Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021
MÔN: TOÁN Đề - ca - mét Héc – tô – mét
Bảng đơn vị đo độ dài
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2021 Tập đọc
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021
Toán
Đề - ca – mét. Héc – tô – mét.
Bảng đơn vị đo độ dài.
;
• Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài .
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = m 10 …
• Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 100 m
1hm = 10 dam
• Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét viết tắt là dam.
1dam = 10 m
• Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.
Héc-tô-mét viết tắt là hm.
1hm = 100 m
1hm = 10 dam
Số ? 1
1hm = … m 1dam = … m
1hm = … dam
1m = … dm 1m = … cm 1cm = … mm 100
10 10
10 100
10
2 a) 4dam = … m Nhận xét:
4dam = 1dam x 4
= 10m x 4 = 40m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu: 4dam = 40 m 8hm = 800 m 7dam = … m
9dam = … m
7hm = … m
9hm = … m 90
70 700
900
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học
km hm dam m dm cm mm
Lớn hơn mét Nhỏ hơn mét
Toán
km hm dam m dm cm mm
1 km 1 hm 1 dam 1m 1 dm 1 cm 1 mm
= 10 hm
= 100 dam
= 1000 m
= 10 cm
= 100 mm
= 10 dam
= 100 m
= 10 mm
= 10 m = 10 dm
= 100 cm
= 1000 mm
Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét
Bài 1: Số?
1 km = ….. hm 1 km = .….. m 1 hm = …....dam 1 hm = …….m 1 dam = ……m
1 m = …… dm 1 m = ……cm 1 m = ..….. mm 1dm = ……cm 1cm = ……mm 10
10
100 10
10 10
1000
100 1000
10 Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Toán
Bảng đơn vị đo độ dài
Bài 2: Số?
9 hm = ……..m 7 dam = ……. m 3 dam = ……. m
8 m = …….. dm 6 m = …….. cm 8 cm = …….. mm 4 dm = ……. mm
90
900 700
300
80 600
80 400
9 dam = …… m
1. a) Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm viết tắt là 1m 9cm
đọc là một mét chín xăng – ti – mét.
Toán
Luyện tập trang 46
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
3m 2 cm = cm 4m 7 dm = dm 4m 7cm = cm 9m 3cm = cm 9m 3 dm = dm
Cách làm:
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm 3 m 2 dm = 32 dm
Mẫu:
302 47 407 903
93
Toán
Luyện tập trang 46
Bài 3. Điền dấu < , > = vào chỗ chấm.
Toán
Luyện tập trang 46
6m 3 cm 7m 6m 3 cm 6m 6m 3 cm 630cm 6m 3 cm 603cm
<
> <
=