• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 33

Ngaứy soaùn: T6/28/ 04 /2017

Ngaứy giaỷng: Thửự hai, ngaứy 1 thaựng 5 naờm 2017 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN TIẾT 97: CểC KIỆN TRỜI I/ MỤC TIấU

A. Tập đọc 1. Kiến thức

- Biết đọc phõn biệt lời người dẫn chuyện với lời cỏc nhõn vật.

2. Kĩ năng

- Hiểu ND: Do cú quyết tõm và biết phối hợp với nhau: đấu tranh cho lẽ phải nờn Cúc và cỏc bạn đó thắng cả đội quõn hựng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa xuống hạ giới. (trả lời được cỏc CH trong SGK)

3. Thỏi độ

- Học sinh yờu thớch mụn học.

B. Kể chuyện

- Kể lại được một đoạn của cõu chuyện theo lời của một nhõn vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK). HS khỏ, giỏi biết kể lại cõu chuyện theo lời của một nhõn vật.

* GDBVMT: Hạn hỏn hay lũ lụt do thiờn nhiờn ("Trời") gõy ra nhưng nếu con người khụng cú ý thức BVMT thỡ cũng phải gỏnh chịu hậu quả đú.

II/ CHUẨN BỊ

Tranh aỷnh minh hoùa saựch giaựo khoa . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoaùt ủoọng cuỷa thaày Hoaùt ủoọng cuỷa troứ 1/ Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phỳt )

- Goùi hoùc sinh leõn baỷng ủoùc baứi “ Cuoỏn soồ tay “

- Neõu noọi dung baứi vửứa ủoùc ? - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự baứi 2/ Baứi mụựi: ( 50 phỳt )

a) Giụựi thieọu “ Coực kieọn trụứi ” ghi tửùa baứi leõn baỷng .

b) Luyeọn ủoùc ( 30 phỳt ) - ẹoùc maóu dieón caỷm toaứn baứi .

- ẹoùc gioùng keồ xuực ủoọng thay ủoồi gioùng cho phuứ hụùp vụựi noọi dung caõu chuyeọn .

* Hửụựng daón ủoùc keỏt hụùp giaỷi nghúa tửứ - Yeõu caàu luyeọn ủoùc tửứng caõu

- 3 HS leõn baỷng ủoùc laùi baứi “ Cuoỏn soồ tay “

- Neõu noọi dung caõu chuyeọn . - Hs laộng nghe

- Lụựp laộng nghe giụựi thieọu . -Vaứi em nhaộc laùi tửùa baứi - Lụựp laộng nghe ủoùc maóu .

- Chuự yự ủoùc ủuựng caực ủoaùn trong baứi nhử giaựo vieõn lửu yự .

- Laàn lửụùt tửứng em ủoùc tửứng caõu trong baứi.

(2)

- Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .

- Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp . - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài.

- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh một đoạn trong câu chuyện .

* Tìm hiểu nội dung: ( 12 phút )

- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :

- Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?

- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo .

+ Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ?

- Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?

- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài .

- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?

- Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? d) Luyện đọc lại : ( 8 phút )

- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện .

- Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài .

- Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất .

3/ Củng cố, dặn dò : ( 5 phút )

- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?

- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn.

- Từng em đọc từng đoạn trước lớp - Ba em đọc từng đoạn trong bài . - Đọc từng đoạn trong nhóm

- Lớp đọc đồng thanh đoạn : Sắp đặt xong,… bị cọp vồ .

- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .

- Vì trời lâu ngày không mưa , hạ giới bị hạn lớn , muôn loài đều khổ sở . - Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo .

+ ở những chỗ bất ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua trong chum nước , Ong sau cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp sau cửa .

- Cóc bước đến đánh ba hồi trống , Trời nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi , Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết tươi …

- Lớp đọc thầm đoạn 3 .

- Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.

- Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân

- Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân vai ( người dẫn chuyện , vai Cóc , vai Trời )

- Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu chuyện

- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.

(3)

- Giáo viên nhận xét đánh giá .

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới

- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện .

B. KĨ chuyƯn

- Kể lại được một đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK). HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của một nhân vật.

* GDBVMT: Hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên ("Trời") gây ra nhưng nếu con người khơng cĩ ý thức BVMT thì cũng phải gánh chịu hậu quả đĩ.

II/ CHUẨN BỊ

Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kể chuyện : ( 30 phút )

*.Giáo viên nêu nhiệm vụ

- Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh .

- Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện .

- Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân vậth nào cũng xưng bằng “ tôi “

- Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện.

- Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .

- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất .

3/ Củng cố, dặn dò : ( 5 phút )

- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? - Giáo viên nhận xét đánh giá .

- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới

- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học . - Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện .

- Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh .

- Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể lại một đoạn câu chuyện .

- Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp .

- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất

- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện .

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

TỐN

(4)

TIẾT 161: KIỂM TRA I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Kiểm tra kết quả học tập môn toán cuối học kì II của học sinh , tập trung vào các kiến thức và kĩ năng :

2. Kĩ năng

- Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số . - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính

3. Thái độ

- GDHS chăm học.

II/ CHUẨN BỊ - Đề bài kiểm tra .

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài mới: ( 35 phút )

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Hôm nay chúng ta sẽ làm bài kiểm tra . b) Đề bài : ( 5 phút )

* Bài 1:

- Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng .

- Số liền sau của 68 457 là :

A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D. 68 458

B ài 2 :

- Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 - Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816 B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716 D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861 Bài 3

- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là :

A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85

Phần 1: 4 điểm

Bài 1: 1 điểm (đáp án:D) Bài 2: 1,5 điểm (đáp án:D) Bài 3: 1,5điểm (đáp án:D)

(5)

875

Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325 Phần 2 :

Bài 1: Đặt tính rồi tính : 21628 x 3 15250 : 5

Bài 2:

Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng 31 số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải .

Phần 2: 5 điểm

Bài 1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm)

21628 x 3 = 64884 15250 : 5 = 3050 Bài 2: 3 điểm

- Số m vải cả hai ngày đầu bán được là: 230 + 340 = 570 (m) - Số m vải ngày thứ ba bán được là: 570 : 3 = 190 (m)

Đáp số: 190 mét vải Trình bày sạch đẹp: 1 điểm Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

Ngày soạn: T7/29/04/2017

Ngày giảng: Thứ ba, ngày 2 tháng 5 năm 2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 33: NHÂN HĨA I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Nhận biết được hiện tượng nhân hố, cách nhân hố được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1)

2. Kĩ năng

- Viết được một đoạn văn ngắn cĩ sử dụng phép nhân hố (BT2).

3. Thái độ

- Nói viết phải thành câu, đủ ý. Đúng ngữ pháp.

* GDBVMT: Học sinh viết đoạn văn ngắn cĩ sử dụng phép nhân hố để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. Qua đĩ giáo dục tình cảm gắn bĩ với thiên nhiên, cĩ ý thức BVMT.

II/ CHUẨN BỊ

- Phiếu khổ to viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1 .

III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

(6)

-Yêu cầu một em viết trên bảng lớp hai câu văn liền nhau ngăn cách nhau bằng dấu hai chấm như tiết TLV tuần 31 - Chấm tập hai bàn tổ 3 .

- Gọi hs nhận xét bạn

- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Hôm nay chúng ta sẽ học bài : “ Ôn luyện về nhân hóa “

b) HD học sinh làm bài tập: ( 29 phút )

* Bài 1 :

- Yêu cầu hai em nối tiếp đọc bài tập 1.

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo luận theo nhóm .

- Tìm các sự vật được nhân hóa và cách nhân hóa trong đoạn thơ .

- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày .

- Theo dõi nhận xét từng nhóm . - Giáo viên chốt lời giải đúng .

* Bài 2

- Mời một em đọc nội dung bài tập 2 lớp đọc thầm theo .

- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân vào nháp.

- Mời hai em lên thi làm bài trên bảng.

-Gọi một số em đọc lại đoạn văn của mình .

- Nhận xét đánh giá bình chọn em có đoạn văn sử dụng hình ảnh nhân hóa

- 1 HS lên bảng viết lại hai câu văn có sử dụng dấu hai chấm để ngăn cách .

- Lớp viết vào giấy nháp .

- Học sinh khác nhận xét bài bạn . - Hs lắng nghe

- Lớp theo dõi giới thiệu bài - 2 em nhắc lại tựa bài học .

- Hai em đọc yêu cầu bài tập1 - Cả lớp đọc thầm bài tập .

- Lớp trao đổi theo nhóm tìm các sự vật được nhân hóa và cách nhân hóa trong đoạn thơ .

- Các nhóm cử đại diện lên bảng làm

- Cây đào : mắt – lim dim – cười - Hạt mưa : tỉnh giấc – mải miết – trốn tìm

- Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến của nhóm bạn .

- Hs lắng nghe

- Một học sinh đọc bài tập 2. Lớp theo dõi và đọc thầm theo .

- Lớp làm việc cá nhân thực hiện vào nháp .

- Hai em lên thi đặt đoạn văn tả về cảnh bầu trời buổi sáng hay một vườn cây có sử dụng hình ảnh nhân hóa .

