• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 17 Ngày soạn: 28/12/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 31 thỏng 12 năm 2018 SÁNG

Học vần

Tiết:161,162: Bài 69: ĂT - ÂT

I. MỤC TIấU

KT : Đọc được:  ăt - ât, rửa mặt, đấu vật. Từ và cõu ứng dụng  -Viết được:  ăt - ât, rửa mặt, đấu vật

KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ: Đấu vật, cõu ứng dụng , phần LN

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

       Tiết1 A. Kiểm tra: (3 ')

- Yờu cầu  đọc SGK bài 68 :ot-at - Nhận xột, tuyờn dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (20 -22')

* Vần ăt:

- y/c cài vần ăt.

? nờu cấu tạo vần ? - P/õ mẫu và ghi bảng  ăt

- Cú vần ăt hóy ghộp thờm õm   m đứng   trước   vần   ăt   và   thanh   nặng

tạo tiếng mới.

- Hóy pt  tiếng mặt   - Đỏnh vần tiếng  mặt

- Đưa tranh giới thiệu từ khoỏ :rửa mặt

* Vần: õt (HD Tương tự )

- HS cài vần

- 3-4 em đọc, phõn tớch vần, đỏnh vần.

- Hs cài tiếng mới.

- Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn - P/õ lại theo dóy 

- Đọc lại cả cột : ăt – mặt – rửa mặt.

(2)

-> Ghi đầu bài  - So sánh 2 vần?

* Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng 

      đôi mắt      mật ong       bắt tay       thật thà - Đọc mẫu  và h/dẫn đọc

- Giải nghĩa từ 

2. Hướng dẫn viết bảng ( 10-  12') - Vần  ăt- ât 

- Từ: Rửa mặt, đấu vật

- Nhận xét vần gồm những con chữ nào và k/c các con chữ ?

- Nêu k/c nối giữa các con chữ 

- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?

- Nêu quy trình viết

*NX sửa chữa

- Vài em so sánh.

 

- Hs Đọc từ 

- Nhận diện âm, vần bất kỳ.

- Đọc từ và tìm tiếng ngoài bài có vần . - 1 em đọc toàn bài 

 

- HS  đọc nêu cấu tạo.

-HS  viết bảng

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng: 

- Đưa  tranh giới thiệu câu ứng dụng        Cái mỏ tí hon

       Cái chân thoăn thoắt       …….. …..chú lắm.

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 

* Đọc SGK: 

- GV  Đọc mẫu 2 trang  - Nhận xét, tuyên dương. 

c, Luyện nói (5-  7')

- HS  Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 

- 1 em đọc toàn bài  - LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài - 1 em nêu 

(3)

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?

*Gợi ý: 

+   Ngày   chủ   nhật   bố   mẹ   cho   bé   đi chơi ở đâu ?

+ Em nhìn thấy những gì ở công viên

?

KL: Về chủ đề: 

b, Luyện viết vtv  ( 15 -17')

- N. xét chữ  viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết

- GV HD viết lần lượt từng dòng vào vở 

* Chữa 5 bài, nhận xét. 

C. Củng cố dặn dò ( 3- 5') - Đọc lại bài

- Nhận xét giờ học 

- Về ôn lại bài, xem trước bài 70

-  Quan sát tranh  và LN theo chủ đề  

- HS Viết vở

- 3 HS

Chiều Đạo đức

Tiết 17: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 2)

I . MỤC TIÊU :

KT : Học sinh  hiểu : cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp  . KN : Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp  là để thực hiện tốt quyền được  học tập , quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em .

TĐ : Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học .

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh BT 3,4 ,5 /27,28 Vở BTĐĐ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

- Tiết ĐĐ trước em học bài gì ?

- Khi ra vào lớp em phải đi như thế nào ? - Chen lấn , xô đẩy khi ra vào lớp có hại gì ?

- Nhận xét tình hình xếp hàng ra vào lớp của Học sinh trong tuần qua .    -  Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

(4)

   3.Bài mới :

Hoạt động 1 : Thảo luận–Quan sát tranh  bài tâp 3

Mt : Hiểu được việc làm đúng sai qua quan sát thảo luận

- Cho Học sinh quan sát tranh BT3 , Giáo  viên hỏi : 

+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế  nào ?

+ Mời đại diện lên trình bày .

* Giáo viên Kết luận : Học sinh cần trật tự khi nghe giảng bài , không đùa nghịch , nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu .

Hoạt động 2 : Tô màu .

Mt : Học sinh biết nhận xét những bạn có hành vi sai , tô màu vào quần áo của các bạn đó

- Cho Học sinh quan sát tranh BT4 , Giáo  viên hỏi :

+ Bạn nào ngồi học với tư thế đúng ? + Bạn nào ngồi học với tư thế chưa đúng ? Em hãy tô màu vào quần áo của 2 bạn đó . + Chúng ta có nên học tập 2 bạn đó không ? Vì sao ?

* Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học , vì đó là những người trò ngoan .

Hoạt động 3 : Bài tập 5

Mt : Học sinh thảo luận để thấy rõ việc làm sai của các bạn trong tranh .

- Cho HS quan sát tranh BT5 .

+ Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? Vì  sao ? 

+ Mất trật tự trong lớp có hại gì ?

* Giáo viên kết luận : Hai bạn đã giằng nhau quyển truyện gây mất trật tự trong giờ học .

- Tác hại của mất trật tự trong giờ học : + Bản thân không nghe được bài giảng , không hiểu bài .

- Học sinh lập lại tên bài học 

- Học sinh quan sát trả lời .

