• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Cương Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2020 – 2021 Trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Cương Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2020 – 2021 Trường THPT Yên Hòa – Hà Nội"

Copied!
66
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT YÊN HÒA

---o0o---

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN

PHẦN I. GIẢI TÍCH A. NGUYÊN HÀM.

Vấn đề 1. Các câu hỏi lý thuyết.

Câu 1.Giả sử hàm số F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y F x ( )C là một nguyên hàm của hàm f trên .

K

B. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G x( )F x( )C với x thuộc K.

C. Chỉ có duy nhất hàm số y F x ( ) là nguyên hàm của f trên K.

D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì G x( )F x( )C với mọi x thuộc K và C bất kỳ.

Câu 2.Cho hàm số F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( ) trên K. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

A.

f x dx F x( )  ( )C. B.

 

f x dx( )

  f x( ).

C.

 

f x dx( )

f x( ). D.

 

f x dx( )

F x( ).

Câu 3.Cho hai hàm số f x g x( ), ( ) là hàm số liên tục, có F x G x( ), ( ) lần lượt là nguyên hàm của f x g x( ), ( ) . Xét các mệnh đề sau:

(I). F x( )G x( ) là một nguyên hàm của f x( )g x( ).

(II). k F x. ( ) là một nguyên hàm của kf x( ) với k . (III). F x G x( ). ( ) là một nguyên hàm của f x g x( ). ( ).

Các mệnh đúng là

A. (I). B. (I) và (II). C. Cả 3 mệnh đề. D. (II).

Câu 4.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai.

A.

 

f x( )g x dx( )

f x dx( )

g x dx( ) .

B. Nếu F x( ) và G x( ) đều là nguyên hàm của hàm số f x( ) thì F x( )G x( )C là hằng số.

C. F x( ) x là một nguyên hàm của f x( ) 2 . x D. F x( )x2 là một nguyên hàm của f x( ) 2 . x Câu 5.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.

A.

2 2

1 1

2x 1 dx 2x 1 dx .

x x

 

     

          

     

    

   

     

 

(2)

B.

1 2 1

2x 1 dx 2 2x 1 dx.

x x

   

        

   

   

 

   

 

C.

1 2 1 1

2x 1 dx 2x 1 dx. 2x 1 dx.

x x x

     

            

     

     

  

     

  

D.

2

2

2

1 1 2

2x 1 dx 4 x dx dx dx 4 xdx dx 4 dx.

x x x

 

         

 

 

 

      

Câu 6.Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên khoảng

0;

. Khi đó f '

 

x dx

x bằng:

A. 12f x

 

C B. f x

 

C C. 2f x

 

C D. 2f x

 

C

Câu 7.Biết

f x x

 

d 3 cos 2x

x 5

C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.

f x x

 

3 d 3 cos 6x

x 5

C B.

f x x

 

3 d 9 cos 6x

x 5

C

C.

f x x

 

3 d 9 cos 2x

x 5

C D.

f x x

 

3 d 3 cos 2x

x 5

C

Câu 8.Biết

f x x

 

2 d sin2xlnx. Tìm nguyên hàm

f x x

 

d .

A.

f x x

 

d sin2 x2 lnx C . B.

f x x

 

d 2 sin2 x2 2 lnx C .

C.

f x x

 

d 2 sin2x2 lnxln 2C. D.

f x x

 

d 2 sin 22 x2 lnxln 2C.

Vấn đề 2. Nguyên hàm của hàm số đa thức.

Câu 9.Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4 x2

A. 1 5 1 3

5x 3x C B. x4  x2 C C. x5  x3 C . D. 4x3 2x C Câu 10.Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3 x2

A. 1 4 1 3

4x 3x C B. 3x2 2x C C. x3  x2 C D. x4  x3 C Câu 11.Tìm nguyên hàm

x x

2 7 dx

15 ?

A. 12

x2 7

16 C B. 321

x2 7

16C C. 161

x2 7

16 C D. 321

x2 7

16 C

Câu 12.Nếu

f x x

 

d 4x3  x2 C thì hàm số f x

 

bằng

A. f x

 

x4 x33 Cx. B. f x

 

12x2 2x C .

C. f x

 

12x2 2x. D. f x

 

x4 x33 .

