• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khối 3 - Tuần 9: Bài: Đề-ca-mét; Héc-tô-mét

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Khối 3 - Tuần 9: Bài: Đề-ca-mét; Héc-tô-mét"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021

MÔN: TOÁN Đề - ca - mét Héc – tô – mét

Bảng đơn vị đo độ dài

(2)

Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2021 Tập đọc

Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021

Toán

Đề - ca – mét. Héc – tô – mét.

Bảng đơn vị đo độ dài.

;

(3)

• Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài .

Đề-ca-mét viết tắt là dam.

1dam = m 10 …

(4)

• Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.

Héc-tô-mét viết tắt là hm.

1hm = 100 m

1hm = 10 dam

(5)

• Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài.

Đề-ca-mét viết tắt là dam.

1dam = 10 m

• Héc-tô-mét là một đơn vị đo độ dài.

Héc-tô-mét viết tắt là hm.

1hm = 100 m

1hm = 10 dam

(6)

Số ? 1

1hm = … m 1dam = … m

1hm = … dam

1m = … dm 1m = … cm 1cm = … mm 100

10 10

10 100

10

(7)

2 a) 4dam = … m Nhận xét:

4dam = 1dam x 4

= 10m x 4 = 40m

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Mẫu: 4dam = 40 m 8hm = 800 m 7dam = … m

9dam = … m

7hm = … m

9hm = … m 90

70 700

900

(8)
(9)

Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2021 Toán

Bảng đơn vị đo độ dài

Hãy nêu những đơn vị đo độ dài đã học

km hm dam m dm cm mm

Lớn hơn mét Nhỏ hơn mét

(10)

Toán

km hm dam m dm cm mm

1 km 1 hm 1 dam 1m 1 dm 1 cm 1 mm

= 10 hm

= 100 dam

= 1000 m

= 10 cm

= 100 mm

= 10 dam

= 100 m

= 10 mm

= 10 m = 10 dm

= 100 cm

= 1000 mm

Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét

(11)

Bài 1: Số?

1 km = ….. hm 1 km = .….. m 1 hm = …....dam 1 hm = …….m 1 dam = ……m

1 m = …… dm 1 m = ……cm 1 m = ..….. mm 1dm = ……cm 1cm = ……mm 10

10

100 10

10 10

1000

100 1000

10 Toán

Bảng đơn vị đo độ dài

(12)

Toán

Bảng đơn vị đo độ dài

Bài 2: Số?

9 hm = ……..m 7 dam = ……. m 3 dam = ……. m

8 m = …….. dm 6 m = …….. cm 8 cm = …….. mm 4 dm = ……. mm

90

900 700

300

80 600

80 400

9 dam = …… m

(13)

1. a) Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm viết tắt là 1m 9cm

đọc là một mét chín xăng – ti – mét.

Toán

Luyện tập trang 46

(14)

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

3m 2 cm = cm 4m 7 dm = dm 4m 7cm = cm 9m 3cm = cm 9m 3 dm = dm

Cách làm:

3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm 3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm 3 m 2 dm = 32 dm

Mẫu:

302 47 407 903

93

Toán

Luyện tập trang 46

(15)

Bài 3. Điền dấu < , > = vào chỗ chấm.

Toán

Luyện tập trang 46

6m 3 cm 7m 6m 3 cm 6m 6m 3 cm 630cm 6m 3 cm 603cm

<

> <

=

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Kiến thức: Củng cố về góc vuông, góc không vuông và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đê- ca- mét, héc- tô- mét với các đơn vị đo độ dài đã học... b) Kĩ