• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 6 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Xác định số điểm cực trị của hàm số yx410x21.

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.

Câu 2. Xác định nghiệm của phương trình 5x325.

A. x3. B. x2. C. x5. D. x4. Câu 3. Tính thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h.

A. 1 2

3r h. B. r h2 . C. 2rh. D. 4 2 3r h . Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

4 dx x3 4x4C. B.

4 dx x3 14x4C. C.

4 dx x3 12x2C. D.

4 dx x3 x4C.

Câu 5. Tính tích phân 1

 

0

2 1 d

I

xx.

A. I2. B. I3. C. I0. D. I1. Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 3;2

B

2;1;1

. Hãy xác định toạ độ vectơ AB



. A. AB

1; 2;1

. B. AB

1; 4; 1

. C. AB

1; 4;1

. D. AB

1; 4; 1

. Câu 7. Cho hàm số yf x

 

xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  1 2 

y  0  0 

Khi đó hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào?

A.

 ; 1

. B.

1; 2

. C.

 1;

. D.

; 2

. Câu 8. Rút gọn biểu thức

4 3:3

Qb b với b0 ta được

A. Qb4. B. Qb2. C. Qb. D. Qb3. Câu 9. Biết 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 3

g x x

. Tính giá trị của 2

   

1

2 d

f x g x x

  

 

.

A. 4 . B. 1 . C. 8 . D. 1.

Câu 10. Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số yx3x trên

0;2

.

A. 0 . B. 2 . C. 10 . D. 2 .

Mã đề: 012

(2)

Mã đề 012 Trang 2 / 6 Câu 11. Trong không gian Oxyz, xác định toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A

1; 1; 4

lên mặt phẳng

Oyz

.

A. H

1;0;0

. B. H

1;0;4

. C. H

0; 1;0

. D. H

0; 1;4

. Câu 12. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. 16 3

3 a . B. 4 3

3a . C. 16a3. D. 4a3.

Câu 13. Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau

x  2 3 

 

fx  0  0 

 

f x



1

2



Xác định giá trị cực đại của hàm số yf x

 

.

A. x2. B. x3. C. y 1. D. y2. Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B8a2 và chiều cao ha. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 4 3

3a . B. 4a3. C. 8a3. D. 8 3

3a . Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho vectơ OA    i j 2k

. Xác định toạ độ điểm A.

A.

1;1; 2

. B.

1;1;2

. C.

1; 1; 2

. D.

1; 1; 2

. Câu 16. Với a là số dương tuỳ ý, khi đó log5a3 bằng

A. 3log5a. B. 1 5

3log a. C. 3log5a. D. 1 5 3log a. Câu 17. Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2

1 y x

x

 

 với trục tung.

A. M

2;0

. B. M

0; 2

. C. 2 0;3

M . D. 2 3;0 M . Câu 18. Xác định toạ độ tâm của mặt cầu

  

S : x1

 

2y2

2z212.

A. I

2;2;12

. B. I

1;2;0

. C. I

1; 2; 12 

. D. I

1;2;0

. Câu 19. Cho F x

 

 

ex1 d

x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. F x

 

ex x C. B. F x

 

  ex x C. C. F x

 

 ex C. D. F x

 

   ex x C.

Câu 20. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

(3)

A. yx23x1. B. y  x4 2x21. C. y  x3 3x1. D. yx42x21. Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x   y z 4 0. Hãy xác định giao điểm của mặt phẳng

 

P và trục Oz.

A. M

0;0; 4

. B. M

0;0;4

. C. M

2;0;0

. D. M

2;0;0

.

Câu 22. Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 y x

x

 

.

A. y2. B. 1

y 2. C. x2. D. 1 x 2.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, hãy xác định toạ độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P có phương trình 3x   y z 2 0.

A. n  

1; 1; 2

. B. n

3; 1; 1 

. C. n

3;1;1

. D. n

3; 1; 2

. Câu 24. Cho hình nón

 

N có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Xác định độ dài đường sinh của hình nón

 

N .

