PHẦN III- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2. Đối với doanh nghiệp
Công ty cần quan tâm nhiều hơn đến công tác đào tạo nguồn nhân lực, tạo cơ hội phát triển bản thân và thăng tiến trong sự nghiệp của nhân viên, tạo nên sự động viên, khích lệ nhân viên gắn bó lâu dài với doanh nghiệp.
Tổ chức nhiều hơn trong việc đối thoại giữa ban lãnh đạo quản lý với nhân viên, kịp thời tìm ra những vấn đề tồn tại, mâu thuẫn hay nguyện vọng của nhân viên để tìm cách giải quyêt. Cần tạo ra một phong trào tinh thần cho nhân viên, khi công việc căng thẳng giúp tái tạo sức lao động một cách hiệu quả. Đây cũng là một hình thức giúp cho các nhân viên trong cùng một công ty có cơ hội giao lưu, học hỏi, giúp đỡ lẫn nhau và cùng tiến bộ hỗ trợ hiệu quả cho công tác đào tạo.
Để tạo ra hình ảnh đẹp cho doanh nghiệp thì tự bản thân doanh nghiệp có nhân viên có trình độ cao, ý thức được vai trò của mình, có trách nhiệm trong công việc, nhận thức được mục tiêu phát triển của doanh nghiệp. Để có được những nhân viên như thế, lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp phải quan tâm đến việc nâng cao trình độ và biết cách khuyến khích sự sáng tạo, biết tạo cho nhân viên mình tinh thần tự giác làm việc hăng say vì mục tiêu mà công ty đặt ra.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Cấp độ Đánh giá Hiệu quả Đào tạo Nhân sự của Kirkpatrick
2. Dangcongsan.vn/Đà Nẵng tiếp tục nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 3. Học viện quản trị kinh doanh Sage: http://sage.edu.vn
4. Lê Thị Diệu Hằng (2015), Công tác đào tạo nguồn nhân lực ở công ty cổ phần Licogi 166, Luận văn thạc sĩ Quản trị nhân lực, Hà Nội.
5. Lê Thái Phong*, Nguyễn Tuân** Nguyễn Thị Minh Huyền, Thực trạng hoạt động đào tạo tại doanh nghiệp cơ khí fdi và bài học cho các doanh nghiệp cơ khí nội địa, Tạp chí kinh tế đối ngoại.
6. Nguyễn Thị Huệ (2016), Phân tích tình hình đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực tại công ty cổ phần kim loại màu Nghệ Tĩnh, Khóa luận tốt nghiệp (2016), Đại học Kinh tế Huế.
7. Th.S Bùi Văn Chiêm (2010), Giáo trình Quản trị nhân lực, Đại học Kinh tế Huế.
8. Phạm Thị Trang, Công tác đào tạo nguồn nhân lực tại công ty cổ phần Nam Việt, Khóa luận tốt nghiệp.
9. Quanlynhanuoc.vn/Công tác đào tạo nguồn nhân lực ở nước ta hiện nay 10. Trang website:
https://fpt.com.vn/vi
https://odclick.com/dao-tao-doanh-nghiep/
http://timtailieu.vn/
https://text.xemtailieu.com/
https://123doc.net//document/
https://vnu.edu.vn/home/?C1638 http://nhaquantri.com/
https://vnresource.vn/hrmblog/nghiep-vu-nhan-su/chuyen-de-nhan-su/page/1/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
(Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Đà Nẵng - Công ty Cổ phần Viễn thông FPT)
Mã khảo sát:…
Kính chào anh/chị.
Tôi là Trần Thị Lành, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Phân tích công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Chi nhánh Đà Nẵng - Công ty Cổ phần Viễn thông FPT”. Để có thêm cơ sở thực tiễn trong quá trình nghiên cứu, rất mong anh/chị dành một ít thời gian quý báu để trả lời những câu hỏi liên quan đến đề tài. Kết quả cuộc khảo sát này chỉ nhằm mục đích nghiên cứu thực tế và học tập, không nhằm mục đích nào khác, mọi thông tin do anh/chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ từ anh/chị. Tôi xin chân thành cảm ơn.
I. THÔNG TIN CHUNG
Vui lòng chọn vào ô anh/chị cho là chính xác.
