• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: toan4_tuan21_luyentaptr117_ktuts_19022022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "File thứ 1: toan4_tuan21_luyentaptr117_ktuts_19022022"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

MÔN TOÁ

N

(2)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

KHỞI

ĐỘNG

(3)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

9 4

2 3

Quy đồng mẫu số các phân số:

= 2 x 4

9 x 4 = 9

2

36

8 = 3 x 9

4 x 9 = 4

3

36

; 27

Hai phân số và đã được quy đồng mẫu số thành hai phân số và .

2 9

3 4

8 36

27 36

(4)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Quy đồng mẫu số các phân số:

= 3 x 3

2 x 3 = 2

3

6

9 ; giữ nguyên phân số

Hai phân số và đã được quy đồng mẫu số thành hai phân số và .

3 2

1 6

9 6

1 6

2

3 và 1 6

6 1

(5)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

TOÁN

LUYỆN TẬP

Trang 117

(6)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

1 6

4

5 11

49

8 7

12

5

5 9

(7)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

* Ta lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

* Ta lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Khi quy đồng mẫu số của hai phân số có thể làm như sau:

CÁCH 1

(8)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Nếu mẫu số của phân số thứ hai chia hết cho mẫu số của phân số thứ nhất (hoặc ngược lại) thì ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số như sau:

CÁCH 2

- Lấy mẫu số chung là mẫu số lớn.

- Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu số lớn chia cho mẫu số bé.

- Nhân cả tử số và mẫu số của phân số có mẫu số bé với thừa số phụ tương ứng.

- Giữ nguyên phân số có mẫu số lớn.

(9)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

1 6

4

5 11

49

8 7

12

5

5 9

Cách 1 Cách 2 Cách 1

(10)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

1 6

4

5 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

1 6

1 x 5 6 x 5

= = 5

30

4 5

4 x 6 5 x 6

= = 24

30

Vậy QĐMS của và được và . 1 6

4 5

5 30

24 30

(11)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

11 49

8

7 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

8 7

8 x 7 7 x 7

= = 56

49

Vậy QĐMS của và được và 11 49

8

7 11

49

56 49

Giữ nguyên phân số ; 11

49

(12)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

12 5

5

9 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số

12 5

12 x 9 5 x 9

= = 108

45

5 9

5 x 5 9 x 5

= = 25

45

Vậy QĐMS của và được và 12 5

5 9

108 45

25 45

(13)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

Bài 2: Hãy viết thành hai phân số đều có mẫu số là 5

3

5 2

(14)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Bài 2: Hãy viết thành hai phân số đều có mẫu số là 5

3

5 2

3

5 2

Quy đồng mẫu số:

3 5

2

1

3 5

2

1

2 1

2 x 5 1 x 5

= = 10

Giữ nguyên phân số ; 3 5

5

(15)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Bài 2: Hãy viết thành hai phân số đều có mẫu số là 5

3

5 2

Viết rút gọn:

2 x 5 1 x 5

= = 10

Giữ nguyên phân số ; 3 5 5

Vậy QĐMS và được và .

3

5 2 3

5 10

5

2 1

2 =

(16)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Bài 2: Hãy viết 5 và thành hai phân số đều có mẫu số là 9, là 18

 

(17)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

(18)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

Bài 4: Viết các phân số lần lượt bằng và có mẫu chung là 60

7 12

23

30

(19)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Ta có:

Vậy QĐMS của và được và 7 12

23 35

60

46 60 Bài 4: Viết các phân số lần lượt bằng và có mẫu chung là 60

7 12

23

30

60 : 12 = 5

5

60 : 30 = 2

2 7

12

7 x 12 x

= = 35

60

23 30

23 x 30 x

= = 46

60 5 2

30

(20)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

CỦNG CỐ

(21)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Quy đồng hai phân số 5 3

3

9

được hai phân số:

A

5

3

3

9

B

5

9

3

9

C

15

9

3

9

D

45

9

3

9

(22)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

TSKTU

Quy đồng hai phân số 5 2

3

5

Ta có thể chọn

A B

C D

mẫu số chung là:

15

10

25

5

(23)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

DẶN DÒ

(24)

KTU TS

KTU TS KTU

TS

KTU TS

TẠM

BIỆT

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Quy tắc trừ hai phân số có cùng mẫu (cả tử và mẫu đều dương) ta lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.. Tìm số phần