- Lớp bình chọn bạn thắng cuộc .

- Hs lắng nghe

(7)

đúng và hay.

- Chốt lại lời giải đúng

3) Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )

- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

TỐN

TIẾT 162: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.

I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Học sinh củng cố : Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 . 2. Kĩ năng

- Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại . Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước .

3. Thái độ

- Giáo dục tính tự lực trong học tập. Tính kiên trì trong làm toán II/ CHUẨN BỊ

- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1/ Bài cũ : ( 5 phút )

- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà

- Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Hơm nay chúng ta tìm hiểu về “ Ơn tập các số đến 100 000 “

b / Luyện tập : ( 29 phút )

* Bài 1: sgk/169

- Gọi học sinh nêu bài tập 1 .

- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . - Gọi một em lên bảng giải bài tốn . - Yêu cầu lớp theo dõi và chữa bài .

-1 HS lên bảng sửa bài tập 3 - 2 HS nhận xét .

- Hs lắng nghe

- Lớp theo dõi giới thiệu bài - Vài học sinh nhắc lại tựa bài.

- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài tốn .

- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để điền vào vạch .

- Lớp thực hiện điền số vào vạch :

(8)

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá

* Bài 2 sgk/169

- Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .

- Lưu ý cách đọc các số cĩ tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 .

- Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .

* Bài 3 sgk/169

- Mời một học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu lớp nêu yêu cầu bài .

- Lưu ý cách đọc các số cĩ tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 .

- Mời một em nêu cách đọc và đọc các số . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .

* Bài 4 sgk/169

- Mời một học sinh đọc đề bài .

- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số cịn thiếu vào chỗ chấm .

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Mời hai học sinh lên bảng giải bài .

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . 3/ Củng cố - Dặn dị: ( 5 phút )

1a/ 10000, 20000, 30000, 40000 1b/ 75000, 80000, 85000, 90 000...

- Hs khác nhận xét - Hs lắng nghe

- Một học sinh đọc đề bài . - 1 Hs nêu yêu cầu bài .

- Lưu ý cách đọc các số cĩ tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 .

- Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .

- Học sinh khác nhận xét bài bạn - Hs lắng nghe

- Một học sinh đọc bài . - 1 Hs nêu yêu cầu bài .

- Một em nêu cách viết số . - Hs khác nhận xét bài bạn .

- Nhận xét đánh giá bài làm của bạn - Hs lắng nghe

- Một em đọc đề bài 4 .

- Lớp thực hiện làm vào vở . - Hai học sinh lên bảng giải bài . a/ 2005 , 2010 , 2015 , 2020.

b/14300,14400,14500,14 600,14700 c/ 68000, 68 010, 68 020, 68030, 68 040

- Học sinh khác nhận xét bài bạn.

- Hs lắng nghe

(9)

- Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập . Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

CHÍNH TẢ

TIẾT 65: CĨC KIỆN TRỜI I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức văn xuơi. Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đơng Nam Á (BT2). Làm đúng BT(3) a/b

2. Kĩ năng

- Rèn kỹ năng viết chính xác từ, có kỹ năng phân biệt chính tả.

3. Thái độ

- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách trình bày bài.

II/ CHUẨN BỊ

- 2 tờ giấy A4 ghi nội dung trong bài tập 2 . - Bảng quay viết các từ ngữ bài tập 3.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

- Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ mà học sinh ở tiết trước thường viết sai .

- Nhận xét

2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài “ Cóc kiện trời “ b) Hướng dẫn nghe viết : ( 20 phút )

* Hướng dẫn chuẩn bị :

- Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời ) -Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc thầm theo.

- Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao?

- 3 HS lên bảng viết các từ hay viết sai trong tiết trước:lâu năm , nứt nẻ , náo động , vừa vặn , dùi trống , dịu giọng...

- Cả lớp viết vào giấy nháp . - HS lắng nghe

- Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Hai em nhắc lại tựa bài

- Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - Ba học sinh đọc lại bài. Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Các tiếng viết hoa là các chữ đầu tên bài , đầu đoạn , đầu câu

(10)

-Yeđu caău laẫy bạng con vaø vieât caùc tieâng khoù.

- Giaùo vieđn nhaôn xeùt ñaùnh giaù . - Ñóc cho hóc sinh vieât vaøo vôû

- Ñóc lái ñeơ hóc sinh doø baøi , töï baĩt loêi vaø ghi soâ loêi ra ngoaøi leă taôp

- Thu taôp hóc sinh chaâm ñieơm vaø nhaôn xeùt c/ Höôùng daên laøm baøi taôp : ( 7 phút )

*Baøi 2 :

- Neđu yeđu caău cụa baøi taôp 2.

