• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 12

Ngµy so¹n : 17/11/2017

Ngµy gi¶ng : Thø hai 20/11/2017

TËp §äc

SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA

I/ MỤC TIÊU:

- Đọc trơn được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ: sự tích, la cà, bao lâu, kỳ lạ, run rẩy, nở trắng, gieo trồng khắp nơi, mỏi mắt, vùng vằng, xuất hiện, căng mịn, đỏ hoe, xoè cành.

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cacù cụm từ.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: vùng vằng, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây xoàø cành ôm cậu.

- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ cho con.

*TH:- Quyền được cha mẹ chăm sĩc, nuơi dưỡng dạy dỗ.

- Bổn phận phải biết ngoan ngỗn, nghe lời dạy bảo của cha mẹ.

II/ CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

- Hs biết xác định giá trị và biết thể hiện sự cảm thơng (hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác).

III/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

- Bảng phụ ghi sẵn các câu khó.

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A/ KTBC:5’

- Gọi 2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi bài: Cây xoài của ông em

- GV nhận xét – ghi điểm – tuyên dương.

B/ Bài mới

1/ Giới thiệu bài: 2’

2/ Luyện đọc: 20’

- GV đọc mẫu cả bài.

- HD luyện đọc từ khó, câu khó, giảng từ:

* Đọc từng câu (2lần):

+ Lần 1:

+ Lần 2: Luyện đọc các từ: la cà, kỳ lạ, nở trắng,

* Đọc từng đoạn (2lần) * Đọc câu dài.

* Đọc chú giải.

- 1HS đọc bài – cả lớp nhẩm theo.

- Đọc nối tiếp từng câu.

- Đọc nối tiếp từng đoạn.

- Đọc nối tiếp trong nhóm từng

(2)

* Đọc trong nhóm:

* Thi đọc giữa các nhóm:

* Đồng thanh:

đoạn.

- Đại diện nhóm thi đọc - Cả lớp.

Tiết 2 3. Tìm hiểu bài 15’

Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?

*TH: Bổn phận phải ngoan ngỗn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.

Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm gì

Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào?

Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?

*TH: Quyền được cha mẹ chăm sĩc, nuơi dưỡng.

HSG: Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?

*) Câu chuyện đã cho ta thấy được tình yêu thương của mẹ dành cho con. Để người mẹ được động viên an ủi, em hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ.

4. Luyện đọc lại: 12’

Nhận xét , cho điểm

C/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 5’

- Hôm nay các em học tập đọc bài gì? - Gv nhận xét – tuyên dương-Về nhà học bài

- Cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu bị mẹ mắng.

- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.

- Quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn. Cậu vừa chạm môi vào, một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ.

- Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. Cây xoà cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về.

- Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ.

- Tự trả lời.

- Ví dụ 1: Mẹ ơi, con đã biết lỗi rồi, Mẹ hãy tha lỗi cho con.Từ nay con sẽ chăm ngoan để mẹ vui lòng….

- Thi đọc phân vai theo nhóm Bình chọn tuyên dương nhóm đọc

===========================

To¸n

Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ I .

Mục tiêu :

(3)

- Giúp hs biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ

- Củng cố vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng II .

Đồ dùng dạy học : 10 ô vuông, kéo, phiếu học tập III .Các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Ho ạt động của HS I. Bài cũ :3p Ghi kết quả và nêu tên gọi

các thành phần trong phép trừ - Ghi : 47 – 5 = 42

69 – 37 = 32 - Nhận xét, ghiđiểm.

II. Dạy bài mới : 30p 1. Giới thiệu bài: 1P - Viết : 10 – 6 = 4 - Ghi tên bài.

Hoạt động 1 : Tìm số trừ: 12P 1 : Trực quan

- Có 10 ô vuông. Bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ?

- Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ? - Hãy nêu các thành phần và kết quả của phép tính ?

2 : Có một mảnh giấy được cắt làm hai phần. Phần thứ nhất có 4 ô vuông. Phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ?

- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ?

- x gọi là gì, 4, 6 gọi là gì trong x – 4 = 6 ? -Vậy muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành(18p) Bài 1 Tìm x

- Muèn t×m sè bÞ trõ chưa biÕt ta lµm thÕ nµo?

Bài 2 :

Muốn tìm hiệu, số bị trừ em làm sao ? Thi đua 2 đội

- 1 em nêu.

- 2 em lên bảng làm. Lớp bảng con.

- Luyện tập.

- Còn lại 6 ô vuông.

- Thực hiện : 10 – 4 = 6.

10 - 4 = 6 â â â Số bị trừ Số trừ Hiệu

- Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông.

- Là 10.

- 1 em đọc : x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - Số bị trừ, số trừ, hiệu.

- Lấy hiệu cộng với số trừ.

- Nhiều em nhắc lại.

- Häc sinh lµm bµi tr×nh bµy b¶ng . x - 3 = 9 x - 20 = 35 x = 9 - 3 x = 35 - 20 x = 6 x = 15

Sè bÞ trõ 11 20 64 74

(4)

Bài 3: Điền số?

- HS điền số thích hợp vào ơ trống để duợc kết quả đúng.

Bài 4:

- Bài toán YC gì?

- Làm theo nhóm (4 nhóm)

Nhận xét, tuyên dương

3.Củng cố :2p

- Nêu cách tìm số bị trừ ?

-Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài.

Nhận xét tiết học.

Sè trõ 5 11 32 48

HiƯu 16 8 32 26

- 4 - 7 - 3 8 4 9 2 9 0 - Häc sinh thùc hµnh vẽ đoạn thẳng và ghi tên điểm

C . B I

A D

=============================

Ngµy so¹n : 18/11/2017

Ngµy gi¶ng : Thø ba 21/11/2017 Buổi sáng

Thủ cơng

Bài12: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN

( tiết 1) I/ MỤC TIÊU :

- Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn.

- Gấp ,cắt ,dán được hình trịn Hình cĩ thể chưa trịn đều và cĩ kích thước to ,nhỏ tùy thích .Đường cắt cĩ thể mấp mơ.

- Học sinh cĩ hứng thú với giờ học thủ cơng.

* Với HS khéo tay :

- Gấp ,cắt ,dán được hình trịn .Hình tương đối trịn. Đường cắt mấp mơ .Hình dán phẳng.

- Cĩ thể gấp ,cắt ,dán được thêm hình trịn cĩ kích thước khác.

II/ CHUẨN BỊ :

1. Kiểm tra :3p việc chuẩn bị của HS 2. Bài mới :

a)Giới thiệu: Gấp, cắt dán hình trịn - HS quan sát và nhận xét.

(5)

b)Hướng dẫn các hoạt động:

Hoạt động 1 :10p

- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét hình mẫu.

- Thao tác trên vật mẫu và hỏi :

- Nối điểm O với các điểm M.N.P nằm trên đường tròn.

- So sánh độ dài OM, ON, OP ?

- Do đặc điểm này mà để vẽ đường tròn ta sử dụng dụng cụ. Khi không dùng dụng cụ ta tạo hình tròn bằng cách gấp, cắt giấy.

- So sánh MN với cạnh hình vuông ? - Nhắc nhở : Cắt bỏ phần gạch chéo ta sẽ

được hình tròn.

+ Hướng dẫn gấp, cắt dán mẫu lần 1.

Hoạt động 2 : 10p - Hướng dẫn gấp.

Bước 1 :Gấp hình.

- Cắt một hình vuông có cạnh là 6 ô (H1) - Gấp tư hình vuông theo đường chéo

được H2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo. Gấp đôi H2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được H2b.

- Gấp H2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa được H3.

- HS tập trung chú ý xem GV thực hành.

Hình 1

Hình 2a

Hình 2b

Bước 2 : Cắt hình tròn.

- Lật mặt sau H3 được H4. Cắt theo đường dấu CD và mở ra được H5a.

- Từ H5a cắt , sửa theo đường cong và mở ra được hình tròn (H6)

- Có thể gấp đôi H5a theo đường dấu giữa và cắt, sửa theo đường cong như H5b và

- HS quan sát.

Hình 3

Hình 4

(6)

mở ra được hình trịn.

Hình 5a Hình 5b

Bước 3 : Dán hình trịn (SGV/ tr 219).

- Dán hình trịn vào phần trình bày sản phẩm.

Chú ý: Nên bơi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ tay để hình được phẳng.