Câu 13.Nguyên hàm của hàm số x3 x2? A. 3x2  2x C . B. 1 4 1 3

4x 3x C . C. x4  x3 C . D. 4x4 3x3 C.

(3)

Câu 14.Nguyên hàm của hàm số f x( ) 1 3 2 2 2019 3x  x  x là

A. 1 4 2 3 2

12 3 2

x  x x C. B. 1 4 2 3 2 2019

9 3 2

x  x x  x C .

C. 1 4 2 3 2 2019

12 3 2

x  x x  x C . D. 1 4 2 3 2 2019

9 3 2

x  x x  x C . Câu 15.Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y x 2019? A. 2020 1

2020x  . B. 2020

2020x . C. y 2019x2018. D. 2020 1 2020x  . Câu 16.Tìm nguyên F x

 

của hàm số f x

  

 x 1



x 2



x 3 ?

A. F x

 

x44 6x3112 x2  6x C. B. F x

 

 x4 6x311x2  6x C .

C. F x

 

x44 2x3112 x2  6x C. D. F x

 

 x3 6x211x2  6x C .

Câu 17.Họ các nguyên hàm của hàm số f x

  

2x 3

5

A.

  

2 3

6

12

F x x C

  . B.

  

2 3

6

6

F x x C

  .

C. F x

 

10 2

x 3

4 C. D. F x

  

5 2x 3

4 C.

Câu 18.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x x3

2 1

2019

A. 1

2 1

2021

2 1

2020

2 2021 2020

x x

   

 

  

 

 

 

. B.

2 1

2021

2 1

2020

2021 2020

x  x 

 .

C.

2 1

2021

2 1

2020

2021 2020

x x

  C

  . D. 1

2 1

2021

2 1

2020

2 2021 2020

x x

C

   

 

  

 

 

 

.

Câu 19.Biết rằng hàm số F x

 

mx3

3m n x

2 4x3 là một nguyên hàm của hàm số

 

3 2 10 4

f x  x  x . Tính mn.

A. mn 1. B. mn 2. C. mn 0. D. mn 3.

Vấn đề 3. Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ.

Câu 20.Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2 2

f x x 2

 x .

A.

f x x

 

d x33  x1 C. B.

f x x

 

d x33  x2 C.

C.

f x x

 

d x33  x1 C. D.

f x x

 

d x33  2x C .

Câu 21.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

5x12.

A. d 1 ln 5 2

5 x 2 5 x C

x   

B.

5xdx 2 ln 5x 2 C
(4)

C. d 1 ln 5 2

5 x 2 2 x C

x    

D.

5xdx 2 5 ln 5x 2 C

Câu 22.Tìm nguyên hàm của hàm số

 

4 2

2 f x x

x

  .

A.

f x x

 

d x33  x1 C . B.

f x x

 

d x33  x2 C.

C.

f x x

 

d x33  x1 C. D.

f x x

 

d x33  2x C .

Câu 23.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

1 21 x trên ;12. A. 1 ln 2 1

2 x C . B. 21 ln 1 2

x

C. C. 1 ln 2 12 x C . D. ln 2x 1 C.

Câu 24.Cho hàm số 4

2

2 3

( ) x

f x x

  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ( ) 2 3 3

3 2

f x dx x C

  x 

. B.

f x dx( ) 2x33  x3 C .

C. ( ) 2 3 3

3

f x dx x C

  x

. D.

f x dx( ) 2x3 x3 C .

Câu 25.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

3x 22

2

f x x

 

 trên khoảng

2;

A. 3 ln

x 2

x2 2C B. 3 ln

x 2

x2 2C

C. 3 ln

x 2

x4 2C D. 3 ln

x 2

x4 2 C.

Câu 26.Cho F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

x1 1 trên khoảng

1;

thỏa mãn F e

 

 1 4

Tìm F x

 

.

A. 2 ln

 

x 1 2 B. ln

 

x 1 3 C. 4 ln

 

x1 D. ln

 

x 1 3

Câu 27.Cho biết

x 2x1



x132

dx a x ln  1 b xln  2 C

.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a 2b 8. B. a b 8. C. 2a b 8. D. a b 8.

Câu 28.Cho biết 3

  

1 dx aln x 1 x 1 b x Cln

x x     

 . Tính giá trị biểu thức: P 2a b .