- Gói 2 em ñái dieôn leđn bạng thi vieât ñuùng caùc tieâng nöôùc ngoaøi tređn bạng .

- Yeđu caău lôùp quan saùt nhaôn xeùt baøi bán . - Löu yù HS naĩm lái caùch vieât teđn nöôùc ngoaøi

- Yeđu caău lôùp vieât vaøo giaây nhaùp . - Ñóc cho hóc sinh vieât vaøo vôû .

*Baøi 3:

- Neđu yeđu caău cụa baøi taôp.

- Yeđu caău cạ lôùp laøm vaøo vôû .

- Gói 2 em ñóc lái caùc cađu vaín ñaõ ñöôïc ñieăn hoaøn chưnh tröôùc lôùp .

- Yeđu caău lôùp quan saùt nhaôn xeùt baøi bán . 3/ Cụng coâ - Daịn doø: ( 5 phút )

- Giaùo vieđn nhaôn xeùt ñaùnh giaù tieât hóc - Nhaĩc nhôù trình baøy saùch vôû sách ñép.

- Daịn veă nhaø hóc baøi vaø laøm baøi xem tröôùc baøi môùi

vaø caùc danh töø rieđng nhö Coùc , Trôøi , Cua gaâu , Caùo ,…

- Lôùp thöïc haønh vieât töø khoù vaøo bạng con .

- Lôùp nghe vaø vieât baøi vaøo vôû - Nghe vaø töï söûa loêi baỉng buùt chì - Noôp baøi leđn ñeơ giaùo vieđn chaâm ñieơm .

- Hóc sinh neđu lái yeđu caău baøi taôp 2 .

- Hai em leđn bạng thi ñua vieât nhanh vieât ñuùng : Bru – nađy . - Cạ lôùp theo doõi bán vaø nhaôn xeùt

- Lôùp thöïc haønh vieât nhaùp vaøo giaây nhaùp .

- Thöïc haønh vieât teđn 5 nöôùc Ñođng Nam AÙ theo giaùo vieđn ñóc - 1hs neđu baøi taôp 3 saùch giaùo khoa - Hóc sinh laøm vaøo vôû : cađy saøo – xaøo naâu – lòch söï – ñoâi xöû . 3b/ chín móng – mô moông – hoát ñoông – öù ñóng

- Hai em ñóc lái hai cađu vaín vöøa ñaịt .

- HS nhaôn xeùt baøi laøm cụa bán - Veă nhaø hóc baøi vaø laøm baøi taôp trong saùch giaùo khoa .

Rút kinh nghiệm:

(11)

………

……….

Ngày soạn: CN/31/04/2017

Ngày giảng: Thứ tư, ngày 3 tháng 5 năm 2017 TẬP ĐỌC

TIẾT 99: MẶT TRỜI XANH CỦA TƠI I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết ngắt nghỉ hợp lý ở các dịng thơ, nghỉ hơi sau mỗi câu thơ. Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua các hình ảnh "mặt trời xanh" và những dịng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc bài thơ)

2. Kĩ năng

- Rèn kỹ năng đọc: Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch từng nội dung, đúng giọng đọc của bài thơ.

3. Thái độ

- Giáo dục HS yêu quý thiên nhiên.

II/ CHUẨN BỊ

- Tranh minh họa bài thơ sách giáo khoa. Tàu lá cọ .

III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

- Gọi 3 em lên kể lại câu chuyện “ Cóc k iện Trời ”

- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ 2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài: ( 5 phút )

- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Mặt trời xanh của tôi “

- Giáo viên ghi bảng tựa bài b) Luyện đọc: ( 8 phút ) * Đọc mẫu:

- Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài thơ ( giọng tha thiết trìu mến )

* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yêu cầu học sinh đọc từng dòng thơ .

- 3 HS lên kể lại câu chuyện :

“Cóc kiện trời“ theo lời của một nhân vật trong chuyện

- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện

- HS lắng nghe

- Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.

- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.

- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.

- Theo dõi hướng dẫn để đọc đúng và ngắt nghỉ hơi hợp lí theo hướng dẫn giáo viên .

(12)

- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp . - Mời HS đọc từng khổ thơ trong nhóm . - Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh bài thơ .

- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ . c) Hướng dẫn tìm hiểu bài : ( 12 phút ) - Yêu cầu cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu bài thơ .

- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào ?

- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?

- Yêu cầu lớp đọc thầm hai khổ thơ cuối của bài .

- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt trời?

- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không ? Vì sao ?

d) Học thuộc lòng bài thơ : ( 8 phút ) - Mời một em đọc lại cả bài thơ .

- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả bài thơ .

- Yêu cầu lớp thi đọc thuộc lòng cả bài thơ .

- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất

- Nêu nội dung của bài

3/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút ) - Nhận xét đánh giá tiết học.

- Dặn về nhà học thuộc bài và CB bài

- Lần lượt đọc từng dòng thơ ( đọc tiếp nối mỗi em 2 dòng) . - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.

- Lần lượt đọc từng khổ thơ trong nhóm .

- Lần lượt từng nhóm thi đọc đồng thanh .

- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ . - Cả lớp đọc thầm 2 khổ đầu của bài thơ .

- Được so sánh với tiếng thác đổ về , tiếng gió thổi ào ào .

- Nằm dưới rừng cọ nhìn lên nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá . - Lớp đọc thầm hai khổ thơ còn lại .

- Lá cọ hình quạt , có gân lá xòe ra như các tia nắng nên tác giả thấy nó giống mặt trời .

- Học sinh trả lời theo suy nghĩ của bản thân

- Một em khá đọc lại cả bài thơ - Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ của bài thơ

- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp .

- Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc đúng , hay .

- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

(13)

TỐN

TIẾT 63: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT).

I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 . Sắp xếp một dãy số theo thứ tự xác định .

2. Kĩ năng

- Học sinh so sánh các số trong phạm vi 100 000 thành thạo 3. Thái độ

- Giáo dục tính tự lực trong học tập. Tính kiên trì trong làm toán - GDHS chăm học.

II/ CHUẨN BỊ

- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1/ Bài cũ : ( 5 phút )

- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .

- Chấm vở một số học sinh . - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Hơm nay chúng ta tiếp tục “ Ơn tập các số đến 100 000 “

b/ Luyện tập : ( 29 phút )

* Bài 1: Sgk/170

- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài . - Gọi một em lên bảng làm bài và giải thích trước lớp vì sao lại chọn dấu đĩ để điền .

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

- 1 HS lên bảng sửa bài tập 3 - Số 9725 = 9 000 + 700 + 50 + 5 - 87696 = 80 000 +7000+600+90 + 6 - Hai học sinh khác nhận xét .

- Hs lắng nghe

- Lớp theo dõi giới thiệu bài - Vài học sinh nhắc lại tựa bài.

- HS nêu bài tập.

- HS tìm hiểu nội dung bài tốn . - Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích hợp. Một em lên bảng làm .

- 27 469 < 27 470 vì hai số đều cĩ 5 chữ số, các chữ số hàng chục nghìn đều là 2 hàng nghìn đều là 7 hàng trăm đều là 4 nhưng hàng chục cĩ 6

< 7 nên 27 469 < 27 470.

(14)

- Giáo viên nhận xét đánh giá

* Bài 2 Sgk/170

- Mời một học sinh đọc đề bài .

- Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài . - Lưu ý học sinh khi chữa bài cần nêu ra cách chọn số lớn nhất trong mỗi dãy số .

- Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh . *Bài 3 Sgk/170

- Mời học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở .

- Mời hai học sinh lên bảng làm bài .

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .

* Bài 5 Sgk/170

- Mời học sinh đọc đề bài . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở . - Gọi học sinh lên bảng làm bài . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn . - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh 3/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút ) - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập .

- Hs nhận xét - Hs lắng nghe

- Hai em đọc đề bài tập 2 . - Một em nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp thực hiện vào vở .

- Một học sinh nêu miệng kết quả : a/ số lớn nhất là 42360 ( vì có hàng trăm 200 lớn nhất )

b/ Số lớn nhất là 27 998

- Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn - Hs lắng nghe

- Hai em đọc đề bài mỗi em đọc một bài tập .

- Lớp thực hiện làm vào vở .

- Hai học sinh lên bảng xếp dãy số . +Lớn dần: 59825, 67925, 69725, 70100

+ Bé dần : 96400 , 94600, 64900 46 900

- Hai em khác nhận xét bài bạn.

- Hs lắng nghe - 1 Hs đọc

- Lớp thực hiện làm vào vở .

- Học sinh lên bảng khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

C. 8763, 8843,8853 . - Hs lắng nghe

-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài Rút kinh nghiệm:

………

……….

(15)

_______________________________

CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) TIẾT 66: QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Nghe - viết đúng; trình bày đúng hình thức văn xuơi.Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b

2. Kĩ năng

- Rèn kỹ năng viết chính xác từ, có kỹ năng phân biệt chính tả.

3. Thái độ

- Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách trình bày bài.

