Toán
Luyện tập
( trang 99)
A. Điểm M
C. Điểm O
B. Điểm N
D. Không có điểm nào
01 A M B
O N
Điểm ở giữa A và B là:
B. Ba điểm A, O, B thẳng hàng
C. Cả A và B A. OA = OB
D. Không có đáp án nào đúng
O là điểm ở giữa A và B khi
02
C. H là trung điểm của PQ
E là điểm ở giữa của SK A. H là điểm ở giữa của P
và Q, E là trung điểm của SK
B. H là trung điểm của PQ E là trung điểm của SK
D. H là trung điểm của SK
E là trung điểm của PQ
03 P Q
S K
H
E
4cm 4cm
Luyện tập
Bài tập 1:Xác định trung điểm của đoạn thẳng (theo mẫu):
A M B
a) Mẫu: Xác định của đoạn thẳng AB
* Đo độ dài đoạn thẳng AB: AB = 4 cm
* Chia đôi độ dài đoạn thẳng AB:4 : 2 = 2 (cm) trung điểm
trung điểm
2 cm 2 cm
* Đặt thước sao cho vạch 0cm trùng với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm của thước
* M là trung điểm của đoạn thẳng AB trung điểm
A M B
a) Mẫu: Xác định của đoạn thẳng AB
* Đo độ dài đoạn thẳng AB: AB = 4 cm
* Chia đôi độ dài đoạn thẳng AB:4 : 2 = 2 (cm) trung điểm
2 cm 2 cm
* Đặt thước sao cho vạch 0cm trùng với điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm của thước
* M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Nhận xét: Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài đoạn thẳng AB. Viết là:
2 1 AM = AB. 2
1
C D b) Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD
* Đo độ dài đoạn thẳng CD: CD = 6 cm
* Chia đôi độ dài đoạn thẳng CD: 6 : 2 = 3 (cm)
* Đặt thước sao cho vạch 0cm trùng với điểm C. Đánh dấu một điểm bất kì (ví dụ điểm N) trên CD ứng với vạch 3 cm của thước
* N là trung điểm của đoạn thẳng CD
Nhận xét: Độ dài đoạn thẳng CN bằng độ dài đoạn thẳng AD. Viết là:
2 1 CN = CD. 2
1
3 cm N 3 cm