A. 0. B. -1. C. 1

2. D. 1.

Câu 29.Cho biết 24 11 dx ln 2 ln 3

5 6

x a x b x C

x x

     

 

. Tính giá trị biểu thức:

2 2

P a  ab b .

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

Câu 30.Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số

 

9 5

1 f x 3x

 x

(5)

A.

 

4 4 4

1 1

x ln

3x 36 3

f x d x C

   x 

B.

 

4 4 4

1 1

x ln

12x 36 3

f x d x C

   x 

C.

 

4 4 4

1 1

x ln

3x 36 3

f x d x C

   x 

D.

 

4 4 4

1 1

x ln

12x 36 3

f x d x C

   x 

 Câu 31.Tìm hàm số F x

 

biết

 

4 3 d

1

F x x x

 x

F

 

0 1.

A. F x

 

ln

x4  1

1. B. F x

 

14ln

x4  1

34.

C. F x

 

1 ln4

x4  1

1. D. F x

 

4 ln

x4  1

1.

Câu 32.Biết

 

 

2017

2019

1 1. 1 , 1

1 1

x dx x b C x

x a x

        

với a b, . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a 2b. B. b2a. C. a 2018b. D. b2018a. Câu 33.Đổi biến t x 1 thì 4 d

( 1)

x x

x

trở thành

A. t 41 d .t t

B.

(tt1) d .4 t C.

tt41 d .t D.

tt 1 d .t

Câu 34.Cho

 

3 2

1

I 1 dx

x x

xa b x c2 ln 2 ln 1

x2

C . Khi đó S a b c   bằng

A. 1

4 . B. 3

4. C. 7

4. D. 2.

Vấn đề 4. Nguyên hàm của hàm số chứa căn.

Câu 35.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2x1.

A.

 

2 2 1 2 1 .

 

f x dx  3 x x C

B.

 

1 2 1 2 1 .

 

f x dx  3 x x C

C.

f x dx

 

 1 2 1 .3 x C D.

f x dx

 

1 2 1 .2 x C

Câu 36.Nguyên hàm của hàm số

 

1

2 2 1 f x  x

 có dạng:

A.

f x x

 

d 12 2x 1 C . B.

f x x

 

d 2x  1 C.

C.

f x x

 

d 2 2x  1 C. D.

f x x

 

d

2x 1 2

1 x1 C.

Câu 37.Nguyên hàm của hàm số f x

 

33x1

A.

f x x

 

d

3x1 3

3 x 1 C. B.

f x x

 

d 33x 1 C .

C.

f x x

 

d 13 33x 1 C. D.

f x x

 

d 14

3x1 3

3 x 1 C.
(6)

Câu 38.Nguyên hàm của hàm số f x

 

3x 2

A. 2 (3 2) 3 2

3 x  x C B. 1 (3 2) 3 2

3 x x C C. 2 (3 2) 3 2

9 x x C D. 3 1

2 3 2 C

x 

 Câu 39.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

2x1

A. 1 2 1 2 13

x

x C . B. 21 2 1x C.

C. 2 2 1 2 13

x

x  C. D. 1 2 1 2 13

x

x C.

Câu 40.Khi tính nguyên hàm 3 d 1

x x

x

 , bằng cách đặt u  x 1 ta được nguyên hàm nào?

A.

2

u24 d

u. B.

 

u24 d

u. C.

 

u23 d

u. D.

2u u

2 4 d

u.

Câu 41.Biết

 

2

2 2

dx a x b x C

x x x x    

  

với a, b là các số nguyên dương và C là

hằng số thực. Giá trị của biểu thức P a b  là:

A. P 2 B. P 8 C. P 46 D. P 22

Câu 42.Nguyên hàm P 

x x.3 2 1dx là:

A. P 38

x2 1

3x2  1 C B. P 38

x2 1

x2  1 C

C. 3 3 2 1

P  8 x  C D. P 34

x2 1

3x2  1 C

Câu 43.Nguyên hàm 1

R 1dx

 x x

là:

A. 1ln 1 1

2 1 1

R x C

x

   

  B. 1ln 1 1

2 1 1

R x C

x

   

 

C. ln 1 1

1 1

R x C

x

   

  D. ln 1 1

1 1

R x C

x

   

  Câu 44.Nguyên hàm S 

x x3 2 9dx là:

A. S

x2 9

25 x2 9 3

x2 9

x2  9 C

B. S

x2 9

45 x2 9 3

x2 9

x2  9 C

C. S

x2 9

5 x2 9 3

x2 9

2 x2  9 C
(7)

D.