A. 5 . B. 7. C. 1. D. 12 .

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  2 0 2 

y 0  0  0 

y



3

1

3



Xác định số nghiệm của phương trình f x

 

1.

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Câu 26. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx32x2mx1 đồng biến trên .

A. 2

m3. B. m1. C. m2. D. 4 m3. Câu 27. Trên khoảng

0;

, xác định đạo hàm của hàm số ylogx.

A. 1

y ln10

 x . B. 1 y 10ln

  x. C. 1

y x. D. ln10 y  x .

O y

x

(4)

Mã đề 012 Trang 4 / 6 Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x  z 1 0. Điểm nào trong các điểm sau thuộc mặt phẳng

 

P ?

A. M

1;7;3

. B. M

0; 3;0

. C. M

0;3; 2

. D. M

1;3;0

. Câu 29. Tính giá trị của biểu thức 22x1 biết rằng 2x5.

A. 10 . B. 11. C. 50 . D. 25 .

Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y 

x 1

3.

A. D

1;

. B. D\ 1

 

. C. D. D. D 

;1

. Câu 31. Xác định công thức tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường

2 1

yx , y0; x0, x4 khi quay quanh trục Ox. A.

4

0

2 1 d

V

xx . B. 4

 

0

2 1 d

V

xx. C. 4

 

0

2 1 d

V

xx. D. 4

0

2 1d

V

xx. Câu 32. Cho hình lập phương có thể tích bằng 2a3 2. Tính diện tích một mặt của hình lập phương.

A. 2a2. B. a2 2. C. a2. D. 2a2 2. Câu 33. Xác định tập nghiệm của bất phương trình log3

x 1

1.

A.

4;

. B.

4;

. C.

1;

. D.

1;

.

Câu 34. Cho

2 2 1

1 d

I

x xx. Đặt tx21, khi đó

2 2 1

1 d

I

x xx trở thành biểu thức nào?

A.

2

1

d

I

t t t. B. 5

2

d

I

t t t. C. 5

2

1 d

I2

t t. D. 2

1

1 d

I2

t t. Câu 35. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại BAC2a. Cạnh bên SA4a và hợp với đáy một góc bằng 60. Tính thể tích khối chóp .S ABC.

A.

3 .

6

S ABC 3

Va . B.

3 .

2

S ABC 3

Va . C.

3 .

2 6

S ABC 3

Va . D.

3 .

2 3

S ABC 3

Va .

Câu 36. Cho hàm số f x

 

  x4 2x25. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

f xm có bốn nghiệm phân biệt.

A. m

 

1;2 . B. m

5;6

. C. m

4;5

. D. m

3;4

.

Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

2;0;6

. Hãy xác định phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA.

A. x3y 1 0. B. x3y 1 0. C. x3z200. D. x3z100. Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x y 2z 7 0. Hãy xác định mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

 

trong các mặt phẳng có phương trình sau:

A. x y 2z 7 0. B. x y 2z 7 0. C. x  y 7 0. D. x  y 7 0.

(5)

Câu 39. Có bao nhiêu cặp số

a d;

với a d, là các số nguyên sao cho đồ thị hàm số ax 24 y x d

 

cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm phân biệt A B, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm A B, đi qua giao hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số ax 24

y x d

 

.

A. 32 . B. 6 . C. 12 . D. 24 .

Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng

SBC

bằng a 3, tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A.

8 3 3 3

Va . B.

4 3 3 9

Va . C.

4 3 3 3

Va . D.

8 3 3 9 Va .

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số

 

2

2 x m g x x

 

 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

1;5

tại

điểm x  a

1;5

.

A. 7 . B. 12 . C. 11. D. 5 .

Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f x

 

2 f m

x2

có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng

0;5

, với f x

 

x6 x4 x2x.

