• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 8

Ngày soạn :10/10 2014

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 13 tháng 10 năm 2014 Tập đọc

Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu

-Kiến thức : Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: nên nổi, cố lách,vùng vẫy, khóc toáng, lấm lem. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bớc

đầu đọc rõ lời nhân vật.

- Hiểu: + Nghĩa các từ mới:gánh xiếc, lách, lấm lem, thập thò.

+Nội dung : Cô giáo vừa yêu thơng HS vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên ngời. Cô giáo nh ngời mẹ hiền của em.

*QTE: HS biết mình có quyền đợc học tập, đợc các thầy cô giáo và nhân viên trong trờng tôn trọng, giúp đỡ. Hiểu mình phải có bổn phận thực hiện đúng nội quy của nhà trờng.

II.Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:

- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông.

- Kĩ năng kiểm soát cảm súc.

- Kĩ năng t duy phê phán.

III.Đồ dùng

- Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

- Tranh vẽ SGK.

IV. Hoạt động dạy- học 1.Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu 2 HS đọc bài:Thời khóa biểu và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xột – đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc. (30') - GV đọc mẫu.

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

* Đọc câu:

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn:

- Hớng dẫn đọc ngắt câu dài.

- Câu dài: Đến lợt Nam cố lách ra/ thì bác bảo vệ vừa tới,/ nắm chặt hai chân em: //"

Cậu nào đây?/ Trốn học hả?"//

Cô xoa đầu Nam/ và gọi Minh đang thập thò ở cửa lớp vào,/ nghiêm giọng hỏi:// "Từ nay các em trốn hoc đi chơi nữa không?"//

- Gv nghe- sửa cho hs - Nhận xét cách đọc - Giải nghĩa từ khó:

*Đọc đoạn theo nhóm.

- GV nghe - nhận xét.

*Đại diện nhóm đọc.

- GV nhận xét đánh giá.

* Đọc đồng thanh đoạn.

Tiết 2

c.Tìm hiểu bài (15') - Yêu cầu HS đọc đoạn 1:

+ Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu?

- HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- Hs đọc nối tiếp câu (2 lần)

- Đọc đúng: không nén nổi, trốn ra

đợc, cố lách, lấm lem, hài lòng.

- HS đọc nối đoạn (2 lần) - Hs luyện đọc cá nhân

- Hs khác nghe – nhận xét,bổ sung.

- HS đọc chú giải trong SGK - HS đọc theo nhóm.

- Đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét.

- Cả lớp đọc đồng thanh

+Nam rủ Minh trốn học, ra phố xem xiếc.

(2)

- Lớp đọc thầm đoạn 2:

+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?

- HS đọc thầm đoạn 3.

+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo đã

làm gì?

+ Việc làm của cô giáo cho em thấy cô là ngời nh thế nào?

- HS đọc thầm đoạn 4.

+Cô giáo làm gì khi Nam khóc?

+ Mẹ hiền trong bài là ai?

*QTE:Qua câu chuyện trẻ em có quyền và bổn phận gì?

d. Luyện đọc lại: (17')

- GV đọc mẫu lần 2,Hướng dẫn cách đọc toàn bài.

- Hớng dẫn HS đọc phân biệt lời nhân vật.

- Chia nhóm, yêu cầu đọc phân vai theo nhóm.

- GV nhận xét – tuyên dơng.

+ Chui qua chỗ tờng thủng.

+ Cô nói với bác bảo vệ :" Bác nhẹ tay kẻo cháu đau. Cháu này là HS lớp tôi." Cô đỡ em ngồi dậy .phủi ..

+ Cô rất dịu dàng yêu thơng học trò.

+Cô xoa đầu em an ủi.

+ Là cô giáo.

-Quyền đợc học tập thầy cô yêu thơng...Bổn phận thực hiện đúng nội quy nhà trờng.

- Hs nghe

- HS đọc phân vai theo nhóm.

- HS thi đọc theo nhóm.

- HS nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Vì sao cô giáo trong bài lại gọi là ngời mẹ hiền?

- GV tổng kết bài,liên hệ giáo dục HS.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:" Bàn tay dịu dàng"

_______________________________________________________

Toán

36 + 15

I.Mục tiêu :

- Kiến thức : Biết thực hiện phép cộng có dạng: 36 + 15 (cộng có nhớ).

- Củng cố phép tính cộng có dạng 6+5 và 26+5, tính tổng các số hạng đã biết, giải toán đơn về phép cộng.

+ Kĩ năng : Vận dụng bảng cộng vào giải toỏn.

- Thỏi độ Có ý thức tự giác học tập.

II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

- 3 bó que tính mỗi bó 10 que, 11 que tính rời, bảng gài que tính.

III.Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ(4') :

- 2 HS lên bảng đọc bảng cộng 6.

- 1 HS đặt tính và tính: 36+7 - GV nhận xét .

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1')

b. Giới thiệu phép cộng 36 +15:(12') - GV dùng que tính thao tác: có 36 que tính thêm 15 que tính nữa đợc bao nhiêu?

36 + 15 = ?

-Ta có thể làm nhiều cách tìm kết. quả.

-Ai tìm cho cô cách nhanh nhất.

- GV nhận xét.

* Đặt tính:

36 6 cộng 5 bằng 11 viết 1 nhớ 1 +

15 3 cộng 1 bằng 4 thêm1 bằng

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo.

- Tách 5 = 4+1 ; 6+4 =10;

30 +10 +10 = 50 ; 50+ 1 =51 - Lớp Nhận xét.

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét.

(3)

51 5 viết 5.

- GV nhận xét.Nêu 1 vài vớ dụ khác.

c. Thực hành:

Bài 1(5'): Tính

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm hs làm bài

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần chú ý điều gì? hãy nhắc lại cách thực hiện tính?

Bài 2(5'). Đặt tính rồi tính - Quan sát kèm hs làm - Nhận xét, chữa bài

- Củng cố cách đặt tính thực hiện tính.

Bài 3(5'): Giải toán theo tóm tắt.

- Yêu cầu HS đọc tóm tắt.

- Nhìn vào tóm tắt, hãy nêu thành bài toán?

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu kg gạo và kg ngô ta phải làm tính gì?

- Quan sỏt giúp HS làm bài.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu các bớc trình bày 1 bài toán có lời văn?

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Lớp làm bài vào VBT.

- HS lên bảng làm .

-Chữa bài,nhận xét bổ sung.

- 2 HS nêu

- Hs khác nhận xét bổ sung.

- 2HS đọc yêu cầu.

- 2 HS lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa và nhận xét.

- Trao đổi bài - báo cáo kết quả.

- 2 HS nhắc lại cách đặt tính.

- HS đọc tóm tắt của bài.

- 3 HS nhìn tóm tắt đọc thành bài toán.

- HS khác nhận xét.

-1 HS lên trình bày bài giải.

- Dới lớp làm vào VBT

- HS khác nhận xét chữa bài trên bảng - Bổ sung.

3.Củng cố, dặn dò: (3'):

- Nêu cách thực hiện phép tính 36 +15 theo cột dọc?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

-Về nhà hoàn thành bài tập ,chuẩn bị bài sau.

_______________________________________________________

Đạo đức

Chăm làm việc nhà ( tiết 2 )

I.MỤC TIấU

-Kiến thức Cuỷng coỏ kieỏn thửực veà chaờm laứm vieọc nhaứ

- Kĩ năng :Luyeọn taọp,thửùc haứnh:bieỏt tửù lieõn heọ vaứ ửựng xửỷ ủuựng trong caực tỡnh huoỏng

-Thỏi độ : Tửù giaực tớch cửùc tham gia laứm vieọc nhaứ.

*GDBVMT:Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi nh quét dọn nhà cửa,sân v- ờn...trong gia đình là góp phần làm sạch đẹp môi trờng=>bảo vệ môi trờng.

II.Các kỹ năng đợc giáo dục trong bài

- Kú naờng ủaỷm nhaọn traựch nhieọm tham gia laứm vieọc nhaứ phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng.

III. Đồ DùNG

- HS:VBT

- GV:Baỷng phuù ghi noọi dung thaỷo luaọn ho t đ ng ạ ộ 1,phieỏu ghi tỡnh huoỏng

IV. các hoạt động

1.Kieồm tra baứi cuừ: (4')

-GV yeõu caàu HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi:

- Chaờm laứm vieọc nhaứ theồ hieọn ủieàu gỡ? - HS xung phong traỷ lụứi caực

(4)

- Em haõy töï keơ nhöõng vieôc ñaõ laøm ôû nhaø?