2 9

2 2 9 2

3 9

5

x x

S   x C

   

Câu 45.Nguyên hàm

2

3

1 1

I dx

x

là:

A. 3

1x2

2 C B. 1x x2 C C.

1 2

3

x C

x

D. 1 x2 C x

 

Câu 46.Cho 3

2 1

I x dx

 x

 . Bằng phép đổi biến u  x2 1, khẳng định nào sau đây sai?

A. x2 u2 1 B. xdx udu C. I

 

u21 .

udu D. I u33  u C

Câu 47.Cho f x

 

x2x1

2 x2  1 5

, biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

thỏa mãn

 

0 6

F  . Giá trị của 3 F     4 là:

A. 125

16 B. 126

16 C. 123

16 D. 127

16 Câu 48.Nguyên hàm

2 9 2

I dx

x x

là:

A. 9 2

9

I x C

x

    B. 9 2

9

I x C

x

  

C. 9 2 2

9

I x C

x

   D. 9 2 2

9

I x C

x

   

Câu 49.Nguyên hàm 3

1 2

I x dx

 x

là:

A. I  13

x2 2 1

x2 C B. I 13

x22 1

x2 C

C. I  13

x2 2 1

x2 C D. I 13

x2 2 1

x2 C

Vấn đề 5. Nguyên hàm của hàm số lượng giác.

Câu 50.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

2 sinx.

A.

2 sinxdx  2 cosx C B.

2 sinxdx 2 cosx C

C.

2 sinxdx sin2x C D.

2 sinxdx sin 2x C

Câu 51.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 3x

A.

cos 3xdx 3 sin 3x C B.

cos 3xdx sin 33 x C
(8)

C.

cos 3xdx sin 3x C D.

cos 3xdx  sin 33 x C

Câu 52.Họ nguyên hàm của hàm số cos 3

y   x6 là:

A.

f x dx

 

1 sin 33  x6C B.

f x dx

 

 1 sin 33  x 6C

C.

f x dx

 

1 sin 36  x6C D.

f x dx

 

sin 3 x 6C Câu 53.Phát biểu nào sau đây đúng?

A. sin 2 cos 2 ,

2 x

xdx  C C 

B.

sin 2xdx cos 2x C C ,

C.

sin 2xdx 2 cos 2x C C ,  D.

sin 2xdx cos 22 x C C,

Câu 54.Biết

 

sin 2xcos 2x dx x

2  ab cos 4x C , với a, b là các số nguyên dương, a

b là phân số tối giản và C . Giá trị của a b bằng:

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 55.Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

cos 3 cosx x, biết đồ thị y F x

 

đi qua gốc tọa độ là:

A. F x

 

sin 44 x sin 22 x B. F x

 

sin 48 x sin 22 x

C. F x

 

cos 48 x cos 24 x D. F x

 

sin 88 x sin 44 x

Câu 56.Biết

 

cos2xsin2x

5sin 4xdx  cosmpnx C , với m n p, , và C là hằng số thực. Giá trị của biểu thức T m n p   là:

A. T 9 B. T 14 C. T 16 D. T 18

Câu 57.Nguyên hàm 2 sin 1 3 cos

M x dx

 x

là:

A. 1 ln 1 3cos

 

M  3  x C B. 2 ln 1 3cos

M  3  x C

C. 2 ln 1 3cos

M  3  x C D. 1 ln 1 3cos

M  3  x C Câu 58.Gọi F x

 

là nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2 .cos 22 x 3 x thỏa 0

F      4 . Giá trị F

2019

là:

A. F

2019

 151 B. F

2019

0 C. F

2019

 152 D. F

2019

151

Câu 59.Tìm nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

sinxcosx thoả mãn F      2 2.
(9)

A. F x

 

 cosxsinx3 B. F x

 

 cosxsinx1

C. F x

 

 cosx sinx1 D. F x

 

cosxsinx 3

Câu 60.Cho hàm số thỏa mãn và f(0) 2020 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f x( ) sinx 2020 B. f x( ) cos x 2020 C. f x( ) sin x2020. D. f x( ) 2020 cos  x Câu 61.Nguyên hàm của hàm số f x( ) 3 sin cos 2x x là

A. sin3x C . B. sin3x C . C. cos3x C . D. cos3x C . Câu 62.Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) sin

1 3 cos f x x

 x

 . A. ( )d 1ln 1 3 cos

f x x  3  x C

. B.

f x x( )d ln 1 3 cos x C .

