• Không có kết quả nào được tìm thấy

(Tiết 1+2) Tập đọc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(Tiết 1+2) Tập đọc"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 24

Ngày soạn: 22/2/2013 Ngày giảng: T2/25/2/2013

(Tiết 1+2) Tập đọc

Tiết 70+71: Quả tim Khỉ

I Mục tiêu:

+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :

- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng,đọc rừ lời nhõn vật trong cõu chuyện.

- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân vật ( Khỉ, Cá Sấu ) + Rèn kĩ năng đọc - hiểu :

- Hiểu các từ ngữ : Trấn tính, bội bạc, tẽn tò, ....

- Hiểu nội dung câu chuyện : Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhng khôn khéo nghĩ ra mẹo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối nh Cá Sấu không bao giờ có bạn

II. KNS đợc GD:

-Ra quyết dịnh

-ứng phó với căng thẳng -T duy sáng tạo

III. PP/KT dạy học:

-Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận nhóm

II. Đồ dùng:

GV : Tranh minh hoạ nội dung bài đọc HS : SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Học thuộc lòng bài thơ : S Tử xuất quân - Đặt tên khkác cho bài

B. Bài mới: (35’) 1. Giới thiệu bài.

2. Luyện đọc.

+ GV đọc mẫu toàn bài - HD HS giọng đọc

+ Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc từng câu.

- Chú ý những từ ngữ : leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lỡi ca, ...

*Đọc từng đoạn trớc lớp.

+ HD HS ngắt giọng, nhấn giọng

- Một con vật da sần sùi, / dài thợt, / nhe hàm răng nhọn hoắt nh một lỡi ca sắc, / tr- ờn lên bãi cát. // Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí / với hai hàng nớc mắt chảy dài./

* Đọc từng đoạn trong nhóm.

* Thi đọc giữa các nhóm

Hoạt động của HS - 2, 3 HS đọc bài

- HS đặt tên cho bài

+ HS theo dõi SGK

+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu

+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc câu

- Đọc các từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi

- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc

Tiết 2 3. HD tìm hiểu bài: (17’)

- Khỉ đối sử với Cá Sấu nh thế nào ? - Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn, Từ đó ngày nào Khỉ cũng hái quả cho cá Sấu ăn

(2)

- Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào ?

- Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ?

- Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ ?

- Tại sao cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất ?

- Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và cá sấu ?

4. Luyện đọc lại : (18’)

- GV HD 2, 3 nhóm HS thi đọc chuyện theo các vai

5. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Câu chuyện nói với em điều gì ? ( phải chân thật trong tình bạn, không giả dối )

- GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS về nhà đọc trớc nội dung tiết kể chuyện

- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình.

Khỉ nhận lời, ngồi trên lng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng vua cá Sấu ăn

- Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp cá Sấu, bảo Cá

Sấu đa trả lại bờ, lấy quả tim để ở nhà

- Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng bảo trớc - Bằng câu nói ấy, Khỉ làm cho cá Sấu tởng rằng sẵn sàng tặng Tim của mình cho cá Sấu

- Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối

- Khỉ : tốt bụng, thật thà, thông minh - Cá Sấu : giả dối, bội bạc, độc ác + HS thi đọc chuyện

(Tiết 3) Toán

Tiết 116: Luyện tập

I. Mục tiêu:

-Biết cỏch tỡm thừa số x trong cỏc bài tập dạng: x a = b; a x = b.

-Biết tỡm thừa số chưa biết.

-Biết giải bài toỏn cú một phộp tớnh chia(trong bảng chia 3) - Rèn KN tìm thừa số cha biêt và Kn giải toán có lời văn.

- GD hS tự giác học tập II. Đồ dùng:

- Bảng phụ viết ND bài 3

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A.Kiểm tra: (5’)

-GV cho 2 HS đọc bảng chia 3.

-Gv nhận xột ghi điểm.

B.Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu.

2.Luyện tập .

*Bài 1: số?

-cho HS đọc yờu cầu

?BT yờu cõu gỡ?

-Cho HS làm-GV chữa

* Bài 2: Tìm x

? x là thành phần nào của phép nhân?

? Muốn tìm thành phần cha biết của phép

-2 HS đọc bảng chia 3 -2 HS làm bài.

Y x 3 = 24 3 x y = 30

+HS đọc yờu cầu-làm bài cỏ nhõn.

3 x 2 = 6 4 x 3 = 12 3 x 7 = 21 3 x 2 = 6 3 x 4 = 12 3 x 7 = 21 +HS đọc yờu cầu.

- x là thừa số cha biết

- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

(3)

nhân ta làm ntn?

- Chấm bài, nhận xét.

* Bài 3:

? BT cho biết gì?

? BT hỏi gỡ?

-Cho HS làm bài GV chữa.

- Nhận xét, cho điểm

* Bài 4:

-Cho HS làm tương tự như bài 3 - Chấm bài , nhận xét

C.Củng cố: (5’)

- Nêu cách tìm thừa số trong một tích?

-Nhận xột giờ

* Dặn dò: Ôn lại bài.

- Hs làm bài -3 Hs lờn bảng làm

*Kq: a. x = 6 , b. x = 9 , c. x = 24 x = 4 x = 4 x = 9 +HS đọc yờu cầu-túm tắt phõn tớch đề.

-1 HS lờn bảng giải.

Giải

Mỗi đoạn dõy dài số đề-xi-một là:

6 : 3 = 2(dm) Đ/S: 2 dm

+HS đọc yờu cầu-túm tắt phõn tớch đề.

-HS làm vào VBT

Giải

Sợi dõy đú cắt thành số đoạn là:

6 : 2 = 3(đoạn) Đ/S: 3 đoạn

(Tiết 4) Đ ạo đức

Tiết 24:Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( Tiết 2)

I. Mục tiêu:

- Nờu một số yờu cầu tối đa khi nhận và gọi điện thoại.

- Biết xử lớ 1 số tỡnh huống đơn giản,thường gặp khi gọi điện thoại.

- Có thái độ tôn trọng những ngời biết c xử đúng mực.

II. KNS đợc GD:

*KN giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại . II. PP/KT dạy học:

*Thảo luận nhóm -Đóng vai.

-Động não.

IV. Tài liệu- phơng tiện:

Bộ đồ chơi điện thoại Phiếu học tập, bảng phụ V. Các hoạt động dạy- học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- Thế nào là lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ?

- Em đã lịch sự khi nhận và gọi điện thoại cha ?

2. Bài mới: (28’) 1.Giới thiệu bài

- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học HĐ1: Đóng vai

- GV đa ra 3 tình huống yêu cầu HS đọc từng tình huống.