-GV nhaôn xeùt ,ñaùnh giaù . 2.Baøi môùi:

a.Giôùi thieôu baøi:(1')

b. Hoát ñoông 1:(12') Töï lieđn heô:

-GV treo bạng phú noôi dung cađu hoûi thạo luaôn.

- ÔÛ nhaø em ñaõ tham gia laøm nhöõng cođng vieôc gì? Keẫt quạ cụa caùc cođng vieôc ñoù ?

- Nhöõng vieôc ñoù do boâ mé phađn cođng hay em töï giaùc laøm ?

- Thaùi ñoô cụa boâ mé em nhö theâ naøo veă nhöõng cođng vieôc laøm cụa em?

- Saĩp tôùi ,em mong muoân ñöôïc tham gia laøm nhöõng cođng vieôc gì?Vì sao ?Em seõ neđu nguyeôn vóng ñoù cụa em nhö theâ naøo?

-GV yeđu caău HS suy nghó vaø trao ñoơi vôùi bán ngoăi beđn.

-GV môøi HS trình baøy yù kieân tröôùc lôùp.

-GV khen nhöõng HS ñaõ chaím laøm .

=> GV choât :Haõy tìm nhöõng vieôc nhaø phuø hôïp vôùi khạ naíng vaø baøy toû nguyeôn vóng muoân ñöôïc tham gia cụa mình ñoâi vôùi cha me.ï

*QTE:TrÎ em cê quyÒn vµ bưn phỊn g×?

c.Hoát ñoông 2:(15') Ñoùng vai

- GV chia lôùp thaønh 4 nhoùm ,2 nhoùm chuaơn bò ñoùng vai moôt tình huoâng.

*Tình huoâng 1: Lan ñang queùt nhaø thì coù bán ñeân r ụ ñi chôi . Lan seõ…

*Tình huoâng 2:Anh cụa Mai ñang töôùi cađy kieơng, nhöng thieâu nöôùc neđn nhôø Mai xaùch nöôùc. Mai seõ…

=>Caăn chón laøm nhöõng vieôc nhaø phuø hôïp vôùi khạ naíng .Baøy toû yù kieân vôùi nhöõng cođng vieôc quaù khạ naíng .

*GDBVMT:Ch¨m lµm viÖc nhµ phï hîp víi løa tuưi nh quÐt dôn nhµ cöa,s©n vín...trong gia ®×nh lµ gêp phÌn lµm s¹ch ®Ñp m«i tríng=>B¶o vÖ m«i tríng.

3.Cụng coâ –Daịn doø :(3')

-HS chôi troø chôi: “Neâu …... thì…...”

-GV chia lôùp thaønh 2 nhoùm:nhoùm Chaím vaø nhoùm Ngoan.

cađu hoûi.

- Cạ lôùp nhaôn xeùt ,boơ sung neâu caăn.

-HS ñóc lái caùc cađu thạo luaôn .

-HS trao ñoơi thạo luaôn . -HS trình baøy yù kieân.

-Lôùp nhaôn xeùt .

-Caùc nhoùm tröôûng leđn boâc thaím tình huoâng.

-Caùc nhoùm thạo luaôn chuaơn bò ñoùng vai.

-Caùc nhoùm leđn ñoùng vai.

-Lôùp nhaôn xeùt vaø ñaịt cađu hoûi thaĩc maĩc , hoaịc coù caùch öùng xöû khaùc theo yù mình.

-(QuyÒn ®îc tham gia nh÷ng c«ng viÖc nhµ...vµ quyÒn ®îc b¶o vÖ kh«ng ph¶i lµm nh÷ng c«ng viÖc qu¸ søc...)

(5)

GV phaựt phieỏu cho 2 nhoựm, moói nhoựm 4 caõu, coự noọi dung sau :

NHOÙM CHAấM:

a.Neỏu meù ủi laứm veà, tay xaựch tuựi naởng…

b.Neỏu em beự muoỏn uoỏng nửụực…

c.Neỏu nhaứ cửỷa beà boọn sau khi lieõn hoan..

d.Neỏu anh chũ queõn khoõng laứm vieọc nhaứ ủaừ ủửụùc giao…..

-GV phoồ bieỏn luaọt chụi :Khi nhoựm Chaờm ủoùc tỡnh huoỏng thỡ nhoựm Ngoan phaỷi coự caõu traỷ noỏi tieỏp baống “thỡ”vaứ ngửụùc laùi. Nhoựm naứo coự nhieàu caõu traỷ lụứi ủuựng phuứ hụùp vụựi sửực khoỷe vaứ vụựi boồn phaọn caàn tham gia coõng vieọc gia ủỡnh thỡ nhoựm ủoự thaộng

-GV ủaựựnh giaự ,toồng keỏt troứ chụi ,khen HS bieỏt caựch xửỷ lớ ủuựng tỡnh huoỏng.

-GV toồng keỏt baứi,lieõn heọ giaựo duùc, nhaọn xeựt tieỏt hoùc .

-Chuaồn bũ:Chaờm chổ hoùc taọp.

NHOÙM NGOAN:

a.Neỏu meù ủang chuaồn bũ naỏu cụm..

b.Neỏu quaàn aựo phụi ngoaứi saõn ủaừ khoõ…

c.Neỏu baùn ủửụùc phaõn coõng laứm vieọc quaự sửực…

d.Neỏu baùn muoỏn tham gia laứm moọt vieọc khaực …

-Caực nhoựm tham gia chụi.

_________________________________________________________________

Ngày soạn :11/10/2014

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 14 tháng 10 năm 2014 Toán

Luyện tập

I.Mục tiêu :

+ Kiến thức : Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dới dạng sơ đồ.

- Biết nhận dạng hình tam giác.

+ Kĩ năng : Rốn kĩ năng làn toỏn nhanh, chớnh xỏc.

+ Thỏi độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

III.Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ(4') :

- 2HS lên bảng làm Bài 2,3 SGK- 28.

- GV nhận xét đỏnh giỏ . 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1')

b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập.

Bài 1(8'):Tính nhẩm.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- quan sát kèm hs làm bài.

- Nhận xét chữa bài

- Củng cố tính nhẩm. Dựa vào đâu em làm

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Hs làm bài vào VBT.

- 2 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét chữa.

- Dựa vào các bảng cộng đã học.

- ... đợc kết quả bằng chính số ấy.

(6)

đợc bài tập này?

- 1 số khi cộng với 0 đợc kết quả nh thế nào ?

Bài 2(6'): Viết số thích hợp vào ô - GV sử dụng bảng phụ

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Chữa bài trên bảng

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Củng cố về tính tổng các số hạng.

Bài 3:(HS giỏi)Nối số thích hợp vào ô GV sử dụng bảng phụ hướng dẫn HS cách làm.- GV quan sát giúp HS.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 4(9'). Giải toán theo...

- Yờu cầu HS nhìn tóm tắt đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

-Nhìn tóm tắt đọc thành đề bài toán?

- Quan sát kèm hs làm bài.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Bài tập này thuộc dạng toán gì?Cách giải?

Bài 5(4') :Củng cố về nhận biết - Tổ chức chơi trò chơi.

- GV hớng dẫn HS cách chơi.

- Tổ chức thi giữa 2 đội.

- GV nhận xét, chữa,Tuyên dơng đội thắng cuộc.

- HS đọc yêu cầu

- 1 HS lên bảng làm dới lớp làm vào VBT.

- HS trao đổi bài so sánh – báo cáo kết quả, nhận xét, chữa.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS tự làm bài,chữa bài,giải thích cách làm.

- HS đọc tóm tắt.

- 2 HS nêu bài toán.

- HS làm việc cá nhân.

- 1 HS làm trên bảng,lớp làm VBT.

- Chữa bài ,nhận xét,bổ sung.

- Toán về nhiều hơn.

- HS thảo luận theo nhóm.

- HS thi giữa 2 đội.

- HS chữa và nhận xét.

Kết quả: a. 3 hình tứ giác b. 3 hình tam giác.

