BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
MÃ ĐỀ: 09
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?
A. C106 . B. 105 . C. A95. D. A106.
Câu 2. Cho cấp số nhân
uncó công bội dương, có số hạng đầu gấp đôi công bội và số hạng thứ hai hơn số hạng đầu 4 đơn vị. Công bội của cấp số nhân
un bằng:A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.
2 ;0
. B.
3 ;6
C.
0 ;3
D.
; 1
Câu 4. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f x
đạt cực đại tại điểm:A. x1. B. y3. C. 3. D. 4 .
Câu 5. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( )f x có số điềm cực trị là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 6. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1
4 y x
x
là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số y f x
là hàmsố nào trong các hàm số cho dưới đây?
A. y x3 3x21. B. y x 33x21. C.
2 1 y x
x
. D. y x 42x21. Câu 8. Biết đường thẳng y 2x2cắt đồ thị hàm số yx3 x 2 tại một điểm duy nhất, kí hiệu
x y0; 0
. Tìm y0.A. y0 4. B. y0 0. C. y0 2. D. y0 1.
Câu 9. Với mọi a b x, , là các số thực dương thỏa mãn log2 x5log2 a3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x3a5b. B. x5a3b. C. x a 5b3. D. x a b 5 3. Câu 10. Đạo hàm của hàm số y e e x
xx
làA. e xx( 1). B. ex(1ex). C. x e x. D. e2x1.
Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 27. Giá trị của log3a6 log3b bằng
A. 3 B. 6 C. 9 D. 1
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 22 1x 8x2 là:
A.
1 . B.
1;0 . C. 2; 13
. D.
1; 1 3
. Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log (2 x 1) log (2 )4 x là
A. {2 3}. B. {2 3}. C.
3 2
. D. {2 3}. Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x( ) 3= x2- sin 2x là
A. x3- cos2x C+ . B.
6 1cos 2 x+2 x C+
. C.
3 1
cos 2 x +2 x C+
. D. x3- sin 2x C+ . Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x
8.e4x2018 tương ứng là:A. 2e4x2018C. B. 32e4x2018C. C. 2e4x C 2018. D. 8e4x2018C.
Câu 16. Cho biết nguyên hàm của hàm số y f x( ) trên là ( )F x và có (0) 2 (1) 4.F F Giá trị của
tích phân
1
0
( ) d f x x
tương ứng bằng:A. 2. B. 2 . C. 0 . D. 6. Câu 17. Cho biết
2 30
cos d
x x x c
a b
; với a b c, , là những số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức T a b c bằngA. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu 18. Cho số phức z 3 2i
1 4i i
. Phần thực của số phức
i1 .
z bằng:A. 8 . B. 6 . C. 8. D. 6.
Câu 19. Số phức z thỏa mãn (1z)(3 ) 5 i iz 6 1 0i . Giá trị z bằng:
A.
10.
3 B.
13
3 . C.
1
2 D.
15. 4
Câu 20. Cho hai số phức z1 1 4i và z2 3 2i. Hỏi trong mặt phẳng phức điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w2z13iz2?
A.
2;3 . B.
1;4 . C.
4;1
. D.
3;2 .Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng h. A. V a2h. B.
1 2
V 3a h
. C. V = a h2 . D.
1 2
V = ( a + h)3 . Câu 22. Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm
A. 64000cm2 . B. 64000cm3 . C. 640cm3 . D. 120cm3 . Câu 23. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r3và đường sinh l4
A. 15. B. 30. C. 36. D. 12.
Câu 24. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r6cm, chiều cao h10cm.
A. 360
cm3 . B. 320
cm3 . C. 340
cm3 . D. 3600
cm3 .Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2; 2;1
và B
1; 1;3
.Tìm tọa độ véctơAB A.
1; 1; 2
. B.
3; 3;4
. C.
1;1;2
. D.