C.

f x x( )d 3 ln 1 3 cos x C . D.

f x x( )d  13ln 1 3 cos x C .

Câu 63.Tìm các hàm số f x( ) biết '( ) cos 2 (2 sin )x

f x  x

 .

A. ( ) sin 2

(2 sin )

f x x C

 x 

 . B. ( ) 1

(2 cos )

f x C

 x 

 .

C. ( ) 1

2 sin

f x C

  x 

 . D. ( ) sin

2 sin

f x x C

 x 

 .

Câu 64.Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

tan5x.

A.

f x x

 

d 14tan4x12tan2x ln cosx C .

B.

f x x

 

d 14tan4x12tan2xln cosx C .

C.

f x x

 

d 14tan4x12tan2x ln cosx C .

D.

f x x

 

d 14tan4x12tan2xln cosx C .

Câu 65.Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 21 sinxcosxx F

 

0 2. Giá trị của F     2 là:

A. 2 2 8

3 B. 2 2 8

3 C. 4 2 8

3 D. 4 2 8

3 Câu 66.Cho nguyên hàm 4sin 2 4

cos sinx

I dx

x x

. Nếu u cos 2x đặt thì mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

2

1

I 1du

u

 

B. I

2u211du C. I 21

u211du D. I

u221du

 

f x f x

 

 cosx
(10)

Câu 67.Cho

   

 

3

sin cos 1 cos 2

sin cos 2 sin cos 2

m n

x x

x dx C

x x x x

 

  

   

, với m n, C là hằng số

thực. Giá trị của biểu thức A m n  là:

A. A5 B. A2 C. A3 D. A4

Vấn đề 6. Nguyên hàm của hàm số mũ, logarit.

Câu 68.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

7x.

A. 7 d 7

ln 7

x x  x C

B.

7 dx x 7x1C

C. 7 d 7 1

1

x x x C

x

D.

7 dx x 7 ln 7x C

Câu 69.Họ nguyên hàm của hàm số f x( )e3xlà hàm số nào sau đây?

A. 3ex C. B. 1 3

3e x C . C. 1

3ex C . D. 3e3x C . Câu 70.Nguyên hàm của hàm số y e2 1x

A. 2e2 1x C. B. e2 1x C . C. 1 e2 1

2 x C. D. 1 e

2 x C . Câu 71.Tính F x( )

e dx2 , trong đó e là hằng số và e2, 718.

A. ( ) 2 2 2

F x e x C. B. ( ) 3 3

F x e C. C. F x( )e x C2  . D. F x( ) 2 ex C .

Câu 72.Hàm số F x

 

ex2 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. f x( ) 2 xex2. B. f x( )x e2 x2 1. C. f x( )e2x. D.

2

( ) 2 ex

f x  x . Câu 73.Nguyên hàm của hàm số f x

 

2 2x

x 5

A. 5 2

ln 2

x   x C. B. x 5.2 ln 2x C.

C. 2 2 5

ln 2 ln 2

x x

x x C

 

  

 

 

  . D. 1 5 2

ln 2

x C

 

 

   .

Câu 74.Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2 x1 3

 e

 thỏa mãn F

 

0 10. Hàm số F x

 

là:

A. 13

xln 2

ex 3

 

 10 ln 53 B. 13

x 10 ln 2

ex 3

 

C. 1 ln 2 3 ln 5 ln 2

3 x  ex 2  D. 13

xln 2

ex 3

 

 10 ln 5 ln 23

Câu 75.Hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên  và: f x

 

2e2x 1,x f, 0

 

2. Hàm f x

 

A. y 2ex 2x. B. y 2ex 2. C. y e2x  x 2. D. y e2x  x 1. Câu 76.Nguyên hàm của hàm số f x

 

lnxx là:
(11)

A. ln2

2x C B. 1 ln2 x C x

  C. ln

2x C D. ln2x C

Câu 77.Nguyên hàm 1

ln 1

T dx

x x

là:

A. 1

2 ln 1

T C

 x 

 B. T 2 lnx 1 C

C. 2 ln 1 ln 1

 

T  3 x x C D. T  lnx  1 C Câu 78.Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2.ex31.