3.Củng cố, dặn dò: (3')

- Hôm nay ôn kiến thức gì? Dựa vào đâu để con tính đợc kết quả các bài tập?

- GV tổng kết bài,nhận xét chung giờ học.

- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.

_______________________________________________________

Kể chuyện Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu.

- Kiến thức :Dựa vào tranh kể từng đoạn của câu chuyện.

- HS khá giỏi biết tham gia dựng lại câu chuyện theo vai, ngời dẫn chuyện: Minh, Nam, bác bảo vệ, cô giáo.

- Kĩ năng :Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.

-Thỏi độ : Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trờng,lớp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa (phóng to

- Một số vật dụng cho HS "hoá trang" bác bảo vệ, cô giáo.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi HS kể lại từng đoạn câu chuyện

"Ngời thày cũ".

- Nhận xét đánh giá, cho điểm từng học sinh.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1')

- Yêu cầu HS nhắc lại tên bài tập đọc

- 2 HS lên bảng kể - HS nhận xét,bổ sung.

1,2 HS trả lời

(7)

trớc, nêu mục đích, yờu cầu tiết học  GV ghi tên truyện

b.Dựa vào tranh kể lại từng

đoạn(15')

- Nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS quan sát 4 tranh kể chuyện theo nhóm.

- Treo tranh lên bảng.

- Hớng dẫn HS kể mẫu trớc lớp dựa vào tranh.

- 2 nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể hình dáng từng nhân vật?

- Hai cậu trò chuyện với nhau những gì?

-Yêu cầu một số nhóm lên kể trớc lớp -GV nhận xét,đánh giá.

b.Dựng lại câu chuyện theo vai(HS kha giỏi)(12')

- Lần 1: GV là ngời dẫn chuyện; 4 HS:

4 vai

- Lần 2: 5 HS: 5 vai - GV nhận xét,đánh giá.

- 2 HS đọc yêu cầu.

- Làm việc theo nhóm .

- HS trong nhóm nối tiếp nhau kể từng

đoạn.

- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể trớc lớp.

- Các nhóm khác nhận xét về nội dung và cách diễn đạt.

- Làm việc theo nhóm.

2,3 HS lên kể; các nhóm khác nhận xét.

- HS khá giỏi tập kể phân vai – các bạn khác nghe –học tập cách kể.

- 1 HS giỏi kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp,nhận xét,bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Vì sao cô giáo trong bài đợc gọi "ngời mẹ hiền"?

=> Cô giáo vừa yêu thơng HS vừa dạy bảo HS nên ngời, cô nh ngời mẹ hiền của HS.

- GV tổng kết bài,liên hệ giáo dục HS,nhận xét tiết học

- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe,chuẩn bị bài sau.

________________________________________________________

Chính tả ( Tập chép) Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu:

- Kiến thức HS chép lại chính xác trình bày đúng đoạn trong bài "Ngời mẹ hiền".

Tập viết hoa chữ đầu câu và dấu chấm cuối câu, trình bày đúng mẫu.

- Củng cố quy tắc chính tả : ao/ au, r/d/gi.

- Kĩ năng : Nhỡn bảng viết đỳng, sạch ,đẹp bài viết -Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ viết,giữ vở sạch.

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (4').

- Gv đọc:Nguy hiểm, quý báu, lũy tre.

- GV nhận xét ,đánh giá.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hướng dẫn tập chép:

* Hướng dẫn HS chuẩn bị.(6') - GV treo bảng phụ.

- GV đọc đoạn chép.

- Vì sao Nam khóc?

- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?

-2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 1-2 HS đọc đoạn chép - Cả lớp đọc thầm.

- Vì đau và xấu hổ.

- Từ nay các em có trốn học đi chơi...

(8)

- Bài viết có những dấu câu nào?

- Câu nói của cô giáo có dấu câu nào ở

đầu, dấu câu nào ở cuối?

- Hướng dẫn viết từ khó: nghiêm giọng, trốn học xin lỗi.

- GV nhận xét sửa câu cho HS.

* Hướng dẫn HS viết bài.( 13') - GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút - GV đọc lại cho HS soát lỗi

* Chấm chữa bài. (2')

- GV thu 5-7 bài nhận xột- đỏnh giỏ - Nhận xét từng bài.

c. Hướng dẫn HS làm BT. (6') Bài 2: Điền au hay ao

- GV sử dụng bảng phụ

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài3 : Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 2.

- Chấm và chữa bài nhận xét đánh giá.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Dấu phẩy,dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hai chấm.

- Dấu gạch ngang đầu câu, dấu chấm hỏi cuối câu.

- HS viết bảng con.

- HS đọc lại từ.

- HS giỏi đặt câu có từ khó.

- HS viết bài.

(HS giỏi viết chữ nghiêng)

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau – báo cáo kết quả.

- HS đọc yêu cầu - 2HS làm bảng.

- HS làm việc cá nhân.

- HS chữa và nhận xét a. ...đau,..tàu..

b.trèo cao,ngã đau.

a. con dao.tiếng rao hàng,giao bài tập về nhà.

3.Củng cố dặn dò: (3')

-Bài chính tả vừa viết? Qui tắc chính tả với ao/au?

- GV tổng kết bài,liên hệ giáo dục HS , nhân xét giờ học,chữ viết của HS.

- Về nhà viết lại bài cho đẹp,chuẩn bị bài sau.

________________________________________________________

Tự nhiờn xó hội ĂN, UỐNG SẠCH SẼ

I. MỤC TIấU:

- Kiến thức HS hiểu được HS phải làm gỡ để ăn uống sạch sẽ.

- Ăn uống sạch sẽ đề phũng được rất nhiều bệnh đường ruột.

+ Kĩ năng : Cú thúi quen ăn uống hợp vệ sinh + Thỏi độ HS Cú ý thức ăn uống sạch sẽ.

II. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ,bỳt dạ, phiếu BT. Tranh SGK T. 18, 19.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU;

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- 2 HS lờn bảng :Thế nào là ăn uống đầy đủ?

+ Tại sao chỳng ta phải ăn uống đầy đủ?

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp.

2. Giảng bài:

Hoạt động 1:(8') Phải làm gỡ để ăn sạch?

-Yờu cầu HS thảo luận nhúm hoàn thành

- 2 HS lờn bảng chỉ và trả lời.

- HS nhận xột, bổ sung.

-HS làm việc nhúm.

- HS trỡnh bày kết quả.

(9)

Bài1.

- Hướng dẫn HS quan sát tranh và tự đặt câu hỏi để bạn trả lời.

- GV:Để ăn sạch uống sạch ta phải:

+Rửa tay trước khi ăn.

+Rửa sạch rau hoa quả trước khi ăn.

+ Thức ăn đậy cẩn thận không để ruồi dán chuột… bò đậu vào.

+Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.

* Liên hệ:

Hoạt động 2: (8') Phải làm gì để uống sạch?

- Yêu cầu HS thảo luận để hoàn thành Bài 2.

-GV :Lấy nước từ nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm, đun sôi để nguội. ở vùng nước không được sạch cần được lọc theo hướng dẫn của ytế và nhất thiết phải được đun sôi trước khi uống.

Hoạt động 3:(9') ích lợi của việc ăn uống sạch.

- Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?

=>Kết luận :Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề phòng được nhiều bệnh đường ruột như đau bụng ỉa chảy , giun sán…

- HS nhận xét, bổ sung.

+Rửa tay trước khi ăn.

+Rửa sạch rau hoa quả trước khi ăn.

+ Thức ăn đậy cẩn thận không để ruồi dán chuột… bò đậu vào.

+Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.

- HS tự liên hệ.

- HS làm việc theo cặp.

- HS trình bày kết quả.

- HS thảo luận - Đại diện trả lời - HS nhận xét, bổ sung.

3. củng cố, dặn dò. (4')

-Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?

- Nhận xét giờ học. – Chuẩn bị bài " Đề phòng bệnh giun "

_______________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp

CHỦ ĐIỂM : “HỌC GIỎI CHĂM NGOAN”

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức Giúp hs:

- Hiểu biết về ý nghĩa ngày 15/10, Hiểu biết về ngày 20/10, biết làm những việc để vui lòng bà và mẹ

+ Kĩ năng : HS nhớ ngày 20/10 , làm việc có ý nghĩa để cho mẹ ,bà vui lòng.