3;3; 4
.Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2y2z22x4y6z10 0 có bán kính R bằng
A. R4. B. R1. C. R2. D. R3 2.
Câu 27. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M
3;1; 2
và có một vectơ pháp tuyến n
1; 2; 4
A. x2y4z 3 0. B. x 2y4z 3 0. C. x2y4z13 0 . D. x 2y4z13 0 . Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2 1 3
: 1 2 1
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của d? A. u2
2;1;1
. B. u4
1; 2; 3
. C. u3
1; 2;1
. D. u1
2;1; 3
. Câu 29. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.
A.
13
210. B.
17
210. C.
15
9880. D.
525 1976.
Câu 30. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x1 ,
2 x R. Mệnh đề nào dưới đây là sai?A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
.B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 ;
.C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
.D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.Câu 31. Cho hàm số
y= x
3−9 x+ 2 √ 3
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;2
. Tính tổng S=M+m ?A.
S = 4 √ 3 +2
. B.S= 4 √ 3−2
. C.S =8+ 2 √ 3
. D.S=8−2 √ 3
. Câu 32. Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình log
x24x5
1A. S
5;
. B. S
; 1
5;
.C. S
; 1
. D. S
1;5
.Câu 33. Cho
2
0
3 f x dx
. Tính tích phân2
0
3 1
I
f x dxA. I 7. B. I 11. C. I 11. D. I 8. Câu 34. Cho hai số phứcz1 1 2ivà z2 1 mi.Tìm giá trị của mđể số phức w=z2
z1+i
là số thực.
A. m=−1
2 . B. m=−7 . C. m=1
2 . D. m=7 .
Câu 35. Cho hình lập phươngABCD A B C D. có cạnh bằng a(tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BD.
A. 60. B. 90. C. 45. D. 30.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác .S ABCDcó đáy ABCD là chữ nhật biếtAB a ,BC3a và 2 2
SB a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
ABCD
là điểm Hthuộc cạnhADsao cho AH 2HD(tham khảo hình vẽ).
Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
SCD
.A.
3 3
4 a
. B.
3 2 a
. C.
3 3 a
. D.
3 3
2 a
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt cầu tâmI
1; 2;3
và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
A.
x1
2 y2
2 z 3
2 9. B.
x1
2 y2
2 z 3
2 9.C.
x1
2 y2
2 z 3
2 3. D.
x1
2 y2
2 z 3
2 3.Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2; 3 1,
B
1;4;1
. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A,B.
A.
1 2 4 3
x t
y t
z t
. B.
1 4 2 1 3
x t
y t
z t
. C.
1 2 2 6 3 4
x t
y t
z t
. D.
1 3 1 2 x t
y t
z t
.
Câu 39. Cho hàm số f x
, đồ thị của hàm số y f x
là đường cong trong hình bên dưới.Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x( ) f
2x 1
4x2023 trên đoạn 1 1 2;
bằng
A. f
0 2023. B. f
2 2017. C. f
1 2019. D. f
0 2021.Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗixcó không quá 63 số nguyên ythảo mãn
2
5 4
log x y log x y
A. 16 . B. 5 . C. 6 . D. 15 .
Câu 41. Biết hàm số
2 3 khi 15 2021 khi 1
x x
f x x a x
,(a là tham số) liên tục trên . Tính tích phân
1
2
0 0
2 sin cos d 3 3 2 d
I f x x x f x x
. A.
71
6 . B. 31. C. 32 . D.
32 3 .
Câu 42. Biết số phức z a bi a b
,
thỏa mãn z
2i
1 2 i
là một số thực và z1 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó biểu thức P625
a2b2
2021bằng
A. 2412. B. 2421. C. 12021. D. 52021.
Câu 43. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD2a; SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng 2
a
. Tính thể tích của khối chóp .S ABCDtheo a.
A.
4 15 3
45 a
. B.
4 15 3
15 a
. C.
2 5 3
15 a
. D.
2 5 3
45 a .