- GV chia nhóm, giao tình huống cho từng nhóm.

- Gọi từng nhóm trình bày

+ Cách trò chuyện điện thoại nh vật đã

- Phải nói lễ phép, nói nhẹ nhàng, ...

- Tự liên hệ bản thân

- HS đọc tình huống (VBT)

- Nhận tình huống, thảo luận tình huống, đóng vai tình huống.

- Đại diện từng nhóm lên trình bày - Nhận xét

(4)

đúng cha? Vì sao ?

* Kết luận.

HĐ2: Xử lí tình huống

- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc tình huống cần ứng xử.

+ Có điện thoại gọi cho mẹ khi mẹ vắng nhà em sẽ làm gì ?

+ Có điện thoại cho bố khi bố đang bận ? + Em đang chơi ở nhà bạn, bạn vừa ra ngoài thì chuông điện thoại reo ?

* Kết luận

3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học

- Thực hành lịch sự khi nhận và gọi điện thoại .

- Trình bày cách ứng xử của mình trong từng tình huống đã cho.

- Trình bày ý kiến của mình - Nhận xét, bổ sung

- Một vài cặp trình bày lại các hoạt động nhận

điện thoại hộ.

(Tiết 5) Bồi dưỡng (Toỏn)

Luyện : Tỡm một thừa số của phộp nhõn

I.Mục tiờu: Giỳp HS

-Củng cố cỏch tỡm một thừa số khi biết tớch và thừa số kia.

-Rốn kĩ năng giải toỏn.

-Giỏo dục ý thức học tốt.

II.Đồ dựng: -GV:ND bài, -HS: VBT.

III.Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Ổn định: (1’)

B.Bài mới: (35’) 1.Giới thiệu bài.

2.Hướng dẫn làm bài tập.

Bài 1: Tỡm x

-Cho HS đọc yờu cầu ?BT cho biết gỡ?

-HS làm bài-GV chữa nhận xột.

Bài 2: Tỡm y

-Cho HS đọc yờu cầu ?BT cho biết gỡ?

-HS làm bài-GV chữa nhận xột Bài 3:

-Cho HS đọc yờu cầu bài.

?BT cho biết gỡ?

?BT hỏi gỡ?

?Muốn biết mỗi bỡnh cú bao nhiờu bụng hoa ta làm thế nào?

-Cho HS làm –GV chữa.

+HS đọc yờu cầu-Tự làm bài

a. X x 2 = 8 b. X x 3 = 15 X = 8 : 2 X = 15 : 3 X = 4 X = 5 +HS đọc yờu cầu-3 HS lờn bảng làm.

a,y + 2 = 14 b, y + 3 = 24 y = 14 – 2 y = 24 – 3 y = 12 y = 21 -Phần c,d,e,g làm tương tự.

+HS đọc yờu cầu-túm tắt-phõn tớch Bài giải

Mỗi bỡnh cú số bụng hoa là:

15 : 3 = 5(bụng) Đ/S: 5 bụng hoa

(5)

3.Củng cố-Dặn dò: (4’) -Nhắc lại nội dung bài.

-Nhận xét giờ.

-Dặn dò: Về ôn lại bài.

(Tiết 6) Bồi dưỡng (Tviêt)

Luyện tiếng việt tiết 1 tuần 24

I.Mục tiêu:- Giúp HS.

-Đọc “ Hổ,Cua và Sẻ” để đánh đúng dấu v vào ô trống.

-Rèn kĩ năng đọc hiểu tốt cho HS để trả lời đúng các câu hỏi.

-Giáo dục ý thức học tốt.

II.Đồ dùng: -GV: SGK.

- HS: SGK ,VBT II.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Ổn định: (1’)

B.Bài mới: (35’) 1.Giới thiệu bài.

2.Hướng dẫn luyện đọc.

-GV đọc mẫu bài tập đọc.

-cho HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi -GV nhận xét chữa bài.

3.Củng cố-Dặn dò: (4’) -Nhắc lại bài.

-Nhận xét giời.

-Về ôn lại các bài tập đọc đã học.

-HS đọc thầm bài.

-HS thảo luận nhóm.

-Đại diện nhóm nêu kết quả.

*Kq: -câu a: ô 3 -câu b:ô 2 -câu c: ô3 . -câu d: ô 1

-Lớp nhận xét

(Tiết 7) Th ực hành

Luyện đọc đúng

I.Mục tiêu: Giúp HS.

-Đọc đúng phát âm chuẩn các tiếng khó trong các bài tập đọc đã học.Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm,ngắt hơi sau dấu phẩy.

-Rèn kĩ năng đọc bài tốt cho HS.

-Giáo dục ý thức học tốt.

II.Đồ dùng: -GV: SGK,phiếu ghi tên các bài tập đọc đã học.

- HS: SGK II.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(6)

A.Ổn định: (1’) B.Bài mới: (35’) 1.Giới thiệu bài.

2.Hướng dẫn luyện đọc.

-GV đọc mẫu,hướng dẫn cỏch đọc.

-GV nờu tờn cỏc bài tập đọc đó học 1.Bỏc sĩ Súi.

2.Nội qui đảo Khỉ.

3.Quả tim Khỉ.

Ghi tờn cỏc bài tập đọc vào phiếu.

-cho HS lờn bốc thăm phiếu.

-Cho HS thi đọc cỏ nhõn

-GV bỡnh chọn em đọc tốt nhất.

-Tuyờn dương trước lớp.

3.Củng cố-Dặn dũ: (4’) -Nhắc lại bài.

-Nhận xột giời.

-Về ụn lại cỏc bài tập đọc đó học.

-HS nghe.

-Hs lờn bốc thăm phiếu.

-HS thực hành đọc bài.

-Thi đọc cỏ nhõn,tổ.

-Lớp nhận xột

Ngày soạn: 23/2/2013

Ngày giảng : T3/26/2/2013

(Tiết 1) Toán

Tiết 117 : bảng chia 4

A- Mục tiêu:

- Lập được bảng chia 4.

-Nhớ được bảng chia 4 .áp dụng bảng chia 4 để giải toán có lời văn.

- Rèn trí nhớ và Kn giải toán - GD HS chăm học toán.

B- Đồ dùng:

- Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn.

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. kiểm tra: (5’) Tìm x 2 x x = 18

x x 3 = 27

- Nhận xét, cho điểm B.Bài mới: (12’) 1,Lập bảng chia 4.

- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn và nêu: Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn?

- Nêu phép tính thách hợp để tìm số chấm tròn?