- Các bạn ngồi học ngay ngắn , trật  tự . Khi cần phát biểu các bạn đó  đưa tay xin phép .

- Học sinh góp ý bổ sung .

- Có 5 bạn ngồi học với tư thế đúng .

- 2 bạn nam ngồi sau dãy bên trái . - Để thấy rõ việc  làm sai của 2 bạn

đó 

- Cả lớp quan sát thảo luận .

- Học sinh đọc : 

   “ Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng  Trật tự nghe giảng em càng ngoan  hơn ”

(5)

+ Làm mất thời gian của cô giáo .

+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.

- Giáo Viên cho Học sinh đọc 2 câu thơ  cuối bài .

4.Củng cố dặn dò :  5’

* Kết luận chung :

- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự , đi theo hàng , không chen lấn , xô đẩy , đùa nghịch .

- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng , không đùa nghịch , không làm việc riêng . Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu .

-Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình

- Nhận xét tiết học ,  tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . 

TH Tiếng Việt Tiết 1

I. MỤC TIÊU

-HS biết tìm tiếng có vần ot, ôt, ơt.

- Củng cố về đọc, viết vần, các tiếng có vầnot,ôt,ơt  trong bài Chim sâu và rau  cải, trong bài viết Trái nhót như ngọn đèn theo từng đối tượng.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

* GV: Nội dung các bài tập.       

   * HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Cho HS đọc, at, ăt, ât.

- Gọi học sinh đọc SGK bài vần at, ăt, ât

- Đọc, viết: nhỏ mắt, bắt cá.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Thực hành làm các bài tập:(32') - HS mở vở thực hành Tiếng Việt và  toán:  Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

Bài  ot, ôt, ơt (Trang 112, 113)

Bài 1 Điền vần, tiếng có vần, ot,ôt,ơt Cái thớt, cột điện, lá lốt, giọt sương, quả  ớt, cà rốt.

Bài 2: Đọc: Chim sâu và rau cải

(6)

- GV giao bài tập cho từng loại đối  tượng.

- HS làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS làm được bài 1: đọc 2 câu bài 2  và bài 3

-   Hs   nhìn   viết   được   bài   1   và   viết 1dòng bài 3

-GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS chậm.

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố- dặn dò:(3')

- GV chữa một số bài.- GV nhận xét tiết học.

( HSNK đọc diễn cảm)

Thấy bạn nhăn nhó,Chim sâu ngừng hót  và lo lắng hỏi :

- Cải ơi bạn làm sao thế ? - Có con gì đang cắn tôi.

- Chim sâu chăm chú nhìn Cải.Rồi chú  tìm ngay ra một con sâu, lại một con  nữa. Một con nữa...Cải rưng rưng  cảm động :

- Tôi bớt đau rồi bạn tốt quá.

Bài 3: viết :

Trái nhót như ngọn đèn.

Ngày soạn: 29/12/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2019 SÁNG

Toán

Tiết 65: LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

KT : Biết cÊu t¹o cña mçi sè trong ph¹m vi 10; ViÕt c¸c sè theo thứ tự quy định trong ph¹m vi 10 viêt được  phÐp tÝnh thích hợp với tóm tắt bµi to¸n.

KN : Làm tính nhanh, trình bày sạch. 

TĐ : Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Bảng phụ vẽ bài 3.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Tính  + 4       +6        +8      +10      +9      +2       6        3         2      6       7        8 - Gv nhận xét, tuyên dương.

-   HS   làm   bảng   con,   2   HS làm bảng lớp.

(7)

2. Giới thiệu bài (2') 

- Nờu yờu cầu giờ học, ghi đầu bài. 

3. Luyện tập VBT (T.69) (25')

*Bài 1: Số ?

Gọi HS nờu yờu cầu của đề?

- Yờu cầu HS làm vào vở, quan sỏt giỳp đỡ HS yếu.

- Gọi HS yếu lờn chữa bài.

*Bài 2: 

a) Gọi HS nờu yờu cầu bài toỏn?

- Treo tranh, gọi HS nờu đề toỏn.

- Yờu cầu HS viếp phộp tớnh sau đú chữa bài.

GV quan sỏt giỳp đỡ HS yếu.

- Em nào cú phộp tớnh khỏc?

b) Tiến hành tương tự.

Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp.

*Bài 4: Vẽ hỡnh thớch hợp vào ụ trống ? HD: theo thứ tự cứ 2 hỡnh trũn đến 2 hỡnh  vuụng.

4. Củng cố - dặn dũ ( 5' ) - Đọc bảng cộng, trừ 10.

- Nhận xột giờ học.

- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập  chung.

- Số ?

-   HS   làm   vào   vở,   sau   đú chữa bài.

2 = 1 + 1         6 = 2 + 4    … 3 = 1 +  2        6 = 3 + 3    ....

      

-Viết cỏc số theo thứ tự...

a. Theo thứ tự từ bộ đến lớn.

       3, 5, 6, 8, 10

b.  Theo thứ tự từ lớn đến bộ.

      10, 8, 6, 5, 3 + HS làm bài vào vở.

-Viết phộp tớnh thớch hợp.

+   Cú   4   bạn   đang   đạp   xe, thờm 2 bạn đạp xe tới, hỏi cú tất cả mấy bạn ?

+ Tự viết phộp tớnh sau đú chữa bài: 

  a. 4  +  2 = 5.

  b. 8 - 3  = 5.

- HS tự làm bài.

Học vần

Tiết: 163, 164: Bài 70: ễT - ƠT

I MỤC TIấU

KT : Học sinh đọc đợc: ôt - ơt, cột cờ, cái cột. từ ứng dụng và câu ứng dụng - viết đợc: ôt - ơt, cột cờ, cái cột

(8)

KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: ngời bạn tốt.

TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

*GDANQP: giới thiệu và nờu ý nghĩa cột cờ Hà Nội,Cột cờ Lũng Cỳ.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh hoạ: Cột cờ, cỏi vợt, quả ớt, cõu ứng dụng , phần LN

III. Các hoạt động dạy học

       Tiết1 A. Kiểm tra (3')

- Yờu cầu  đọc SGK bài 69 -  Nhận xột, tuyờn dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (20 -22')

* Vần ụt:

- y/c cài v ần ụt:

- P/õ mẫu và ghi bảng  ụt

- Cú vần ụt hóy ghộp thờm õm  c đứng trước vần ụt và thanh nặng tạo tiếng mới.

- Hóy pt  tiếng:  cột  

- Đưa tranh giới thiệu từ khoỏ: cột cờ

* Vần: ơt (HD Tương tự) -> Ghi đầu bài 

- So sỏnh 2 vần?

* Đọc từ ứng dụng - Chộp từ lờn bảng:

  Cơn sốt       quả ớt   Xay bột      ngớt mưa - Đọc mẫu  và h/ dẫn đọc  - Giải nghĩa từ.

2. Hướng dẫn viết bảng con (10-  12')

* Vần: ụt- ơt 

- Nhận xột vần gồm những con chữ nào và

- Cài vần ụt

- Phõn tớch, đỏnh vần. 

- Thờm õm ghộp tiếng.

- Vài em phõn tớch. 

- đ.vần -> đọc trơn - Hs so sỏnh.

- 3 - 4 em đọc toàn bài. 

- Hs nhẩm -> đọc

- Nhận diện õm, vần, tiếng bất kỳ.

- Đọc từ ứng dụng và tỡm tiếng cú vần ụt - ơt  

- 1 em đọc toàn bài   

- Hs nhận xột

(9)

k/c các con chữ?

- Nêu k/c nối giữa các con chữ  - GV Nêu quy trình viết

* Từ: cột cờ, cái vợt - Hướng dẫn tương tự

*NX sửa chữa

- HS viết bảng  - Hs nhận xét

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc (10-12')

* Đọc bảng: 

- Đưa  tranh giới thiệu câu ứng dụng:

        Hỏi cây bao nhiêu tuổi         Cây không nhớ tháng năm        ...

* Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp , ích lợi của cây xanh. Giúp HS có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.

-   Đọc   mẫu   và   hướng   dẫn   đọc   câu ( Ngắt hơi ở cuối mỗi dòng thơ)

* Đọc SGK: 

- GV  Đọc mẫu 2 trang  - Nhận xét, tuyên dương.

b, Luyện viết  (15 -17')

- N. xét chữ  viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết

- Thầy HD viết lần lượt từng dòng vào vở 

* Chữa 5 bài, nhận xét  c, Luyện nói (5-  7')

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?

- HS  Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần vừa học 

- 1 em đọc toàn bài 

- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp - Đọc toàn bài

- 1 em nêu 

- HS Viết vở

(10)

*Gợi ý: +Ntn là người bạn tốt?

+Gới thiệu tờn người bạn mà em thớch nhất:

+Vỡ sao em lại yờu quý bạn đú?

+ Người bạn tốt đó giỳp em những gỡ?

+ Muốn cú bạn tốt em phải cư xử với bạn ntn?

KL: Về chủ đề

C. Củng cố dặn dũ ( 3- 5') - Đọc lại bài

- Yờu cầu tỡm tiếng  cú vần vừa học  - Nhận xột giờ học 

- Về ụn lại bài, xem trước bài 71

-Vài em nờu:       Người bạn tốt - Quan sỏt tranh  và LN theo chủ đề

- 1 em nờu toàn bộ tranh

Chiều TH Toỏn Tiết 1

I. Mục tiêu

-Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.tiếp tục bồi d

ỡng

HS năng khiếu

-Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

-Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II. ĐỒ DÙNG

Vở thực hành Toỏn, Tiếng Việt

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ ( 5) 2 HS lên bảng làm bài.

-> HS dới lớp làm vào vở nháp.

HS chữa bài trên bảng của bạn.

->GV chữa bài cho HS lên bảng.

2. Hướng dẫn HS làm bài tập( 30’)

* Bài 1:Tớnh

(11)

a.

4 10 9 3 4 10

5   6 2 5 6    1

... ... ... ... ... ...

b. 2 + 3 + 4 =....         ...

-GV Nhận xột chữa bài 

* Bài 2: Viết cỏc số 8,2,6,10,4

a. Theo thứ tự từ bộ đến lớn:...

b. Theo thứ tự từ lớn đến lớn:...

- Nhận xộtchữa bài.

Bài 3: >, <, = ?

9...10      6 + 2... . 2 + 6 1...0       9 - 4 .... 3 + 3 Gv nhận xột củng cố cỏch so sỏnh.

Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp Kq’   a. 8 – 4 = 4       b. 8 – 3 = 5 Gv củng cố  bài toỏn 

Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp vào ụ trống( HSNK)

- Gv tổ chức trũ chơi Gv nhận xột 

3. Củng cố, dặn dũ. (5) -Nhận xột tiết học.

-HS nờu yờu cầu.

1h/s làm bài trờn bảng

h/s làm bảng lớp. 

- HS  nờu yờu cầu

 1 h/s làm bảng lớp. 