A.

f x x

 

d x33 .ex31C. B.

f x x

 

d 3ex31 C.

C.

f x x

 

d ex31 C. D.

f x x

 

d 13ex31 C .

Câu 79.Nguyên hàm của f x

 

sin 2 .x esin2x

A. sin .2x esin2x1C. B.

sin2 1

sin2 1

e x C

x

 . C. esin2x C . D.

sin2 1

sin2 1

e x C

x

 . Câu 80.Nguyên hàm của hàm số f x

 

ln

x x2 1

A. F x

 

xln

x x2  1

x2  1 C . B. F x

 

xln

x x2  1

x2  1 C .

C. F x

 

xln

x x2  1

C . D. F x

 

x2ln

x x2  1

C.

Câu 81.Xét nguyên hàm

 

ln2

1 ln 1

V x dx

x x

  . Đặt u  1 1 ln x , khẳng định nào sau đây sai?

A. dxx

2u2

du B. V

u2 2u

2 . 2

u 2

du

u

 

C. 2 5 5 4 16 3 4 2

5 2 3

V  u  u  u  u C D. 5 4 16 3 4 2

5 2 3

u u

V    u  u C

Câu 82.Cho hàm sốf x

 

2x e2 x32 2xe2x, ta có

f x x me

 

d x32 nxe2x pe2x C. Giá trị của biểu thức m n p  bằng

A. 1

3 B. 2 C. 13

6 D. 7

Vấn đề 7. Nguyên hàm tổng hợp. 6

Câu 83.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 ex x

A. ex  1 C B. ex  x2 C C. 1 2 2

ex  x C D. 1 1 2 1ex 2x C

x  

 Câu 84.Tính

 

xsin 2 dx x

.
(12)

A. 2 sin 2

x  x C . B. 2 cos 2 2

x  x C . C. 2 cos 2 2 x

x  C. D. 2 cos 2

2 2

x  x C . Câu 85.Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x2 3x 1

  x .

A. 3 3 12 ,

3 ln 3

x x C C

 x  . B. 3 3 12 ,

3 x

x C C

 x  .

C. 3 3 ln ,

3 ln 3

x  x  x C C . D. 3 3 ln , 3 ln 3

x  x  x C C . Câu 86.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

3x2 sinx

A. x3 cosx C . B. 6x cosx C . C. x3cosx C . D. 6xcosx C . Câu 87.Công thức nào sau đây là sai?

A. ln dx x 1 C

 x

. B.

cos1 d tan2x x x C .

C.

sin dx x  cosx C . D.

e dx x  ex C .

Câu 88.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. cos 2 1sin 2 d 2

x x  x C

. B.

x xed exe11C.

C. 1 dx ln x C

x  

. D.

e dx x xex11C .

Câu 89.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x1 sinx

A. lnxcosx C . B. 12 cosx C

x   . C. ln x cosx C . D. ln x cosx C . Câu 90.Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

ex20172018x5ex.

A.

 

4

d 2017 x 2018

f x x e C

  x 

. B.

 

4

d 2017 x 2018

f x x e C

  x 

.

C.

 

4

504, 5 d 2017 x

f x x e C

  x 

. D.

 

4

504, 5 d 2017 x

f x x e C

  x 

.

Câu 91.Họ nguyên hàm của hàm số 2 2 cos

x e x

y e x



 

    là

A. 2ex tanx C B. 2ex tanx C C. 2 1 cos

ex C

 x  D. 2 1 cos

ex C

 x  Câu 92.Hàm số F x

 

x2ln sin

xcosx

là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f x

 

sinxx2cosx.

B.

 

2 ln sin

cos

2

cos sin

sin cos

x x x

f x x x x

x x

   

 .

C.

 

2

sin cos

sin cos

x x x

f x x x

 

 .