Gọi 1 HS lên gấp, cắt dán lại hình trịn

Theo dõi chỉnh sửa.

Hình 6 - Cả lớp theo dõi nhận xét

Hoạt động 3 : 10p

- Tổ chức gấp, cắt dán hình trịn cho cả lớp (theo dõi giúp đỡ HS).

Đánh giá kết quả.

- HS thao tác gấp, cắt dán hình trịn. Cả lớp thực hành.

- Nhận xét.

3. Nhận xét dặn dị:3p Nhận xét chung giờ học.

================================================

To¸n

Tiết 57:

13

TRỪ ĐI MỘT SỐ:

13 – 5

I . Mục tiêu: Giúp hs

- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó

- Biết c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ vµ gi¶i to¸n cã mét phÐp trõ, vận dơng vµ gi¶i bµi to¸n.

II .

Đồ dùng dạy học : 1 bó 1 chục qt và 3 qt rời III . Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Ho ạt động của HS I. Bài cũ : 3p

Luyện tập tìm số bị trừ.

- Ghi : x - 14 = 62 x – 13 = 30 - Nhận xét, ghi điểm

2. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 1p Hoạt động 1:

Giới thiệu phép trừ 13 – 5(12p)

a/ Nêu vấn đề : Có 13 que tính, bớt đi 5

- 2em lên bảng tính x.Lớp làm bảng con.

-13 trừ đi một số 13 – 5.

Nghe và phân tích đề toán.

- 1 em nhắc lại bài toán.

(7)

que tính.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?

- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?

- Giáo viên viết bảng : 13 – 5.

b/ Tìm kết quả.

- Còn lại bao nhiêu que tính ? - Em làm như thế nào ?

- Vậy còn lại mấy que tính ?

- Vậy 13 – 5 = ? Viết bảng : 13 – 5 = 8.

c/ Đặt tính và tính.

- Em tính như thế nào ?

- Bảng công thức 13 trừ đi một số . - Ghi bảng.

- Xoá dần bảng công thức 13 trừ đi một số cho HS học thuộc

Hoạt động 2 : Luyện tập: 18p

13 - 5 để giải các bài toán có liên quan.

Bài 1 :Tính nhẩm

- Khi biết 4 + 9 = 13 có cần tính 9 + 4 không, vì sao ?

- Khi biết 9 + 4 = 13 có thể ghi ngay kết quả 13 – 9 và 13 – 4 không, vì sao ?

- Nhận xét, Bài 2 : Tính -Nhận xét,

Bài 4 : Hs đọc bài tốn, phân tích.

-Bán đi nghĩa là thế nào ? Tóm tắt

Có : 13 xeđạp Bán : 6 xe đạp Còn : …. Xe đạp?

- Thực hiện phép trừ 13 – 5

- HS thao tác trên que tính - Còn lại 8 que tính.

- Trả lời : Đầu tiên bớt 3 que tính.

Sau đó tháo bó que tính và bớt đi 2 que nữa (3 + 2 = 5). Vậy còn lại 8 que tính.

* 13 – 5 = 8.

13 Viết 13 rồi viết 5 xuống dưới -5 thẳng cột với 3. Viết dấu – 8 kẻ gạch ngang.

- Tính từ phải sang trái, 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1, 1 trừ 1 bằng 0.

- Nhiều em nhắc lại.

- HS thao tác trên que tính tìm kết quả ghi vào bài học.

- Nhiều em nối tiếp nhau nêu kết quả.

- HTL bảng công thức.

Làm miệng

- Không cần vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không đổi.

- Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia .

13 13 13 13 13 - 6 - 8 - 5 - 9 - 7 7 5 8 4 6 - Bán đi nghĩa là bớt đi.

- Giải và trình bày lời giải.

Giải

Cửa hàng còn lại số quạt điện là : 13- 9 = 4 ( cái)

Đáp số:7 cái

(8)

Chaỏm vụỷ , nhaọn xeựt.

3. Cuỷng coỏ : 2p

- ẹoùc baỷng trửứ 13 trửứ ủi moọt soỏ.

- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.

- 1 em HTL.

===============================

Kể chuyện

Sệẽ TÍCH CAÂY VUÙ SệếA I-Muùc tiêu :

- Bieỏt keồ laùi ủoaùn 1 caõu chuyeọn baống lụứi cuỷa mỡnh . - Dửùa vaứo yự toựm taột keồ laùi ủoaùn 2 caõu chuyeọn

- Bieỏt keồ laùi ủoaùn cuoỏi caõu chuyeọn, bieỏt phoỏi hụùp gioùng ủieọu, cửỷ chổ, neựt maởt cho haỏp daón.

II-ẹoà duứng daùy hoùc :

- Baỷng ghi caực gụùi yự toựm taột noọi dung.

III-Hoaùt ủoọng daùy hoùc :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

A - KTBC: (5’)

- Tieỏt keồ chuyeọn trửụức chuựng ta keồ caõu chuyeọn gỡ ?

- Goùi 4 hoùc sinh leõn baỷng keồ noỏi tieỏp caõu chuyeọn Baứ chaựu.

- Goùi 4 hs khaực keồ laùi caõu chuyeọn theo vai.

Nhaọn xeựt ghi ủieồm.

B-Baứi mụựi:

1 / Giới thiệu bài ( 1’)

2 / Hửụựng daón keồ từng đoạn chuyeọn: (15’ ) a)

Kể lại đoạn 1 bằng lời của em

- Yeõu caàu hoùc sinh mụỷ SGK/97 ủoùc y/c . - GV nhaộc laùi 3 yeõu caàu baứi keồ chuyeọn

vaứ laàn lửụùt hửụựng daón hoùc sinh thửùc hieọn tửứng yeõu caàu

- Keồ baống lụứi cuỷa mỡnh coự nghúa laứ theỏ naứo ?

- Yêu cầu 1HS kể mẫu( có thể đặt câu hỏi gợi ý: Caọu beự laứ ngửụựi nhử theỏ naứo? Caọu ụỷ vụựi ai? taùi sao caọu boỷ nhaứ ra ủi? Khi caọu beự ra ủi meù cậu laứm gỡ ?

- Goùi nhieàu hoùc sinh khaực keồ laùi.

GV nhaọn xeựt ruựt ra yự ủoaùn 1 ghi baỷng.

b) Keồ laùi phaàn chớnh cuỷa caõu chuyeọn theo

- Baứ chaựu

- hoùc sinh keồ noỏi tieỏp nhau moói hs 1 ủoùan

- Hs xung phong keồ theo vai

- Hs ủoùc yeõu caàu

- Hs mụỷ SGK 2 hoùc sinh ủoùc lụựp theo doừi

- Nghúa laứ keồ nguyeõn vaờn nhử SGK

Hs keồ: Ngaứy xửa coự moọt caọu beự lửụứi bieỏng, ham chụi ụỷ cuứng meù, trong moọt ngoõi nhaứ nhoỷ. Meù caọu luoõn vaỏt vaỷ. Moọt laàn, do mải chụi, caọu beự bũ meù maộng. Giaọn meù quaự, caọu boỷ nhaứ ra ủi bieàn bieọt maừi khoõng quay veà. Meù thửụng con cửự mỏi moứn ủửựng ủụùi con veà.

(9)

tóm tắt từng ý.

- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài và gợi ý tãm tắt nội dung câu chuyện.

- Yêu cầu học sinh kể theo cặp giáo viên theo dõi hoạt động của học sinh .

- Gọi hs kể đoạn 2.

- Nhận xét góp ý

c/ Kể đoạn 3 theo tưởng tượng:

Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào ?

GV gợi ý : cho mỗi mong muốn kết thúc của các em được kể thành một đoạn đó là đoạn 3 câu chuyện.

3 / KĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn( 12’)

- Chia nhóm yêu cầu học sinh dựa vào những ý của từng đoạn kể lại câu chuyện

Gọi sinh các nhóm kể nối tiếp câu chuyện theo từng đoạn.

- Cả lớp và giáo viên nhận xét.

Nhận xét - chọn học sinh kể hay nhất.

C-Củng cố dặn dò: (3’)

- Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Nhận xét chung tiết học.

Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và tập kể bằng lời của mình.

- Hs kể bằng lời của mình - Hs nhận xét bổ sung.