- HS nhỡn tranh nờu BT - HS viết phộp tớnh - Hs thực hành chơi

Ngày soạn: 30/12/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 thỏng 1 năm 2019 Học vần

Tiết 165, 166: Bài 71: ET - ấT

I. MỤC TIấU

KT : Học sinh đọc và viết đợc: et - êt, bánh tét, dệt vải. từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Chợ tết.

(12)

TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranhvẽ: Dệt vải, bỏnh tột, cảnh chợ tết

III. Các hoạt động dạy học

Tiết1 A. Kiểm tra: (3 – 5’)

- Yờu cầu  đọc SGK: bài 70 - Nhận xột, tuyờn dương.

B. Bài mới

1. Dạy vần (20-22')

* Vần et:

- P/õ mẫu và ghi bảng  et   - Hóy phõn tớch vần et    - Đỏnh vần mẫu: e-t - et

- Cú vần et  hóy ghộp thờm õm t trước vần et  và thanh sắc tạo tiếng mới

- Hóy pt  tiếng: tột -  Đỏnh vần tiếng 

- Đưa tranh giới thiệu từ khoỏ "bỏnh tột”

* Vần ờt: (HD  Tương tự ) -> Ghi đầu bài 

- So sỏnh 2 vần et- ờt 

* Đọc từ ứng dụng - Chộp từ lờn bảng 

- Đọc mẫu  và h/ dẫn đọc 

? Tỡm tiếng ngoài bài chứa vần ột, ết ? 2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')

* Vần: et- ờt

- Nhận xột vần gồm những con chữ nào và đ/

c cỏc con chữ?

- Nờu k/c nối giữa cỏc con chữ ?

- Hs cài vần et - phõn tớch, 

- đỏnh vần, đọc CN – nhúm - ĐT - Thờm õm cài vần

- Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn - HS chọn chữ và cài  - H S  đọc cả bảng - So sỏnh

- Nhẩm từ và đọc

-   tỡm tiếng cú vần et- ờt, nhận diện õm, vần bất kỳ. 

- Hs tỡm từ

- 1 em đọc toàn bài   

-1 em nờu  -1 em nờu  - HS Viết bảng 

(13)

- GV nêu quy trình viết

* Từ:  bánh tét, dệt vải (tương tự)

* NX sửa chữa

Tiết 2 3. Luyện tập

a, Luyện đọc ( 10-12')

* Đọc bảng: - Chỉ theo t2 và không theo t2

- Đưa  tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu 

* Đọc SGK: 

- Đọc mẫu 2 trang 

- Nhận xét, tuyên dương  b, Luyện viết  ( 15-17 ')

- N. xét chữ  viết rộng trong mấy ô?

- GV Nêu quy trình viết.

- Cho xem vở mẫu - KT tư thế ngồi viết 

- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở 

* Chữa 5 bài, nhận xét  + Tranh vẽ gì ?

- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp trang  - đọc cả bài

- 1 em nêu nội dung bài viết 

- HS Viết vở

- Vài em nêu

- Quan sát tranh  và LN theo chủ đề 

- 1 em nêu toàn bộ tranh + Em đi chợ tết vào những dịp nào?

+ Chợ tết có những gì đẹp?       

KL: Về chủ đề

C. Củng cố dặn dò ( 3' -5’) - Đọc lại bài

- Yêu cầu tìm tiếng  có vần vừa học  - Nhận xét giờ học 

- Về ôn lại bài, xem trước bài 72

Toán

(14)

Tiết 66: LUYỆN TẬP CHUNG

I MỤC TIấU

KT : Giúp học sinh củng cố về:

+ Thực hiện được so sỏnh cỏc số biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng, trừ trong phạm vi 10; viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.

KN : Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch. 

TĐ : Hứng thỳ học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở bài tập

III. Các hoạt động dạy học

    1. Kiểm tra bài cũ (5'):

-2 HS lờn bảng làm, lớp làm bảng  con:

    7 = ... + 5       10 = 5 + ...

    8 = ...+ 3       6 = 4 = ...

2. Làm bài tập VBT /70(30').

* Bài 1: Nối cỏc chấm theo thứ tự - Hướng dẫn nối từ số bộ đến số lớn (từ 0 -> 10).

-Nờu yờu cầu bài. 

+ Nối cỏc chấm trũn theo thứ tự từ  0 -> 10 

Nờu tờn hỡnh vừa được tạo thành

*Bài 2: Tớnh.

a, Lưy ý gỡ?

-NX chữa: Lưu ý HS viết thẳng cột.

b) Nờu cỏch thực hiện.

Chỳ ý: Thực hiện từ trỏi sang phải.

- NX chữa bài:

3 + 4 – 5 = 2      ...

5 + 1 = 2 = 8       ...

6 – 4 + 8 = 10

+ Hỡnh chữ nhật, hỡnh ụ tụ  - Nờu yờu cầu bài: Tớnh + HS làm bài.

+ Lờn bảng chữa.

-Nờu cỏch làm -làm bài - chữa bài

* Bài 3: Điền dấu >, <, = thớch hợp vào chỗ chấm.

? Muốn điền được dấu phải làm gỡ.

0 < 5       4 + 2  = 2 + 4

- Nờu yờu cầu bài: Viết dấu thớch hợp

+ H làm  bài - chữa bài 

(15)

9 > 6      8 – 6 < 3 = 3     

=> Lưu ý: Tớnh kết quả của phộp tớnh. So sỏnh từ trỏi sang phải.

* Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp

=> Lưu ý: Phộp tớnh phải phự hợp với bài toỏn ứng với tranh vẽ. 