+ Thái độ : HS ngoan ngoãn vâng lời cha mẹ , cô giáo .

II CHUẨN BỊ:

1. Phương tiện:

- Ảnh Bác Hồ.

- Tài liệu sưu tầm về ngày 15/10

2. Tổ chức:

- Chọn một nhóm làm ban giám khảo.

(10)

- Mỗi tổ đăng kớ một tiết mục văn nghệ cú chủ đề ca ngợi Bỏc Hồ và một số bài hỏt về bà, me và cụ

III. TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG:

1. Hoạt động 1:

- Giỳp hs hiểu rừ nội dung bức thư của Bỏc và cú hướng phấn đấu trong học tập.

- Gv đặt trước một số cõu hỏi, yờu cầu hs lắng nghe thư va ghi lại những thụng tin cú thể trả lời cho những cõu hỏi đú.

- Gv trớch đọc thư Bỏc Hồ gửi cho ngành giỏo dục lần cuối(15/10/1968) - Hs nghe và xung phong trả lời cỏc cõu hỏi trờn

- Gv đặt cõu hỏi:

+ Qua bức thư em thấy tỡnh cảm của Bỏc dành cho hs như thế nào?

+ Em cú suy nghĩ gỡ trước những tỡnh cảm đú?

+ Em sẽ làm gỡ để đỏp lại tỡnh cảm của Bỏc?

- Hs thảo luận theo nhúm

- Mỗi nhúm cử đại diện lờn trỡnh bày.

 Túm lược ý kiến cỏc nhúm và phỏt động thi đua “Chỏu ngoan Bỏc Hồ”.

2. Hoạt động 2: Thi văn nghệ

- Hs ca ngợi Bỏc Hồ và cỏc bài hỏt núi về bà, mẹ và cụ.

- Cỏc tổ bốc thăm số thứ tự biểu diễn - Cỏc tổ lần lượt lờn biểu diễn

- Gv nhận xột cỏc tiết mục - Ban giỏm khảo cho điểm 3. Hoạt động kết thỳc:

- Hs củng cố nội dung sinh hoạt.

- Nhận xột về ý thức tập thể.

- Tuyờn dương, phờ bỡnh việc chuẩn bị và tinh thần tham gia của hs.

- Động viờn những hs yếu cố gắng trở thành những chỏu ngoan Bỏc Hồ.

Dặn dũ: Chuẩn bị cho “Trường, lớp em sạch đẹp”

 Rỳt kinh nghiệm:

_________________________________________

Ngày soạn : 12 .10 2014

Ngày giảng : Thứ 4 ngày 15 tháng 10 năm 2014 Toán

BẢNG CỘNG

I. MỤC TIấU

- Kiến thức Thuộc bảng cộng đã học.

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn.

Kĩ năng : Vận dụng bảng cộng vào giải toỏn.

- Thỏi độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con.

III.Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ(4') : - Đọc bảng cộng 6?

- Đặt tính và tính: 46 +8 - GV nhận xét.

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

(11)

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1p)

b.Hớng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1(10p): Tính nhẩm.

- Nêu yêu cầu bài tập.

- GV quan sát giúp HS làm bài.

- Củng cố bảng cộng 9, 8, 7, 6.

- Khi đổi chỗ các số trong phép tính thì kết quả nh thế nào?

- Dựa vào đâu để làm bài tập này Bài 2(7p). Tính.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát kèm hs làm bài.

- GV nhận xét, chữa bài - Nhắc lại cách đặt tính.

Bài 3(7p): Giải toán.

- Yêu cầu HS đọc đề bài.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết bao gạo nặng bao nhiêu ki-lô- gam ta phải làm tính gì?

- Quan sỏt kèm HS làm bài.

- GV nhận xét, chữa bài

- Bài tóan thuộc dạng toán gì?Cách giải?

Bài 4:( 4p) Số.

- Trong hình bên.

a. Có… hình tam giác.

b. Có …hình tứ giác.

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS làm bài.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

- HS đọc yờu cầu của bài.

- HS làm bài vào VBT.

- HS lên bảng làm .

- Lớp chữa bài,nhận xét,bổ sung.

- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì tổng ko thay đổi.

- Dựa vào các bảng cộng đã học.

- Hs nêu yêu cầu bài tập

- HS lên bảng làm, lớp làm bài.

- Chữa và nhận xét,bổ sung.

- HS đọc bài toán.

- HS trả lời miệng.

- 1HS trình bày bài giải,lớp làm VBT.

Bài giải

Bao gạo cân nặng là:

18+8 =26(kg) Đáp số:26 kg - HS nhận xét, bổ sung.

-HS đọc yêu cầu.

-HS tự làm bài,chữa bài,giải thích cách làm.

3.Củng cố, dặn dò:(3')

- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng?

- Nêu cách thực hiện phép tính:38+7;48+26, - GV nhận xét giờ học.

- Về nhà học thuộc bảng cộng,chuẩn bị bài sau.

Tập đọc

Bàn tay dịu dàng

I. Mục tiêu

- Kiến thức :Đọc trơn toàn bài, đọc dúng các từ khó: lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ,. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Bớc đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp .

- Hiểu nghĩa các từ mới: âu yếm, thì thào, trìu mến.

- Nội dung :Thái độ ân cần dịu dàng, đầy thơng yêu của thầy giáo đã động viên, an ủi đã giúp An vợt qua nỗi buồn vì bà mất, động viên bạn càng cố gắng học tập tốt hơn để không phụ lòng tin của thầy, của mọi ngời.

+ Kĩ năng : Đọc rừ tiếng,phỏt õm đỳng .

-Thỏi độ : Giáo dục HS phải biết vợt qua khó khăn,đau buồn để vơn lên trong học tập.

(12)

II. Đồ dùng

- Bảng phụ viết câu văn luyện đọc.

-Tranh minh họa SGK.

III. Hoạt động dạy- học 1.Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu HS đọc bài: Ngời mẹ hiền và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét, đỏnh giỏ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc. (8') -GV đọc mẫu.

-Luyện đọc,giải nghĩa từ.

* Đọc câu:

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn:

- Hớng dẫn đọc ngắt câu.

Thế là/ chẳng bao giờ An còn đợc nghe bà kể chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờAn còn đợc bà âu yếm, / vuốt ve.//

Tha thầy,/ hôm nay/ em cha làm bài tập. //

Tốt lắm!// thầy biết em nhất định sẽ làm!// - Thầy khẽ nói với An. //

- Gv nghe sửa cho hs - Giải nghĩa từ khó:

*Đọc theo nhóm.

- Gv nghe nhắc nhở hs đọc đúng.

*Đại diện nhóm đọc.

-Nhận xét,đánh giá.

* Đọc đồng thanh theo đoạn.

c. Tìm hiểu bài (12') đọc đọc đoạn 1,2.

+ Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi bà mới mất?

+Vì sao An buồn nh vậy?

- HS đọc đoạn 3.

+ Khi biết An cha làm bài tập thái độ của thầy giáo thế nào?

+ Vì sao thầy giáo không trách An khi thấy An cha làm bài tập?

+ Vì sao An lại nói tiếp với thầy sáng mai em sẽ làm bài tập?

- HS đọc đoạn 3.

+ Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của thầy giáo đối với An?

-Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì?

d.Luyện đọc lại: (7')

-GV đọc mẫu lần 2, Hớng dẫn cách đọc toàn bài.

- Yêu cầu 2,3 HS đọc cả bài.

- GV làm trọng tài.

- GV nhận xét,đánh giá.

- 2 HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc thầm theo SGK.

- Hs đọc nối tiếp câu 2 lần

- Đọc đúng:lòng nặng trĩu, nỗi buồn, lặng lẽ, buồn bã, trìu mến.

-HS đọc nối đoạn 2 lần.

-HS đọc cá nhận,nhận xét.

- HS đọc chú giải trong SGK.

- HS đọc theo nhóm.

- HS thi đọc giữa các nhóm.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

+ Lòng An nặng trĩu nỗi buồn, nhớ bàAn ngồi nặng lẽ.

+Vì An yêu bà, thơng tiếc bà, bà mất An không đợc nghe bà kể chuyện cổ..

+Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa

đầu An bằng bàn tay dịu dàng, ...