1. Giới tính: ☐ Nam; ☐ Nữ;
2. Tuổi: ☐ 18 – 24; ☐ 25 – 35; ☐ Trên 35.
3. Xin vui lòng cho biết bộ phận công tác hiện tại của Anh/chị?
� Dịch vụ khách hàng (CUS) �� Kinh doanh (IBB)
� Kỹ thuật (INF) �� Tổng hợp (BO)
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Trình độ học vấn: ☐ Dưới phổ thông ☐ Trung cấp - Cao đẳng ☐ Trung học phổ thông ☐ Đại học
☐ Sau Đại học
5. Thời gian anh/chị làm việc tại công ty:
☐ Dưới 1 năm ☐ Từ 1 - 3 năm ☐ Trên 3 năm
II. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các đánh giá sau đây:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý
Không đồng
ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Ký
hiệu Tiêu chí khảo sát Ý kiến đánh giá
CT CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1 2 3 4 5
CT1 Việc lựa chọn đối tượng đào tạo là công bằng CT2 Nội dung đào tạo mang tính thực tiễn và cập nhật CT3 Kiến thức dễ hiểu, phù hợp với mong muốn người học CT4 Quy trình đào tạo được tổ chức chặt chẽ, có kế hoạch,
chuyên nghiệp
CT5 Chương trình xứng đáng với chi phí tiền bạc và thời gian
GV ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
GV1 Đảm bảo đủ trình độ chuyên môn, tác phong chuyên nghiệp
GV2 Khả năng truyền đạt dễ hiểu, dễ tiếp thu
GV3 Thiết kế được chương trình giảng dạy chặt chẽ GV4 Phương pháp giảng dạy khoa học, không nhàm chán
TC CÁCH THỨC TỔ CHỨC 1 2 3 4 5
TC1 Thực hiện đúng các chương trình đào tạo và hoàn thành đúng thời gian như đã cam kết
TC2 Cơ sở vật chất tốt
TC3 Trang thiết bị đáp ứng đầy đủ nhu cầu đào tạo TC4 Sử dụng và phát triển nhiều loại phương tiện truyền
thông trong đào tạo
TC5 Tài liệu học tập được truyền thông chuẩn bị đầy đủ TC6 Môi trường đào tạo thoải mái, không ô nhiễm
KQ KẾT QUẢ SAU ĐÀO TẠO 1 2 3 4 5
KQ1 Kết quả đào tạo được đánh giá công tâm, sử dụng nhiều kỹ thuật khác nhau để đánh giá
KQ2 Năng lực chuyên môn được cải thiện KQ3 Kiến thức được vận dụng một cách triệt để KQ4 Học hỏi thêm nhiều kỹ năng hơn
KQ5 Được chia sẻ thông tin, kiến thức với với học viên khác KQ6 Sau đào tạo có nhiều cơ hội thăng tiến
KQ7 Bố trí và sử dụng nhân viên sau đào tạo được tổ chức hiệu quả, công bằng, phù hợp với mong muốn
Trường Đại học Kinh tế Huế
HL
NV HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN 1 2 3 4 5
HL
NV1 Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với tổ chức HL
NV3 Công tác đào tạo nguồn nhân lực hiệu quả, nên tiếp tục Trân trọng cảm ơn ý kiến đóng góp của Anh/chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC
Chương trình: Công thức lương khối DVKH – Vùng 4
I. THÔNG TIN HỌC VIÊN
Họ tên: ……….. Bộ phận: ………
Email: ………...
Ngày học: 08h30 – 17h00, ngày 19 /01/2018 II. ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC:
(Vui lòng đánh giá điểm vào các ô tương ứng dưới đây)
T T
Môn học Giảng
viên
Điểm đánh giá khóa học
(1 –Rất không hài lòng; 2- Không hài lòng; 3- Chấp nhận được;
4- Hài lòng; 5 – Rất hài lòng)
Môn học đạt mục tiêu so với mong đợi
Tính ứng dụng của môn học
Trình độ, kiến thức chuyên môn của giảng viên
Kỹ năng truyền đạt của giảng viên
Cở sở vật chất
Cách hỗ trợ của CBQL lớp học 1 Công thức lương
III. ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CHẤT LƯỢNG KHÓA HỌC:
Trong thang điểm từ 0 10, khả năng Anh/Chị sẽ chia sẻ với CBQL và đồng nghiệp của mình về khóa học ở mức độ nào?
(Vui lòng khoanh tròn vào số tương ứng dưới đây):
0 0
1 1
2 2
3 3
4 4
5 5
6 6
7 7
8 8
9 9
1 10
Trường Đại học Kinh tế Huế
IV. Ý KIẾN CỦA HỌC VIÊN
1. Anh, Chị cảm thấy thích nhất điều gì trong khoá học?
………
………
………
2. Sau khóa học Anh, Chị dự định sẽ áp dụng điều nào đầu tiên vào thực tế và hành động cụ thể là gì?
………
………
………
3. Anh, Chị cảm thấy khóa học cần cải thiện điều gì để đạt hiệu quả hơn?
………
………
………
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình chia sẻ ý kiến của Anh/Chị!