- Nêu BT" Có tất cả 12 chấm tròn. Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?

- Hát - 2 HS làm

2 x x = 18 x x 3 = 27 x = 18 : 2 x = 27 : 3 x = 9 x = 9

- 4 x 3 = 12

(7)

- Đọc phép tính thích hợp?

- Tơng tự với các phép chia khác

* Lu ý: Có thể XD bảng chia 4 dựa trên bảng nhân 4

- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 4 2. Thực hành:(18’)

* Bài 1:Tớnh nhẩm -Cho HS đọc yờu cầu.

-HS làm bài

-GV chữa nhận xét, cho điểm

* Bài 2:

-cho Hs đọc đề

?BT cho biết gỡ?

?BT hỏi gỡ?

?Muốn biết xếp được mấy hộp ta làm ntn?

- Chấm bài, nhận xét

* Bài 3: Tơng tự bài 2

*Bài 4:Số?

-Cho HS đọc yờu cầu

-HS làm bài,Gv chữa nhận xột C.Củng cố-Dặn dũ: (5’) - Thi đọc bảng chia 4

* Dặn dò: Ôn lại bài.

- 12 : 4 = 3

- HS đọc bảng chia 4( Cá nhân, đồng thanh) +HS đọc yờu cầu –làm cỏ nhõn.

- HS làm nháp

- Nêu KQ: 1 , 4 , 6 2 , 5 , 7 3 , 9 , 8

+HS đọc đề-Túm tắt-Phõn tớch đề Bài giải

Xếp được số hộp búng là:

20 : 4 = 5( hộp bỏnh) Đáp số: 5 hộp bỏnh +HS đọc yờu cầu –làm cỏ nhõn.

-Hs làm đổi bài KT chộo

4 x 5 = 20 4 x 6 = 24 4 x 10 = 40 20 : 4 = 5 24 : 4 = 6 40 : 4 = 10

(Tiết 2) Kể chuyện

Quả tim Khỉ

I.Mục tiêu:

-Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của cõu chuyện.

+ Rèn kĩ năng nói :

- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.

- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện, bớc đầu thể hiện đúng giọng ngời kể chuyện, giọng Khỉ, giọng Cá Sấu

+ Rèn kĩ năng nghe :

-Tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời của bạn.

II. KNS đợc GD:

-Ra quyết dịnh

-ứng phó với căng thẳng -T duy sáng tạo

III. PP/KT dạy học:

-Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận nhóm

IV.Đồ dùng: - GV : 4 tranh minh hoạ từng đoạn chuyện, mặt nạ Khỉ, Cá Sấu V. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Kể lại chuyện Bác sĩ Sói B. Bài mới: (30’)

a. Giới thiệu bài.

b. HD kể chuyện.

* Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn chuyện

Hoạt động của trò - 3 HS phân vai dựng lại chuyện

+ HS quan sát kĩ từng tranh

- 1, 2 em nói vắn tắt nội dung tranh

(8)

+ GV ghi bảng

- Tranh 1 : Khỉ kết bạn với Cá Sấu

- Tranh 2 : Cá Sấu vờ mời Khỉ về nhà chơi - Tranh 3 : Khỉ thoát nạn

- Tranh 4 : Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tò, lủi mất

- GV chỉ định 4 HS tiếp nối nhau kể từng

đoạn câu chuyện trớc lớp

* Phân vai dựng lại câu chuyện

+ GV HD HS lập nhóm, phân vai kể lại chuyện

- GV giúp đỡ từng nhóm C. Củng cố, dặn dò: (5’)

- GV khen nhóm dựng lại câu chuện đạt nhất

- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.

+ HS nối tiếp nhau kể trong nhóm từng đoạn câu chuyện theo tranh

- 4 HS kể

- Nhận xét, bổ sung

+ HS dựng lại chuện theo nhóm

- Từng nhóm 3 HS thi kể chuyện theo vai trớc lớp

- cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm dựng lại chuyện hay nhất

Thể dục(GV bộ mụn)

---

(Tiết 4) T ự nhiờn xó hội

TIEÁT 24 : CAÂY SOÁNG ễÛ ẹAÂU I. Muùc tieõu:

Sau baứi hoùc, hoùc sinh bieỏt:

- Caõy coỏi coự theồ soỏng ủửụùc ụỷ khaộp nụi: treõn caùn, dửụựi nửụực.

- Thớch sửu taàm vaứ baỷo veọ caõy coỏi.

II. Chuaồn bũ:

- Hỡnh veừ trong SGK trang 50, 51.

- Sửu taàm tranh aỷnh caực loaùi caõy soỏng ụỷ caực moọi trửụứng khaực nhau, caực laự caõy thaọt ủem ủeỏn lụựp.

- Giaỏy khoồ to, hoà daựn.

- Daởn hoùc sinh quan saựt caõy coỏi ụỷ xung quanh nhaứ, treõn ủửụứng, ngoaứi hoà ao…

III. Caực hoaùt ủoọng : A.Baứi cuừ : (4’)

-Giaựo vieõn ủaởt caõu hoỷi ủeồ hoùc sinh traỷ lụứi: -2 hS lờn bảng trả lời

? Keồ teõn caực loaùi ủửụứng giao thoõng vaứ -Lớp nhận xột.

phửụng tieọn giao thoõng coự ụỷ ủũa phửụng em.

? Keồ teõn nhửừng ngheà chớnh ụỷ quaọn em?

-Giaựo vieõn nhaọn xeựt, ủaựnh giaự.

(9)

3. Giới thiệu bài .

4. Phát triển các hoạt động (28’):

* Hoạt động 1: Làm việc với SGK - PP: Thảo luận, trực quan, thực hành.

- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các hình trong SGK -> thảo luận -> Nói về nơi sống của cây cối trong từng tranh.

- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.

- Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.

- Các nhóm lên trình bày.

- Giáo viên đặt câu hỏi: Cây sống ở đâu? - Cây sống ở dưới nước, trên cạn.

-> Giáo viên ghi bảng kết luận:

Cây có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước.

- Lớp lặp lại kết luận được ghi trên bảng.

* Hoạt động 2: Triển lãm

- PP: Củng cố, trực quan, thảo luận.

- Giáo viên phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to để dán các hình ảnh các em sưu tầm được.

- Nhóm trưởng yêu cầu các thành viên trong nhóm đưa những tranh ảnh hoặc cành, lá cây thật đã sưu tầm cho cả nhóm xem.

-> Các em cùng nhau nói tên các cây và nơi sống của chúng. Sau đó phân thành các nhóm để dán vào giấy khổ to: nhóm cây sống dưới nước, trên cạn.

