TRƯỜNG MN HỒNG THÁI ĐÔNG Nhóm trẻ 24-36 tháng D2
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ : ĐỒ CHƠI CỦA BÉ Thời gian thực hiện: 3 Tuần(Từ ngày 01/ 10/đến 19/ 10/2018) A. Chủ đề nhánh
I.Nhánh 1: Đồ chơi trong lớp
1,Mục tiêu- nội dung hoạt động giáo dục:
Mục tiêu giáo dục trong chủ đề
Nội dung giáo dục trong chủ đề
Dự kiến các hoạt động giáo dục
Giáo dục phát triển thể chất MT2:Trẻ biết các
động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp -Trẻ thực hiện được các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/bài hát.
MT4: Trẻ có khả năng giữ được thăng bằng trong vận động đi, chạy thay đổi tốc độ nhanh, chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.
MT11- Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau.
-Tập các động tác : hô hấp, tay, chân, bụng, bật;
- Tập đi, chạy
+ Đi có mang vật trên tay
- Làm quen với chế độ, nền nếp ăn cơm và các loại thức ăn khác nhau.
- Luyện một số thói quen tốt trong sinh hoạt hàng ngày, vệ sinh,ngủ trưa…
*HĐ chơi tập:
*BTPTC: TDS: Trẻ tập được các động tác theo cô.
ĐT1: Hít vào thở ra ĐT2: Tay đưa lên cao ĐT3:Nghiêng người sang hai bên
ĐT4: Ngồi xuống đứng lên
*HĐ chơi tập:
*.BTCB:+ Đi có mang vật trên tay
+ Chơi trò chơi: Trời nắng trời mưa
*.HĐ ăn, ngủ:Trẻ tập mời cô, bạn
Trước khi ăn, ăn thức ăn nhà trẻ, tập xúc cơm
+ Tập thói quen vệ sinh có nền nếp, ngủ đúng giờ.
Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT52: - Trẻ biết thể hiện điều mình thích và không thích
MT68- Trẻ biết vận động đơn giản theo nhạc
+ Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của mình
+Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
*HĐ chơi tự do, HĐ chơi với đồ chơi : Biết nhận ra một số đồ dùng đồ chơi trẻ thích
*.HĐ chơi tập: Dạy vận động bài hát
“Lời chào buổi sáng”
+Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học
Giáo dục phát triển ngôn ngữ MT43- Trẻ đọc
được các bài thơ, đồng dao ngắn và quen thuộc
MT46- Trẻ biết kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý
MT37- Trẻ biết nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
+ Đọc được các bài thơ, đồng dao ngắn và quen thuộc
-+Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
*.HĐ chơi tập: + Đọc theo cô bài thơ: “Đi dép”
+Truyện: “Chiếc đu màu đỏ”
- Trẻ nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói
Giáo dục phát triển nhận thức MT28- Trẻ nhận
biết và gọi tên một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
+Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
*.HĐ chơi tập:-Nhận biết 1 đến 2 đồ vật
2. Kế hoạch giáo dục: Tuần 4:
(Thời gian thực hiện từ 01/10 đến 05/10/2018) Thứ
Thời điểm Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ- chơi - thể dục
sáng.
- Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ - Chơi với các đồ chơi trong lớp - Thể dục buổi sáng:
ĐT1: Hít vào thở ra ĐT2: Tay đưa lên cao
ĐT3:Nghiêng người sang hai bên ĐT4: Ngồi xuống đứng lên
- Điểm danh
Chơi - tập có chủ
đích
Thể dục BTCB:+ Đi
có mang vật trên tay + TCVĐ:
Trời nắng trời mưa
Văn học:
Thơ: “Đi dép”
Nhận biết NB: Một đến 2 đồ vật
Văn học Truyện:
Chiếc đu màu đỏ
Âm nhạc:
+Dạy VĐ bài hát:
“Lời chào buổi sang”
Nghe hát bài ngày đầu tiên đi học
Chơi Tập
* Chơi với đồ chơi, hoạt động theo ý thích:
- Góc HĐVĐV: Xếp đồ chơi, đồ dùng trong lớp - Góc phân vai: bán hàng đồchơi
- Góc sách: Xem tranh ảnh, đồ dùng đồ chơi - Góc nghệ thuật: Hát các bài hát về chủ đề
* Chơi ngoài trời
- Trò chơi vận động: Về đúng nhà ( bạn trai, bạn gái) chi chi chành chành
- Vẽ Tự do trên sân
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.( Xích đu, cầu trượt, đu quay...)