NX kết quả:

a,  8 – 3 = 5 b,  6 + 2 = 8

- Nờu yờu cầu

+ Quan sỏt tranh nờu đề toỏn + Viết phộp tớnh

* Bài 5: Vẽ hỡnh thớch hợp vào ụ trống - Hướng dẫn H lấy cỏc hỡnh trũn, tam giỏc xếp theo mẫu .

-Nờu yờu cầu +H xếp hỡnh  3. Củng cố-Dặn dũ:(5')

- Nhận xột giờ học.

- Dặn dũ. 

Ngày soạn: 31/12/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 thỏng 1 năm 2019 SÁNG Toỏn

Tiết 67: LUYỆN TẬP CHUNG

1. MỤC TIấU

KT : Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10; thực hiện được phộp cộng phộp trừ so sỏnh cỏc số trong phạm vi 10 viờt được  phép tính thớch hợp với hỡnh vẽ;

nhận dạng hỡnh tam giỏc.

KN : Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch. 

TĐ : Hứng thỳ học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở bài tập

III. Các hoạt động dạy học

2. Kiểm tra(5’) : Điền số vào chỗ dấu  chấm : 

8 + … = 10      … + 4 = 9       … + … = 8

… -  6 = 3       10 - … = 2       ...  -  … = 4

(16)

2. Bài mới (30’)

* Bài 1 : Tớnh

a) Chỳ ý đặt tớnh và viết kết quả đỳng        

b)  7 – 4 – 3 = ...     Yờu cầu thực hiện         3   -  3 = 0     lần lượt từ trỏi -> phải

- 2HS nờu yờu cầu.

+ HS làm bài . 

Đổi vở kiểm tra kết quả - HS làm bài và chữa bài.

+ Nờu miệng kết quả.

*Bài 2: Số.

- GV đưa phộp tớnh đỳng:

  9 = 4 + 5       7 = 4 + 3  10 = 8 + 2      8 = 6 + 2     

- HS nờu yờu cầu. 

+ Đổi vở kiểm tra kết quả.

*Bài 3: Khoanh vào số...

a, Khoanh vào số lớn nhất: 8     b, Khoanh vào số bộ nhất: 0

- HS làm bài .

+ Nờu miờng kết quả.

*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.( GT yờu cầu H/S viết PT thớch hợp)

a, GV Đọc túm tắt bài toỏn.

H dẫn hs viết pt

b, Tiến hành tương tự.

  10 – 1 = 9

+ HS viết phộp tớnh thớch hợp.

*Bài 5: Vẽ hỡnh...(Trũ chơi) - GV nờu tờn và ND chơi.

- NX đỏnh giỏ thi đua.

- Đại diện 3 tổ lờn thi.

3. Củng cố-Dặn dũ(5’) - GV củng cốND ụn tập.

Học vần

Tiết 167, 168: Bài 72: UT - ƯT

I. MỤC TIấU

KT : Học sinh đọc và viết đợc: ut - t, bút chì, mứt gừng. Từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt.

(17)

TĐ : Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Bỳt chỡ, mứt gừng, cõu ứng dụng, phần luyện núi

III. Các hoạt động dạy học

 Tiết1 A. Kiểm tra (3 – 5’)

- Yờu cầu  đọc SGK: et –ờt.

-Viết: mựi khột, kết bạn.

- Nhận xột, tuyờn dương.

B. Bài mới:

1. Dạy vần (13')

* Vần ut : - P/õ mẫu 

- Hóy phõn tớch vần ut   - Đỏnh vần mẫu u- t- ut

- Cú vần ut hóy ghộp thờm õm b trước vần ut và thanh sắc   tạo tiếng mới - Hóy pt  tiếng bỳt

-  Đỏnh vần tiếng 

-  Đưa  tranh  giới thiệu  từ  khoỏ  "  bỳt chỡ”

* Vần ưt: (HD  Tương tự)  -> Ghi đầu bài 

- So sỏnh 2 vần ut- ưt  2. Đọc từ ứng dụng (6) - Chộp từ lờn bảng:

    chim cỳt      sứt răng     sỳt búng      nứt nẻ - Đọc mẫu  và h/ dẫn đọc . -Giải nghĩa từ.

2. Hướng dẫn viết ( 10- 12')

* Vần: ut–ưt 

- Nhận xột vần gồm những con chữ nào và

- Hs cài vần ut - phõn tớch

- đỏnh vần- đọc CN – Nhúm - ĐT  - Cài tiếng bỳt

- Vài em pt - đ.vần -> đọc trơn - HS chọn chữ và cài 

- 2 hs so sỏnh

- 1 em đọc cả  2 cột  - Hs nhẩm và đọc từ

- Đọc từ và tỡm tiếng cú vần ut- ưt - Tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần vừa học.

- 1 em đọc toàn bài   

- 1 em đoc và nờu cấu tạo,độ cao cỏc

(18)

đ/c các con chữ ?

- Nêu k/c nối giữa các con chữ ? - GV Nêu quy trình viết

* Từ: bút chì, mứt gừng:

con chữ. 

- HS Viết bảng  Tiết 2

3. Luyện tập

a, Luyện đọc: ( 10-12')

* Đọc bảng: 

- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự.

- Đưa  tranh giới thiệu câu ứng dụng:

      Bay cao cao cao vút       ...

       Làm xanh da trời. 

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu .

* Đọc SGK:

- Đọc mẫu 2 trang 

- Nhận xét, tuyên dương.

- 1 em đọc cả bài b,, Luyện nói ( 7')

- Yêu cầu nêu chủ đề LN?

- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?

+  Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay , ngón tay út là ngón ntn?