(13)

D. f x

 

2 ln sinx

xcosx

sinxx2cosx.

Câu 93.Cho hàm số f x

 

2 .x ln 2x . Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f x

 

?

A. F x

 

2 x C B. F x

 

2 2

x  1

C

C. F x

 

2 2

x  1

C D. F x

 

2 x1 C

Câu 94.Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x e2 x31

A. 5 2 3 1 d 1 4 2 ln

t t t 4t t t C

t

 

       

 

 

 

.

B.

f x x

 

d 3ex31C.

C.

f x x

 

d 13ex31 C.

D.

f x x

 

d x33ex31 C.

Câu 95.Biết

xcos 2 dx x ax sin 2x b cos 2x C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab?

A. 1

ab 8. B. 1

ab 4. C. 1

ab 8. D. 1 ab 4. Câu 96.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

4 1 lnx

x

là:

A. 2 lnx2 x3x2. B. 2 lnx2 x x 2. C. 2 lnx2 x 3x2 C . D. 2 lnx2 x x 2 C . Câu 97.Họ nguyên hàm của hàm số f x( )x e. 2x là :

A. ( ) 1 2 1

2 x 2

F x  e x   C B. F x( ) 12e x2x

 2

C

C. F x( ) 2 e x2x

 2

C D. F x( ) 2 e x2x  12 C

Câu 98.Họ nguyên hàm của hàm số f x( ) 2 (1 x ex)là

A.

2x1

ex x2. B.

2x1

ex x2. C.

2x 2

ex x2. D.

2x2

ex x2.

Câu 99.Họ nguyên hàm của f x

 

x xln là kết quả nào sau đây?

A. F x

 

12x2lnx 12x2 C . B. F x

 

12x2lnx 14x2 C.

C. F x

 

12x2lnx14x2 C . D. F x

 

12x2lnx 14x C .

Câu 100.Tất cả các nguyên hàm của hàm số

 

s in2

f x x

 x trên khoảng

 

0;

A. xcotx ln s in

 

x C. B. xcotxln s inx C .

C. xcotxln s inx C . D. xcotxln s in

 

x C .
(14)

Câu 101.Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x4 xex

A. 15x5  

x 1 e

x C. B. 15x5  

 

x 1 ex C.

C. 1 5 e

5x x x C. D. 4x3  

x 1 e

x C.

Câu 102.Họ nguyên hàm của hàm số

2 2

ln 1

x x

y x  x

 là

A.

x2  x 1 ln

xx22  x C . B.

x2 x 1 ln

x x22  x C.

C.

x2  x 1 ln

xx22  x C. D.

x2  x 1 ln

xx22  x C.

Câu 103.Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f x

 

xexf

 

0 2.Tính f

 

1 .

A. f

 

1 3. B. f

 

1 e. C. f

 

1  5 e. D. f

 

1  8 2e.

Câu 104.Gọi F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

xex. Tính F x

 

biết F

 

0 1.

A. F x

  

  x 1 e

x 2. B. F x

  

 x 1 e

x 1.

C. F x

  

 x 1 e

x 2. D. F x

  

  x 1 e

x 1.

Câu 105.Biết

xcos 2 dx x ax sin 2x b cos 2x C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab?

A. 1

ab 8. B. 1

ab 4. C. 1

ab 8. D. 1 ab 4.

Câu 106.Biết

  

x a

cos 3x 1 sin3 2019

F x x

b c

     là một nguyên hàm của hàm số

  

2 sin 3

f x  x x, (với a, b, c). Giá trị của ab c bằng

A. 14. B. 15. C. 10. D. 18.

Câu 107.Cho hàm sốf x

 

<

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Tính diện tích xung quanh của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD.. Cho hình lập phương

- Tìm được điều kiện xác định của bất phương trình. Nhận biết hai bất phương trình tương đương. - Dùng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất lập bảng xét dấu

Dễ thấy khối vật thể trong đề bài là một khối tròn xoay, được tạo thành khi xoay phần hình phẳng được giới hạn bởi phần được gạch chéo trong hình dưới đây một vòng

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Khái niệm hình chóp đều, chóp cụt đều. - Nêu được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau; Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. - Biết

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox.. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V

Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = xc x... Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox

Tinh thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = tanx hai trục tọa độ và đường thẳng x3. = 