- Hs đọc

- 2 hs ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe nhận xét bổ sung cho nhau . - 2 hs kể đoạn 2

- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi theo ý hiĨu VD: Mẹ cậu bé vẫn biến thành cây/ Mẹ cậu bé hiện ra từ cây và hai mẹ con vui sống với nhau ...

- hs kể theo nhóm, nhóm trưởng điều khiển.

- §¹i diƯn c¸c nhãm nèi tiÕp nhau kể.

- 2HS kĨ l¹i toµn bé c©u chuyƯn - hs trả lời

=====================================

Buổi chiều

Mỹ thuật

Bài 12: VẼ LÁ CỜ TỔ QUỐC

I/ MỤC TIÊU :

- KT : Nhận biết hình dáng, màu sắc của một số loại lá cờ.

- KN:HS tập vẽ lá cờ Tổ Quốc.

- TĐ: HS bước đầu nhận biết ý nghĩa của các loại cờ đĩ.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

GV Một vài lá cờ như : Cờ Tổ quốc, cờ lễ hội … - Tranh, ảnh ngày lễ hội cĩ nhiều lá cờ.

- SGV, giáo án.

HS : Sưu tầm tranh, ảnh các loai cờ cĩ trong sách, báo.

- Vở tập vẽ hoặc giấy vẽ , chì , màu , tẩy.

(10)

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra đồ dùng HS.

3. Bài mới.

Hoạt động 1: Quan sát , nhận xé;t 8p

GV cho HS xem cờ thật và cờ ở đồ dùng day học thảo luận nhóm 2:

+ Cờ Tổ quốc hình gì ? + Nền cờ màu gì ?

+ Ở giữa nền cờ có hình gì? Màu gì?

+ Cờ lễ hội có hình dáng như thế nào? Màu sắc ra sao?

+ Lá cờ thường được treo vào dịp nào trong năm?

GV cho HS xem mọt số loai lá cờ khác của Việt Nam.

GV nhấn mạnh: Để vẽ được lá cờ đẹp , các em cần quan sát kỹ lá cờ, nhớ hình dáng tỉ lệ màu sắc của lá cờ.

Hoạt động 2: Cách vẽ lá cờ;7p

- GV vẽ một số lá cờ, HS nhận xét cái nào hợp lí hơn.

- GV vẽ lá cờ theo các bước:

+ Vẽ hình chữ nhật chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.

+ Vẽ hai đường chéo lấy điểm cắt nhau vẽ ngôi sao ở giữa (ngôi sao không nhỏ quá hay to quá).

+ Sửa và hoàn chỉnh hình.

+ Tô màu theo mẫu.

- Tương tự vẽ cờ lễ hội.

- GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước.

Hoạt động 3: Thực hành :20p - GV cho HS quan sát vẽ lá cờ.

- GV quan sát lớp gợi ý HS hoàn thành bài.

Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá 5p

GV cùng HS chọn một số bài đẹp, chưa đẹp gợi ý HS nhận xét về:

+ Bài vẽ lá cờ cân đối với tờ giấy chưa?

+ Bài vẽ giống hình lá cờ chưa?

+ Lá cờ bạn tô màu như thế nào?

- Em thích bài vẽ đẹp nào? Vì sao?

- GV nhận xét cho điểm.

- GV củng cố lại về hình dáng , đặc điểm của lá cờ - GV cũng cố lại các bước vẽ lá cờ.

* Dặn dò HS chuẩn bị bài sau . - Mang đầy đủ đồ dùng học vẽ.

- Quan sát, nhận xét một số loại cờ và trả lời câu hỏi.

- Quan sát GV hướng dẫn các buớc vẽ.

- HS chú ý lên bảng.

- HS làm bài cá nhân.

- Nhận xét đánh giá theo gợi ý của GV.

- HS lắng nghe.

(11)

=====================================================

Ngày soạn : 19/11/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 22/11/2017 Buổi sỏng

Toán Tiết 58:

33 – 5

I . Muùc tieõu

:

- Giuựp hs bieỏt thửùc hieọn pheựp trửứ coự nhụự, soỏ bũ trửứ laứ soỏ coự hai chửừ soỏ vaứ chửừ soỏ haứng ủụn vũ laứ 3, soỏ trửứ laứ soỏ coự 1 chửừ soỏ

- Cuỷng coỏ caựch tỡm soỏ haùng trong pheựp coọng vaứ tỡm soỏ bũ trửứ trong pheựp trửứ.

II . ẹoà duứng daùy hoùc

: 3 theỷ qt vaứ 13 qt rụứi, phieỏu baứi taọp

III . Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc

Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.

Kiểm tra bài cũ : ( 5') Học sinh đọc bảng trừ 13

Nhaọn xeựt ghi ủieồm 3 . Baứi mụựi ( 12')

Giới thiệu phép trừ 33- 5 . ưB ớc 1 : Nêu vấn đề.

Có 33 que tính , bớt đi 5 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu quy tính?

Muoỏn bieỏt coứn laùi bao nhieõu qt em laứm theỏ naứo ?

Giáo viên ghi bảng .

* B ư ớc 2 . đi tìm kết quả. Học sinh thao tác trên que tính .

Vaọy 33 – 5 baống bao nhieõu ? Gaộn 33 – 5 = 28 lên baỷng gaứi

*B ư ớc 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính Hày đặt tính và nêucách tính ?

- Con có nhận xét gì về phép trừ này?

4. Thửùc haứnh: ( 19') Baứi 1 : Hs đọc yờu cầu - Nêu cách tính ?

- Học sinh làm, đọc kết quả .

- Con có nhận xét gì về các phép tính trong bài tập này ?

B i 2 à : Tìm x

Muốn tìm số hạng cha biết ta làm thế nào?

Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?

B i 3 :à Học sinh đọc đầu bài - Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

Bài 4: - HS đọc yờu cầu của bài

- Cõy trồng ở chỗ điểm cắt của 2 đoạn

- 2 hs noỏi tieỏp ủoùc baỷng trửứ 13

-Học sinh nhắc lại đề bài tự phân tích

đề toán.

- 33- 5.

- Học sinh thực hành thao tác trên que tính.

- Còn 28 que tính .

- Đây là phép trừ có nhớ 1 lần.

Baứi 1 : Đặt tớnh rồi tớnh

43 – 9 33 – 5 73 – 6 93 – 8 23 – 4

- Học sinh làm trình bày bảng x + 7 = 63 x - 9 = 24 x = 63 - 7 x = 24 + 9 x = 56 x= 23 Lớp 2a : 33 hs

Chuyển đi: 4 hs Còn ..? hs

Bài giải.

Lớp 2a còn lại số học sinh là:

32 - 4 = 29 ( học sinh) ĐS: 29 học sinh - Học sinh thực hành trên bảng

(12)

đường sẽ được tính v o sà ố cây ở mấy đường?

- Cho 2 học sinh lên thi đánh dấu số cây trồng trên 2 đoạn đường cắt nhau minh hoạ trên bảng.

4. Củng cố trò chơi (4')

Trò chơi: Các tổ thi đua điền Đ , S vào phép tính

NhËn xÐt dỈn dß vỊ nhµ lµm bµi tËp sgk.

72 – 19 = 53 Đ 53 - 24 =29 Đ 33 - 6 = 28 S

========================

TẬP ĐỌC MẸ I

/

MỤC TIÊU :

- Đọc trơn được cả bài. Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4, riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5).

- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh : ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm.

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ : nắng oi, giấc tròn.

- Hiểu hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.

- Rèn đọc đúng, rõ ràng rành mạch.

- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.

- Thuộc 6 dßng th¬ cuèi.

II/ CHUẨN BỊ : Tranh minh họa Sgk. Bảng phụ ghi câu dµi đọc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

I. Bài cũ : 3p

- Gọi 3 em đọc bài.

Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?

- Nhận xét, ghi điểm.

II.Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài: 1p

Hoạt động 1 : Luyện đọc:17p

- Giáo viên đọc mẫu toàn bài thơ lần 1 (ngắt giọng theo nhịp 2/4, 3/3, 3/5, 4/4) - Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn, giải nghĩa từ.

Đọc từng câu :

Đọc từng đoạn : Chia 3 đoạn . + Đoạn 1 : 2 dòng đầu.

+ Đoạn 2 : 6 dòng tiếp theo.

+ Đoạn 3 : 2 dòng còn lại.

-3 em đọc Sự tích cây vú sữa và TLCH.

- Vì cậu ham chơi, bị mẹ la mắng Mẹ.