Ăn chính, ngủ, ăn
phụ
* Hoạt động ăn:
- Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không nói chuyện Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất, đúng khẩu phần.
* Hoạt động ngủ:
- Trẻ có thói quen ngủ đúng giờ giấc, ngủ sâu, ngon giấc.
* Vệ sinh.
- Tạo cho trẻ có thói quen vệ sinh sau khi ngủ dậy.
- Rèn nền nếp thói quen vệ sinh, vứt rác vào nơi quy định....
* Tổ chức cho trẻ ăn bữa phụ Chơi tập
- Ôn
lại những bài thơ đã học - Cho trẻ chơi theo ý thích.
Ăn chính
* Hoạt động ăn:
- Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không nói chuyện Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất.
Chơi - trả trẻ
- Vệ sinh cá nhân trẻ trước khi ra về.
- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Biết lễ phép chào cô, chào bạn khi ra về.
II. Chủ đề nhánh 2: Bé biết nhiều thứ 1. Mục tiêu – nội dung , hoạt động giáo dục:
Mục tiêu giáo dục trong chủ đề
Nội dung giáo dục trong chủ đề
Dự kiến các hoạt động giáo dục
Giáo dục phát triển thể chất
MT2- Trẻ biết các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
MT3- Các vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu.
- Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng, bò chui qua cổng, bò trườn qua vật cản....
MT13 Trẻ có thói quen ngủ một giấc buổi trưa
-Tập các động tác : hô hấp, tay, chân, bụng, bật;
* Tập bò, trườn:
- Bò thẳng hướng và có vật trên lưng
- Bò chui qua cổng.
- Bò, trườn qua vật cản
- Luyện thói quen ngủ một giấc trưa
*HĐ chơi tập:
*BTPTC: TDS: Trẻ tập được các động tác theo cô.
ĐT1: Hít vào thở ra ĐT2: Tay đưa lên cao
ĐT3:Nghiêng người sang hai bên
ĐT4: Ngồi xuống đứng lên
*HĐ chơi tập:
*.BTCB:+ Bò chui qua cổng + Chơi trò VĐ: Con bọ dừa -Yêu cầu trẻ thực hiện theo sự hướng dẫn của cô.
*. + Tập thói quen vệ sinh có nền nếp ăn, ngủ đúng giờ.
Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ
MT58: Trẻ biết chơi thân thiện với bạn bè
MT69( CS14): Trẻ biết vẽ các đường nét khác nhau, di màu, nặn, xé, vò, xếp hình
+ Chơi cùng bạn
+ Chơi cùng nhóm bạn + Vẽ các đường nét khác nhau, xé, vò, xếp hình( Xếp hai miếng gỗ chồng lên nhau)
*.HĐ chơi tập:
+Trẻ vui vẻ thoải mái khi đến lớp chơi với bạn thân thiện.
*.HĐ chơi tập:+ Xếp hai miếng gỗ chồng lên nhau.
Giáo dục phát triển ngôn ngữ - MT39(Trẻ thích
nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn MT46- Trẻ biết kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý
+ Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, và truyện ngắn.
+ Đọc theo cô bài thơ “ Cùng chơi”
+ Truyện “ Vòng chuông bạc”
*HĐ chơi tập:Dạy thơ bài : “ Cùng chơi”
- Trẻ nghe và trả lời được các câu hỏi đơn giản.
*HĐ chơi tập:
+Truyện: Vòng chuông bạc Trẻ biết được tên nhân vật trong truyện.
Giáo dục phát triển nhận thức MT34Trẻ nhận
biết được 3 màu cơ bản
+ Nhận biết màu đỏ, vàng, xanh
- HĐ chơi tập: Nhận biết màu xanh, màu đỏ
- Trẻ nhận biết được tên lớp của mình.
2.Kế hoạch giáo dục : Tuần 5:
(Thời gian thực hiện 08/10 đến 12/10/2018) Thứ
Thời điểm Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng.