- Giáo viên yêu cầu các nhóm lên trình bày sản

phẩm của nhóm mình. - Các em quan sát và nêu nhận

xét của mình về bài các nhóm.

* Hoạt động 3: Đố vui

- PP: Tổ chức, trò chơi, thi đua giữa các nhóm.

- Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Các nhóm lắng nghe và thi đua trả lời câu hỏi

+ Cây gì sống ở trên cạn, thân có màu xanh đậm, đầy thân có nhiều gai (tên của cây này bắt đầu bằng chữ x).

- Xương rồng.

(10)

+ Cây gì sống ở dưới đầm, có hoa màu hồng đậm? - Cây súng.

+ Cây gì sống ở trên cạn, thường nở hoa vào mùa hè (hoa màu đỏ).

C. Củng cố, dặn dò: (4’) - GV nhận xét tiết học.

- Yêu cầu học sinh về xem lại bài thật kỹ.

- Chuẩn bị bài: Một số loài cây sống trên cạn

- Cây phượng.

(Tiết 5) Bồi dưỡng (Tốn)

Luyện: Tốn tiết 1 tuần 24

I. Mục tiêu:

-Giúp HS:

- Vận dụng bảng chia 3 để làm bài tập .

- Biết giải bài tốn cĩ 1 phép chia (trong bảng chia 3).

-Rèn kĩ năng giải tốn đúng.

-GD ý thức học tốt.

II. Đồ dùng dạy - học: -GV: SGK -HS: VBT

III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Ổn định: (5’)

B. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn làm bài tập.

Bài 1: Tính nhẩm(TH/41)

-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đĩ 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau.

Bài 2: Tính nhẩm -Cho HS đọc yêu cầu -Hs làm bài-GV chữa.

Bài 3: đánh dấu x vào ơ trống dưới hình đã được tơ màu 1 hình đĩ.

4

-Cho HS làm bài –GV chữa nhận xét.

Bài 4: Khoanh vào 1 số bơng hoa cĩ trong hình: 4

-Cho HS làm bài.

- Nhận xét, đánh giá.

Bài 5:

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

+Hs đọc yêu cầu bài-làm cá nhân.

- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.

+HS đọc yêu cầu-làm bài cá nhân -1 HS đọc kết quả.

+HS đọc yêu cầu-Làm bài cá nhân -1 HS nêu kết quả.

* Kq: ơ 2

+HS đọc yêu cầu-Làm bài cá nhân -1 HS lên bảng.

*Kq: a. Khoanh 2 bơng hoa.

b.Khoanh 4 bơng hoa

(11)

?BT cho biết gì?

?BT hỏi gì?

?Muốn biết biết 16 người đó ngồi vào mấy bàn ta làm thế nào?

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở bài tập.

- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.

C. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà học cho thật thuộc bảng nhân 4. Chuẩn bị bài sau.

- Nhận xét tiết học.

+HS đọc đề bài-tóm tắt đề-PT đề - 1 HS làm bài trên bảng lớp.

Bài giải

16 người đó đã ngồi vào số bàn là:

16 : 4 = 4 (người) Đ/S: 4 người.

(Tiết 6) Bồi dưỡng (T việt)

Luyện tiếng việt tiết 2 tuần 24

.Mục tiêu:- Giúp HS.

-Biết chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.Biết đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm. Biết nối đúng cá từ ngữ thích hợp để tạo những hình ảnh so sánh.

-Giáo dục ý thức học tốt.

II.Đồ dùng: -GV: SGK.

- HS: SGK ,VBT II.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

A.Ổn định: (1’) B.Bài mới: (34’) 1.Giới thiệu bài.

2.Hướng dẫn luyện đọc.

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

-Cho HS đọc yêu cầu bài -cho HS làm bài

-GV chữa bài -nhận xét.

Bài 2:Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.

-Cho Hs đọc yêu cầu.

-Cho HS làm

-GV chữa nhận xét:

Bài 3: Nối cho đúng để tạo những hình ảnh so sánh.

-Cho HS làm bài.

- GV chữa nhận xét 3.Củng cố-Dặn dò: (5’)

+HS đọc yêu cầu bài-Tự làm bài -1 HS lên bảng làm-Lớp nhận xét.

*Kq: suối,sức,suối sững sờ,tiếp

tục,xuống,vục,hút nước,hút xin phép,ra xa.

-Lớp nhận xét

+HS đọc yêu cầu -1 HS lên bảng làm bài.

*Kq: a.Cua bò như thế nào?

b.Báo leo trèo thế nào?

c.Đại Bàng ăn nhu thế nào?

+HS đọc yêu cầu-1 HS đọc kết quả.

*Kq: a,Khỏe như voi.

b,trèo leo như Khỉ.

C, Ăn ít như Mèo.

(12)

-Nhắc lại bài.

-Nhận xột giời.

-Về ụn lại cỏc bài tập đọc đó học.

Mĩ thuật(GV chuyờn)

--- Ngày soạn: 24/2/2013

Ngày giảng : T4/27/2/2013

Âm nhạc (GV chuyờn) Bồi dưỡng Âm nhạc(GV chuyờn)

Thể cụng (GV bộ mụn dạy) Thể dục (GV bộ mụn)

---

(Tiết 5 ) Tập đọc

Tiết 72: Voi nhà

I. Mục tiêu:

-Biết đọc ngắt,nghỉ hơi đỳng,đọc rừ lời nhõn vật trong bài.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ : khựng lại, rú ga, thu lu, ...

- Hiểu nội dung bài : Voi rừng đợc nuôi dạy thành voi nhà làm nhiều việc có ích cho con ngời.

II .KNS đợc GD:

-Ra quyết dịnh

-ứng phó với căng thẳng II. PP/KT dạy học:

*Đặt câu hỏi

-Trình bày ý kiến cá nhân

IV. Đồ dùng: - GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc t5ong SGK -HS : SGK

V. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đọc bài : Gấu trắng là chúa tò mò - Hình dáng của Gấu trắng nh thế nào ? B. Bài mới: (12’)

1. Giới thiệu bài.

2. Luyện đọc.

+ GV đọc mẫu toàn bài - HD HS giọng đọc

+ Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc từng câu

- Chú ý các từ ngữ : thu lu, xe, rét, lùm cây, lừng lững, lo lắng, ....