A. 6 . B. 7 . C. 12 . D. 49 .

Câu 43. Cho hàm số yf x

 

liên tục trên  và thoả mãn

 

2

   

0

d

f x  x

f xx x, với mọi x. Xác định giá trị m để 2

   

0

d 0

mxf x x

.

A. m0. B. m 2. C. m 1. D. m 3. Câu 44. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

x  0 3 

 

fx0  0 

 

f x



1

5



Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F x

 

 

f x

 

m

dx nghịch biến trên khoảng

 

0;3 .

A. 5  m 1. B. m5. C. 1  m 5. D. m1.

Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâm I

1;2;3

bán kính R5 và mặt

phẳng

 

P :x2y2z 1 0. Một đường thẳng d đi qua O, song song với

 

P cắt mặt cầu

 

S tại hai

điểm phân biệt A B, . Tính giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AB.

A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .

(6)

Mã đề 012 Trang 6 / 6 Câu 46. Cho khối nón đỉnh S có thể tích bằng 20. Gọi A B C, , là các điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác ABC vuông cân. Tính thể tích khối chóp .S ABC.

A. . 20

S ABC 3

V

 . B. VS ABC.. C. . 20

S ABC 3

V  . D. VS ABC. 20.

Câu 47. Gọi ,x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức 1log2yxlogyxx3

Ay đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm M x y

;

thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?

A. yx34x2 x 1. B. yx24x1.

C. 2

1 y x

x

 

. D.

4 2

18 12

yxx  .

Câu 48. Cho hàm số yx33x21 có đồ thị

 

Cd là đường thẳng tiếp xúc với

 

C tại điểm cực đại. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và đường thẳng d.

A. 6 . B. 4 . C. 9

4. D.

27 4 .

Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có tâm O, bán kính R2 và mặt cầu

 

S :

x1

2y2 

z 1

21. Mặt phẳng

 

P thay đổi luôn tiếp xúc với hai mặt cầu

 

S

 

S . Biết

rằng

 

P luôn đi qua điểm M a b c

; ;

cố định. Tính giá trị của biểu thức a b c.

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .

Câu 50. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

x  1 0 1 

y 0  0  0 

y



2

1

2



Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số g x

 

f x

 

3lnf x

 

3. Tìm khẳng định đúng?

A. 10

3 ; 3

m   . B. 8 3; 3

m     . C. 10

m 3 . D. 8

m 3 .

--- HẾT

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Ghi chú: Câu 35 và Câu 42 có thay đổi so với đề gốc !

(7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN

Câu 1. Xác định số điểm cực trị của hàm số yx410x21.

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.

Lời giải Ta có y 4x320x.

Khi đó 3

0

0 4 20 0 5

5 x

y x x x

x

 

      

  



(3 nghiệm phân biệt) nên hàm số có 3 điểm cực trị.

Cách 2: Ta có a1 và b 10ab 100 nên hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 2. Xác định nghiệm của phương trình 5x325.

A. x3. B. x2. C. x5. D. x4. Lời giải

Ta có 5x3255x352    x 3 2 x 5.

Cách 2: Ta có 5x325 SHIFT SOLVE x 5. (xem hình minh hoạ)

Câu 3. Tính thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. A. 1 2

3r h. B. r h2 . C. 2rh. D. 4 2

3r h . Lời giải

Thể tích khối trụ tính bởi công thức VB h. r h2. . Câu 4. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.

4 dx x3 4x4C. B.

4 dx x3 14x4C. C.

4 dx x3 12x2C. D.

4 dx x3 x4C.

Lời giải Theo định nghĩa nguyên hàm ta có

4

3 3 4

4 d 4. d 4.

4

x xx xx  C xC

 

.

Mã đề: 012

(8)

Giải và biên soạn: Thầy Trương Văn Tâm FB: Văn Tâm Trương Trang 2 Câu 5. Tính tích phân 1

 

0

2 1 d

I

xx.