- Đón trẻ: Trò chuyện với trẻ - Chơi với các đồ chơi trong lớp - Thể dục buổi sáng:
+ ĐT1 ĐT1: Hít vào thở ra + ĐT2: Tay đưa lên cao
+ ĐT3:Nghiêng người sang hai bên + ĐT4: Ngồi xuống đứng lên
- Điểm danh
Chơi - tập có chủ đích
Thể dục:
VĐCB: Bò chui qua
cổng TCVĐ:
Con bọ dừa
Văn học:
Thơ:
Cùng chơi
Nhận biết Nhận biết màu xanh, màu đỏ
Văn Học:
Truyện:
Vòng chuông bạc
CVĐV Xếp hai miếng gỗ chồng lên nhau
Chơi tập
* Chơi với đồ chơi, hoạt động theo ý thích - Góc HĐVĐV: Xếp hình theo ý thích
- Góc phân vai: Chơi ru em ngủ, cho em ăn - Góc sách: Xem tranh chuyện về lớp học của bé - Góc nghệ thuật: Hát các bài hát về chủ đề
* Chơi ngoài trời
+ Dạo quanh sân trường, nhặt lá.
+ Trò chơi vận động:
- Bóng tròn to, gieo hạt nảy mầm
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.( Xích đu, cầu trượt, đu quay...)
Ăn chính, ngủ, ăn
phụ
* Hoạt động ăn:
- Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không nói chuyện Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất.
* Hoạt động ngủ:
- Trẻ có thói quen ngủ đúng giờ giấc, ngủ sâu, ngon giấc.
* Vệ sinh.
- Tạo cho trẻ có thói quen vệ sinh sau khi ngủ dậy.
* Tổ chức cho trẻ ăn bữa phụ Chơi tập - Ônlại những bài thơ đã học
- Cho trẻ chơi theo ý thích.
Ăn chính
* Hoạt động ăn:
- Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không nói chuyện Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất.
Chơi -trả trẻ
- Cho trẻ các thao tác vệ sinh cá nhân trước khi ra về.
- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Biết lễ phép chào cô, chào bạn khi ra về.
III. Chủ đề nhánh 3: Bé thích chơi gì 1. Mục tiêu- nội dung, hoạt động giáo dục:
Mục tiêu giáo dục trong chủ đề
Nội dung giáo dục trong chủ đề
Dự kiến các hoạt động giáo dục
Giáo dục phát triển thể chất MT2: Trẻ biết các
động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
MT7: Trẻ có khả năng thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng:
Ném xa lên phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m). . MT10: trẻ biết phối hợp cử động bàn tay ngón tay, mắt trong hoạt động xâu vòng MT14: - Trẻ có thói quen đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Hô hấp: Tập hít vào, thở ra.
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang 2 bên.
- Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân
+ VĐCB: + Trẻ có khả năng thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng:
Ném xa lên phía trước bằng 1 tay (tối thiểu 1,5m).
+ Xâu hột hạt thành vòng
+ Tập tự phục vụ, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
*HĐ chơi tập:
+ BTPTC: TDS: Trẻ tập được các động tác theo cô.
ĐT1: Hít vào thở ra ĐT2: Tay đưa lên cao
ĐT3:Nghiêng người sang hai bên
ĐT4: Ngồi xuống đứng lên
* HĐ chơi tâp: + Ném xa bằng 1 tay
- Trẻ biết ném xa bằng 1 tay +Trò chơi: gieo hạt
* HĐ chơi tự do; HĐ lao động tự phục vụ: Yêu cầu trẻ lấy
*HĐ tự phục vụ
+ Tập thói quen vệ sinh có nền nếp,đi vệ sinh đúng nơi quy định
Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hộivà thẩm mỹ MT52: Trẻ biết thể
hiện điều mình thích và không thích
MT 60: Trẻ biết sử dụng đồ dùng đồ chơi trong lớp
+ Biết chọn đồ chơi mà trẻ yêu thích.
+ Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi
*HĐ chơi tập: Trẻ biết thể hiện điều mình thích và không thích.
*HĐ chơi tập: Chọn đồ dùng bé thích
Giáo dục phát triển ngôn ngữ
MT 38- Trẻ nghe và hiểu được các câu hỏi: “Cái gì?”;
“Làm gì ?”; “Để làm gì ?”; “Ở đâu ?”; “Như thế nào ?
MT39 Trẻ thích nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn
+Thơ “ Bập bênh “”
+Nghe các câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Ở đâu? Thế nào? Để làm gì? Tại sao?