* Đọc từng đoạn trớc lớp + GV chia bài thành 3 đoạn - Đoạn 1 : từ đầu đến ...qua đêm

- Đoạn 2 : tiếp theo đến .... phải bắn thêm - Đoạn 3 : còn lại

+ Chú ý đọc các câu :

- Nhng kìa, / con voi quặp chặt vòi vào đầu xe / và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. // Lôi xong, / nó huơ vòi về phía lùm cây /

Hoạt động của trò - 2 HS đọc bài

- Trả lời câu hỏi

+ HS theo dõi SGK

+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài + HS nối nhau đọc từng đoạn trớc lớp

- HS luyện đọc câu

(13)

rồi lững thững đi theo về hỡng bản Tun. //

* Đọc từng đoạn trong nhóm

* Thi đọc giữa các nhóm 3. HD tìm hiểu bài: (12’)

- Vì sao những ngời trên xe phải ngủ đêm trong rừng ?

- Mọi ngời lo lắng nh thế nào khi thấy con voi

đến gần xe ?

- Theo em nếu đó là voi rừng mà nó định đập chiếc xe thì có nên bắn nó không ?

- Con Voi đã giúp họ thế nào ?

- Tại sao mọi ngời nghĩ là đã gặp voi nhà 4. Luyện đọc lại: (7’)

- GV tổ chức cho HS thi đọc chuyện C. Củng cố, dặn dò: (4’)

- GV nhận xét tiết học

- Về nhà kể lại chuyện cho mọi ngời nghe

- Đọc từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi

- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc

- Nhận xét bạn

- Vì xe bị sa xuống vũng lầy, không đi đợc - Mọi ngời sợ con voi đập tan xe, Tứ chộp lấy khẩu súng định bắn voi, cần ngăn lại.

- Cả lớp thảo luận, trả lời

- Voi quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình, lôi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy.

- HS trả lời

+ HS thi đọc chuyện

(Tiết 2) Toán

Tiết 118: Một phần t

I. Mục tiêu:

- Bớc đầu HS nhận biết (bằng hỡnh ảnh trực quan) một phần t. Biết đọc, viết . -Biết thực hành chia một nhúm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.

- Rèn KN nhận biết và KN đọc viết 1/4 - GD HS tự giác học tập

II.Đồ dùng:

- Các hình nh SGK

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A.Kiểm tra:(5’) Điền dấu vào chỗ chấm 12 : 4...6 : 3

28 : 4...2 x 3

- Đọc thuộc lòng bảng chia 4?

- Nhận xét, cho điểm B.Bài mới: (12’)

1. Giới thiệu " Một phần t"

- GV vừa thao tác vừa giảng: "Có một hình vuông, Chia làm bốn phần bằng nhau, lấy một phần, đợc một phần t hình vuông"

- tiến hành tơng tự với hình tròn.

- GV KL: Trong toán học để thể hiện một phần t hình vuông hoặc hình tròn ngời ta dùng số " một phần t" viết là 1/4

2. Thực hành: (18’)

-Gv cho HS thực hành đọc,viết nhiều lần

* Bài 1:

- Đã tô màu 1/4 hình nào?

- Nhận xét, cho điểm

* Bài 2,3,4 khụng làm.

- Hát - 3 HS làm 12 : 4 > 6 : 3 28 : 4 > 2 x 3 - HS đọc

- HS nêu: Một phần t hình vuông

- HS đọc và viết 1/4 - Đó là hình A, B, C

(14)

C.Củng cố-Dặn dũ: (5’)

* Trò chơi: Ai nhanh hơn?

- Đa một số hình vẽ đã tô màu 1/4 - Đánh giá, cho điểm.

* Dặn dò: Ôn lại bài.

(Tiết 7) Chính tả ( nghe - viết )

Quả tim Khỉ

I Mục tiêu:

- Chộp chớnh xỏc bài chớnh tả,trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú lời nhõn vật.

- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn s / x, ut / uc.

-Rốn chữ viết đẹp,giữ vở sạch.

-Giỏo dục yw thức cẩn thận.

II Đồ dùng:

GV : Bảng phụ viết nội dung BT2, tranh ảnh các con vật có tên bắt đầu bằng s : sói, sỏ, sứa, s tử, sóc, sao biển, sên, sơn ca, sến, ...

HS : VBT

III Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Viết : Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ - nông - Viết 2 tiếng bắt đầu bằn l

- Viết 2 tiếng bắt đầu bằng n B. Bài mới: (32’)

a. Giới thiệu bài.

b. HD nghe - viết.

* HD HS chuẩn bị.

- GV đọc bài chính tả

- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ? Vì sao ?

- Tìm lời của Khỉ và của Cá Sấu. Những lời nói ấy đặt sau dấu câu gì ?

* GV đọc cho HS viết bài vào vở

* Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài

- Nhận xét bài viết của HS c. HD làm bài tập

* Bài tập 2 ( Lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập

+ GV nhận xét chốt lại ý đúng : - say sa, xay lúa, xông lên, dòng sông

* Bài tập 3 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét

- Giới thiệu một số tranh ảnh một số con vật có tên bắt đầu bằng s

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

Hoạt động của trò - HS viết bảng con

- 2 em lên bảng

+ HS theo dõi SGK - 2, 3 HS đọc lại

- Cá Sấu, Khỉ : Phải viết hoa vì đó là tên riêng của nhân vật trong chuyện. Bạn, Vì, Tôi, Từ : Viết hoa vì đó là những chữ đứng đầu câu - Đợc đặt sau dấu hai chấm, gạch đầu dòng - HS đọc thầmn lại bài chính tả trong SGK, ghi nhớ những từ dễ viết sai chính tả

+ HS viết bài

+ Điền vào chỗ trống s / x - HS làm bài vào VBT - 2 em lên bảng làm

- Nhận xét bài làm của Bạn

+ Tên nhiều con vật bắt đầu bằng S - HS trao đổi bài theo nhóm

- Đại diện nhóm đọc kết quả

(15)

- GV nhận xét tiết học

- Yêu cầu HS về nhà viết lại cho đúng những chữ còn viết sai trong bài chính tả

Ngày soạn: 25/2/2013 Ngày giảng : T5/28/2/2013

(Tiết 1) Luyện từ và câu

Tiết 24:Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy

I. Mục tiêu:

-Nắm được một số từ ngữ chỉ tờn, đặc điểm của cỏc loài vật(BT1,2)

-Biết đặt dấu phẩy,dấu chấm vào chỗ thớch hợp trong đoạn văn(BT3) -Rốn kĩ năng làm nhamh bài tập ứng dụng.

-Giỏo dục ý thức học tốt.

II. Đồ dùng:

GV : Bảng phụ viết nội dung BT1, 2 HS : VBT

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt đổng của GV A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 1 cặp HS làm lại BT3 B. Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài.

b. HD làm bài tập.