- Theo dõi, đọc thầm.1 em đọc.

HS nối tiếp đọc từng câu , phát hiện ra các từ khó.

- Luyện đọc từ khó: lời ru,giấc tròn, suốt đời, kẽo cà,……….

- HS nối tiếp đọc từng đoạn.

(13)

- Hửụựng daón ngaột nhũp thụ.

- Keỏt hụùp giaỷng theõm : Con ve oaùi boù coự caựnh trong suoỏt soỏng treõn caõy, ve ủửùc keõu

“ve ve” veà muứa heứ.

- Voừng : ủoà duứng ủeồ naốm ủửụùc beọn teỏt baống sụùi hay laứm baống vaỷi, hai ủaàu ủửụùc maộc vaứo tửụứng, coọt nhaứ hoaởc thaõn caõy.

ẹoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm.

Thi ủoùc trong nhoựm.

Hoaùt ủoọng 2 : Tỡm hieồu baứi: 13p - Con hiểu nắng oi là nắng ntn?

- Hãy đặt câu với từ nắng oi?

- Với tiết trời nắng oi như vậy thì me đã làm gỡ để con ngủ ngon giấc?

Hs quan sát tranh

Trong tranh có hình ảnh nào?

- Con hiểu câu thơ “Những ngôi sao thức ...

chúng con” ntn?

*TH: Qua bài học con thấy trẻ em chúng ta có thêm quyền gì?

- Để đáp lại sự yêu thơng của cha mẹ chúng ta phải có bổn phận gì?

*) Hoùc thuoọc loứng baứi thụ.

- Nhaọn xeựt, ghi ủieồm.

3.Cuỷng coỏ : 3p

- Baứi thụ giuựp em hieồu ngửụứi meù ntn? Em thớch nhaỏt h.aỷnh naứo trong baứi, vỡ sao?

- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.

- HS luyeọn ủoùc caõu thụ theo nhũp.

- Laởng roài/ caỷ tieỏng con ve/

Con ve cuừng meọt/ vỡ heứ naộng oi.//

Nhửừng ngoõi sao/ thửực ngoaứi kia Chaỳng baống meù/ ủaừ thửực vỡ chuựng con.//

- HS ủoùc caực tửứ ngửừ chuự giaỷi : naộng oi, giaỏc troứn . (SGK/ tr 102)

- 2 em nhaộc laùi : Con ve, voừng.

- Chia nhoựm: HS noỏi tieỏp nhau ủoùc tửứng ủoaùn trong nhoựm.

- Thi ủoùc giửừa caực nhoựm (CN) - ẹoàng thanh.

- ẹoùc thaàm.

- Lặng rồi cả ... nắng oi

- Rất nóng, không có gió, rất khó chịu.

- Meù vửứa ủửa voừng haựt ru, vửứa quaùt cho con maựt.

- So saựnh : nhửừng ngoõi sao thửực treõn baàu trụứi, ngoùn gioự maựt laứnh.

- HS tửù ủoùc nhaồm baứi thụ.

- 3 em ủoùc thuoọc loứng.

- Nhoựm cửỷ ủaùi dieọn thi HTL: tửứng ủoaùn caỷ baứi

============================

chính tả(nghe-vieỏt) Sệẽ TÍCH CAÂY VUÙ SệếA I/

Muùc tieõu:

- Cheựp laùi chớnh xaực, trỡnh baứy ủuựng moọt ủoaùn truyeọn “Sửù tớch caõy vuự sửừa”

- Laứm ủuựng baứi taọp 2, BT3(a,b), phaõn bieọt aõm ủaàu g/n gh, t /ch, ac /at II/ ẹ oà duứng daùy hoùc:

(14)

- Ghi sẵn nội dung bài viết lên bảng . - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3a,b - Quy tắc chính tả với ng/ ngh.

III-

Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Ho ạt động của HS I. Bài cũ : 3p

- GV đọc cho HS viết những từ sai.

Nhận xét.

II.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài: 1p

Hoạt động 1: Nghe viết(20p) a/ Ghi nhớ nội dung .

- Giáo viên đọc mẫu lần 1.

? Từ các cành la,ù những đài hoa xuất hiện như thế nào ?

- Quả trên cây xuất hiện ra sao b/ Hướng dẫn trình bày.

- Đoạn trích này có mấy câu ?

- Những câu nào có dấu phẩy ? Em đọc lại câu đó ?

- Gọi 1 em đọc đoạn trích . c/ Hướng dẫn viết từ khó :

- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích.

- Đọc các từ khó cho HS viết bảng con.

d/ Viết chính tả :

GV đọc (Mỗi câu, cụm từ đọc 3 lần ).

- Đọc lại. Hướng dẫn sửa. Chấm bài.

Hoạt động 2: Làm bài tập: 10p Bài 2 : Yêu cầu gì ?

Bảng phụ cho 2 em lên làm.

- Chữa bài: người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng.

Bài 3 : Làm vào băng giấy các tiếng bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần at/ac.

-Nhận xét,

- Tuyên dương nhóm làm tốt . 3.Củng cố : 2p

- Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp.

- Nhận xét tiết học.

- Lẫm chẫm, lúc lỉu, xoài cát.

-Viết bảng con.

-Vài em nhắc tựa.

- 1 em giỏi đọc lại.

- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây.

- Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh rồi chín.

- Có 4 câu.

- 1 em đọc.

- HS nêu: trổ ra, nở trắng, óng ánh , căng mịn, dòng sữa.

- Viết bảng con.

- Nghe đọc và viết lại.

- Sửa lổi.

- Điền vào chỗ trống ng/ ngh.

- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.

- 2 em nhắc lại quy tắc: ngh+: e, ê, i ; ng + : a, o, ô, u, ư.

- Chia 2 nhóm làm .(tiếp sức)

=====================================

(15)

Buổi chiều

Thực hành tiếng việt

Cây Xoài Của Ông Em - Sự Tích Cây Vú Sữa

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức về đọc để hiểu nội dung bài.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ đọc tự chọn đoạn a hoặc b, làm tự chọn 1 trong 2 bài tập; học sinh khá đọc đoạn b, làm 2 bài tập; học sinh giỏi thực hiện tất cả các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

- Phát phiếu bài tập.

2. Các hoạt động chính:

a. Hoạt động 1: Luyện đọc (12 phút)

- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn đoạn cần luyện đọc:

- Hát

- Lắng nghe.

- Nhận phiếu.

- Quan sát, đọc thầm đoạn viết.

a) “Ông em trồng cây xoài cát này trước sân / khi em còn đi lẫm chẫm.

Mùa xoài nào, / mẹ em cũng chọn những quả chín vàng / và to nhất / bày lên bàn thờ

ông. //

Ăn quả xoài cát chín / trảy từ cây của ông em trồng, / kèm với xôi nếp hương, / thì đối với em / không thứ quà gì ngon bằng. //”

b) “Một hôm, / vừa đói vừa rét, / lại bị trẻ lớn hơn đánh, / cậu mới nhớ đến mẹ, / liền tìm đường về nhà.

Từ các cành lá, / những đài hoa bé tí trổ ra, / nở trắng như mây.

Hoa tàn, / quả xuất hiện, / lớn nhanh, / da căng mịn, / xanh óng ánh, / rồi chín.

Lá một mặt xanh bóng, / mặt kia đỏ hoe / như mắt mẹ khóc chờ con.”

- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đọc diễn cảm đoạn viết trên bảng.

- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng gạch dưới (gạch chéo) những từ ngữ để nhấn (ngắt) giọng.

- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo nhóm đôi rồi thi đua đọc trước lớp.

- Nhận xét, tuyên dương.

- Nêu lại cách đọc diễn cảm.

- 2 em xung phong lên bảng, mỗi em 1 đoạn, lớp nhận xét.

- Học sinh luyện đọc nhóm đôi (cùng trình độ). Đại diện lên đọc thi đua trước lớp.

- Lớp nhận xét.

b. Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu (15 phút)

(16)

- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhĩm 4, thực hiện trên phiếu bài tập của nhĩm.

- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập trên phiếu.

- 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm.

Bài 1. Vì sao mẹ lại chọn những quả xồi ngon nhất bày lên bàn thờ ơng ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

A. Vì mẹ muốn bàn thờ ơng đẹp.

B. Vì mẹ muốn tỏ lịng biết ơn ơng đã trồng cây xồi.

C. Vì mẹ nghĩ khi cịn sống, ơng thích ăn xồi.

Bài 2. Những dịng nào nĩi lên vẻ kì lạ của loại quả trên cây xanh ở vườn nhà cậu bé ? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Hoa nở trắng như mây.