+Vì thầy cảm thông với nỗi buồn của An….chứ không phải An lời biếng...

+Vì sự thông cảm của thầy giáo làm An cảm động.

+ Nhẹ nhàng, xoa đầu, dịu dàng, trìu mến, thơng yêu. khen.

- HS đọc toàn bài.

- HS thi đọc.

- HS nhận xét bình chọn bạn đọc hay.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

-Qua câu chuyện con hiểu đợc điều gì?

(13)

*QTE:?Trẻ em có quyền và bổn phận gì?

- GV tổng kết bài, liên hệ thực tế giáo dục HS...nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài" Ôn tập giữa học kì 1".

__________________________________________________________________

Luyện từ và câu

Từ chỉ hoạt động,trạng thái.Dấu phẩy

I.MUẽC TIEÂU:

+ Kiến thức Nhaọn bieỏt ủửụùc tửứ chổ hoaùt ủoọng ,traùng thaựi cuỷa loaứi vaọt vaứ sửù vaọt trong caõu.

- Bieỏt choùn lửùa tửứ thớch hụùp ủeồ ủieàn vaứo choó troỏng trong baứi ủoàng dao.

- Luyeọn duứng daỏu phaồy ủeồ ngaờn caựch caực tửứ cuứng laứm 1 nhieọm vuù trong caõu.

+ Kĩ năng : Biết cỏch sử dụng vốn từ đó học vào núi, viết thàng cõu.

+ Thỏi độ Giaựo duùc HS chaờm hoùc, tửù giaực tớch cửùc trong hoùc taọp.

II.ẹOÀ DUỉNG:

-GV : Baỷng phuù vieỏt baứi taọp 1,2.bảng nhóm -HS : VBT

III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG :

1.Kieồm tra baứi cuừ:(4')

*ẹieàn tửứ chổ hoaùt ủoọng,traùng thaựi vaứo caực choó troỏng sau:

a.Chuựng em … coõ giaựo giaỷng baứi.

b.Thaày Minh … moõn Toaựn.

c.Baùn Ngoùc … gioỷi nhaỏt lụựp.

d.Baùn Haùnh … truyeọn.

-GV nhaọn xeựt,ủaựnh giaự.

2.Baứi mụựi:

a. Giụựi thieọu baứi:(1')

b. Hửụựng daón HS laứm baứi taọp:

Baứi 1:(9')

-Goùi 1 HS ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi.

-Treo baỷng phuù yeõu caàu HS ủoùc caõu Tửứ naứo laứ tửứ chổ loaứi vaọt trong caõu:

“Con traõu aờn coỷ?”

-Con traõu ủang laứm gỡ?

-Neõu: Aấn chớnh laứ tửứ chổ hoaùt ủoọng cuỷa con traõu.

-Yeõu caàu HS laứm tieỏp caõu b,c.

-Goùi HS ủoùc baứi laứm.

-GV gaùch chaõn caực tửứ chổ hoaùt ủoọng, traùng thaựi cuỷa loaứi vaọt vaứ sửù vaọt trong

-HS laứm baứi theo yeõu caàu.

-2 HS leõn ủieàn vaứo baỷng phuù.

(ẹaựp aựn:a.nghe; b.daùy; c.hoùc;

d.ủoùc.)

- Lụựp laứm nhaựp.

-HS ủoùc baứi laứm cuỷa mỡnh,chửừa baứi nhaọn xeựt.

- HS ủoùc yeõu caàu baứi -Tửứ con traõu.

-Aấn coỷ.

-HS laứm baứi

-Caõu b: uoỏng, caõu c: toaỷ.

-HS ủoùc baứi laứm.

(14)

tửứng caõu.

-Cho caỷ lụựp ủoùc laùi caực tửứ: aờn, uoỏng, toaỷ Baứi 2:(9')

-Yeõu caàu HS tửù suy nghú vaứ tửù ủieàn caực tửứ chổ hoaùt ủoọng thớch hụùp vaứo caực choó troỏng.

- Goùi moọt soỏ HS ủoùc baứi laứm.

-GV nhaọn xeựt, cho HS ủoùc laùi baứi ủoàng dao ủoàng thanh.

Baứi 3:(9')

-Yeõu caàu 1 HS ủoùc 3 caõu trong baứi.

-Yeõu caàu HS:

- Tỡm caực tửứ chổ hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi trong caõu: Lụựp em hoùc taọp toỏt lao ủoọng toỏt?

- Caực tửứ aỏy traỷ lụứi caõu hoỷi gỡ?

- Muoỏn taựch roừ hai tửứ cuứng traỷ lụứi caõu hoỷi Laứm gỡ trong caõu, ngửụứi ta duứng daỏu phaồy.Suy nghú vaứ cho bieỏt ta neõn ủaởt daỏu phaồy ụỷ ủaõu?

- Yeõu caàu caỷ lụựp laứm caực caõu coứn laùi.

-Goùi 1 HS leõn baỷng làm

-Cho HS ủoùc laùi caực caõu sau khi ủaừ ủaởt daỏu phaồy.

-Khi ủoùc gaởp daỏu phaồy ta phaỷi laứm gỡ?

-HS ủoùc laùi caực tửứ ủoự.

-ẹoùc yeõu caàu.

-2 HS laứm baứi treõn baỷng.

-ẹoùc vaứ nhaọn xeựt baứi laứm.

-ẹoùc baứi ủoàng dao.

-HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp.

-1 HS ủoùc lieàn 3 caõu vaờn thieỏu daỏu phaồy, khoõng nghổ hụi.

-2 tửứ chổ hoaùt ủoọng laứ :hoùc taọp,lao ủoọng.

-Traỷ lụứi caõu hoỷi Laứm gỡ?

-Ta neõn ủaởt daỏu phaồy vaứo giửừa hoùc taọp toỏt vaứ lao ủoọng toỏt.

-HS laứm caực caõu coứn laùi.

-1HS làm bảng

-HS ủoùc laùi caực caõu ủaừ hoaứn chổnh.

+Lụựp em hoùc taọp toỏt,lao ủoọng toỏt.

+Coõ giaựo chuựng em raỏt yeõu thửụng.

- Khi ủoùc gaởp daỏu phaồy chuựng ta phaỷi ngaột

3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ:(3')

-Trong baứi naứy chuựng ta tỡm ủửụùc nhửừng tửứ chổ hoaùt ủoọng, traùng thaựi naứo?

(Aấn, uoỏng, toaỷ, ủuoồi, giụ, chaùy, luoàn, hoùc taọp, lao ủoọng, yeõu thửụng)

*QTE:?Qua baứi hoùc treỷ em coự quyeàn vaứ boồn phaọn gỡ?

-GV toồng keỏt baứi, lieõn heọ giaựo duùc HS,nhaọn xeựt giụứ hoùc.

-Veà chuaồn bũ :OÂn taọp.

Thực hành kiến thức đã học( Tiếng Việt ) LUYỆN VIẾT : Ngời mẹ hiền

I. Mục tiêu:

- Kiến thức HS chép lại chính xác trình bày đúng đoạn trong bài "Ngời mẹ hiền".

Tập viết hoa chữ đầu câu và dấu chấm cuối câu, trình bày đúng mẫu.

- Củng cố quy tắc chính tả : ao/ au, r/d/gi.

- Kĩ năng : Nhỡn bảng viết đỳng, sạch ,đẹp bài viết -Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ viết,giữ vở sạch.

(15)

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (4').

- Gv đọc:Nguy hiểm, quý báu, lũy tre.

- GV nhận xét ,đánh giá.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hướng dẫn tập chép:

* Hướng dẫn HS chuẩn bị.(6') - GV treo bảng phụ.

- GV đọc đoạn chép.

- Vì sao Nam khóc?

- Cô giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế nào?

- Bài viết có những dấu câu nào?

- Câu nói của cô giáo có dấu câu nào ở

đầu, dấu câu nào ở cuối?

- Hướng dẫn viết từ khó: nghiêm giọng, trốn học xin lỗi.

- GV nhận xét sửa câu cho HS.

* Hướng dẫn HS viết bài.( 13') - GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút - GV đọc lại cho HS soát lỗi

* Chấm chữa bài. (2')

- GV thu 5 bài nhận xột- đỏnh giỏ - Nhận xét từng bài.

c. Hướng dẫn HS làm BT. (6') Bài 2: Điền au hay ao

- GV sử dụng bảng phụ

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài3 : Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 2.