+ Nghe các bài thơ, câu đố, và truyện ngắn + Truyện “ chiếc ô của thỏ trắng”
*.HĐ chơi tập;Thơ “Bập bênh”
*HĐ chơi tập: + Truyện
“chiếc ô của thỏ trắng”
Giáo dục phát triển nhận thức MT28: Trẻ nhận
biết và gọi tên một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
+ Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc
*HĐ chơi tập: Trẻ biết cách sử dụng đồ dùng ,đồ chơi + “ Đồ chơi yêu thích của bé”
2.Kế hoạch giáo dục: Tuần 6:
*Thời gian từ ngày 15/10/2018 đến ngày 19/10/2018) Thứ
Thời điểm
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng.
- Đón trẻ: Trò chuyện về bé và các bạn - Chơi với các đồ chơi trong lớp
- Thể dục buổi sang : Tập các động tác theo cô.
+ ĐT1: Hít vào thở ra + ĐT2: Tay đưa lên cao
+ ĐT3:Nghiêng người sang hai bên + ĐT4: Ngồi xuống đứng lên
- Điểm danh Chơi –
tập có chủ đích
Thể dục VĐCB:
Ném xa bằng 1 tay +TCVĐ : Gieo hạt
Văn học:
Thơ “ Bập bênh”
Nhận biết Đồ chơi bé yêu thích
Văn học Truyện: “ Chiếc ô của thỏ trắng”
CVĐV Chọn đồ
chơi bé thích
Chơi tập
* Chơi với đồ chơi, hoạt động theo ý thích - Góc HĐVĐV: Xếp hình, nặn theo ý thích - Góc phân vai: Chơi bánh hàng búp bê.
- Góc sách: Xem tranh ảnh, tô màu đồ chơi - Góc nghệ thuật: Hát các bài hát về chủ đề
* Chơi ngoài trời
+ Hoạt động có chủ đích:
- Quan sát vườn hoa: Quan sát thời tiết.
+ Trò chơi vận động:
- Chi chi chành chành, gieo hạt +Chơi tự do:
- Chơi với đồ chơi ngoài trời.( Xích đu, cầu trượt,
Ăn, ngủ, ăn phụ
* Hoạt động ăn:
- Trẻ biết một số thói quen vệ sinh trước và sau khi ăn ( rửa tay, rửa mặt).
- Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không nói chuyện Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất.
* Hoạt động ngủ:
- Trẻ có thói quen ngủ đúng giờ giấc, ngủ sâu, ngon giấc.
* Vệ sinh.
- Tạo cho trẻ có thói quen vệ sinh sau khi ngủ dậy.
* Tổ chức cho trẻ ăn bữa phụ Chơi tập - Ôn kiến thức đã học buổi sáng
- Cho trẻ chơi theo ý thích.
Ăn chính
* Hoạt động ăn:
- Trẻ biết mời cô mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ, không nói chuyện Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ chất
Chơi, trả trẻ
- Cho trẻ các thao tác vệ sinh cá nhân trước khi ra về.
- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Biết lễ phép chào cô, chào bạn khi ra về.
B: Dự kiến môi trường giáo dục:
1.Dự kiến trong lớp học:
Cô cần chuẩn bị một số trong lớp theo chủ đề đồ chơi của bé , cổng chui, túi cát, bóng nhỏ.
+ Búp bê trai gái, bàn ghế giường ngủ, bộ đồ chơi nấu ăn, giường búp bê, xắc xô to nhỏ, phách gõ, trống cơm, trống con, đất nặn, phấn vé, bút sáp, bảng con.
+ Bộ tranh truyện nhà trẻ, bộ tranh thơ minh họa nhà trẻ, con rối.
+ Tranh trí lớp theo chủ đề, trưng bày đồ dùng đồ chơi theo chủ đề ở các góc.
2.Dự kiến ngoài lớp học:
-Đồ chơi như cầu trượt, xích đu, đu quay, máy bay, bập bênh,ô tô.
3. Xác định mục tiêu chưa đạt và nội dung chưa thực hiện được cùng nguyên nhân trong quá trình thực hiện chủ đề cần tiếp tục thực hiện ở chủ đề sau:
a Mục tiêu chưa đạt:………...
………
b Nội
dung ...
...
...
...
...
c.Nguyênnhân...
...
...
...
d Biệnpháp...
...
...
...
NGƯỜI XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
Giáo viên chủ nhiệm
Hồng Thái Đông, ngày... tháng.... năm 2018
T.M BAN GIÁM HIỆU
P. Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Miền