B. Quả lớn nhanh.

C. Vỏ quả căng mịn, xanh ĩng ánh D. Khi cậu bé chạm mơi vào quả thì một dịng nước trắng thơm như sữa trào ra.

- Yêu cầu các nhĩm thực hiện và trình bày kết quả.

- Nhận xét, sửa bài.

- Các nhĩm thực hiện, trình bày kết quả.

- Các nhĩm khác nhận xét, sửa bài.

Bài 1. B. Bài 2. A, B, D.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học.

- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.

- Học sinh phát biểu.

======================================================

Ngµy so¹n; 20/11/2017

Ngµy gi¶ng: Thứ năm 23/11/2017

Buổi sáng Tốn

Tiết 59:

53 - 15

I/ MỤC TIÊU :

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ sốvà có chữ số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có hai chữ số.

- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính (đặt tính rồi tính) .

- Củng cố cách tìm số trừ và số hạng chưa biết. Tập nối 4 điểm để có hình vuông.

II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : 5bó 1 chục que tính và 3 que rời, bảng gài.

2.Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I.Bài cũ: 3p

Ghi : 73 – 6 43 – 5 x + 7 = 53 - Nhận xét, ghi điểm.

-3 em lên bảng tính và nêu cách tính.

- Lớp làm bảng con.

(17)

II.Daùy baứi mụựi : 1. Giụựi thieọu baứi: 1p

Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu pheựp trửứ : 53 - 15 (12p)

A/ Neõu baứi toaựn : Coự 53 que tớnh bụựt ủi 15 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ? -ẹeồ bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh ta laứm pheựp tớnh gỡ ?

- Vieỏt baỷng : 53 - 15 B/ Tỡm keỏt quaỷ ?

- 53 que tớnh bụựt ủi 15 que tớnh coứn bao nhieõu que ?

- Vaọy 53 - 15 = ?

- Giaựo vieõn ghi baỷng: 53 - 15 = 38.

C/ ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn :

- Em neõu caựch ủaởt tớnh vaứ th.hieọn caựch tớnh

Hoaùt ủoọng 2 : Luyeọn taọp: 20p Baứi 1: Hs đọc yờu cầu.

- Laứm vụỷ

- Chaỏm vụỷ, nhaọn xeựt Baứi 2 : Hs đọc yờu cầu - 3 hs lờn bảng làm

- Muoỏn tỡm hieọu ta laứm theỏ naứo ? - Hs làm bài. Gv nhận xét chấm điểm.

Baứi 3:(a) Tỡm x

Muoỏn tỡm 1 soỏ haùng trong 1 toồng ta laứm ntn ?

Muoỏn tỡm soỏ bũ trửứ laứm ntn ? Baứi 4 : Baứi toaựn

Hs đọc bài toán, hs lên bảng giải Hs nhận xét bài làm. Gv nx chốt ý.

III. Cuỷng coỏ : 2p

- Neõu caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn: 53 - 15 ? - Giaựo duùc: tớnh caồn thaọn. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.

- Nghe vaứ phaõn tớch - Pheựp trửứ 53 - 15

- Thao taực treõn que tớnh.

- 53 que tớnh bụựt ủi 15 que coứn 38 que.

- Thao taực treõn que tớnh theo GV - HS neõu caựch tớnh: 3 khoõng trửứ ủửụùc 5, laỏy 13 trửứ 5 baống 8 vieỏt 8, nhụự 1, 1 theõm 1 baống 2, 5 trửứ 2 baống 3, vieỏt 3.

- Nghe vaứ nhaộc laùi.

Bài 1: Tớnh.

63 83 33 53 93 - - - - - 28 47 15 46 34 Baứi 2 : ẹaởt tớnh roài tớnh hieọu.

73 và 49 43 và 17 63 và 55 - Laỏy soỏ bũ trửứ trửứ ủi soỏ trửứ.

-3 em leõn baỷng laứm. Lụựp laứm baỷng.

- 3 hs leõn baỷng laứm baứi

x - 27 = 15 x + 38 = 83 24 + x = 73 - Hs ủoùc vaứ laứm baứi.

- Veừ hỡnh

======================================

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

(18)

TỪ NGỮ VỀ TèNH CẢM. DẤU PHẨY I/ MUẽC TIEÂU :

- Mụỷ roọng voỏn tửứ veà tỡnh caỷm gia ủỡnh.

- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm đợc để điền vào chỗ trống.

- Nói đợc 2 – 3 câu về hoạt động của mẹ và con đợc vẽ trong tranh.

- Bieỏt ủaởt daỏu phaồy ngaờn caựch caực boọ phaọn gioỏng nhau trong caõu.

II/ CHUAÅN Bề :

1.Giaựo vieõn : Tranh minh hoùa. vieỏt saỹn baứi taọp 1, 3 caõu baứi 2, tranh baứi 3.

2.Hoùc sinh : Saựch, vụỷ BT, nhaựp.

III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :

I.Baứi cuừ : 3p

a/Tỡm nhửừng tửứ chổ ủoà vaọt trong gia ủỡnh vaứ neõu taực duùng.

b/ Tỡm nhửừng tửứ ngửừ chổ vieọc laứm cuỷa em ủeồ giuựp ủụừ oõng baứ?

-Nhaọn xeựt, cho ủieồm.

II.Daùy baứi mụựi : 1. Giụựi thieọu baứi: 1p

Hoaùt ủoọng 1 : Laứm baứi taọp: 25p Baứi 1 :Yeõu caàu gỡ ?

- GV gụùi yự cho HS gheựp theo sụ ủoà.

- GV hửụựng daón sửỷa baứi.

- Yeõu thửụng, yeõu meỏn, yeõu kớnh, yeõu quyự, thửụng yeõu, meỏn yeõu, kớnh yeõu, quyự yeõu, hửụng meỏn, quyự meỏn, kớnh meỏn.

Baứi 2 : Yeõu caàu gỡ ?

- Choùn nhieàu tửứ chổ tỡnh caỷm gia ủỡnh vửứa tỡm ủửụùc ụỷ baứi taọp ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng caõu a, b, c.

- Hửụựng daón sửỷa baứi (SGV/ tr 228) - GV giaỷng theõm : Chaựu meỏn yeõu oõng baứ, meỏn yeõu duứng ủeồ theồ hieọn tỡnh caỷm vụựi baùn beứ, ngửụứi ớt tuoồi hụn, khoõng hụùp vụựi ngửụứi lụựn tuoồi ủaựng kớnh troùng nhử oõng baứ.

Baứi 3 : Tranh

- Hửụựng daón hoùc sinh ủaởt caõu keồ ủuựng noọi dung tranh coự duứng tửứ chổ hoaùt

- Laứm phieỏu BT.

- Tửứ ngửừ veà tỡnh caỷm. Daỏu phaồy.

- 1 em ủoùc gheựp caực tieỏng - Laứm treõn baỷng phuù.

- 1 em ủoùc laùi.

- 3-4 em ủoùc laùi keỏt quaỷ ủuựng.

(SGV/ tr 228)

- Quan saựt.

Meù ủang beỏ em beự, em beự nguỷ trong

(19)

ủoọng.

- Gụùi yự : Ngửụứi meù ủang laứm gỡ ? - Baùn gaựi ủang laứm gỡ ? Em beự ủang laứm gỡ ?

- Thaựi ủoọ cuỷa nhửừng ngửụứi trong tranh nhử theỏ naứo ?

Veỷ maởt moùi ngửụứi nhử theỏ naứo ? - Nhaọn xeựt.

*TH: - Giỏo dục tỡnh cảm yờu thương gắn bú với gia đỡnh.

Baứi 4 :(vieỏt). GV ủoùc yeõu caàu.

Nhaọn xeựt.

3.Cuỷng coỏ : 3p

- Tỡm nhửừng tửứ chổ tỡnh caỷm gia ủỡnh ? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.

*TH: Quyền được cú gia đỡnh, được mọi người trong gia đỡnh yờu thương, chăm súc.

- Bổn phận phải biết yờu thương mọi người trong gia đỡnh

loứng meù, con gaựi khoe vụựi meù ủieồm 10.