Câu 44. Bác Nam muốn xây dựng một hố ga không nắp hình trụ với dung tích 3m3. Hãy tính chi phí ít nhất mà bác Nam phải bỏ ra xây dựng hố ga, biết tiền công và vật liệu cho 1m2 thành bê tông của hố ga (thành bê tông đáy và thành bê tông xung quang) là 685000 đồng. Trong các đáp án sau thì đáp án nào gần nhất với số tiền bác Nam phải bỏ ra?
A. 6890000 đồng. B. 6260000 đồng. C. 7120000 đồng. D. 5960000 đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1
1 2
: 3 1 2
x y z
d , 2
2 3
: 1 2 1
x y z
d
và mặtt phẳng
P : x 4y z 2021 0 , đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình là:A.
2 3 2
1 4 1
x y z
. B.
2 3 2
1 4 1
x y z
.
C.
2 3 2
1 4 1
x y z
. D.
2 3 2
1 4 1
x y z
.
Câu 46. Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên.Hàm số y f x
24x
x24x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
5;1
?A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 47. Cho hàm số y f x
. Hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Bất phương trình f x
2x m đúng với mọi x
1;1
khi và chỉ khi:A. m f
1 2. B. m f
1 2. C.
1 1m f 2
. D.
1 1m f 2 . Câu 48. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ. Biết diện tíchhình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
1 2 3
1 dx 1 dx 2 8 dx
T
f x
f x
f xA.
9 T 2
. B. T 6. C. T 0. D.
3 T 2
. Câu 49. Cho các số phức z z z, ,1 2 thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: iz 2i 4 3
, phần thực của z1 bằng 2, phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 2
T z z z z
A. 9. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x y: 4z0, đường thẳng1 1 3
: 2 1 1
x y z
d
và điểm A
1; 3; 1
thuộc mặt phẳng
P . Gọi là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng
P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
; ; 1
u a b
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a2b.
A. a2b 3. B. a2b0. C. a2b4. D. a2b7.
n
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.B 4.A 5.A 6.A 7.A 8.C 9.D 10.A
11.B 12.D 13.B 14.C 15.A 16.A 17.C 18.C 19.B 20.C
21.B 22.B 23.D 24.A 25.C 26.C 27.C 28.C 29.D 30.D
31.D 32.B 33.B 34.B 35.A 36.D 37.B 38.D 39.D 40.A
41.B 42.B 43.B 44.B 45.B 46.A 47.B 48.D 49.D 50.A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ SỐ 09 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021 Câu 1. Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?
A. C106 . B. 105 . C. A95. D. A106.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Số cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang là chỉnh hợp chập 6 của 10 phần tử có A106 .
Câu 2. Cho cấp số nhân
uncó công bội dương, có số hạng đầu gấp đôi công bội và số hạng thứ hai hơn số hạng đầu 4 đơn vị. Công bội của cấp số nhân
unbằng:
A.1. B.3. C.2. D.4.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
Gọi công bội của cấp số nhân
un là q, với q0.Theo đề: 12 1 11
12 12 2
2 4
1 4
4 2 0 2
u q u q
u q u
u q
u u q q q
.
Vậy công bội của cấp số nhân
unlà 2.
Câu 3. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?A.
2 ;0
. B.
3 ;6
C.
0 ;3
D.
; 1
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Từ đồ thị ta suy ra: hàm số đồng biến trên khoảng
; 2
và
3;
.Mà
3;6 3;
nên hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
3 ;6
.Câu 4. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f x
đạt cực đại tại điểm:A. x1. B. y3. C. 3. D. 4 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
Câu 5. Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số ( )f x có số điềm cực trị là
A.4. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
Câu 6. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1
4 y x
x
là
A.0 . B.1. C.2 . D.3 .
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
Hàm số xác định với x .
Vậy số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 0 .
Câu 7. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số y f x
là hàmsố nào trong các hàm số cho dưới đây?
A. y x3 3x21. B. y x 33x21. C.
2 1 y x
x
. D. y x 42x21. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
Hàm số xác định với x loại đáp án C.
