TIẾT 3: ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT
1. ÔN LUYỆN TẬP ĐỌC
• TẬP ĐỌC
- Một vụ đắm tàu - Con gái
- Thuần phục sư tử - Tà áo dài Việt Nam - Công việc đầu tiên - Bầm ơi
- Út Vịnh
- Nhà vô định - ...
2. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học của nước ta năm học 2000 – 2001 đến năm học 2004-2005.
Năm học Số trường Số học sinh Số giáo viên Tỉ lệ học sinh dân tộc 2000 – 2001
2001 – 2002 2002 – 2003 2003 – 2004 2004 - 2005
Năm học Số trường Số học sinh Số giáo viên Tỉ lệ học sinh dân tộc
2000 – 2001 13859 9741100 355900 15,2%
2001 – 2002 13903 9315300 359900 15,8%
2002 – 2003 14163 8815700 363100 16,7%
2003 – 2004 14346 8346000 366200 17,7%
2004 - 2005 14518 7744800 362400 19,1%
3. Qua bảng thống kê, em rút ra nhận xét gì? Chọn ý trả lười đúng:
a. Số trường hàng năm, tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm
b. Số học sinh hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm
c. Số giáo viên hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm
d. Tỉ lệ học sinh thiểu số hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm
a. Số trường hàng năm, tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm
b. Số học sinh hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm
c. Số giáo viên hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm
d. Tỉ lệ học sinh thiểu số hàng năm tăng hay giảm?
- Tăng - Giảm - Lúc tăng lúc giảm