Meù xem vaứ cửụứi vụựi em.

Nhaọn xeựt.

- 2-3 em ủoùc laùi caực caõu ủaừ ủieàn ủuựng daỏu phaồy. Caỷ lụựp laứm vụỷ

- 1 em traỷ lụứi.

a/ Chaờn maứn, quaàn aựo ủửụùc xeỏp goùn gaứng.

b/ Giửụứng tuỷ, baứn gheỏ ủửụùc keõ ngay ngaộn.

c/ Giaứy deựp, muừ noựn ủửụùc ủeồ ủuựng choó.

- Hoaứn chổnh baứi taọp, hoùc baứi.

==================================

Tập viết

CHệế HOA K I/Muùc tieõu :

- Vieỏt ủửụùc chửừ K hoa

- Vieỏt đúng chữ và câu ửựng duùng Keà vai saựt caựnh - Vieỏt ủuựng kieồu chửừ, cụừ chửừ, vieỏt saùch, ủeùp II/ ẹoà duứng daùy hoùc : Maóu chửừ.

III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc ấA/ Kieồm tra baứi cuừ( 5’) - HS vieỏt chửừ caựi I hoa .

Cuùm tửứ ửựng duùng: ích nửụực lụùi nhaứ Nhaọn xeựt phaàn kieồm tra baứi cuừ B/ Baứi mụựi

1/GTB :( 1’)

2 / Hửụựng daón vieỏt chửừ K hoa :( 6’) a/ Quan saựt, nhaọn xeựt

- Cho HS nhaọn xeựt chieàu cao, roọng, soỏ neựt cuỷa chửừ caựi K hoa

-HS vieỏt

- Chửừ caựi K hoa cao 5 li, roọng 5 l, vieỏt bụỷi 3 neựt

(20)

b/ Giảng qui trình viết

- Nét 1, nét 2, viết giống chữ hoa I - Nét 3 : ĐB trên ĐK5 viết nét móc xuôi phải, đến giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải. DB ở ĐK2.

- Vừa viết vừa giảng lại qui trình viết c/ Viết bảng con

- Yêu cầu HS viết trong không trung, sau đó viết bảng con

- Theo dõi và chỉnh sữa lỗi cho HS 3/Viết cụm từ ứng dụng( 6’)

- Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng trong vở tập viết

- Hỏi HS về nghĩa của câu ứng dụng - Yêu cầu HS nhận xét về số chữ trong cụm từ ứng dụng, chiều cao và chữ cái , khoảng cách giữa các chữ .

- Cách viết nét nối từ K sang nh thÕ nµo?

- GVviÕt mÉu ch÷ KỊ

- Yêu cầu HS viết chữ cái K vµo b¶ng con

- Theo dõi và nhận xét

4 / Hướng dẫn viết vở tập viết (15’) - GV nªu yªu cÇu viÕt:

- Yêu cầu HS viết 1 dòng chữ K hoa cỡ vừa, 2 dòng chữ K hoa cỡ nhỏ, chữ Kề 1 dòng, 1 dòng cỡ nhỏ

- Thu và chấm một số bài C/ Cđng cố dặn dò : (3’)

- Gọi 2 HS lên bảng viết lại chữ K hoa - Nhận xét chung tiết học

- Về nhà hoàn thành bài viết trong vở

- HS nªu l¹i

- HS theo dâi

- HS viết bảng con 3 lỵt - Đọc: Kề vai sát cánh

- - Cụm từ có 4 chữ , khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ cái o , các chữ k,h cao 2.5li , chữ t cao 1 li rìi - Khi viết chữ Kề từ điểm dừng bút của nét móc phải xuôi trong chữ K viết luôn sang chữ e

- HS theo dâi

- 1HS viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con

- HS thực hành viết vở theo yªu cÇu - 2 HS viết

=============================================

Buổi chiều

chÝnh t¶ (tập chép ) MẸ

I- Mục tiêu:

- Chép lại chính xác, biết trình bày c¸c dòng thơ lục bát Làm đúng các bài tập 2,3a.

(21)

II-Đồ dùng dạy học:

- Ghi sẵn nội dung bài viết lên bảng . - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3.

III-Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên A/ Kiểm tra bài cũ (5’):

GV đọc cho HS viết những chữ sau: Xuất hiện, trào ra.

Nhận xét phần bài cũ B/Bài mới:

1. Giới thiệu bài (2’):

2. Hướng dẫn chính tả (7’):

Gv đọc bài trong SGK Gọi HS đọc bài trên bảng a.Tìm hiểu nội dung:

Người mẹ trong bài được so sánh với những hình ảnh nào ?

b.HD nhận xét :

Đếm và nhận xét số chữ của dòng thơ trong bài chính tả?

Nêu cách viết những chữ ở đầu mỗi dòng thơ ?

c/Luyện viết đúng:

GV đọc câu -rút từ khó ghi bảng: bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài kia, giấc tròn, suốt đời.

Gọi HS đọc lại những từ đã luyện viết 3. Viết vở (12’):

HS đọc lại bài viết

GV đọc câu-(cụm từ ) đến hết bài GV đọc lại bài SGK

Yêu cầu HS tự sửa lỗi và báo lỗi Thu chấm 1 số vở-nhận xét.

4. Làm bài tập (7’):

Bài 1:treo bảng phụ

Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài: khuya, yên tĩnh, ặng yên, trò chuyện, tiếng, tiếng Nhận xét sửa sai

Chấm nhận xét một số bài Bài 2: HS đọc yêu cầu bài

Tìm trong bài thơ mẹ những tiếng có thanh

Hoạt động của học sinh HS viết bảng con

HS dò theo sách 1HS đọc- nhận xét

- Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gío mát.

- 1 dòng 6 chữ 1 dòng 8 chữ)

- Viết hoa chữ cái đầu.Chữ bắt đầu dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô,so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng.

HS phân tích – hiểu nghĩa từ-phát âm -Viết bảng con

Hs nghe- viết HS dò lại

Cầm bút chì bắt lỗi - báo lỗi HS nộp vở

HS đọc yêu cầu Hs làm bài vào phiếu

-1 Hs lên bảng làm bài xong đọc bài làm của mình

Trò chơi

(22)

hỏi, thanh ngã treo 2 bảng phụ bài thơ.

Đội nào tìm nhanh đúng được những tiếng có thanh hỏi/ngã.

Đáp án: Cả, chẳng, nhủ, của, cũng, vẫn, kẽo, võng, những,

C/ Củng cố – dặn dò (5’):

Nhận xét chung tiết học-

Chuẩn bị bài “Bông hoa niềm vui”.

đọc yêu cầu bài mỗi đội 5 HS tiếp sức

nhận xét.

========================================

Thực hành tiếng việt

RÈN ĐỌC: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt ng/ngh;

ch/tr; ac/at.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.

3. Thái độ: Cĩ ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.

* Phân hĩa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

2. Các hoạt động chính:

- Hát

- Lắng nghe.

a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính tả cần viết trên bảng phụ.

- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số từ dễ sai trong bài viết.

- GV đọc cho học sinh viết lại bài chính tả.

- 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc 1 lần, lớp đọc thầm.

- Học sinh viết bảng con.

- Học sinh viết bài.

Cậu ồ lên khĩc. Mẹ đã khơng cịn nữa. Cậu nhìn lên tán lá, lá một mặt xanh bĩng, mặt kia đỏ hoe như mắt mẹ khĩc chờ con. Cậu ơm lấy thân cây mà khĩc, thân cây xù xì, thơ ráp như đơi bàn tay làm lụng của mẹ. Nước mắt cậu rơi xuống gốc cây, Cây xịa cành ơm cậu, rung rinh cành lá như tay mẹ âu yếm vỗ về.

b. Hoạt động 2: Bài tập (12 phút):

Bài 1. Điền ng hoặc ngh vào từng chỗ trống cho phù hợp :

a) Ăn ……on mặc đẹp

Đáp án:

a) Ăn ngon mặc đẹp

(23)

b) Đền ơn đỏp ………ĩa c) Cũn ……ười cũn của d) Ăn cú nhai, núi cú ………ĩ

b) Đền ơn đỏp nghĩa c) Cũn người cũn của d) Ăn cú nhai, núi cú nghĩ Bài 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào

chỗ trống cho phự hợp :

……… rượu bạn ………

……… bóo đỏnh ………

(Từ chọn điền: chống, trống, chai, trai)

Đỏp ỏn:

chai rượu bạn trai chống bóo đỏnh trống Bài 3. Điền ac hoặc at vào chỗ nhiều

chấm cho phự hợp :

đất c... b... ngỏt hốn nh... thựng r...

ngào ng... xơ x...

