• Không có kết quả nào được tìm thấy

UNIT 7: MY NEIGHBORHOOD

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "UNIT 7: MY NEIGHBORHOOD "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

WEEK 13

UNIT 7: MY NEIGHBORHOOD

Period 38: Listen I. VOCABULARY:

II. GRAMMAR: PRESENT PERFECT TENSE ( THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH) - Advs: since (kể từ) + a point of time (mốc thời gian)

for (khoảng ) + a period of time (khoảng thời gian) - Form:

+ S + have/ has + V3/V_ed

- S + haven’t / hasn’t + V3/V_ed

? Have/ has + S + V3/V_ed ? - Notes:

‘ve = have ‘s = has hasn’t = has not haven’t = have not

E.g. I have watched TV for two hours.

They have worked for this company for 5 years.

We haven’t met each other for a long time.

She has prepared for dinner since 6.30 p.m.

They have built this school since 2009

- Use: diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

III. EXERCISE :

I- CHOOSE THE RIGHT WORD:

1- We have been in HCM City ___________ 1995. ( for, in, at , since) 2- They studied English _______ 2000. ( for, in, at , since)

3- They have studied English _______ 3 years. ( for, in, at , since)

4- Tuan has attended the school ___________ September. ( for, in, at , since) II- REWRITING.

1. Culture House (n) Nhà văn hóa

2. English Speaking Contest (n) Kì thi nói Tiếng Anh

3. Perform (v)

→ performance (n)

Trình diễn, biểu diễn

→ buổi trình diễn

4. Millennium (n) Thiên niên Kỷ

5. Photographer (n) Nhiếp ảnh gia

(2)

S + started / began + to infinitive / V_ing ……... ago / last / yesterday / in 2000

 S + have / has + V3/ed ………... for / since ...(bỏ “at/ in”

trước “since”)

1. I started learning English 5 years ago,

I have ____________________________________________

2. She began to work in this factory last year.

She has __________________________________________

3. His father started to smoke in 1999.

His father has _____________________________________

4. It began to rain at 2. 00 p.m this morning.

It has ____________________________________________

5. Tam started to collect stamps yesterday.

Tam has _________________________________________

IV. HOMEWORK:

- Learn Voc, Grammar by heart.

- Do the exercises

- Prepare the next lesson: Read (page 67)

(3)

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC AV8_TUAN 13_P.38

Unit 7: MY

NEIGHBORHOOD

BÀI HỌC : listen - Học sinh xem tài liệu đính kèm.

- Học thuộc từ vựng, ngữ pháp và hoàn thành bài tập EXERCISE - Học thuộc lòng công thức, xem các ví dụ để làm bài tập

- Làm nhiều dạng bài tập tương tự.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để ước lượng kết quả các phép tính, ta thường áp dụng quy ước làm tròn số để làm tròn chữ số ở hàng cao nhất của mỗi số tham gia vào phép

- Học thuộc công thức so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ để áp dụng làm bài tập. EXERCISE - Học thuộc lòng công thức để làm

- Học thuộc lòng từ vựng, ôn lại thì hiện tại đơn vàthì hiện tại tiếp diễn. EXERCISE - Học thuộc lòng từ vựng trước khi làm

• Xem lại ví dụ và bài tập đã sửa trên lớp.. Xem lại ví dụ và bài tập đã sửa

* Về nhà học thuộc qui tắc và làm lại các bài tập.. * Chuẩn bị bài:

Củng cố bài, nhận xét. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - Học thuộc lòng. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, hiểu. Làm được bài tập về cấu tạo câu 3. Thái độ:

CHÀO ĐÓN CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY.. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5.. Ôn luyện tập đọc và đọc thuộc lòng... Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng..

Mục tiêu: HS dựa vào kiến thức đã học, luyện tập làm các bài tập về nước.. Nội dung: GV giao bài tập, HS hoàn thành bài tập trong thời gian