* Bài tập 1 : Chọn cho mỗi con vật một từ chỉ đúng đặc điểm của của nó

- Đọc yêu cầu bài tập

- GV chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm mang một tên con vật

- GV gọi tên con vật nào

* Bài tập 2 .

- Đọc yêu cầu bài tập

- GV chia lớp thành 4 nhóm ( thỏ, voi, hổ, sóc )

* Bài tập 3 .

- Đọc yêu cầu bài tập

C.Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học

- Nhắc HS học thuộc các thành ngữ vừa học

Hoạt động của HS - HS làm

+HS đọc yờu cầu bài-Thảo luận nhúm

- Nhóm đó đứng lên nói từ chỉ đặc điểm của con vật đó.

*Kq; -Cỏo tinh ranh, Gấu tũ mũ.

-Thỏ nhỳt nhỏt, Súc nhanh nhẹn.

- Nhận xét nhóm bạn +HS đọc yờu cầu bài

- Nhóm đó đứng lên nói từ chỉ đặc điểm của con vật đó

- Nhận xét nhóm bạn

+ Chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống - Từng nhóm nói tên con vật thích hợp với ô trống

+ Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống - HS làm bài vào VBT

- 1 HS lên bảng

- Nhận xét bài làm của bạn

(Tiết 2) Toán

Tiết 119: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- HS thuộc lòng bảng chia 4. Vận dụng bảng chia 4 để giải các bài toán có liên quan.

- Rèn KN tính và giải toán - GD HS chăm học toán II.Đồ dùng:

(16)

- Bảng phụ

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A. Kiểm tra: (5’)

- GV vễ lên bảng 1 số hình và yêu cầu HS nhận biết các hình đã tô màu 1/4?

- Nhận xét, cho điểm B.Luyện tập: (30’)

* Bài 1:Tớnh nhẩm

- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 4?

- Nhận xét, cho điểm

* Bài 2: Số?

- Nêu yêu cầu?

- Nhận xét, kết luận và cho điểm

* Bài 3:

- Đọc đề?

?BT cho biết gỡ?

?BT hỏi gỡ?

?Muốn biết mỗi tổ được chia mấy quyển vở ta làm TN?

- Chấm bài, nhận xét

* Bài 4: Tơng tự bài 3

* Bài 5(giảm tải )

- Hình nào đã khoanh tròn 1/4 con hơu?

- Vì sao em biết?

- Nhận xét, cho điểm C. Củng cố-Dặn dũ: (5’) - Thi đọc bảng chia 4

* Dặn dò: Ôn lại bài.

- Hs nêu

- Hs thi đọc

- 4 HS làm trên bảng - Lớp làm nháp - Chữa bài, nhận xét

+HS đọc đề-túm tắt –phõn tớch đề - 1 HS làm trên bảng

- Lớp làm vở Bài giải

Mỗi tổ được chia số quyển vở là:

24 : 4 = 6( quyển)

Đáp số: 6 quyển vở.

+HS đọc đề-túm tắt –phõn tớch đề - 1 HS làm trên bảng

Bài giải

Căn phũng đố cú số cửa sổ là:

24 : 4 = 6(cửa sổ) Đ/S: 6 cửa sổ

(Tiết 3) Tập viết

Tiết 24

:

Chữ hoa U, Ư

I Mục tiêu:

- Rèn kĩ năng viết đỳng 2 chữ hoa U, Ư theo cỡ vừa và nhỏ.

- Biết viết ứng dụng cụm từ Ươm cây gây rừng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.

-Giỏo dục thức viết chữ đẹp.

II Đồ dùng:

GV : Chữ mẫu U, Ư. bảng phụ viết sẵn Ươm ( 1 dòng ) Ươm cây gây rừng ( 1 dòng ) HS : vở TV

III Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Viết : Thẳng

- Nhắc lại cụm từ ứng dụng B. Bài mới: (31’)

a. Giới thiệu bài

- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con - Thẳng nh ruột ngựa

(17)

b. HD viết chữ hoa

* HD HS quan sát và nhận xét chữ U, Ư + Chữ U

- Chữ U cao mấy li ? - Đợc viết bằng mấy nét ?

- GV HD HS quy trình viết chữ U - GV viết mẫu chữ U

+ Chữ Ư

- Nhận xét chữ U và chữ Ư

- GV Viết mẫu. HD HS quy trình viết

* HD HS viết bảng con - GV nhận xét, uốn nắn

c. HD HS viết cụm từ ứng dụng

* Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc cụm từ ứng dụng

* HS quan sát cụm từ ứng dụng, nhận xét - Nhận xét độ cao các chữ cái ?

- Khoảng cách giữa các tiếng ?

- GV viết mẫu chữ Ươm trên dòng kẻ ?

* HD HS viết chữ Ươm vào bảng con - GV nhận xét, uốn nắn

d. HD HS viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu viết e. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài

- Nhận xét bài viết của HS C. Củng cố, dặn dò: (4’)

- GV nhận xét chung tiết học - Khen ngợi những HS viết đẹp, nhắc HS viết thêm trong vở TV

+ HS quan sát chữ U - Chữ U cao 5 li - Đợc viết bằng 2 nét - HS quan sát

- Giống chữ U những thêm dấu móc + HS tập viết U, Ư 2, 3 lợt

- Ươm cây gây rừng

- HS nêu cách hiểu cụm từ trên

- Ư, y, g : cao 2,5 li. các chữ cái còn lại cao 1 li, r cao 1,25 li

- Các tiếng cách nhau 1 thân chữ

- HS tập viết chữ Ươm 2 lợt + HS viết vở TV

(Tiết 4) Bồi dưỡng (TViệt)

Luyện tiếng việt tiết 3 tuần 24

I.Mục tiờu:- Giỳp HS.

-Đọc hiểu đoạn văn biết đỏnh đỳng dấu chỏm,dấu phẩy vào đoạn văn cho tốt .Viết được đoạn văn về con vật mà em thớch.

-Rốn kĩ năng đỏnh số đỳng . -Giỏo dục ý thức học tốt.

II.Đồ dựng: -GV: SGK.

- HS: SGK ,VBT II.Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Ổn định: (1’)

B.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài.

2.Hướng dẫn làm BT.

Bài 1: Đỏnh đỳng dõỳ chắm dấu phẩy vào một đoạn văn.P

- GV cho Hs đọc yờu cầu bài.

-HS hỏt.

+HS đọc yờu cầu bài-Làm bài cỏ nhõn -1 em đọc kết quả

(18)

-GV nhận xột chữa bài.