Đỏp ỏn:

đất cỏt bỏt ngỏt

hốn nhỏc thựng rỏc ngào ngạt xơ xỏc c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phỳt):

- Yờu cầu cỏc nhúm trỡnh bày.

- Giỏo viờn nhận xột, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phỳt):

- Nhận xột tiết học.

- Nhắc nhở hs về viết lại những từ cũn viết sai; chuẩn bị bài sau.

- Cỏc nhúm trỡnh bày.

- Học sinh nhận xột, sửa bài.

- Học sinh phỏt biểu.

=============================================

Ngày soạn : 22/11/2017

Ngày giảng : Thứ sỏu 25/11/2017

Toán Tiết 60: LUYEÄN TAÄP I .

Muùc tieõu :

- Giuựp hs cuỷng coỏ baỷng trửứ ( 13 trửứ ủi moọt soỏ, trửứ nhaồm )

- Cuỷng coỏ kú naờng trửứ coự nhụự ( ủaởt tớnh theo coọt ) vaọn duùng caực baỷng trửứ ủeồ laứm tớnh vaứ giaỷi toỏn.

- Phieỏu baứi taọp

III . Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1. Kieồm tra baứi cuừ (5')

Giáo viên đánh dấu trên bảng 4 điểm . Yêu cầu: Nối 4 điểm thành 1 hình tứ giác Nhận xét cho điểm .

2. Baứi mụựi :( 25') a. giụựi thieọu baứi

b. luyeọn taọp thửùc haứnh Baứi 1: Tớnh

- Để làm đợc bài tập này các con dựa

- 2 học sinh lên bảng làm - dới làm bảng con .

Bài 1: - Dửùa vaứo baỷng trửứ 13.

13 - 9 = 13 – 5 = 13 – 4 = 13 – 3 – 2

=

(24)

vào bảng cộng nào?

- Học sinh làm b i, à đọc kết quả . - Nhận xét kết quả của bạn .

Baứi 2: ẹaởt tớnh roài tớnh hiệu biết số bị trừ và số trừ là:

- Nêu quy trình thực hiện phép trừ có nhớ 1 lần?

- 4 hs bảng l m, là ớp l m b i v o và à à ở.

- Nhận xét kết quả làm của học sinh . Baứi 3: Ghi kết quả tớnh

- HS Nờu yờu cầu của bài

- Làm bài, nờu kết quả và nhận xột cỏc phộp tớnh hàng trờn và hàng dưới?

B i 4: à

Học sinh đọc bài.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Bài toán thuộc dạng toán gì đã học - Hs l m b i, nx kq. à à

. 4 Củng cố ( 5')

Giáo viên nhận xét giờ học Dặn dò về nhà làm bài tập

13 - 8 = 13 – 6 = 13 – 7 = 13 – 5 = Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh:

53 – 16 73 – 38 63 – 29 43 - 7

Baứi 3:

83 - 7 - 6 = 52 - 9 - 4 = 73 - 5 - 8 = 83 - 13 = 52 - 13 = 73 - 13 = B i 4: à

Bài giải.

Buổi chiều cửa hàng đó bán đợc số lít dầu là:

83 - 27 = 56 ( lít)

Đỏp số: 56 lít dầu .

==================================

Tập làm văn ễN TẬP I- Muùc tieõu:

1- Củng cố cho hs cỏch núi lời chia buồn, an ủi.

2- Hoàn thiện được đoạn văn núi về ụng bà hoặc người thõn.

II-ẹoà duứng daùy hoùc: Bảng phụ ghi cỏc tỡnh huống (bài tập 1) III-Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :

A -KTBC: ( 5’)

- Goùi 3 Hs ủoùc bửực thử ngaộn thaờm hoỷi oõng baứ . GV nhaọn xeựt ,ghi điểm

B -Daùy baứi mụựi:

1/ Giụựi thieọu baứi : (1’)

2/ Hửụựng daón laứm baứi taọp:( 28’) Baứi 1 : Yeõu caàu gỡ ?(10p)

- 1 em ủoùc yeõu caàu.

- Goùi 1 em laứm maóu .

- GV theo doừi sửỷa tửứng lụứi noựi.

- Nhaọn xeựt.

- GV : Nhửừng caõu noựi treõn theồ hieọn sửù quan taõm cuỷa mỡnh ủoỏi vụựi ngửụứi khaực.

*Baứi 2: Hs đọc yờu cầu.

- 3Hs ủoùc

Bài 1: Em núi thế nào trong cỏc tỡnh huống sau:

- Moọt soỏ HS traỷ lụứi noỏi tieỏp nhau.

- OÂõng của bạn mới mất.

- Cỏi hộp bỳt bạn em rất thớch bị vỡ.

- 1 em nhaộc laùi. Nhaọn xeựt .

(25)

- Hs viết bài.

- Hs đọc bài viết.

-Hs nx bài của ban. Gv Nx.

C-Củng cố, dặn dò. ( 3’)

Tập làm văn hôm nay học bài gì ? Gv nx tiêt học.

*Bài 2: Ơng bà em năm nay đã ngồi 60 tuổi, ơng bà rất yêu thương em.

Hàng ngày ơng bà thường chăm sĩc em từng ly từng tí. Em rất yêu ơng bà em nên cố gắng làm một số cơng việc trong nhà như quét nhà, nhặt rau nấu cơm cùng bà. Em cịn cố gắng học thật giỏi để ơng bà vui lịng.

===========================================

Buổi chiều

Thực hành tiếng việt

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về từ chỉ hoạt động, trạng thái; đặt câu theo gợi ý; viết thư thăm hỏi.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành các bài tập củng cố và mở rộng.

3. Thái độ: Yêu thích mơn học.

* Phân hĩa: Học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm bài tập 2 và tự chọn 1 trong 2 bài cịn lại; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhĩm, phiếu bài tập cho các nhĩm.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức.

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

2. Các hoạt động rèn luyện:

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):

- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu cầu hs đọc các đề bài.

- Giáo viên chia nhĩm theo trình độ.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhĩm.

b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút):

- Hát

- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước lớp.

- Học sinh lập nhĩm.

- Nhận phiếu và làm việc.

Bài 1. Xếp các từ được gạch chân trong đoạn văn sau vào các cột trong bảng cho thích hợp.

“ Khi bố khỏi bệnh, chị Na cùng bố đến trường cảm ơn cơ giáo vì bơng hoa Niềm vui. Bố cịn tặng nhà trường một khĩm hoa cúc đại đố màu tím đẹp mê hồn”:

Từ chỉ tên Từ chỉ hoạt động

Đáp án:

Từ chỉ tên Từ chỉ hoạt động bố; trường; cơ

giáo; bơng hoa;

nhà; trường; hoa cúc.

đến; cảm ơn; tặng.

(26)

Bài 2. Nghe tin nơi ông (bà) em ở có bão (hoặc lụt, gió lốc,…), bố mẹ em về thăm ông (bà). Em hãy điền vào chỗ trống những thông tin cần thiết để hoàn thành bức thư thăm ông (bà) gửi bố mẹ mang về.

…… ngày …… tháng …… năm ...

……….… kính nhớ !

Cháu nghe tin quê ta bị … Cháu viết thư này … Ông (bà) có ………...

Nhà ông (bà) ………...

Cháu mong ông (bà) ………..………

Khi nào có dịp nghỉ, cháu sẽ ………….

Cháu hôn ông (bà) nhiều

Cháu của ông (bà) (Kí tên)

Đáp án tham khảo:

Đức Chính, ngày 22 tháng 4 năm 2014

Ông kính nhớ !

Cháu nghe tin quê ta bị lũ lụt. Cháu viết thư này hỏi thăm tình hình ngoài đó ra sao? Ông có khỏe không? Nhà cửa, ruộng vườn có bị trôi sạch sành sanh không? Ông có nhận được gói cứu trợ nào không?

Cháu mong ông bình an vô sự, sức khỏe dồi dào để sống lâu trăm tuổi. Khi nào có dịp nghỉ, cháu sẽ về thăm ông.