+ Kể cho các bạn tên em út của mình , em út lớn nhất hay bé nhất?

+ Quan sát tranh đàn vịt, con vịt đi sau cùng( còn gọi là đi sau rốt)

 KL: Về chủ đề b, Luyện viết  ( 10 ')

- N. xét chữ  viết rộng trong mấy ô?

- GV Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu.

- KT tư thế ngồi viết. 

- Đọc lại bài T1

- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có vần ut- ưt

- 1 em đọc toàn bài 

- LĐ từng trang - Đọc nối tiếp trang  - Đọc cả bài

- 1 em nêu .

- Quan sát tranh  và LN theo chủ đề.

(19)

-   GV   hướng   dẫn   HS   viết   lần   lượt   từng dịng vào vở .

- Chưa 5 bài nhận xét  C. Củng cố dặn dị ( 5’) - Đọc lại bài  

- Yêu cầu tìm tiếng  cĩ vần vừa học  - Nhận xét giờ học 

- Về ơn lại bài, xem trước bài 73

Chiều Môn: Tự nhiên – Xã hội

Bài 17. GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I. Mục tiêu.

KT : Giúp học sinh biết:

- Thế nào là lớp sạch, đẹp.

- Tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp đối với sức khỏe và học tập.

KN : Làm 1 số công việc đơn giản để giữ lớp sạch, đẹp như lau bảng, bàn, quét lớp…

TĐ : Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp, sẵn sàng tham gia vào những họat động làm cho lớp học sạch đẹp.

* GDBVMT.

Biết sự cần thiết phải giữ gìn MT lớp học sạch đẹp.

Biết câc cơng việc cần phải làm để lớp học sạch đẹp.

Cĩ ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, khơng vứt rác, vễ bậy bừa bãi...

Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng, khơng vẽ bậy lên bàn, tường, trang trí lớp học.

II. Đồ dùng dạy học.

- Một số đồ dùng: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau…

III. Các họat động dạy học.

- Giới thiệu bài: Hôm nay học bài Giữ gìn lớp học sạch đẹp.

- Họat động 1: Quan sát.

- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trang 36 SGK.

- Tranh thứ nhất các bạn đang làm gì?

Sử dụng dụng cụ gì?

- Tranh thứ hai, các bạn đang làm gì?

Sử dụng đồ dùng gì?

- Gọi học sinh lên trình bày.

- Làm việc theo cặp.

- 3 em.

- Thảo luận.

(20)

- Lớp học của em đã sạch đẹp chưa?

- Lớp học của em có góc trang trí như trong tranh không?

- Bàn ghế có xếp ngay ngắn không?

- Em có viết, vẽ bẩn lên bàn, ghế, bảng tường không?

- Em có vứt rác bừa bãi ra lớp không?

- Em nên làm gì cho lớp học sạch, đẹp?

- Kết luận: Để lớp học sạch đẹp mỗi học sinh phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và tham gia những hoạt động làm cho lớp mình sạch đẹp.

GDBVMT: Biết sự cần thiết phải giữ gìn  MT lớp học sạch đẹp.

Biết câc cơng việc cần phải làm để lớp học sạch đẹp.

Cĩ ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, khơng  vứt rác, vễ bậy bừa bãi...

Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ  dùng của lớp gọn gàng, khơng vẽ bậy lên  bàn, tường, trang trí lớp học.

Họat động 2: Thảo luận và thự hành theo nhóm.

- Chia nhóm và phát dụng cụ.

- Những dụng cụ này được dùng để làm vào việc gì?

- Cách sử dụng từng lọai như thế nào?

- Gọi đại diện lên trình bày và thực hành.

- Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, có như vậy mới đảm bảo an tòan và giữ vệ sinh cơ thể.

- Lớp học sạch đẹp sẽ giúp các em khỏe mạnh và học tập tốt hơn, vì vậy, các em phải luôn có ý thức giữ lớp học sạch đẹp.

GDBVMT: Biết sự cần thiết phải giữ gìn  MT lớp học sạch đẹp.

Biết câc cơng việc cần phải làm để lớp học sạch đẹp.

- Thảo luận nhóm.

- Trình bày và thực hành cả lớp xem.

(21)

Có ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, không  vứt rác, vễ bậy bừa bãi...

Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ  dùng của lớp gọn gàng, không vẽ bậy lên  bàn, tường, trang trí lớp học.

VHGT

Bài 5: VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI NGỒI SAU XE ĐẠP, XE MÁY I. MỤC TIÊU 

1. Kiến thức

Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi ngồi sau xe đạp, xe máy.

2. Kĩ năng

Biết thực hiện các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.

3. Thái độ

HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi ngồi sau xe đạp, xe máy.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên

- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người ngồi sau xe đạp, xe máy.

       - Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thông.

2. Học sinh

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.

- Thẻ đúng ( Đ), sai ( S).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm

- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi bộ:

+ Ở lớp, có em nào đã từng ngồi sau xe đạp, xe máy ?

+ Khi ngồi sau xe đạp, xe máy mà em uống  hết hộp  sữa  thì em  phải  làm sao?

- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.

- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.

2. Hoạt động cơ bản: Đọc truyện “EM SẼ LÀM THẾ NÀO”

- GV đọc truyện 2 lần.

- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi trong SGK.

- Lắng nghe

- Vài HS trả lời - Lắng nghe.

- Quan sát tranh, thảo luận  nhóm đôi trong 2 phút.

(22)

- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:

+Ăn hết hộp xôi, An đã làm gì?

+Nếu em là An, em sẽ nói gì với anh thanh niên?

+ Theo em, bạn An nên bỏ cái hộp như thế nào cho đúng?

- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh họa.

- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang 21.

      “Đi đường cần luôn lịch sự, văn minh”

3. Hoạt động thực hành - GV nêu yêu cầu 

- Gọi 1 HS nêu yêu cầu

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo tranh và cho biết em có nên làm theo các bạn trong hình không? Tại sao ?.

- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận xét, bổ sung.

- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về điều nên làm hoặc không nên làm theo từng tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh) -Yêu   cầu   HS   nêu   ý   kiến   vì   sao   nên/

không nên theo từng tranh cụ thể.

- GV liên hệ giáo dục

* Đối với tranh 1,2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:

- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình ảnh thể hiện điều không nên làm ở các tranh trên?

3. Hoạt động thực hành

GV nêu trò chơi” Chuyển đồ an toàn lịch sự”

- GV kết luận, rút ra bài học: 

     Đi xe mang, xách đồ hàng Ai ơi, vén gọn, kẻo quàng người ta - Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ

4. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương  những em học tập tích cực

- HS: Ăn hết hộp xôi, An đã  ném vào thùng rác nhưng gió  thổi rơi vào mặt anh đi xe  máy.

- Nếu em là An, em sẽ nói xin lỗi với anh thanh niên.

-  Theo   em,  bạn  An  nên  nói mẹ dừng xe để bỏ cái hộp vào thùng rác.

- HS xem tranh minh họa - Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ

- 1 HS nêu yêu cầu 

- Thảo luận nhóm 4 trong 2  phút

- HS nêu nội dung từng bức  tranh

- HS bày tỏ ý kiến của mình  bằng thẻ.

*Tranh1, 2, 3, 4:không nên làm.

- HS trả lời - Lắng nghe.

- HS trả lời, HS khác nhận  xét, bổ sung

+ HS tham gia chơi.

- Lắng nghe

- 1 HS đọc ghi nhớ.

- Lắng nghe

(23)

- Dặn HS chuẩn bị bài sau

Ngày soạn: 1/1/2019

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 4 thỏng 1 năm 2019 Tập viết

Tiết 169, 170: Tuần 15: Thanh kiếm, õu yếm, ao chuụm bỏnh ngọt, bói cỏt, thật thà

I. MỤC TIấU

KT : Viết đúng cỏc chữ xay bột, nét chữ, kế bạn, chim cút, con vịt, thời tiết kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.

KN : Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.

TĐ : Cú ý thức viết đỳng, đẹp trỡnh bày sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG

 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 

III. Các hoạt động dạy học

A. KT bài cũ: (3')  - Viết 2 từ trờn bảng con:

     mũm mĩm, mầm non.

- Gv nhận xột, tuyờn dương.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu (1')

2. HD viết: bảng con ( 12')

* Từ "thanh kiếm”

- Nhận xột từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ

- Nhận xột độ cao cỏc con chữ?

- Nhận xột vị trớ dấu thanh? 

- GV Nờu quy trỡnh viết 

* Từ khỏc:(HD Tương tự)

- Viết bảng con

- Hs nhận xột

-HS Viết bảng 

(24)

*Hướng dẫn viết vở: (15-17')

- Nhận xột từ được viết rộng  trong mấy ụ?

- GV Nờu quy trỡnh viết  - Cho xem vở mẫu 

- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết .

- Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dũng vào vở

* Chữa 5 bài và nhận xột  C, Củng cố dặn dũ (2')

- Tuyờn dương những bài viết đẹp  - VN:  Viết lại những chữ cũn viết xấu.

- HS Viết bảng 

- 2em nờu nội dung bài viết  - 1 em nờu 

- HS Viết vở 

Tập viết

Tuần 16: xay bột, nột chữ, kết bạn, chim cỳt, con vẹt, thời tiết

I. MỤC TIấU

KT :  Viết đúng  cỏc chữ thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.

KN : Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.

TĐ : Cú ý thức viết đỳng, đẹp trỡnh bày sạch sẽ.

TĐ : Cú ý thức viết đỳng, đẹp trỡnh bày sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết 

III. Các hoạt động dạy học

A.KT bài cũ: (3') 

– Viết 2 từ trờn bảng con : thanh kiếm, õu yếm

B. Bài mới:

1. Giới thiệu (1')

2. HD viết: bảng con ( 12')

* Từ " xay bột”

- Viết bảng con

(25)

- Nhận xét từ gồm những chữ nào? K/c giữa 2 chữ

- Nhận xét độ cao các con chữ?

-Nhận xét vị trí dấu thanh? 

- GV Nêu quy trình viết 

* Từ khác:(HD Tương tự)

*Hướng dẫn viết vở: (15-17')

- Nhận xét từ được viết rộng   trong mấy ô?

- GV Nêu quy trình viết  - Cho xem vở mẫu 

- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết .

-  Hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng vào vở

* Chữa 5 bài và nhận xét  C. Củng cố dặn dò (2')

- Tuyên dương những bài viết đẹp  - VN:  Viết lại những chữ còn viết xấu.

- Hs nhận xét.

- HS Viết bảng 

- HS Viết bảng 

- 2em nêu nội dung bài viết  - 1 em nêu 

- HS nêu.

- HS Viết vở 

Toán

Kiểm tra đình kỳ cuối học kỳ I (Đề, đáp án, biểu điểm do trường ra) SINH HOẠT TUẦN 17

  I. MỤC TIÊU:

(26)

   - Giỳp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phỏt  huy . HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố cỏc bài mỳa hỏt  sõn trường .

  - HS cú thúi quen phờ và tự phờ.