II/ CHUẨN BỊ

- Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2; 4 tờ giấy A4 để học sinh làm bài tập 3

III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ tên 5 nước Đông Nam Á

- Nhận xét

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài: “Quà của đồng nội"

b) Hướng dẫn nghe viết : ( 22 phút ) - Đọc mẫu đoạn viết trong bài “Quà của đồng nội ”

- Yêu cầu ba học sinh đọc lại bài thơ . - Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong bài .

- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ dễ sai .

- Đọc cho học sinh chép bài . - Theo dõi uốn nắn cho học sinh

- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.

- 3 HS lên bảng viết các từ giáo viên đọc:

Bru – nây , Cam – pu – chia , Đông- Ti – mo , In – đô- nê- xi – a , Lào . - Cả lớp viết vào bảng con .

- Hs lắng nghe

- Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Hai em nhắc lại tựa bài.

- Lắng nghe giáo viên đọc mẫu bài viết

- Ba em đọc lại bài thơ .

- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo . - Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ dễ nhầm lẫn.

- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở - Nghe đọc lại để soát và tự sửa lỗi bằng bút chì

- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm

(16)

c/ Hướng dẫn làm bài tập: ( 7 phút )

*Bài 2 :

- Nêu yêu cầu của bài tập

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2 - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.

- Mời hai em lên bảng thi làm bài . - Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại .

- Gọi hs nhận xét bài của bạn - Gv nhận xét

*Bài 3 :

- Nêu yêu cầu của bài tập

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 3 - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .

- Phát cho 4 em 4 tờ giấy A4 yêu cầu giải bài vào tờ giấy .

- Mời bốn em lên bảng dán kết quả bài làm của mình .

- Chốt lại lời giải đúng , mời hai em đọc lại .

- Gọi hs nhận xét, đọc lại bài 3/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )

- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình bày sách vở sạch đẹp.

- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới

- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài - 2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.

2a/ nhà xanh – đố xanh (cái bánh chung ) .

b/ ở trong – rộng mênh mông – cánh đồng ( thung lũng )

- Lớp nhận xét bài bạn . - Hs lắng nghe

- Một em đọc yêu cầu bài tập 3 -Lớp làm bài cá nhân vào vở

- 4 em làm vào tờ giấy A4 do giáo viên phát .

- Bốn em lên dán kết quả lên bảng : - Lời giải đúng : sao – xa – sen - Hai em khác nhận xét bài của bạn . - Một hoặc hai học sinh đọc lại . - Hs lắng nghe

- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.

-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách.

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

Ngày soạn: T2/1/05/2017

Ngày giảng: Thứ năm, ngày 4 tháng 05 năm 2017 TỐN

TIẾT 64: ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 .

(17)

I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100 000 . Giải bài tốn bằng các cách khác nhau .

2. Kĩ năng

- Thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100 000 thành thạo.

3. Thái độ

- Giáo dục tinh thần tự học, tự rèn.

II/ CHUẨN BỊ

1.Giáo viên : Giáo án.

2.Học sinh : Chuẩn bị bài.

III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1/ Bài cũ : ( 5 phút )

- Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà

- Chấm vở hai bàn tổ 3 - Nhận xét đánh giá.

2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Hơm nay chúng ta luyện tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 .

b) Luyện tập: ( 29 phút )

* Bài 1: Sgk/170

- Gọi học sinh nêu bài tập 1

- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn : 20 000 x 3

- Hai chục nghìn nhân 3 bằng sáu chục nghìn .

- Yêu cầu lớp làm vào vở .

- Mời một học sinh khác nhận xét . - Giáo viên nhận xét đánh giá

* Bài 2 Sgk/170

- Gọi học sinh nêu bài tập 2 .

- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính .

- HS lên bảng chữa bài tập số 5 về nhà - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .

- Hs lắng nghe

- Lớp theo dõi giới thiệu - Vài học sinh nhắc lại tựa bài.

- Một em đọc đề bài 1 . - Cả lớp làm vào vở bài tập . - 1 em nêu miệng kết quả nhẩm : a/ 50 000 + 20 000 = 70 000 b/ 80 000 – 40 000 = 40 00 c/ 20 000 x 3 = 60 000 d/ 36 000 : 6 = 6 000

- Một học sinh khác nhận xét bài bạn . - Hs lắng nghe

- Một em đọc đề bài 2 .

- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính

(18)

- Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . - Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn

- Giáo viên nhận xét đánh giá

* Bài 3 Sgk/171

- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách . - Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước

- Mời một em lên bảng giải bài .

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá

3/ Củng cố - Dặn dị: ( 5 phút ) - Hơm nay tốn học bài gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học

- Hai em lên bảng đặt tính và tính : 39178 86271 412 25968 6

+ 25706 - 43954 x 5 19 4328 64884 42317 2060 16

48 0 - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Hs lắng nghe

- Một em nêu đề bài tập 3 .

- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở

Giải :

Số bĩng đèn đã chuyển đi tất cả là : 38 000+ 26 000 = 64 000 (bĩng đèn) Số bĩng đèn cịn lại trong kho là : 80 000 – 64 000 = 16 000 (bĩng đèn) Đ/S: 16 000 bĩng đèn - Học sinh khác nhận xét bài bạn . - Về nhà học và làm bài tập cịn lại.

- Hs trả lời Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

TẬP LÀM VĂN

TIẾT 33: GHI CHÉP SỔ TAY I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lơ. Đơ- rê- mon Thần thơng đây! để từ đĩ biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đơ- rê- mon.

2. Kĩ năng

- BiÕt c¸ch ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đơ- rê- mon.

3. Thái độ

- Yêu thÝch môn học.

II/ CHUẨN BỊ

-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài .

(19)

- Một cuốn truyện tranh Đô – rê – môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục :A lô , Đô – rê – mon Thần thông đấy ! Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ. Một vài tờ giấy khổ A4 .

III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

- Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói về một số việc làm bảo vệ môi trường đã học ở tiết tập làm văn tuần 32

- Gv NhËn xÐt .

2/ Bài mới: ( 30 phút ) a/ Giới thiệu bài : ( 1 phút )

- Hôm nay các em sẽ tập ghi chép sổ tay những ý trong tranh truyện Đô – rê – mon b/ Hướng dẫn làm bài tập : ( 29 phút )

* Bài 1 :

- Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô – rê – mon . -Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai . - Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về các loài động vật quý hiếm được nêu trong tờ báo

* Bài tập 2 :

- Yêu cầu hai em nêu đề bài .

- Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để viết bài .

- Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm lên bảng

- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và phát biểu ý kiến trước lớp .

- Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiếm .

- 3 HS em lên bảng

“ Đọc bài viết về những việc làm nhằm bảo vệ môi trường qua bài TLV đã học.”

- Hs l¾ng nghe

- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .

- Một em đọc yêu cầu đề bài . - Hai học sinh phân vai người hỏi là Nguyễn Tùng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh Dương ( Thái Bình ) học sinh 2 là Đô – rê – mon( đáp )

- Quan sát các bức tranh về một số động vật quý hiếm .

- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2.

- Thực hiện viết lại tên một số động vật quý hiếm và các biện pháp bảo vệ các loài động vật này , rồi dán lên bảng lớp .

- 2 HS lªn d¸n

- Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng - Học sinh nối tiếp nhau đọc lại . - Hai học sinh đọc các câu hỏi –

(20)

- Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại . - Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b -Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý chính lời của Đô – rê – mon .

- Mời một số em phát biểu trước lớp . - Mời những em làm tờ giấy A4 dán lên bảng.

- Nhận xét một số bài văn tốt . 3/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút )

- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Nhận xét đánh giá tiết học

- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau

đáp ở mục b

- Trao đổi theo từng cặp sau đó tự ghi tóm tắt các ý chính lời của Đô – rê – mon .

- Ở Việt Nam: sói đỏ, cáo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai , tê giác …Thực vật: Trầm hương, trắc , cơ nia, sâm ngọc linh , tam thất …

- Một số em đọc kết quả trước lớp - Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất.

- Hai em nhắc lại nội dung bài học

- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

Ngày soạn: T3/2/05/2017

Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 5 tháng 5 năm 2017 TỐN

TIẾT 165: ƠN TẬP 4 PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT).

I/ MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .

2. Kĩ năng

- Luyện giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị . 3. Thái độ

- Giáo dục học sinh chăm học.

II/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1/ Bài cũ : ( 5 phút )

- Gọi một học sinh lên bảng sửa bài - HS lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà

(21)

tập về nhà

- Chấm vở hai bàn tổ 4

- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra . 2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )

- Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 . b) Luyện tập: ( 29 phút )

* Bài 1: Sgk/171

- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn 80 000 – ( 20000 + 300000)

nhẩm như sau :

8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 3 chục nghìn .

-Yêu cầu lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét đánh giá

* Bài 2 Sgk/171

- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính .

- Mời hai em lên bảng giải bài . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá

Bài 3 Sgk/171

- Gọi học sinh nêu bài tập trong sách - Ghi từng phép tính lên bảng .

- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn . - Hs lắng nghe

- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu - Vài học sinh nhắc lại tựa bài.

- Một em đọc đề bài sách giáo khoa . - Cả lớp làm vào vở bài tập .