- Chấm và chữa bài nhận xét đánh giá.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

-2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 1-2 HS đọc đoạn chép - Cả lớp đọc thầm.

- Vì đau và xấu hổ.

- Từ nay các em có trốn học đi chơi...

- Dấu phẩy,dấu chấm, dấu gạch ngang, dấu hai chấm.

- Dấu gạch ngang đầu câu, dấu chấm hỏi cuối câu.

- HS viết bảng con.

- HS đọc lại từ.

- HS đặt câu có từ khó.

- HS viết bài.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau – báo cáo kết quả.

- HS đọc yêu cầu- 2HS làm bảng.

- HS làm việc cá nhân.

- HS chữa và nhận xét

a.đau,tàu, b.trèo cao,ngã đau.

- HS đọc yêu cầu- 2HS làm bảng.

- HS làm việc cá nhân.

con dao.tiếng rao hàng,giao bài tập về nhà.

HS chữa và nhận xét 3.Củng cố dặn dò: (3')

-Bài chính tả vừa viết? Qui tắc chính tả với ao/au?

- GV tổng kết bài,liên hệ giáo dục HS , nhân xét giờ học,chữ viết của HS.

- Về nhà viết lại bài cho đẹp,chuẩn bị bài sau.

___________________________________

Ngày soạn : 13.10 2014

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 2014 Toán

Luyện tập

I.Mục tiêu

-Kiến thức Củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng (có nhớ). giải toán có lời văn so sánh các số có hai chữ số

- Kỹ năng : tính( nhẩm và viết) và giải toán có lời văn.

(16)

-Thỏi độ : HS tự giác tích cực trong học tập.

II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con, III.Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ :(4')

- 2 HS lên bảng làm B i 2,3 SGK- 38.à - GV nhận xét .

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b.Hớng dẫn HS làm bài tập.

- Bài 1:(5')Tính nhẩm.

- GV quan sát giúp HS yếu.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

-Dựa vào đâu con làm nhanh đợc bài tập 1?

Bài 2: :(7')

-GV sử dụng bảng phụ, HS lên bảng làm.

-GV chữa bài nhận xét,đánh giá.

-Giải thích tại sao 8+5+1=8+6?

Bài 3:(6')Đặt tính rồi tính.

-GV quan sát giúp HS yếu.

-GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

-Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính đối với phép cộng?

Bài 4.(5') Giải toán .

- Yêu cầu HS đọc bài toán.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

-Bài toán thuộc dạng toán gì?

-GV quan sát giúp HS yếu.

-GV nhận xét chốt kết quả đúng.

-Nêu cách giải dạng toán về nhiều hơn?

Bài 5: .(4')

- GV sử dụng bảng phụ hớng dẫn HS cách làm.

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

-Dựa vào đâu con điền đợc chữ số thích hợp vào ô trống?

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

-HS tự làm bài vào VBT.

- 2HS đọc bài làm - HS nhận xét,bổ sung.

- Lớp đổi chéo bài báo cáo kết quả.

-Dựa vào bảng cộng đã học.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- 3 HS lên bảng làm dới lớp làm VBT.

- HS so sánh kết quả, nhận xét, chữa.

-Vì 8=8;5+1=6 nên 8+5+1=8+6.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- 4HS lên bảng làm.

- HS làm việc cá nhân.

- HS chữa bài,nhận xét bổ sung.

- Lớp đổi chéo báo cáo.

-HS nêu cách đặt tính thực hiện phép tính.

- HS đọc bài toán.

-HS tóm tắt miệng.

-Bài toán về nhiều hơn.

-1HS làm bảng nhóm,lớp làm VBT.

-HS chữa bài nhận xét bổ sung.

-2HS nêu.

- HS đọc yêu cầu,làm bài.

- HS chữa và nhận xét,bổ sung.

a. 90 b. 99

-Dựa vào số đã cho và dấu phép tính.

3.Củng cố, dặn dò: (3')

- Thi đọc thuộc lòng bảng cộng.

- Nêu cách đặt tính,thực hiện phép tính 32+17.

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà thuộc bảng cộng ,chuẩn bị bài sau.

______________________________________________________

(17)

Chính tả ( Nghe - viết) Bàn tay dịu dàng

I. Mục tiêu:

-Kiến thức : nghe viết chính xác bài chính tả. "Bàn tay dịu dàng

- Biết ghi đúng các dấu câu trong bài. Tập viết hoa chữ cái đầu bài, đầu dòng tên riêng của ngời.

- Làm đúng các bài tập có âm vần dễ lẫn ao/ au, r/ d/ gi.

+ Kĩ năng : Rèn kĩ năng nghe viết chính xác bài chính tả. "Bàn tay dịu dàng".

+Thỏi độ : HS có ý thức rèn chữ viết,giữ vở sạch.

II. Đồ dùng:

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.

- HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yêu cầu 2 HS lên bảng viết từ khó: cửa sổ, con trăn, cái chăn.

- GV nhận xét đánh giá.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn nghe viết:

* Hớng dẫn HS chuẩn bị. (5') - GV đọc mẫu bài viết chính tả.

+ An buồn bã nói với thầy điều gì?

+ Khi biết An cha làm bài tập thầy giáo có thái độ nh thế nào?

+ Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa?

- Hướng dẫn viết từ khó: Vào lớp, bài làm, thì thào, trìu mến.

- GV nhận xét sửa câu cho HS.

* Hớng dẫn HS viết bài.( 13')

- GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút..

- GV đọc cho HS chép bài.

- Đọc lại cho HS soát lỗi.

* chữa bài.(2')

- GV thu 4 bài. nhận xét đỏnh giỏ từng bài.

c. Hướng dẫn HS làm bài tập . (7') Bài 2: Điền au hay ao

- GV sử dụng bảng phụ

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 3 : Hướng dẫn HS làm tơng tự bài 2.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2-3 HS đọc lại,lớp đọc thầm.

+ Tha thầy hôm nay em cha làm..

+ Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu An với bàn tay dịu dàng,...

+ Chữ đầu dòng, Đầu câu, tên bạn An.

- 2 HS viết bảng,lớp viết bảng con.

- Nhận xét,bổ sung.

-HS yếu đọc lại từ khó.

-HS đặt câu có từ khó.

- HS viết bài.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi cho nhau.

- HS đọc yêu cầu.

- 2HS làm bảng. ao cá;gáo dừa;cây cau;số sáu...

- HS đọc yêu cầu - HS làm việc cá

nhân.

- HS chữa và nhận xét -da dẻ..ra ngoài..gia đình..

3.Củng cố dặn dò: (3')

-Vừa viết bài chính tả gì,phân biệt gì?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học,chữ viết của HS.

- Về nhà ghi nhớ những từ cần phân biệt.

_____________________________________________________

(18)

Thủ công

Gấp thuyền phẳng đáykhông mui (tiết 2)

I. Mục tiêu

- Kiến thức: Hoùc sinh bieỏt gaõp thuyeàn phaỳng ủaựy không mui baống giaỏy thuỷ coõng - Kĩ năng : Laứm ủửụùc thuyeàn phaỳng ủaựy không mui ủuựng qui trỡnh kú thuaọt - Thỏi độ .Yeõu thớch caực saỷn phaồm ủoà chụi .

II. Chuẩn bị:

- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.

- Qui trình gấp : Tranh vẽ.

- HS : Giấy thủ công, bút chì, thớc, kéo, hồ dán.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1. Baứi cuừ:(4p)

-Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh

-Giaựo vieõn nhaọn xeựt ủaựnh giaự . 2.Baứi mụựi:

a.Giụựi thieọu baứi:(1p)

Hoõm nay caực em thửùc haứnh laứm

“Thuyeàn phaỳng ủaựy không mui “ b.Khai thaực:

*Hớng dẫn HS (27p) : Yeõu caàu thửùc haứnh gaỏp thuyeàn phaỳng ủaựyự không mui

-Goùi moọt em neõu laùi caực bửụực gaỏp thuyeàn phaỳng ủayự không mui .

-Lửu yự HS trang trớ thuyeàn cho theõm ủeùp maột

- Yeõu caàu lụựp tieỏn haứnh gaỏp thuyeàn . -ẹeỏn tửứng nhoựm quan saựt vaứ giuựp ủụừ nhửừng hoùc sinh coứn luựng tuựng .

