• Không có kết quả nào được tìm thấy

Học sinh có thể nắm được những gì thường được kiểm tra khi các em đi khám sức khoẻ thường kỳ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Học sinh có thể nắm được những gì thường được kiểm tra khi các em đi khám sức khoẻ thường kỳ"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 11: KEEP FIT , STAY HEALTHY A. A CHECK UP :A 1( p. 107-108)

* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học,

- Học sinh có thể nắm được những gì thường được kiểm tra khi các em đi khám sức khoẻ thường kỳ .

- Ngôn ngữ y tá thường sử dụng khi yêu cầu các em thực hiện các bước trong khi khám sức khoẻ . ( Would you +verb…)

* Kĩ năng luyện tập:

- Đọc hiểu nắm thông tin chính . - Đọc luyện âm.

- Luyện nói qua việc kể lại câu chuyện đã xảy ra tại nơi khám sức khoẻ thường kỳ .

* Kiến thức cần đạt được:

- Học sinh luyện đọc thạo ,hiểu được bài hội thoại , làm bài tập sau bài hội thoại . - Học sinh liên hệ với việc khám sức khoẻ ở trường của mình - ,tường thuật dưới dạng tiểu phẩm nhỏ .

I. GETTING STARTED

1, Matching: ( các em nối cột A với cột B )

A B

1, mouth a, mét

2, stand b, bác sĩ

3, meter c, đứng

4, doctor d, miệng

5, waiting room e, cao

6, tall f, điền vào

7, fill g, phòng chờ

II, pre-listening:

- Các em hãy nhìn vào hình trang 107 SGK, trả lời một số câu hỏi 1, who are they?

2, where are they?

3, what are they doing?

(2)

- các em nghe A1, và học các từ mới sau:

- New work:

1, a medical check-up: một cuộc khám sức khỏe 2, a medical record: phiếu khám sức khỏe 3, take one’s temperature (v): đo nhiệt 4, height (n): chiều cao

5, (to) measure (v): đo 6, scale (n): cái cân 7, weigh (v): cân nặng

8, normal (adj): bình thường - °C : degree Celsius.

9, fill in ( v): điền vào 10, get on (v): bước lên

- Cấu trúc câu: - I need to + verb EX: I need to take your temperature - Would you + Verb Ex: would you stand here, please?

- các em đọc lại bài A1 lần nữa, sắp xếp trật tự về cuộc khám bệnh của Hoa trang 108 Ordering statements:

a) The nurse weighed Hoa.

b) Hoa returned to the waiting room.

c) Hoa left the waiting room. (Leave left: rời, bỏ đi ) d) The nurse called Hoa’s name.

e) The nurse measured Hoa.

f) Hoa filled in her medical record.

g) The nurse took Hoa’s temperature.

h) The nurse told Hoa to go back to the waiting room.

1 - f 2... 3... 4...

5... 6... 7... 8...

III, while-listening

- các em đọc lại bài đàm thoại 1 lần nữa và kiểm tra có đúng chưa Key to ordering statements:

(3)

1 f 2 d 3 c 4 g

5 e 6 a 7 h 8 b

-các em đọc lại bài A1 lần nữa và nối các câu hỏi với câu trả lời đúng A

1. What were the students of Quang Trung School doing?

2. Who was doing the medical check up?

3. What did the nurse do?

4. What was Hoa’s temperature? Was it normal?

5. What was her height?

6. What was her weight?

B, they . . . A,

B, C, D, E, F,

+ câu trả lời:

a. They were having medical check up.

b. Hoa was having the medical check up.

c. The nurse took Hoa’s temperature, measured her and weighed her.

d. Hoa’s temperature was 37 degree centigrade. Yes, it was normal.

e. 1m45.

f. 40 kilos.

- post -listening: các em đọc A1 lần nữa, đặt câu vời would . . . .?

Ss make sentences with “Would you + verb, please?” and respond.

Example exchange:

S1: Would you open your mouth, please?

S2: Ok.

take your

temperature measure

your height fill in the record sit down

weigh you open your mouth

(4)

wait in the waiting

room

come back

next week get on the scales

+ chúc các em học tốt!!!!!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Diễn ra dưới danh nghĩa Phong trào Cần Vương nhưng thực tế đây là một phong trào yêu nước chống xâm lược của nhân dân theo ngọn cờ phong kiến, và không hề có sự

Khi sử dụng những đồ dùng bằng điện ta không để nước vào để tránh bị hư hỏng và

- Sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin cho nhau thông qua thiết bị Access Point. - Access Point tương

Đoạn văn này thấm đậm cảm xúc của tác giả, bộc lộ rõ sự tinh tế và thiên về cảm giác của Thạch Lam, dùng từ có chọn lọc(1 loạt tính từ gợi tả), câu văn có nhịp điệu

- Các em có thể tìm hiểu, tham khảo các bài giảng trên internet (nếu có thể) để củng cố kiến thức. Dưới đây là phần bài ghi và yêu cầu bài tập. - Phương pháp tả người, tả

385 ngày Câu 8: Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành từ thời gian nào.. Thiên niên kỷ

Người nọ có một con lừa và một con ngựa. Một hôm, có việc đi xa, ông ta cưỡi ngựa, còn bao nhiêu đồ đạc thì chất lên lưng lừa. Dọc đường, lừa mang nặng, mệt quá, liền

Ôn tập: Lớp nào có học sinh kiểm tra lại, giáo viên tự thực hiện việc ôn tập cho các em (theo đúng chủ trương của nhà trường)2. Thời gian làm bài: Thực hiện theo