Từ BBT suy ra xlim f x
; limx f x
loại đáp án B và D.
Câu 8. Biết đường thẳng y 2x2cắt đồ thị hàm số yx3 x 2 tại một điểm duy nhất, kí hiệu
x y0; 0
. Tìm y0.A.y0 4. B.y0 0. C.y0 2. D.y0 1. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x3 x 2 2x 2 x3 3x 0 x 0. Vậy x0 0 y0 2.
Câu 9. Với mọi a b x, , là các số thực dương thỏa mãn log2 x5log2 a3log2b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x3a5b. B. x5a3b. C. x a 5b3. D. x a b 5 3. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
log x5log a3log blog a log b log a b x a b . Câu 10. Đạo hàm của hàm số y e e x
xx
làA. e xx( 1). B. ex(1ex). C. x e x. D. e2x1.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
1x x x
y e e x xe .
1
x x x
y e xe e x .
Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 27. Giá trị của log3a6log3b bằng
A.3 B. 6 C. 9 D. 1 Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
3 3
3
3 3 3 3 3 3
3 3 1
27 log log log 3 1 log log 3log 6
ab a a 2 a b a b
b b
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 22 1x 8x2 là:
A.
1 . B.
1;0 . C. 2;13. D. 1;13.Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
2 2
2 1 3 2 2
1
2 8 2 2 1 3 3 2 1 0 1
3
x x x
x
x x x x
x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
1; 1 S 3
. Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log (2 x 1) log (2 )4 x là
A. {2 3}. B. {2 3}. C.
3 2
. D. {2 3}. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Điều kiện: x1.
2
2 4 2 2
2 3
log ( 1) log (2 ) log ( 1) log 2 1 2 4 1 0
2 3
x x x x x x x x x
x
.
Đối chiếu với điều kiện ta được: x 2 3. Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x( ) 3= x2- sin 2x là
A. x3- cos2x C+ . B.
6 1cos 2 x+2 x C+
. C.
3 1
cos 2 x +2 x C+
. D. x3- sin 2x C+ . Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
d
3 2 sin 2 d
3 12cos 2f x x x x xx x C
.Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f x
8.e4x2018 tương ứng là:A. 2e4x2018C. B. 32e4x2018C. C. 2e4x C 2018. D. 8e4x2018C. Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
d
8.e4x 2018
d 2e4x 2018f x x x C
.Câu 16. Cho biết nguyên hàm của hàm số y f x( ) trên là ( )F x và có (0) 2 (1) 4.F F Giá trị của
tích phân
1
0
( ) d f x x
tương ứng bằng:A. 2. B. 2 . C. 0 . D. 6.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
Ta có: (0) 2 (1) 4F F F(0) 4 và (1) 2.F
1
1 0 0
( ) d ( ) (1) (0) 2 4 2
f x x F x F F
Câu 17. Cho biết
2 30
cos d
x x x c
a b
; với a b c, , là những số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức T a b c bằngA. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
Ta có
2
2 2
2 20 0 0 0 0
cos d 2 cos cos d d 2 cos d cos d
I x x x x x x x x x x x x x x x
. Với
2 3
0 d 3
A x x
. Với 0cos d
B x x x
sử dụng từng phần đặt cos sin
d d
d d
u x u x
v x x v x
.
Suy ra
0 00
sin sin d cos 2
B x x x x x
Với
2
0 0 0
1 cos 2 sin 2
cos d 2 xd 2x 4 x 2
C x x x
. Suy ra3 3
2 4 3, 2, 4 9
3 2
I A B C c a b c T a b c
a b
. Câu 18. Cho số phức z 3 2i
1 4i i
. Phần thực của số phức
i1 .
z bằng:A. 8 . B. 6 . C. 8. D. 6.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
3 2 1 4 7 7
z i i i i z i.
i1 .
z
i 1 7
i
8 6i.Vậy phần thực là 8 .
Câu 19. Số phức z thỏa mãn (1z)(3 ) 5 i iz 6 1 0i . Giá trị z bằng:
A.