- 1 em nêu miệng kết quả nhẩm :

a/ 30000+ 40000 -50000 = 70000- 50000 = 20 000 80000–(20000+30000)= 80000 - 50000 = 30000

80 000–20 000–30 000 = 60 000- 30 000 = 30 000

b/ 3000 x 2 :3 = 6000 : 3 = 2000 4800: 8 x 4 = 600 x 4 = 2400 4000 : 5 : 2 = 800: 2 = 400 - Hs lắng nghe

- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa .

- Hai em lên bảng đặt tính và tính : 4083 8763 3608 40068 7

+ 3269 - 2469 x 4 50 5724 7352 6272 13432 16

28 0 - Hai em khác nhận xét bài bạn . - Hs lắng nghe

- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách . - Hai em nêu cách tìm thành phần chưa

(22)

- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết .

- Mời hai em lên bảng tính . - Yêu cầu lớp làm vào vở .

- Nhận xét bài làm của học sinh . Bài 4 : Sgk/171

- Gọi một em nêu đề bài 4 SGK - Hướng dẫn HS giải theo hai bước . - Mời một em lên bảng giải bài .

- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá

3/ Củng cố - Dặn dò: ( 5 phút ) - Hôm nay toán học bài gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập .

biết và giải bài trên bảng .

a/ 1999 + X = 2005 b/X x 2 = 3998 X = 2005 – 1999 X = 3998 : 2 X = 6 X = 1999

- Hai em khác nhận xét bài bạn . - Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4

- Một em giải bài trên bảng, ở lớp làm vào vở

Giải :

Giá tiền mỗi quyển sách là : 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng )

Số tiền mua 8 quyển sách là : 5700 x 8 = 45 600 (đồng ) Đ/S: 45 600 đồng - Học sinh khác nhận xét bài bạn . - Hs lắng nghe

- HS lắng nghe

Rút kinh nghiệm:

………

……….

_______________________________

SINH HOẠT TUẦN 33 I/ MỤC TIÊU

- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới .

- Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động .

- Có ý thức phấn đấu tốt trong tuần tới. ..

II/ HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 1. Báo cáo công tác tuần qua :

- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua . - Lớp trưởng tổng kết chung .

- Giáo viên chủ nhiệm có nhận xét từng tổ về các mặt. Tuyên dương từng tổ, cá nhân có thành tích tốt. Nhắc nhở những HS chưa thực hiện tốt nội quy lớp.

2. Triển khai công tác tuần tới :

(23)

- Duy trì sĩ số , chuyên cần

- Giúp đỡ HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi

- Học mới kết hợp ôn cũ chuẩn bị thi CHKII - Thực hiện an toàn giao thông

- Thi vẽ tranh ý tưởng tuổi thơ.

- Phong trào Xanh- Sạch – Đẹp

- Thi đua học tốt chào mừng ngày Quốc tế lao động và sinh nhật Bác

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Gôïi yù: Caùc em laàn löôït ñoïc töøng caâu trong ñoaïn vaên, xem moãi caâu thuoäc kieåu caâu keå gì, xem taùc duïng cuûa töøng caâu (duøng ñeå laøm gì). -

- Y/C HS trao ñoåi nhoùm ñoâi laøm baøi vaøo vôû ; 1 em leân baûng chöõa baøi, lôùp nhaän xeùt?. *HSG: giaûi thích vì sao em ñieàn daáu phaåy vaøo

- GV phoå bieán luaät chôi :Khi nhoùm Chaêm ñoïc tình huoáng thì nhoùm Ngoan phaûi coù caâu traû noái tieáp baèng “thì”vaø ngöôïc laïi. Nhoùm naøo coù

Xem tröôùc baøi “Caùc soá coù boán chöõ soá

-Yeâu caàu caû lôùp ñoïc thaàm laïi lôøi baïn nhoû, quan saùt tranh ñeå hieåu tình huoáng trong tranh, töø ñoù hieåu lôøi noùi cuûa caäu con trai

1) Giôùi thieäu baøi: Tieát hoïc hoâm nay, caùc em seõ keå nhöõng caâu chuyeän ñaõ nghe, ñaõ ñoïc veà du lòch, thaùm hieåm. Ñeå keå ñöôïc, caùc em

- Caùc nhoùm so saùnh caùc loaïi hoa coù trong nhoùm ñeå tìm ra söï khaùc nhau veà maøu saéc , höông thôm?. - Ñaïi dieän nhoùm

Yeâu caàu quan saùt hình veõ traû lôøi (chæ vaø noùi teân moät soá cô cuûa cô theå).. - Böôùc 2 : Laøm vieäc