A. I2. B. I3. C. I0. D. I1. Lời giải

Ta có 1

  

2

10

2

 

2

0

2 1 d 1 1 0 0 0

I

xxxx      .

Cách 2: Bấm máy tính ta có 1

 

0

2x1 dx1

. (xem hình minh hoạ)

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 3;2

B

2;1;1

. Hãy xác định toạ độ vectơ AB



. A. AB

1; 2;1

. B. AB

1; 4; 1

. C. AB

1; 4;1

. D. AB

1; 4; 1

. Lời giải

Ta có AB 

2 1;1 ( 3);1 2  

 

 1; 4; 1

.

Câu 7. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x  1 2 

y  0  0 

Khi đó hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào?

A.

 ; 1

. B.

1;2

. C.

 1;

. D.

;2

.

Lời giải

Ta có y 0 khi x 

1;2

. Do đó hàm số đồng biến trên khoảng

1;2

.

Câu 8. Rút gọn biểu thức

4 3:3

Qb b với b0 ta được

A. Qb4. B. Qb2. C. Qb. D. Qb3. Lời giải

Ta có

4 4 1 4 1

3 1

3: 3: 3 3 3

Qb bb bb bb. Câu 9. Biết 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 3

g x x

. Tính giá trị của 2

   

1

2 d

f x g x x

  

 

.

A. 4 . B. 1 . C. 8 . D. 1.

Lời giải

Ta có 2

   

2

 

2

 

1 1 1

2 d d 2. d 2 2.3 4

f x g x x f x x g x x

        

 

  

.
(9)

Câu 10. Xác định giá trị nhỏ nhất của hàm số yx3x trên

0;2

.

A. 0 . B. 2 . C. 10 . D. 2 .

Lời giải Ta có y 3x21, khi đó y  0 3x2 1 0

 

VN . Lại có y

 

0 0y

 

2 10 nên suy ra

 

0; 2

minyy 0 0.

Cách 2: Bấm máy tính TABLE với 2 0

: 0 : 2 : 0,1

StartEndStep 20  . Ta có

 

min0; 2 yy 0 0.

Câu 11. Trong không gian Oxyz, xác định toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A

1; 1; 4

lên mặt

phẳng

Oyz

.

A. H

1;0;0

. B. H

1;0;4

. C. H

0; 1;0

. D. H

0; 1;4

. Lời giải

Hình chiếu lên mặt phẳng

Oyz

sẽ giữ lại toạ độ yz đồng thời cho toạ độ x bằng 0 . Áp dụng ta có hình chiếu vuông góc của A

1; 1; 4

lên mặt phẳng

Oyz

H

0; 1;4

.

Câu 12. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao bằng 4a. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. 16 3

3 a . B. 4 3

3a . C. 16a3. D. 4a3. Lời giải

Diện tích đáy là Ba2.

Thể tích khối lăng trụ là VB h. a2.4a4a3. Câu 13. Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau

x  2 3 

 

fx0  0 

 

f x



1

2



Xác định giá trị cực đại của hàm số y f x

 

.

A. x2. B. x3. C. y 1. D. y2. Lời giải

Hàm số đạt cực đại tại điểm x3 và giá trị cực đại là yCD2 .

(10)

Giải và biên soạn: Thầy Trương Văn Tâm FB: Văn Tâm Trương Trang 4 Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B8a2 và chiều cao ha. Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. 4 3

3a . B. 4a3. C. 8a3. D. 8 3

3a . Lời giải

Thể tích khối chóp là

3

1 1 2 8

. 8 .

3 3 3

VB ha aa .

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho vectơ OA    i j 2k

. Xác định toạ độ điểm A.

A.

1;1; 2

. B.

1;1;2

. C.

1; 1; 2

. D.

1; 1; 2

. Lời giải

Ta có OA    i j 2kOA 

1;1; 2

A

1;1; 2

. Câu 16. Với a là số dương tuỳ ý, khi đó log5a3 bằng

A. 3log5a. B. 1 5

3log a. C. 3log5a. D. 1 5 3log a. Lời giải

Theo công thức logarit ta có log5a33.log5a.