10.
3 B.
13
3 . C.
1
2 D.
15. 4 Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
(1 )(3 ) 5 6 1 0
3 6 4 7
4 7 6 1
3 6 5 15
z i iz i
i z i
z i i
i
.
2 2
3
6 1
5 15
z 13
Câu 20. Cho hai số phức z1 1 4i và z2 3 2i. Hỏi trong mặt phẳng phức điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w2z13iz2?
A.
2;3 . B.
1;4 . C.
4;1
. D.
3;2 .Lời giải
GVSB: Nguyễn Thị Phương Hiền; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
1 2
2 3 2 1 4 3 3 2 4
w z iz i i i i.
Vậy trong mặt phẳng phức điểm
4;1
biểu diễn số phức w2z13iz2.Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng h. A. V a2h. B.
1 2
V 3a h
. C. V = a h2 . D.
1 2
V = ( a + h)3 . Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Thể tích của khối chóp là
1 1 2
3 3
V Bh a h
Câu 22. Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm
A. 64000cm2 . B. 64000cm3 . C. 640cm3 . D. 120cm3 . Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Thể tích của khối lập phương là V a3 403 64000cm3
Câu 23. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r3và đường sinh l4
A. 15. B. 30. C. 36. D. 12.
Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Diện tích xung quanh của một hình nón là Srl.3.4 12
Câu 24. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r6cm, chiều cao h10cm.
A. 360
cm3 . B. 320
cm3 . C. 340
cm3 . D. 3600
cm3 .Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
Thể tích của khối trụ là V r h2 .6 .10 360 (2 cm3)
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
2; 2;1
và B
1; 1;3
.Tìm tọa độ véctơAB A.
1; 1; 2
. B.
3; 3;4
. C.
1;1;2
. D.
3;3; 4
.Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
Vì AB
xB x yA; B y zA; B zA
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu ( ) :S x2y2 z2 2x4y6z10 0 có bán kính R bằng
A. R4. B. R1. C. R2. D. R3 2.
Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
Vì mặt cầu ( )S có dạng x2y2 z2 2ax2by2cz d 0, với a1;b2;c 3;d 10. Dó đó bán kính R a2 b2 c2 d 12 22
3 210 2Câu 27. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M
3;1; 2
và có một vectơ pháp tuyến n
1; 2; 4
A. x2y4z 3 0. B. x 2y4z 3 0. C. x2y4z13 0 . D. x 2y4z13 0 .
Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
Mặt phẳng đi qua điểm M
3;1; 2
và có mộtvectơ pháp tuyến n
1; 2; 4
có phươngtrình là 1
x 3
2
y 1
4
z2
0 x 2y4z13 0 .Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
2 1 3
: 1 2 1
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của d? A. u2
2;1;1
. B. u4
1; 2; 3
. C. u3
1; 2;1
. D. u1
2;1; 3
. Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn C
Vì đường thẳng
0 0 0
:x x y y z z
a b c
có một vectơ chỉ phương là u
a b c; ;
Câu 29. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.
A.
13
210. B.
17
210. C.
15
9880. D.
525 1976. Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Số cách chọn 3 học sinh tùy ý từ một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam là
3
40 9880
C .
Số cách chọn 3 học sinh có 1 nữ và 2 nam làC C251 . 125 2625. Vậy xác suất để chọn 3 học sinh có 1 nữ và 2 nam là
2625 525 9880 1976
P
.
Câu 30. Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x
x1 ,
2 x R. Mệnh đề nào dưới đây là sai?A. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1
.B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1 ;
.C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
.D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Do f x
x1
2 0, x R nên hàm số y f x
đồng biến trên R.Câu 31. Cho hàm số
y= x
3−9 x+ 2 √ 3
. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;2
. Tính tổng S=M+m ?A.