Trung tâm đào tạo FPT Telecom | Email: ftel.daotao@fpt.com.vn | Website: http://daotao.fpt.net
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3:
THỐNG KÊ MÔ TẢ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS
1. Đặc điểm mẫu khảo sát
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 100 83.3 83.3 83.3
nu 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid từ 18 - 24 tuổi 30 25.0 25.0 25.0
từ 25 - 35 tuổi 71 59.2 59.2 84.2
3.00 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Bộ phận công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid dich vu khach hang 24 20.0 20.0 20.0
kinh doanh 42 35.0 35.0 55.0
ky thuat 39 32.5 32.5 87.5
tong hop 15 12.5 12.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung hoc pho thong 8 6.7 6.7 6.7
trung cap cao dang 19 15.8 15.8 22.5
dai hoc 93 77.5 77.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thời gian công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 nam 17 14.2 14.2 14.2
tu 1 - 3 nam 73 60.8 60.8 75.0
tren 3 năm 29 24.2 24.2 99.2
4.00 1 .8 .8 100.0
Total 120 100.0 100.0
2. Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Việc lựa chọn đối tượng đào tạo là công bằng
120 1.00 5.00 3.9000 .91118
Nội dung chương trình mang tính thực tiễn và cập nhật
120 1.00 5.00 3.9750 .93900
Kiến thức dễ hiểu phù hợp với mong muốn người học
120 1.00 5.00 4.0417 .86380
Quy trình đào tạo được tổ chức chặt chẽ, có kế hoạch, chuyên nghiệp
120 1.00 5.00 3.9667 .89755
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chương trình đào tạo xứng đáng với chi phí tiền bạc và thời gian
120 3.00 5.00 4.3750 .73407
Valid N (listwise) 120
Việc lựa chọn đối tượng đào tạo là công bằng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 7 5.8 5.8 6.7
Trung lap 29 24.2 24.2 30.8
Dong y 49 40.8 40.8 71.7
Hoan toan dong y 34 28.3 28.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nội dung chương trình mang tính thực tiễn và cập nhật
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 5 4.2 4.2 6.7
Trung lap 21 17.5 17.5 24.2
Dong y 54 45.0 45.0 69.2
Hoan toan dong y 37 30.8 30.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kiến thức dễ hiểu phù hợp với mong muốn người học
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 6 5.0 5.0 5.8
Trung lap 18 15.0 15.0 20.8
Dong y 57 47.5 47.5 68.3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hoan toan dong y 38 31.7 31.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Quy trình đào tạo được tổ chức chặt chẽ, có kế hoạch, chuyên nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 8 6.7 6.7 7.5
Trung lap 20 16.7 16.7 24.2
Dong y 56 46.7 46.7 70.8
Hoan toan dong y 35 29.2 29.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Chương trình đào tạo xứng đáng với chi phí tiền bạc và thời gian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 18 15.0 15.0 15.0
Dong y 39 32.5 32.5 47.5
Hoan toan dong y 63 52.5 52.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
3. Đội ngũ giảng viên
Đội ngũ giáo viên
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Đảm bảo đủ trình độ chuyên môn, tác phong chuyên
nghiệp
120 1.00 5.00 3.9583 .92032
Khả năng truyền đạt dễ
hiểu, dễ tiếp thu 120 1.00 5.00 3.7833 .76897
Thiết kế được chương trình
giảng dạy chặt chẽ 120 1.00 5.00 3.6833 .90733
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phương pháp giảng dạy
khoa học, không nhàm chán 120 2.00 5.00 4.1167 .77982
Valid N (listwise) 120
Đảm bảo đủ trình độ chuyên môn, tác phong chuyên nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 6 5.0 5.0 7.5
Trung lap 17 14.2 14.2 21.7
Dong y 61 50.8 50.8 72.5
Hoan toan dong y 33 27.5 27.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Khả năng truyền đạt dễ hiểu, dễ tiếp thu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 2 1.7 1.7 3.3
Trung lap 33 27.5 27.5 30.8
Dong y 66 55.0 55.0 85.8
Hoan toan dong y 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thiết kế được chương trình giảng dạy chặt chẽ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Hoan toan khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 6 5.0 5.0 7.5
Trung lap 38 31.7 31.7 39.2
Dong y 52 43.3 43.3 82.5
Hoan toan dong y 21 17.5 17.5 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total 120 100.0 100.0
Phương pháp giảng dạy khoa học, không nhàm chán
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Trung lap 18 15.0 15.0 18.3
Dong y 58 48.3 48.3 66.7
Hoan toan dong y 40 33.3 33.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
4. Cách thức tổ chức
Cách thức tổ chức