Câu 17. Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2 1 y x

x

 

 với trục tung.

A. M

2;0

. B. M

0; 2

. C. 2 0;3

M . D. 2 3;0 M . Lời giải

Giao điểm với trục tung Oy (có phương trình x0) nên ta có x    0 y 2 M

0; 2

. Câu 18. Xác định toạ độ tâm của mặt cầu

  

S : x1

 

2y2

2z212.

A. I

2;2;12

. B. I

1;2;0

. C. I

1; 2; 12 

. D. I

1;2;0

. Lời giải

Mặt cầu

    

2

 

2

2 2

0 0 0

:

S x a y b z c R

     

   có tâm I a b c

; ;

và bán kính R. Áp dụng với

    

2

2 2

0 0 0

: 1 2 12

S x y z

    

  ta có tâm I

1;2;0

.

Câu 19. Cho F x

 

 

ex1 d

x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. F x

 

ex x C. B. F x

 

  ex x C. C. F x

 

exC. D. F x

 

   ex x C.

Lời giải

Ta có F x

 

 

ex1 d

x

e xxd

1dx  ex x C.
(11)

Câu 20. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau?

A. yx23x1. B. y  x4 2x21. C. y  x3 3x1. D. yx42x21. Lời giải

Hàm số có dạng bậc 4 nên loại A và C.

Dựa vào hình dạng đồ thị ta thấy a0 nên loại D. Do đó chọn B.

Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x   y z 4 0. Hãy xác định giao điểm của mặt phẳng

 

P và trục Oz.

A. M

0;0; 4

. B. M

0;0;4

. C. M

2;0;0

. D. M

2;0;0

. Lời giải

Ta có giao với trục Oz  x y 0.

Thay x y 0 vào phương trình của

 

P ta được 2.0      0 z 4 0 z 4. Suy ra giao điểm của

 

P và trục Oz là điểm M

0;0; 4

.

Câu 22. Xác định tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 1 2 y x

x

 

.

A. y2. B. 1

y 2. C. x2. D. 1

x 2. Lời giải

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ax b y cx d

 

 là đường thẳng 0 d

cx d x

    c . Áp dụng với hàm số 2 1

2 y x

x

 

 ta có tiệm cận đứng là x   2 0 x 2. (mẫu số bằng 0)

Câu 23. Trong không gian Oxyz, hãy xác định toạ độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P có phương trình 3x   y z 2 0.

A. n   

1; 1; 2

. B. n

3; 1; 1 

. C. n

3;1;1

. D. n

3; 1; 2

.

Lời giải

Mặt phẳng

 

P :AxByCz D 0 có một VTPT là n

A B C; ;

. Áp dụng với đề bài cho ta có n

3; 1; 1

. (hệ số của ,x y z, )

Câu 24. Cho hình nón

 

N có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Xác định độ dài đường sinh của hình nón

 

N .

A. 5 . B. 7. C. 1. D. 12 .

O y

x

(12)

Giải và biên soạn: Thầy Trương Văn Tâm FB: Văn Tâm Trương Trang 6 Lời giải

Độ dài đường sinh của hình nón được tính bởi công thức lr2h2  3242 5. Câu 25. Cho hàm số yf x

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  2 0 2 

y  0  0  0 

y



3

1

3



Xác định số nghiệm của phương trình f x

 

1.

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Lời giải

x  2 0 2 

 

fx  0  0  0 

 

f x



3

1

3



1 y

Kẻ đường thẳng y1 (hình vẽ ở trên) ta thấy đồ thị hàm số yf x

 

và đường thẳng y1 có 3 điểm chung nên suy ra phương trình f x

 

1 có 3 nghiệm.

Câu 26. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx32x2mx1 đồng biến trên .