S = 4 √ 3 +2
. B.S= 4 √ 3−2
. C.S =8+ 2 √ 3
. D.S=8−2 √ 3
. Lời giảiGVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Ta có y' 3 x29
2 3
' 0 3 9 0
3
y x x
x
Vì x
1; 2
nên x 3 bị loại
1 8 2 3y
; y
2 10 2 3; y
3 4 3Do đó M y=
1 8 2 3 ; m y
3 4 3Vậy tổng S M m 8 2 3
4 3
8 2 3Câu 32. Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình log
x24x5
1A. S
5;
. B. S
; 1
5;
.C. S
; 1
. D. S
1;5
.Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Điều kiện x24x 5 0 x
2
2 2 1log 4 5 1 4 5 10 4 5 0
5
x x x x x x x
x
Vậy tập nghiệm Scủa bất phương trình log
x24x5
1 là S
; 1
5;
Câu 33. Cho
2
0
3 f x dx
. Tính tích phân2
0
3 1
I
f x dxA. I 7. B. I 11. C. I 11. D. I 8. Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Ta có
2 2 2
2 0
0 0 0
3 1 3 3.3 11
I
f x dx
f x dx
dx x Câu 34. Cho hai số phứcz1 1 2ivà z2 1 mi.Tìm giá trị của mđể số phức w=z2 z1+i
là số thực.
A. m=−1
2 . B. m=−7 . C. m=1
2 . D. m=7 .
Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Ta có
2 1
1 1 2
1 1 2 2 1 2 2 5
1 2 1 2 1 2 5 5
mi i
z mi i mi m i mi m i
w i i i i
z i i i
1 2
7
1 2
7
5 5 5
m m i m m i
Số phức w=z2 z1+i
là số thực khi
7
0 75
m m
Câu 35. Cho hình lập phươngABCD A B C D. có cạnh bằng a(tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BD.
A. 60. B. 90. C. 45. D. 30. Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn A
Ta có BD / /B D nên góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng góc giữa hai đường thẳng AB và B D Xét tam giác AB D có ba cạnh ABB D AD bằng nhau nên góc giữa hai đường thẳng AB và BD bằng 60.
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác .S ABCDcó đáy ABCD là chữ nhật biếtAB a ,BC3a và
2 2
SB a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
ABCD
là điểm Hthuộc cạnh ADsao cho AH 2HD(tham khảo hình vẽ).Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
SCD
A.
3 3
4 a
. B.
3 2 a
. C.
3 3 a
. D.
3 3
2 a
. Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn D
Vì hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng
ABCD
là điểm Hnên SH
ABCD
Ta có: CDAB/ /
CDSCD
AB/ /
SCD
d B SCD
,
d A SCD
,
3d H SCD
,
Kẻ HK SD
1Ta có:
(2)CD SH
CD SAD CD HK
CD AD
Từ (1),(2)HK
SCD
d H SCD
,
HK d B SCD
,
3HKXét AHBvuông tại A có: BH AB2AH2 a2
2a 2 a 5Xét SHBvuông tại H có: SH SB2BH2
2a 2
2 a 5 2 a 3Xét SHKvuông tại Hcó: HK1 2 SH12 HD1 2
a13 2 a12 34a2 HK a23Vậy d B SCD
,
3.a23 3a23Câu 37. Trong không gian Oxyz,viết phương trình mặt cầu tâmI
1; 2;3
và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
A.
x1
2 y2
2 z 3
2 9. B.
x1
2 y2
2 z 3
2 9.C.
x1
2 y2
2 z 3
2 3. D.
x1
2 y2
2 z 3
2 3.Lời giải
GVSB: Hồ Thị Ngọc Trang ; GVPB: Đỗ Ngọc Đức Chọn B
Oxy z
: 0Mặt cầu tâmI
1; 2;3
và tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
nên có bán kính R d I Oxy
;
3 3
R 1
.
Vậy phương trình mặt cầu cần viết là
x1
2 y2
2 z 3
2 9Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2; 3 1,
B
1;4;1
. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A,B.
A.
1 2 4 3
x t
y t
z t
. B.
1 4 2 1 3
x t
y t
z t