- yeõu caàu caực nhoựm trửng baứy saỷn phaồm cuỷa nhoựm .

-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tuyeõn dửụng caực saỷn phaồm ủeùp . thi thaỷ thuyeàn .

3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ:(3)

-Yeõu caàu nhaộc laùi caực bửụực gaỏp thuyeàn phaỳng ủaựy không mui .

-Nhaọn xeựt ủaựnh giaự veà tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp hoùc sinh . Daởn giụứ hoùc sau mang giaỏy thuỷ coõng , giaỏy nhaựp , buựt maứu ủeồ hoùc “ Kieồm tra”

-Caực toồ trửụỷng baựo caựo veà sửù chuaồn bũ cuỷa caực toồ vieõn trong toồ mỡnh .

-Hai em nhaộc laùi tửùa baứi hoùc .

- Hai em neõu laùi trỡnh tửù caực bửụực gaỏp thuyeàn phaỳng ủaựyự không mui .

-Bửụực 1 :Gaỏp taùo mui thuyeàn

- Bửụực 2 Gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu - Bửụực 3 Gaỏp taùo thaõn vaứ muừi thuyeàn . - Bửụực 4 Taùo thaứnh thuyeàn

- Caực nhoựm thửùc haứnh gaỏp baống giaỏy thuỷ coõng theo caực bửụực ủeồ taùo ra caực boọ phaọn cuỷa chieỏc thuyeàn phaỳng ủaựy

(19)

_______________________________

Tập viết

CHỮ HOA G

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức Viết đúng chữ hoa G( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Góp( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Góp sức chung tay(3 lần).

-Kĩ năng : Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.

-Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.

II.ĐỒ DÙNG :

- Mẫu chữ hoa, Vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG :

1. Kiểm tra bài cũ:(4,)

- Lớp viết bảng con

: E , Em.

- GV chữa, nhận xét.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'): Trực tiếp b. Hướng dẫn HS viết bài. (8') - GV treo chữ mẫu.

- Hướng dẫn HS nhận xét.

- Chữ cao mấy li?

- Chữ G gồm mấy nét?

- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ mẫu.

- GV hướng dẫn cách viết như sách hướng dẫn.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết.

- Hướng dẫn HS viết bảng con.

- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải nghĩa từ.

- HS nhận xét độ cao, G / g / ch chữ.

- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?

- GV viết mẫu.

-Yêu cầu HS viết bảng con.

c. HS viết bài (17').

- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.

- Quan sát kèm hs viết bài d, chữa bài (2')

- GV chữa bài và nhận xét.

- HS viết bảng con.

- Nhận xét bạn

- HS trả lời.

- 5 li.

- 2 nét

- HS quan sát

- HS viết bảng con.

G G

Góp sức chung tay

.

- hs tập viết trên bảng con - HS viết bài vào vở.

3. Củng cố dặn dò: ( 3') -Con chữ g có độ cao mấy li?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà viết bài vào vở

______________________

(20)

Ngày soạn 13/10/2014

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 17 tháng 10 năm 2014 Toán

Phép cộng có tổng bằng 100

I.Mục tiêu :

- Kiến thức Thực hiện phép cộng( nhẩm hoặc viết) có nhứ có tổng bằng 100.

- Kĩ năng Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.

- Thỏi độ HS tự giác tích cực trong học tập.

II.Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, VBT, bảng con,

- 9 bó que tính mỗi bó 10 que, 10 que tính rời, bảng gài que tính.

III.Các hoạt động dạy học:

1. Bài cũ : (4')

- 2 em lên bảng làm BT 3, 4 SGK T.39.

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Giới thiệu phép cộng:83 + 17(10') - Yờu cầu HS nêu cách cộng.

* Đặt tính: Cộng từ trái sang phải.

83 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ +17 1. 8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 100 bằng 10 viết 0 nhớ 1.

- GV nhận xét,chốt cách làm.

- Nêu 1 vài ví dụ khác.

c. Thực hành:

Bài 1: (5')Đặt tính rồi tính.

- GV quan sát,giúp HS .

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Củng cố về cách đặt tính.

Bài 2.(5') Tính nhẩm.

- GV Hướng dẫn cách làm.

60 + 40 =?

Nhẩm: 6 chục + 4 chục = 10 chục 10 chục = 100

Vậy 60 + 40 = 100

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Củng cố về cách cộng số tròn chục.

Bài 3:( 5' ) Giải toán theo tóm tắt.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

-Nhìn tóm tắt đọc thành đề bài toán?

-GV quan sát giúp HS yếu.

-GV nhận xét chốt kết quả đúng.

Bài 4:(2') Nối hai số có tổng bằng 100 (theo mẫu)

- GV tổ chức HS thi giữa 2tổ.

- GV nhận xét, chữa, tuyên dơng.

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét,bổ sung.

- HS đọc Yờu cầu của bài và làm bàiVBT.

- 3HS lên bảng làm .

- Lớp chữa bài,nhận xét bổ sung.

- HS lên bảng, lớp làm VBT.

- Chữa và nhận xét.

-HS giải thích cách làm.

- HS đọc Yờu cầu của bài.

- HS trả lời miệng.

-HS đọc.

-1HS lên bảng trình bày bài giải.

- Chữa bài nhận xét bổ sung.

- HS thi giữa 2 tổ.

- Tổ nào làm nhanh trớc thời gian quy

định thì tổ ấy thắng.

- HS giải thích cách làm.

3.Củng cố, dặn dò: (3')

-Nêu cách cộng nhẩm các số tròn chục?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.

________________________________________________________

(21)

Tập làm văn

Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị.Kể ngắn theo câu hỏi

I. Mục tiêu:

- Kiến thức : Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp tình huống giao tiếp.

Biết trả lời câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1.

- Dựa vào các câu trả lời, viết đợc 4,5 câu về thầy, cô giáo cũ(lớp 1).

-Thỏi độ HS có ý thức kính trọng biết ơn thầy cô giáo cũ.

*QTE:Quyền đợc tham gia(nói lời mời,nhờ,yêu cầu,đề nghị,kể về thầy,cô giáo lớp 1)-Bổn phận phải kính trọng,biết ơn các thầy,cô giáo.

II.Các kĩ năng sống đợc giáo dục trong bài:

- Giao tiếp cởi mở tự tin,biết lắng nghe ý kiến ngời khác.

- Hợp tác

- Ra quyết định

- Tự nhận thức về bản thân - Lắng nghe phản hồi tích cực

III.Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, chép sẵn câu hỏi bài 2, Bút dạ HS làm theo nhóm Bài 1.

IV. Các hoạt động :

1. Kiểm tra bài cũ: (4,)

- HS đọc thời khoá biểu ngày hôm sau -Ngày mai có mấy tiết?Đó là những tiết gì?

- GV nhận xét.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1') :

b. Hớng dẫn HS làm bài tập: (27')

Bài 1:(9') Tập nói câu mời, nhờ, yêu cầu đề nghị đối với bạn.

- Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài

- Hớng dẫn HS làm việc cặp đôi để tập nói theo các tình huốnga, b, c SGK trang . 69.

- GV nhận xét, chữa.

Bài 2:(9')Trả lời câu hỏi.

a. Cô giáo lớp 1 của em tên là gì?

b.Tình cảm của cô đối với HS nh thế nào?

c. Em nhớ nhất điều gì ở cô?

d.Tình cảm của em đối với cô giáo ?

- GV phát phiếu học tập cho HS làm việc nhóm.

- GV nhận xét, tuyên dơng.

*QTE:-Trẻ em có quyền và bổn phận gì?

Bài 3: (9')Dựa vào câu trả lời BT2.Viết lại 4,5 câu nói về cô giáo cũ của em.

- Yêu cầu HS viết vào vở.

- GV nhận xét, tuyên dơng..

- 2 HS đọc

- HS nhận xét,bổ sung.

- HS đọc yêu cầu.

- HS làm việc theo nhóm đôi.

- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.

- Các nhóm nhận xét, bổ sung.

- HS đọc đề bài.

- HS làm việc nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS nhận xét bổ sung.

- Quyền đợc...kể về thầy,cô giáo lớp 1

- Bổn phận phải kính trọng,biết ơn các thầy,cô giáo.