A. 2

m3. B. m1. C. m2. D. 4 m3. Lời giải

Ta có y 3x24xm.

Hàm số đồng biến trên y  0, x2 0

3 4 0,

0 x x m x  a

          

2

3 0 4

2 3. 0 m 3

m

 

     .

S

B O A

l

r h

(13)

Câu 27. Trên khoảng

0;

, xác định đạo hàm của hàm số ylogx.

A. 1

y ln10

 x . B. 1 y 10ln

  x. C. 1

y x. D. ln10 y  x . Lời giải

Ta có

log

1

ax ln

x a

  , áp dụng với a10 ta có

log

1

y x ln10 x

   .

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x  z 1 0. Điểm nào trong các điểm sau thuộc mặt phẳng

 

P ?

A. M

1;7;3

. B. M

0; 3;0

. C. M

0;3; 2

. D. M

1;3;0

. Lời giải

Nhập vào máy tính biểu thức 2X Z 1 sau đó dùng lệnh CALC để thử các đáp án.

Từ đó suy ra điểm M

1;7;3

  

P .

Câu 29. Tính giá trị của biểu thức 22x1 biết rằng 2x5.

A. 10 . B. 11. C. 50 . D. 25 .

Lời giải

Ta có 22x12 .22x 1

 

2x 2.25 .22 50.

Cách 2: Dùng lệnh SHIFT SOLVE giải phương trình 2x5. Sau đó nhập tiếp 22x1   , kết quả thu được laf 50 . Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y 

x 1

3.

A. D

1;

. B. D\ 1

 

. C. D. D. D 

;1

.

Lời giải Điều kiện xác định (mũ nguyên âm) là x   1 0 x 1. Suy ra tập xác định là D\ 1

 

.

Câu 31. Xác định công thức tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường

2 1

yx , y0; x0, x4 khi quay quanh trục Ox. A.

4

0

2 1 d

V

xx . B. 4

 

0

2 1 d

V

xx. C. 4

 

0

2 1 d

V

xx. D. 4

0

2 1d

V

xx. Lời giải

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường yf x

 

, y0; xa , xb b

a

khi quay quanh trục Ox

 

2d

b

a

V

f x  x.

Áp dụng vào bài toán này ta có 4

 

2 4

 

0 0

2 1 d 2 1 d

V

xx V

xx.
(14)

Giải và biên soạn: Thầy Trương Văn Tâm FB: Văn Tâm Trương Trang 8 Câu 32. Cho hình lập phương có thể tích bằng 2a3 2. Tính diện tích một mặt của hình lập phương.

A. 2a2. B. a2 2. C. a2. D. 2a2 2.

Lời giải Gọi x là độ dài cạnh của hình lập phương.

Khi đó thể tích của khối lập phương là x32a3 2

 

a 2 3 x a 2.

Suy ra diện tích một mặt của khối lập phương là Sx2

 

a 2 22a2.

Câu 33. Xác định tập nghiệm của bất phương trình log3

x 1

1.

A.

4;

. B.

4;

. C.

1;

. D.

1;

.

Lời giải Điều kiện: x   1 0 x 1.

Ta có log3

x      1

1 x 1 31 x 4 (thoả mãn điều kiện).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S

4;

. Câu 34. Cho

2 2 1

1 d

I

x xx. Đặt tx21, khi đó 2 2

1

1 d

I

x xx trở thành biểu thức nào?

A.

2

1

d

I

t t t. B. 5

2

d

I

t t t. C. 5

2

1 d

I2

t t. D. 2

1

1 d

I2

t t. Lời giải

Đặt 2 d

1 d 2 d d

2 tx   tx xx xt.

Đổi cận: x    1 t 12 1 2 và x  2 t 22 1 5. Lúc đó ta có

2 2 5 5

2 2

1 1 2 2

d 1

1d 1. d . .d

2 2

I

x xx

xx x

t t

t t.