  - Giỏo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

  - HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Cú hướng khắc phục và phỏt huy.

  II. CHUẨN BỊ: ND nhận xột.

  III. ND SINH HOẠT:

1- Lớp trưởng nhận xột.

2- í kiến học sinh.

3- GV nhận xột chung:

*. Học tập:

...

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 18:

………

………

………

………

………

………....

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

6. Sinh hoạt văn nghệ:

(27)

- Hình thức:

+ Hát, Múa + Kể chuyện:

CHIỀU         TH Tiếng Việt Tiết 2: ễN ET - ấT

I. MỤC TIấU

- Củng cố các vần, tiếng: et, ờt . Mở rộng vốn từ.

-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Ve sầu, vẹt và gà trống thi hỏt.

- Viết được cõu: Mỏ gúi bỏnh tột.

II. ĐỒ DÙNG

THTV - Bộ đồ dựng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1.Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào ?

Đã học vần et, ờt

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần et, ờt giống nhau?

Bài 1: Điền tiếng cú vần. et, ờt

-GVchốt: et: bỏnh tột, con vẹt., sấm sột ờt: con rết, ngày tết, túc tết, Bài 2: Đọc bài: Ve sầu, vẹt và gà trống thi hỏt. ( HSNK đọc diễn cảm)

- Gv nhận xột, sửa sai

Bài 3: HD viết cõu: Mỏ gúi bỏnh tột  - GV quan sỏt HD HS

Giống nhau: Đều kết thúc = t Khác nhau e, ờ

HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT

- HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho H.

Chú ý H đọc chậm. 

3.Củng cố dặn dò.(5’)

(28)

TH Toỏn Tiết 2: ễN TẬP

I, Mục tiêu

- Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.tiếp tục bồi d

ỡng

HS năng khiếu

- Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

II, Chuẩn bị

Nội dung bài dạy.

III, Các hoạt động dạy học

1, Kiểm tra bài cũ ( 5) 2 HS lên bảng làm bài.

-> HS dới lớp làm vào vở nháp.

HS chữa bài trên bảng của bạn.

->GV chữa bài cho HS lên bảng.

Để củng cô khắc sâu hơn bài giờ trớc hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài để lắm chắc kiến thức

. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập( 30’)

* Bài 1: a, Khoanh vào số bộ nhất       b, Khoanh vào số lớn nhất -GV Nhận xột chữa bài 

* Bài 2: Tớnh

?Bài cú mấy phần?

?Tớnh theo cột dọc lưu ý điều gỡ.

 ? Phộp tớnh cú dấu 2 phộp tớnh thực hiện như thế nào?

- Nhận xộtchữa bài.

Bài 3: >, <, = ?

9- 2...9       5 + 4... . 5 + 3 4 +6...8       2 + 8 .... 8 + 2 Gv nhận xột củng cố cỏch so sỏnh.

-HS nờu yờu cầu.

.h/s làm bài

2 h/s nờu Y/c - viết Kq thẳng cột

- thực hiện từ trỏi sang phải h/s làm bài. Đọc kq’

- HS  nờu yờu cầu -  h/s làm bài. Đọc kq’

(29)

Bài 4: Viết phép tính thích hợp Kq’        10 – 6 = 4

Gv củng cố  bài toán ở dạng bớt Bài 5: Đố vui ( HSNK)

- Gv tổ chức trò chơi Gv nhận xét 

3. Củng cố, dặn dò. (5) -Nhận xét tiết học.

  -Dặn dò: Về ôn bài.

- HS nhìn tranh nêu BT - HS viết phép tính - 2 HS đọc Kq’

- Hs thực hành chơi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hoaït Ñoäng 2 : Hoïc sinh laøm baøi taäp 2 -Muïc tieâu: Bieát goïi teân vaø neâu coâng duïng ñuùng cuûa ñoà duøng hoïc taäp. Giôùi thieäu ñoà duøng hoïc taäp

Yeâu caàu hoïc sinh laøm vaøo vôû... Hoaït ñoäng chaïy cuûa nhöõng chuù gaø con ñöôïc so saùnh vôùi hoaït ñoäng laên troøn cuûa nhöõng hoøn tô nhoû... a. Caùc

 Giôùi thieäu chöông trình hoaït ñoäng : Nghe ñoïc thö Baùc vaø thaûo luaän; cuøng nhau höùa danh döï thöïc hieän theo lôøi Baùc daïy; vui vaên ngheä. Hoaït ñoäng

- Coù yù thöùc baûo quaûn, giöõ veä sinh trong gia ñình, söû duïng duïng cuï ñun, naáu, aên uoáng.. * HSKT: - nhận biết được cách söû duïng, baûo quaûn moät

- Goïi hoïc sinh ñoïc yeâu caàu cuûa baøi vaø gôïi yù tãm taét noäi dung caâu chuyeän.. - Yeâu caàu hoïc sinh keå theo caëp giaùo vieân theo doõi hoaït

- Goïi hoïc sinh ñoïc yeâu caàu cuûa baøi vaø gôïi yù tãm taét noäi dung caâu chuyeän.. - Yeâu caàu hoïc sinh keå theo caëp giaùo vieân theo doõi hoaït

 Hoaït ñoäng 2 : Höôùng daãn xeù daùn Muïc tieâu : Hoïc sinh bieát caùch xeù töøng phaàn cuûa hình caây vaø bieát caùch daùn.. Hoïc sinh quan

-Yeâu caàu HS töï suy nghó vaø töï ñieàn caùc töø chæ hoaït ñoäng thích hôïp vaøo caùc choã troáng.. - Goïi moät soá HS ñoïc