HS làm việc cá nhân.

- HS viết vào vở.

- HS đọc bài làm,nhận xét,bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: ( 3')

-Khi nói lời mời,nhờ yêu cầu đề nghị cần lu ý gì?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Hoàn thành BT 3,chuẩn bị bài

sau .___________________________________________

Sinh hoạt + Học an toàn giao thông A.Nhận xét tuần 8 (15')

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh: Nắm đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.

(22)

- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vơn lên mạnh dạn trong các hoạt

động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. Chuẩn bị

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. Nội dung sinh hoạt:

1.ổn định tổ chức.

2.Nhận xét chung trong tuần.

a.Lớp trởng nhận xét-ý kiến của các thành viên trong lớp.

b.Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

- Chuyên cần :đảm bảo, không có HS đi học muộn.

- Ôn bài:Đã đi vào nề nếp,HS tự giác khi ôn bài.

- Thể dục vệ sinh:vệ sinh lớp học sạch sẽ bàn ghế kê ngay ngắn ,vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mặc đồng phục khi đến trờng thực hiện nghiêm túc.

*Học tập.

- Một số HS có ý thức tốt:Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài,tự giác tích cực trong học tập,bên cạnh đó có một số HS cha tập trung trong học tập,còn rụt rè ,cha chuẩn bị bài chu đáo (Cha thuộc bảng cộng 6) còn làm việc riêng trong giờ học.

*Các hoạt động khác:

- Lao động:thực hiện tốt khu vực đợc phân công.

- Không có hs mang và sử dụng đồ chơi nguy hiểm ,thực hiện tốt VS ATTP,an toàn giao thông

3.Phơng hớng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp . - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.

- Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, tiết kiệm điện, nớc,bảo vệ của công...

- Tăng cờng rèn chữ viết, luyện đọc nhiều.

- Xây dựng trờng học,lớp học thân thiện,xanh sạch đẹp,an toàn trong trờng học, thực hiện tốt ATGT,VS ATTP.Phòng dịch bệnh Tay chân miệng .Không đốt mua bán pháo,đốt thả đèn trời,không chơi trò chơi bạo lực...

- Thực hiện phòng bệnh theo mùa

- Tuyên truyền hớng dẫn HS biết cách tự bảo vệ....bắt cóc,cớp đồ...

- Lao động theo sự phân công.

An toàn giao thông

Phơng tiện giao thông đờng bộ.

I. Mục tiêu:

-Kiến thức : Hs biết một số loại xe đi trên đờng bộ . HS phân biệt xe thô sơ, xe cơ

giới và tác dụng của các loại PTGT.

-Biết tên các loại xe thờng thấy. Nhận biết đợc các động cơ và tiếng còi của ô tô xe máy để tránh nguy hiển.

- Kĩ năng Không đi bộ dới lòng đờng. Không chạy theo hoặc bám theo xe máy

đang đi.

Thỏi độ -ý thức chấp hành luật giao thông,và thực hiện tốt an toàn giao thông.

II. Chuẩn bị:

- 5 Tranh nh trong SGK phóng to. Một số tranh về PTGT đờng bộ.

III. Các hoạt động chính:

1. Bài cũ: Kiểm tra 2 HS.

- Chỉ 3 biển báo vừa học và nêu đặc điểm của từng biển báo.?

- Thế nào là đi bộ an toàn?

- GV nhận xét ,đánh giá.

2. Bài mới:

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

(23)

* Hoạt động1: Nhận diện các phơng tiện giao thông.

- GV chia lớp làm 5 nhóm.

-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:

+ Các phơng tiện giao thông ở H1(xe cơ giới và H2 (xe thô sơ) có điểm gì giống nhau và khác nhau?

+ Đi nhanh hay đi chậm?

+ Khi đi phát ra tiếng động lớn hay nhỏ?

+ Chở hàng ít hay nhiều?

+ Loại nào dễ gây nguy hiểm hơn?

=> GV: - Xe tô sơ là các loại xe đạp, xích lô, xe bò, xe ngựa…

- Xe cơ giới là các loại xe máy,ô tô …

- Xe thô sơ đi chậm ít nây nguy hiểm. Xe cơ

giới đi nhanh dê gây nguy hiểm.

- Khi đi trên đờng phải chú ý tới âm thanh của các loại xe để tránh.

- Xe u tiên:xe cứu thơng, xe cứu hỏa, xe công an. khi đi đờng gặp các loại xe này mọi ngời phải nhờng đờng cho xe đi trớc.

* Hoạt động 2 :Trò chơi.

- Chia lớp thành 4 nhóm

+ Nếu đi về quê em nên đi xe máy hay xe

đạp ? vì sao?

+ Có đợc chơi đùa hay đi lại dới lòng đờng không?

=> GV: Lòng đờng dành cho ô tô , xe máy, xe

đạp…đi lại các em không đợc đi lại hay đùa nghịch dới lòng đờng dễ sảy ra tai nạn.

* Hoạt động 3: Quan sát tranh.

- GV treo tranh 3,4 Trong SGK

+ Các em thấy trong tránh có các loại xe nào

đang đi lại trên đờng?

+ Khi qua đờng các em cần chú ý các loại ph-

ơng tiện nào? vì sao?

+ Tránh ô tô, xe máy tađợi đến gần hay tránh từ xa? vì sao?

=> GV :Khi qua đờng phải quan sát các loại ô tô xe máy đi trên đờng và phải tránh từ xa để

đảm bảo an toàn

- HS thảo luận theo 5 nhóm tranh.SGK

- Đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác bổ sung.

- HS thảo luận theo 4 nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét,

- HS quan sỏttranh và trả lời các câu hỏi:

+ tránh ô tô, xe máy…

+ Khi đi dờng cần chú ý các loại xe ô tô, xe máy… vì không chú ý sẽ xảy ra tai nạn.

+ Phải tránh từ xa vì ô tô, xe máy

đi rất nhanh.

3. Củng cố dặn dò:

- Nêu các loại phơng tiện giao thông mà em biết? Đâu là xe thô sơ? Loại nào là xe cơ giới?

- Nhận xét giờ học,liên hệ giáo dục HS thực hiện tốt luật giao thông,an toàn giao thông...

- Nhắc HS luôn nhớ và chấp hành đúng những quy định khi đi bộ và qua đờng.

- Về thực hiện tốt điều vừa học ,chuẩn bị bài: "Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy".

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Yeâu caàu moãi hoïc sinh tuyø theo khaû naêng cuûa mình chuaån bò moät caâu chuyeän, moät baøi haùt hoaëc moät baøi thô ca ngôïi Baùc Hoà kính yeâu. -Giao cho caùn

 Giôùi thieäu chöông trình hoaït ñoäng : Nghe ñoïc thö Baùc vaø thaûo luaän; cuøng nhau höùa danh döï thöïc hieän theo lôøi Baùc daïy; vui vaên ngheä. Hoaït ñoäng

1/ Kieåm tra taäp ñoïc: ( 15 phút ) - Goïi HS leân boác thaêm ñeå ñoïc baøi - Hoûi 1 caâu hoûi coù lieân quan ñeán baøi taäp ñoïc.. 2/ HD HS làm BT: ( 15

-Thöïc haønh ñaùp lôøi caûm ôn vôùi lôøi leõ vaø thaùi ñoä lòch söï ,ñuùng nghi thöùc .Yeâu caàu nhöõng hoïc sinh chöa kieåm tra hoaëc ñaõ kieåm tra nhöng

II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh Baø chaùu, bảng phụ III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :.. Tiết

Yeâu caàu quan saùt hình veõ traû lôøi (chæ vaø noùi teân moät soá cô cuûa cô theå).. - Böôùc 2 : Laøm vieäc

HS quen daàn neà neáp kæ luaät trong lôùp , caùc hoaït ñoäng hoïc taäp ,sinh hoaït trong lôùp coù toå chöùc ,coù nhaän xeùt .Ruùt kinh nghieâm ñeå caùc hoaït

-Yeâu caàu hoïc sinh quan saùt hình maãu trong saùch giaùo khoa vaø phaân tích hình -Chieác thuyeàn goàm nhöõng hình naøo gheùp laïi vôùi nhau.. -Neâu vò trí cuûa