Câu 35. Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân tại BAC2a. Cạnh bên SA4a và hợp với đáy một góc bằng 60. Tính thể tích khối chóp .S ABC.

A.

3 .

6

S ABC 3

Va . B.

3 .

2

S ABC 3

Va . C.

3 .

2 6

S ABC 3

Va . D.

3 .

2 3

S ABC 3

Va .

Lời giải

60°

45°

4a

H

2a C

S

B A

(15)

Xét ABC vuông cân tại B ta có 2

sin 45 .sin 45 2 . 2

2

AB AB AC a a

  AC     .

Diện tích đáy là 1 1 2

. . . 2. 2

2 2

SABCBA BCa aa . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S A lên

ABC

.

Lúc đó ta có

SA,

ABC

 

SA HA,

SAH60. (xem hình vẽ minh hoạ)

Xét tam giác SHA vuông tại H ta có 3

sin 60 .sin 60 4 . 2 3

2

SH SH SA a a

  SA      . Thể tích khối chóp .S ABC

3 2

.

1 1 2 3

. . . .2 3

3 3 3

S ABC ABC

VS SHa aa .

Câu 36. Cho hàm số f x

 

  x4 2x25. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

f xm có bốn nghiệm phân biệt.

A. m

 

1;2 . B. m

5;6

. C. m

4;5

. D. m

3;4

.

Lời giải Ta có f

 

x  4x34x.

Khi đó

 

3

0

0 4 4 0 1

1 x

f x x x x

x

 

       

  . Bảng biến thiên

x  1 0 1 

 

fx  0  0  0 

 

f x



6

5

6

ym



Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình f x

 

m có bốn nghiệm phân biệt   5 m 6. Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

2;0;6

. Hãy xác định phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA.

A. x3y 1 0. B. x3y 1 0. C. x3z200. D. x3z100. Lời giải

Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Khi đó ta có M

1;0;3

.

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA đi qua điểm M

1;0;3

và vuông góc với OA nên nhận

2;0;6

2 1;0; 3

 

OA     làm vectơ pháp tuyến, do đó có phương trình là

     

1 x 1 0 y 0 3 z    3 0 x 3z 100.

(16)

Giải và biên soạn: Thầy Trương Văn Tâm FB: Văn Tâm Trương Trang 10 Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

:x y 2z 7 0. Hãy xác định mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

 

trong các mặt phẳng có phương trình sau:

A. x y 2z 7 0. B. x y 2z 7 0. C. x  y 7 0. D. x  y 7 0. Lời giải

Mặt phẳng

 

có một vectơ pháp tuyến là n

1; 1; 2

.

Xét phương án A có vectơ pháp tuyến nP

1;1; 2

 nP .n 1.1 1.  

 

1 2.2  4 0 nên suy ra

   

P .

Xét phương án B có vectơ pháp tuyến nP

1; 1;  2

 nP.n 1.1 

   

1 .  1 2.2  2 0 nên suy ra

   

P .

Xét phương án C có vectơ pháp tuyến nP

1;1;0

 nP.n 1.1 1.  

 

1 0.20

nên suy ra

   

P . Vậy chọn đáp án C.

Câu 39. Có bao nhiêu cặp số

a d;

với ,a d là các số nguyên sao cho đồ thị hàm số ax 24

y x d

 

cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm phân biệt A B, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm A B, đi qua giao hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số ax 24

y x d

 

.

A. 32 . B. 6 . C. 12 . D. 24 .

Lời giải

Đồ thị hàm số có tiệm cận adbc 0 ad24 0 ad24. Lúc đó tiệm cận đứng là x    d 0 x d và tiệm cận ngang là

1

y  a y a. Suy ra giao điểm của 2 đường tiệm cận là I

d a;

.

Giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành

y0

A 24;0

a

 

 

 

 , với a0. Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung

x0

là 24

0;

B d

 

 

 

 , với d 0.