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Thực hiện đúng các chương trình đào tạo và hoàn thành đúng thời gian như đã cam
kết
120 1.00 5.00 3.6167 .89989
Cơ sở vật chất tốt 120 1.00 5.00 3.6583 .91207
Trang thiết bị đáp ứng đầy
đủ nhu cầu đào tạo 120 1.00 5.00 3.7667 1.04305
Sử dụng và phát triển nhiều loại phương tiện truyền
thông trong đào tạo
120 1.00 5.00 3.6083 .97270
Tài liệu học tập được truyền
thông chuẩn bị đầy đủ 120 2.00 5.00 4.0500 .78697
Môi trường đào tạo thoải
mái không ô nhiễm 120 2.00 5.00 4.1667 .80266
Valid N (listwise) 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thực hiện đúng các chương trình đào tạo và hoàn thành đúng thời gian như đã cam kết
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Khong dong y 8 6.7 6.7 9.2
Trung lap 38 31.7 31.7 40.8
Dong y 54 45.0 45.0 85.8
Hoan toan dong y 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Cơ sở vật chất tốt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 14 11.7 11.7 12.5
Trung lap 29 24.2 24.2 36.7
Dong y 57 47.5 47.5 84.2
Hoan toan dong y 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trang thiết bị đáp ứng đầy đủ nhu cầu đào tạo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 14 11.7 11.7 13.3
Trung lap 28 23.3 23.3 36.7
Dong y 42 35.0 35.0 71.7
Hoan toan dong y 34 28.3 28.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Sử dụng và phát triển nhiều loại phương tiện truyền thông trong đào tạo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 12 10.0 10.0 13.3
Trung lap 29 24.2 24.2 37.5
Dong y 57 47.5 47.5 85.0
Hoan toan dong y 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Tài liệu học tập được truyền thông chuẩn bị đầy đủ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Trung lap 28 23.3 23.3 25.0
Dong y 52 43.3 43.3 68.3
Hoan toan dong y 38 31.7 31.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Môi trường đào tạo thoải mái không ô nhiễm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Trung lap 21 17.5 17.5 20.0
Dong y 49 40.8 40.8 60.8
Hoan toan dong y 47 39.2 39.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Kết quả đào tạo
Kết quả đào tạo
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Kết quả đào tạo được đánh giá công tâm, sử dụng nhiều kỹ thuật khác nhau để đánh giá
120 1.00 5.00 3.6833 1.07675
Năng lực chuyên môn được cải
thiện 120 1.00 5.00 3.6917 .99407
Kiến thức được vận dụng một
cách triển để 120 1.00 5.00 3.8250 .90435
Học hỏi thêm nhiều kỹ năng
hơn 120 1.00 5.00 3.9250 .94524
Được chia sẽ thông tin kiến
thức với học viên khác 120 1.00 5.00 3.8417 .97873
Sau đào tạo có nhiều cơ hội
thăng tiến 120 2.00 5.00 3.9917 .77238
Bố trí sử dụng nhân viên sau đào tạo được tổ chức hiệu quả,
công bằng, phù hợp với mong muốn
120 3.00 5.00 4.2583 .67979
Valid N (listwise) 120
Kết quả đào tạo được đánh giá công tâm, sử dụng nhiều kỹ thuật khác nhau để đánh giá
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 6 5.0 5.0 5.0
Khong dong y 10 8.3 8.3 13.3
Trung lap 28 23.3 23.3 36.7
Dong y 48 40.0 40.0 76.7
Hoan toan dong y 28 23.3 23.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Năng lực chuyên môn được cải thiện
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 18 15.0 15.0 15.8
Trung lap 23 19.2 19.2 35.0
Dong y 53 44.2 44.2 79.2
Hoan toan dong y 25 20.8 20.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Kiến thức được vận dụng một cách triển để
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 1 .8 .8 .8
Khong dong y 10 8.3 8.3 9.2
Trung lap 25 20.8 20.8 30.0
Dong y 57 47.5 47.5 77.5
Hoan toan dong y 27 22.5 22.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Học hỏi thêm nhiều kỹ năng hơn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 2 1.7 1.7 1.7
Khong dong y 7 5.8 5.8 7.5
Trung lap 25 20.8 20.8 28.3
Dong y 50 41.7 41.7 70.0
Hoan toan dong y 36 30.0 30.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Được chia sẻ thông tin kiến thức với học viên khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong y 4 3.3 3.3 3.3
Khong dong y 6 5.0 5.0 8.3
Trung lap 26 21.7 21.7 30.0
Dong y 53 44.2 44.2 74.2
Hoan toan dong y 31 25.8 25.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sau đào tạo có nhiều cơ hội thăng tiến
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
Trung lap 27 22.5 22.5 25.0
Dong y 58 48.3 48.3 73.3
Hoan toan dong y 32 26.7 26.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Bố trí sử dụng nhân viên sau đào tạo được tổ chức hiệu quả, công bằng, phù hợp với mong muốn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trung lap 16 13.3 13.3 13.3
Dong y 57 47.5 47.5 60.8
Hoan toan dong y 47 39.2 39.2 100.0
Total 120 100.0 100.0