Cháu hôn ông nhiều Cháu của ông

(Kí tên) Bài 3. Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói

về ông hoặc bà của em theo gợi ý sau:

- Ông hoặc bà em năm nay khoảng bao nhiêu tuổi?

- Ông (bà) em còn khoẻ không ? Hiện nay ông (bà) em sống ở đâu, với ai?

- Ông (bà) thường làm gì để chăm sóc các cháu?

- Em có tình cảm gì đối với ông (bà)?

Đáp án tham khảo:

Bà em năm nay ngoài 90 tuổi. Dáng đi chậm chạp nhưng sức khỏe xem ra vẫn còn tốt. Bà em sống với chú em, chú em rất thương yêu bà em. Em rất yêu quý và kính trọng bà em.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, hs chuẩn bị bài.

- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.

- Học sinh phát biểu.

=====================================

Văn hóa giao thông

Bài 3: CÀI DÂYAN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- HS biết cách cài dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô và máy bay để bảo đảm an toàn cho bản thân khi tham gia giao thông.

2. Kĩ năng:

- HS có hành vi thực hiện việc cài dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô và máy bay.

3. Thái độ:

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thânthực hiện đúng việc cài dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô và máy bay để bảo đảm an toàn cho bản thân và người thân khi tham gia giao thông.

(27)

II. CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên:

- Chuẩn bị 1 dây an toàn của xe ô tô để hướng dẫn và thực hành cài dây an toàn.

- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp2 để trình chiếu minh họa

2. Học sinh

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 2.

- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Trải nghiệm:3p

- H: Em nào được đi ô tô? Em nào đã được đi máy bay?

- H: Em có cảm giác gì khi tham gia giao thông bằng các phương tiện đó?

- H: Khi ngồi xe ô tô và máy bay em thường làm gì?

2. Hoạt động cơ bản: 5p

- GV đọc câu chuyện “Lần đầu đi máy bay?”.

- GV nêu câu hỏi:

H: Ba đưa Nam vào thành phố Hồ Chí Minh thăm bác Hai bằng phương tiện gì?

H: Trên máy bay cô tiếp viên hướng dẫnmọi người làm gì?

H: Tại sao chúng ta phải cài dây an toàn khi đi trên 1 sô phương tiện giao thông?

- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.

- GV nhận xét, chốt ý:

Hãy luôn cài dây an toàn khi đi trên các phương tiện giao thông

3. Hoạt động thực hành: 10p

“ Em sẽ nói điều gì với Minh và Hải trong câu chuyện trên?”

- GV cho HS quan sát hình trong sách ( trang 13) yêu cầu 2 HS/ 1 nhóm thảo luận nội dung sau:

H: Tranh vẽ gì? Việc thực hiện của những người trong tranh đúng hay sai?

- HS suy nghĩ trả lời

– HS lắng nghe.

-HS trả lời

HS trả lời

- HS trả lời, các bạn khác bổ sung

Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.

Cá nhân trả lời suy nghĩ của mình:

- HS quan sát hình trong sách - 2 HS/ 1 nhóm thảo luận nội dung

(28)

Vì sao?

- Sau 2 phút GV cho HS sử dụng thẻ đúng sai để đưa ra ý kiến,

GV đưa từng tranh hỏi ý kiến HS sau đó chốt tranh có hành vi đúng và tranh có hành vi sai

Cho HS giải thích vì sao đúng, vì sao sai?

Hình 1: Bạn gái ngồi trên ô tô mà không cài dây an toàn là sai.

Hình 2: Người đàn ông ngồi trên máy bay mà không cài dây an toàn là sai..

Hình 3: Bạn gái ngồi trên ô tô cài dây an toàn không chặt vào người là sai.

Hình 4: Bạn gái ngồi trên ô tô dung kéo cắt đứt dây an toàn là hoàn toàn sai.

Cho HS trả lời cá nhân: “Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình?”

GV chốt ý đúng :

Cài dây an toàn phải đúng qui cách mới đảm bảo an toàn cho bản thân.

4. Hoạt động ứng dụng: 4p

- GV cho HS đọc câu chuyện trong SGK (trang 14)

Phân lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm sẽ thảo luận và phân vai cho tình huống a và 2 nhóm thảo luận và phân vai cho tình huống

a.Minh không cài dây an toàn như lời chú Ba nhắc nhở. Xe đang chạy bỗng 1 chú chó đột ngột băng qua đường, chú Ba thắng gấp………( H: Điều gì sẽ xảy ra?)

b.Minh nghe lời chú B, cài dây an toàn cẩn thận. Xe đang chạy, bỗng một chú chó đột ngột băng qua đường, chú Ba thắng gấp………( H: Điều gì sẽ xảy ra?) GV cho 2 nhóm đóng vai lại 2 tình huống trên, các nhóm khác bổ sung.

GV chốt ý đúng: Cho HS đọc câu thơ:

Dây an toàn bảo vệ ta

- HS giải thích vì sao đúng, vì sao sai?

HS đọc câu chuyện trong SGK (trang 14)

(29)

Cài đỳng quy cỏch mới là an tõm 5. Củng cố, dặn dũ:3p

GV nhận xột tiết học, tuyờn dương những học sinh cú thỏi độ tớch cực.

Dặn dũ HS chuẩn bị bài sau.

====================================

Sinh hoạt tuần 12

I- Mục tiờu:

- Giỳp HS nhận thấy u khuyết điểm trong tuần

- Có ý thức vươn lên trong học tập. Nắm rõ phương hướng tuần sau.

II-Nội dung:

1-Nhận xột ưu khuyết điểm tuần 12:

*Ưu điểm:

………

………

………

………

*Khuyết điểm:

- Chưa chỳ ý trong giờ học : ………..

* Xếp loại thi đua tổ:

Tổ 1:……. Tổ 2 :…….. Tổ 3 :... Tổ 4 :...

2-Phương hướng tuần 13:

- Tiếp tục thi đua học tập tốt.

- Thực hiện tốt cỏc nội quy đó quy định, tham gia đầy đủ cỏc hoạt động chào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam 22/12.

- Có ý thức giữ vệ sinh chung.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập trớc khi đến lớp . - Học bài và làm bài đầy đủ ở nhà.

- Nghiêm cấm chơi những trò chơi nguy hiểm nh : Trèo cây, đánh nhau, đu cột,

…..

==============================

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Yeâu caàu moãi hoïc sinh tuyø theo khaû naêng cuûa mình chuaån bò moät caâu chuyeän, moät baøi haùt hoaëc moät baøi thô ca ngôïi Baùc Hoà kính yeâu. -Giao cho caùn

Yeâu caàu hoïc sinh laøm vaøo vôû... Hoaït ñoäng chaïy cuûa nhöõng chuù gaø con ñöôïc so saùnh vôùi hoaït ñoäng laên troøn cuûa nhöõng hoøn tô nhoû... a. Caùc

- Giaùo vieân yeâu caàu hoïc sinh quan saùt caùc hình trong SGK -> thaûo luaän -> Noùi veà nôi soáng cuûa caây coái trong töøng tranh.. - Caùc nhoùm thöïc

-Thöïc haønh ñaùp lôøi caûm ôn vôùi lôøi leõ vaø thaùi ñoä lòch söï ,ñuùng nghi thöùc .Yeâu caàu nhöõng hoïc sinh chöa kieåm tra hoaëc ñaõ kieåm tra nhöng

- Keát luaän: Ñeå lôùp hoïc saïch ñeïp moãi hoïc sinh phaûi luoân coù yù thöùc giöõ lôùp hoïc saïch ñeïp vaø tham gia nhöõng hoaït ñoäng laøm cho lôùp

- Höôùng daãn hoïc sinh quan saùt tranh vaø noùi vôùi baïn veà caùc hoïat ñoäng ôû töøng hình veõ trong baøi. - Goïi 1 soá hoïc sinh

Trong lôùp hoïc coù baøn coù gheá cho giaùo vieân vaø hoïc sinh , baûng, tuû ñoà, ñoà, tranh aûnh… Vieäc trang bò thieát bò, ñoà duøng daïy hoïc phuï thuoäc

Muïc tieâu : Hoïc sinh bieát caùch gaáp caùi ví vaø taäp gaáp treân giaáy vôû4. Giaùo vieân höôùng daãn maãu caùch gaáp,thao taùc treân giaáy hình chöõ