Bài 2: Viết 3- 4 về một con vật mà em thich.

-Cho HS đọc yờu cầu

-Hs làm GV chữa-nhận xột 3.Củng cố-Dặn dũ: (4’) -Nhắc lại bài.

-Nhận xột giời.

-Về ụn lại cỏc bài tập đọc đó học.

+HS đọc yờu cầu bài-Dựa vào cõu hỏi gợi ý làm bài.

-4 HS đọc bài-Lớp nhận xột

(Tiết 5) Bồi dưỡng(Toỏn)

Luyện toỏn tiết 2 tuần 24

I.Mục tiờu: -Giỳp HS

- Củng cố cho HS về bảng chia 5 - HS biết thực hành chia cho 5 -Giỏo dục ý thức học tốt.

II.Đồ dựng:

GV : Bảng chia 5 HS : SGK

III.Cỏc hoạt động dạy-học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bảng chia 5

B. Bài mới: (30’)

* Bài 1 : Kiểm tra bảng chia 3 - GV nhận xét

* Bài 2 : Tính nhẩm

5 : 5= ... 45 : 5 = ...

15 : 5= ... 35 : 5 = ...

25 : 5 = ... 40 : 5 = ...

- GV nhận xét bài làm của HS

* Bài 3 :

Cú 35 bông hoa, Cắm đều cho 5 lọ. Hỏi mỗi lọ cú mấy bông hoa ?

- Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?

- Tóm tắt và giải bài toán vào vở

- C. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài.

- HS đọc

+ Từng HS đứng tại chỗ đọc bảng chia 3 - Nhận xét bạn đọc

+ HS làm bài vào vở luyện - Đổi vở cho bạn, nhận xét

+ HS đọc thầm bài toán

- Bài toán cho biết : Có 35 bông hoa, cắm chia đều vào 5 lọ

- Bài toán hỏi mỗi bạn đợc bao nhiêu bông hoa ?

- HS làm bài vào vở luyện Tóm tắt Chị có : 35 bông hoa Chia đều : 5 lọ

Mỗi lọ cú: ... bông hoa ? Bài giải

Mỗi bạn đợc số bông hoa là : 35 : 5 = 7 ( bôg hoa ) Đáp số : 7 bông hoa.

(19)

(Tiết 6) Thực hành (Tiếng việt)

Luyện tập : Đáp lời phủ định

I. Mục tiêu:

- Biết luyện các tình huống giao tiếp, đáp lời khẳng định - Biết luyện viết vài điều nội quy của trờng và thực hiện - GD HS có ý thức kỷ luật

II. Đồ dùng:

GV : Bản nội quy của trờng HS : VBT

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV A.Ổn định: (1’)

B. Bài mới: (35’) + Luyện đáp lời phủ định Bài 1: Núi lời đỏp của em.

a.Cụ làm ơn chỉ giỳp chỏu nhà bỏc Hạnh ở đõu ạ.

b.Bố ơi bố cú mua được sỏch cho con khụng?

c.Mẹ cú đỡ mệt khụng ạ?

-Cho HS làm bài-GV chữa nhận xột.

C. Củng cố, dặn dò: (4’) - GV nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài

Hoạt động của HS - HS hỏt

- Đọc lại yêu cầu bài tập 1 ( SGK ) + HS làm bài .

-Đọc bài viết của mình -Lớp nhận xột

(Tiết 7) Luyện thể thao

Luyện một số bài tập đi chuyển sang chạy ễn Trũ chơi : Nhảy ụ

I. Mục tiờu:

-Tiếp tục ụn một số bài tập RLTTCB.Yờu cầu thực hiện động tỏc tương đối chớnh xỏc.

-Trũ chơi Nhảy ụ.Yờu cầu biết cỏch chơi và tham gia trũ chơi chủ động,nhanh nhẹn.

II. Địa điểm và phương tiện

- Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi , dụng cụ trũ chơi III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp

Nội dung Phương phỏp lờn lớp

I. Mở đầu: (5’)

GV Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học

Giậm chõn….giậm Đứng lại….đứng ễn bài TD phỏt triển chung

Mỗi động tỏc thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS

Đội Hỡnh

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * * GV

(20)

Nhận xột

II. Cơ bản: { 24’}

-GV hướng dẫn và tổ chức HS đi -Nhận xột

-Đi nhanh chuyển sang chạy

-G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS đi Nhận xột

c.Trũ chơi : Nhảy ụ

G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xột

III. Kết thỳc: (6’)

Đi đều….bước Đứng lại….đứng Thả lỏng

Hệ thống bài học và nhận xột giờ học Về nhà ụn bài tập RLTTCB

* * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * *

Đội Hỡnh xuống lớp

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * *

* * * * * * * * * GV

Ngày soạn: 26/2/2013 Ngày giảng : T6/01/3/2013

(Tiết 1) Tập làm văn

Tiết 24: Đáp lời phủ định. Nghe, trả lời câu hỏi.

I.Mục tiêu:

-Biết đỏp lời phủ định trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản(BT1,2) -Nghe kể và trả lời đung cõu hỏi về mẩu chuyện vui(BT3)

-Giỏo dục thức học tốt.

II. KNS đợc GD:

*Giao tiếp :ứng xử văn hoá

-Lắng nghe tích cực III. PP/KT dạy học:

(21)

*Hoàn tất một nhiệm vụ:thực hành đáp lời từ chối theo tình huống IV. Đồ dùng:

GV : Máy điện thoại ( hoặc đồ chơi ) để HS thực hành đóng vai HS : VBT

V. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đóng vai thực hành lại bài tập 2 tuần 23 - GV nhận xết

B. Bài mới : (30’) 1. Giới thiệu bài.

2. HD làm bài tập.

* Bài tập 1: Giảm tải - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét

* Bài tập 2 :Giảm tải - Đọc yêu cầu bài tập - GV nhận xét

* Bài tập 3 ( M ) - Đọc yêu cầu bài tập

- GV kể chuyện ( giọng vui, dí dỏm ) - GV kể lần 1, 2, 3

- GV nhận xét

C. Củng cố, dặn dò: (5’) - GV nhận xét tiết học

- Về nhà thực hành đáp lời phủ định phù hợp với tình huống thể hiện thái độ lịch sự, làm cho giao tiếp thực sự mang lại niềm vui cho mình và cho ngời khác.