Phương trình đoạn chắn đi qua 2 điểm AB là 1 1 24 0

24 24 24 24

x y ax dy

ax dy

a d

          

Đường thẳng AB đi qua điểm I

d a;

   a

 

d d a. 24 0 ad12. (thoả mãn)

Do

a d;

nguyên nên suy ra số cặp

a d;

thoả mãn ad12 bằng số ước của 12 (tương ứng mỗi a là ước của 12 ta tìm được 12

da ).

Mặt khác, số 12 có 12 ước nguyên là 1 ; 2 ;3 ;4 ;6 ;12 nên suy ra có 12 cặp số nguyên

a d;

thoả mãn đề bài.

Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết rằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng

SBC

bằng a 3, tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A.

8 3 3 3

Va . B.

4 3 3 9

Va . C.

4 3 3 3

Va . D.

8 3 3 9 Va .

(17)

Lời giải

Diện tích đáy SABCD

 

2a 24a2. Ta có

   

// //

AD BC

AD SBC BC SBC

 

  . Suy ra d D

,

SBC

 

d A

,

SBC

 

AHa 3. (theo đề) Trong đó, H là hình chiếu từ A lên SB nên

 

do

  

AH SB

AH SBC

AH BC BC SAB

 

  

  

 , suy ra

H là hình chiếu vuông góc từ A lên

SBC

.

Xét tam giác SAB vuông tại AAH là đường cao, ta có

 

2

 

2

2 2 2 2

1 1 1 1 1 1

2 3

3 2

AS a

AH AB AS a a AS

       .

Vậy thể tích khối chóp .S ABCD

3 2

.

1 1 8 3

. . .4 .2 3

3 3 3

S ABCD ABCD

VS SAa aa .

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị m để hàm số

 

2

2 x m g x x

 

 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

1;5

tại

điểm x  a

1;5

.

A. 7 . B. 12 . C. 11. D. 5 .

Lời giải Xét

 

2

2 x m f x x

 

 có tập xác định là D\

 

2 , nên hàm số xác định trên

1;5

. Ta có

 

 

2

 

2

4

2 2

ad bc m

f x

x x

 

  

  .

TH1: m  4 0 m 4 ta có

 

2 4 2 2 f x x

x

  

 , với mọi x\

 

2 .

Khi đó g x

 

f x

 

2, với mọi x\

 

2 nên suy ra hàm số g x

 

đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 trên

1;5

tại mọi điểm x  a

1;5

, do đó m 4 thoả mãn ycbt.

 

1

TH2: m  4 0 m 4 ta có f x

 

là hàm đơn điệu (hoặc là tăng hoặc là giảm trên các khoảng xác định).

2a 2a

D

C S

A

B H

(18)

Giải và biên soạn: Thầy Trương Văn Tâm FB: Văn Tâm Trương Trang 12 Do đó hàm số g x

 

f x

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

1;5

tại điểm x  a

1;5

khi và

chỉ khi phương trình f x

 

0 có nghiệm a 

1;5

.

Lại có

 

0 2 0

2

f x   x   m x m nên theo đề ta có 1 5 2 10 2

m m

       . Do m nguyên nên m 

1; 0; 1;...; 8; 9

.

 

2 Từ

 

1 và

 

2 suy ra có tất cả 12 giá trị m thoả mãn đề bài.

Lưu ý: Đáp án đề xuất là 11 giá trị m chưa đúng !

Câu 42. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y f x

 

2 f m

x2

có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng

0;5

, với f x

 

x6 x4 x2x?

A. 6 . B. 7 . C. 12 . D. 13 .

Lời giải

Xét

   

 

2 2

h x

yf xf mx

, ta có y2 .x f

 

x2 2 .x f

mx2

2x f

 

x2 f

mx2

.

Lúc đó

 

2

2

  

2

2

  

2 0 0

0 0 1

x x

y f x f m x f x f m x

   

 

            

Mặt khác, xét f x

 

x6x4x2x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?. Mã đề: 02.. Cho hình