,..., 2

Aab ab anb là tập hợp nguyên tố.

Lời giải Đang cập nhật

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1: Các đường cao AD, BE của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác góc vuông) và cắt đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại I và K. a) Chứng minh

Vẽ dây AB là cạnh của một hình vuông nội tiếp đường tròn (O), gọi C là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Khi đó CA là cạnh của hình tám cạnh đều nội tiếp.. điểm A ở

Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn (O). c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác

Lần thứ nhất xóa đi hai số bất kỳ và viết tổng của chúng lên bảng và cứ tiếp tục như vậy.. Lấy D là trung điểm đoạn

Ta có hình chữ nhật và hình thang cân đều có tổng hai góc đối diện bù nhau nên chúng nội tiếp trong một đường tròn. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được. Từ B kẻ tiếp

Người ta sơn toàn bộ phía ngoài mặt xung quanh của thùng nước này (trừ hai mặt đáy).. Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày tổ độ sản xuất phải làm được 200 bộ đồ bảo hộ y tế..

a) Tứ giác BIHK nội tiếp đường tròn. ĐỀ THI CHÍNH THỨC.. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.. Chứng minh rằng:. a) Tứ giác BIHK nội tiếp

Gọi (O; r) là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. S là diện tích tam giác, p là nửa chu vi. Gọi M, N là hai điểm nằm trên cạnh của tứ giác và chia tứ giác ra hai phần