Hoạt động của HS - 2 cặp HS thực hành đóng vai

+ Đọc lời các nhân vật trong tranh - Cả lớp quan sát tranh, đọc thầm theo - Từng cặp HS thực hành đóng vai - Nhận xét cặp bạn

+ Nói lời đáp của em

- Cả lớp đọc thầm từng mẩu đối thoại - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - Nhận xét bạn

+ Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi - Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi

- HS quan sát tranh - 1, 2 HS nói về tranh

- HS chia nhóm thảo luận, trả lời 4 câu hỏi - HS viết câu trả lời vào VBT

(Tiết 2) Chính tả ( Nghe - viết )

Tiết 48: Voi nhà

I .Mục tiêu:

- Nghe - viết chính xácbài chớnh tả , trình bày đúng một đoạn trong bài Voi nhà.

- Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm đầu s / x, hoặc vần ut / uc.

-Giỏo dục thức viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng:

GV : Bảng phụ viết nội dung BT2 HS : VBT

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV A.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết 6 tiếng có âm đầu s / x - GV nhận xét

B. Bài mới: (31’)

Hoạt động của HS

- 3 em lên bảng, cả lớp làm bảng con

(22)

a. Giới thiệu bài.

- GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD nghe -viết.

* HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả

- Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang, câu nào có dấu chấm than ? - Viết : huơ, quặp

* GV đọc bài

* Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài

- Nhận xét bài viết của HS c. HD làm bài tập

* Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập phần a -GV nhận xét bài làm của HS C. Củng cố, dặn dò: (4’) - GV nhận xét chung tiết học

- Yêu cầu HS về nhà sửa hết lỗi trong bài chính tả và các bài tập

- 2 HS đọc lại

- Câu : nó đập tan xe mất có dấu gạch ngang đầu dòng. Câu : phải bắn thôi có dấu chấm than

- HS viết bảng con - HS viết bài vào vở

+ Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống

- HS làm bài vào VBT - 1 HS lên bảng làm

(Tiết 3) Toỏn

Tiết 120: Bảng chia 5

I. Mục tiêu:

-Biết cỏch thực hiện phộp chia 5.

-Lập được bảng chia 5.

-Nhớ được bảng chia 5.

-Biết giải bài toỏn cú 1 phộp chia(trong bảng chia 5.

- Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán.

II.Đồ dùng:

- Các tấm bìa , mỗi tấm có 5 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

A.Kiểm tra: (5’)

-Cho 3 HS đọc bảng chia 4 -làm bài tập 3.

B. Bài mới: (12’) 1,Lập bảng chia 5:

- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 5 chấm tròn. Nêu BT" Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.

Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?"

- Nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm tròn?

- Nêu bài toán ngợc để tìm số tấm bìa.

- Nêu phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa?

- Tơng tự với các phép tính khác.

* L ý: Có thể XD bảng chia 5 dựa trên bảng nhân 5

-3 Hs đọc bảng chia 4.

-1 Hs làm BT 3.

- 5 x 4 = 20 - 20 : 5 = 4

- HS đọc phép chia

- Đọc bảng chia 5( Đọc cá nhân, đồng thanh) - Thi đọc thuộc lòng

(23)

- Thi HTL bảng chia 5 2,Thực hành: (18’)

* Bài 1:Tớnh nhẩm - Nêu yêu cầu BT?

- Nhận xét, cho điểm

* Bài 2:Số?

-Cho Hs nờu yờu cầu bài

-cho HS làm GV chữa nhận xột

*Bài 3:

-Cho HS đọc yờu cầu.

-HS làm,Gv chữa nhận xột - Chữa bài , nhận xét

* Bài 4 : Tơng tự bài 2 C. Củng cố-Dặn dũ: (3’)

- Thi đọc thuộc lòng bảng chia5 - Đọc thuộc lòng phép chia bất kì

* Dặn dò: Ôn bảng chia 5

+Hs đọc yờu cầu-tự làm bài -1 hs nờu kết quả

*Kq: 1 4 6 2 5 7 3 9 8

+Hs đọc yờu cầu-tự làm bài-đổi bài KT chộo.

*Kq: 15 35 50 3 7 10 +HS đọc đề-túm tắt-phõn tớch đề -1 Hs lờn bảng làm

Bài giải

Mỗi tổ nhận được số tờ bỏo llà:

20 : 5 = 4(tờ bỏo) Đáp số: 4 tờ bỏo

(Tiết 4) Sinh hoạt tuần 24

I Mục tiêu:

- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần quy - Đề ra phơng hớng cho tuần sau

II Nội dung sinh hoạt:

a. GV nhận xét chung.

- HS đi đều, đúng giờ

- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Thực hiện tốt hoạt động giữa giờ - Tham gia đầy đủ các phong trào đội - Có ý thức xây dựng đôi bạn cùng tiến b. Tồn tại.

- Còn có hiện tợng nói chuyện riêng em Nga,Nghĩa.

c. ý kiến bổ xung của HS.

d. Phơng hớng tuần 25.

- Duy trì tốt nề nếp lớp

- Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến e .Vui văn nghệ.

- Hát cá nhân - Hát tập thể.

--- Tiếng Anh (GV chuyờn)

Tiếng Anh(GV chuyờn)

Bồi dưỡng Mĩ thuật (GV chuyờn dạy)

---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Trong cơn mưa, cả nhà ngồi bên bếp lửa: bà xỏ kim khâu, chị ngồi đọc sách, mẹ làm bánh khoai. 3) Vì sao mọi người thương bác ếch ?. + Vì trời mưa to chú ếch

Công dụng của cuốn sổ tay: ghi chép những điều cần ghi nhớ, cần biết… trong sinh hoạt hằng ngày, trong học tập, làm việc… Biết cách ứng xử đúng, không

Trong bài thơ, Làn gió và sợi nắng được nhân hóa nhờ những từ chỉ đặc điểm và hoạt động của con người.. Em thấy làn gió và sợi nắng

- luûng laúng döôùi caønh, troâng nhö nhöõng toå kieán, muøi thôm ñaäm, bay xa, laâu tan trong khoâng khí, coøn haøng chuïc meùt môùi tôùi nôi ñeå saàu rieâng ñaõ

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa, Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.. Trời trong đầy tiếng rì rào, Đàn cò đánh nhịp bay vào

Nhưng trong trí thơ ngây của chú còn mãi sáng ngời hình ảnh một cánh hoa mận trắng, biết nở cuối đông để báo trước mùa xuân tới..

Em biết những gì về gia đình Hoa?... BẠN

• Sưu tầm những câu chuyện về những người dân mưu trí, dũng cảm giúp đỡ cán bộ trong những năm tháng chiến tranh chống Pháp, Mĩ. • Chuẩn bị bài